vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

AC04 Kế toán hành chính sự nghiệp


1.    Xác định câu đúng nhất?

Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 3 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ, tiền lương

Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 5 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ, tiền lương, vật tư, các khoản phải trả

Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 2 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ

Hệ thống chứng từ tại đơn vị HCSN chỉ phản ánh 4 chỉ tiêu: tài sản cố định, tiền tệ, tiền lương, vật tư

2.    Xác định câu đúng nhất?

Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 4 loại

Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 5 loại

Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 6 loại

Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 7 loại

3.    Xác định câu đúng nhất?

Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 2 cấp dự toán

Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 3 cấp dự toán

Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 4 cấp dự toán

Xét trên góc độ quản lý tài chính, đơn vị HCSN được chia thành 5 cấp dự toán

4.    Xác định câu đúng nhất?

Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do các cá nhân đóng góp

Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do nhận tài trợ

Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do nhận viện trợ.

Đơn vị HCSN là những đơn vị sử dụng nguồn kinh phí do NSNN cấp

5.    Xác định câu đúng nhất?

Chế độ KTHCSN áp dụng cho bệnh viện công lập

Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh nghiệp thuộc bộ công an

Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh nghiệp thuộc bộ quốc phòng

Chế độ KTHCSN áp dụng cho trường học tư thục

6.    Xác định câu đúng nhất?

Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 211

Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 214

Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 241

Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên nợ TK 241

7.    Xác định câu đúng nhất?

Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ ghi vào bên Có TK 211

Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ ghi vào bên Có TK 214

Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ ghi vào bên Nợ các tài khoản phản ánh chi phí

Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ ghi vào bên Nợ TK 213

8.    Xác định câu đúng nhất?

Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động sự nghiệp ghi: Nợ TK 631/Có TK 466

Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động sự nghiệp ghi: Nợ TK 635/Có TK 466

Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động sự nghiệp ghi: Nợ TK 661/Có TK 466

Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động sự nghiệp ghi: Nợ TK 662/Có TK 466

9.    Xác định câu đúng nhất?

TSCĐ chỉ tham gia vào 1 chu kỳ hoạt động tại đơn vị

TSCĐ chỉ tham gia vào 1 chu kỳ hoạt động tại đơn vị và hình thái vật chất không thay đổi

TSCĐ chỉ tham gia vào 2 chu kỳ hoạt động tại đơn vị và hình thái vật chất không thay đổi

TSCĐ tham gia vào nhiều kỳ hoạt động tại đơn vị và hình thái vật chất không thay đổi

10. Xác định câu đúng nhất?

Chi phí thanh lý TSCĐ phản ánh vào bên Nợ TK 211

Chi phí thanh lý TSCĐ phản ánh vào bên Nợ TK 311

Chi phí thanh lý TSCĐ phản ánh vào bên Nợ TK 466

Chi phí thanh lý TSCĐ phản ánh vào bên Nợ TK 5118

11. Xác định câu đúng nhất?

Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận tăng nguyên giá TSCĐ

Chi phí sửa chữa nâng cấp TSCĐ được ghi nhận tăng nguyên giá TSCĐ

Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được ghi nhận giảm nguyên giá TSCĐ

Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được ghi nhận tăng nguyên giá TSCĐ

12. Xác định câu đúng nhất?

Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử không được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ

Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ

Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ phục vụ sản xuất kinh doanh

Số phế liệu thu hồi từ hoạt động chạy thử được ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ phục vụ sự nghiệp

13. Xác định câu đúng nhất?

TK 211 được sử dụng để phản ánh hao mòn TSCĐ

TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐ

TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐ HH

TK 211 được sử dụng để phản ánh nguyên giá TSCĐVH

14. Xác định câu đúng nhất?

Số hao mòn TSCĐ trong năm được ghi vào bên Nợ TK 211

Số hao mòn TSCĐ trong năm được ghi vào bên Nợ TK 213

Số hao mòn TSCĐ trong năm được ghi vào bên Nợ TK 214

Số hao mòn TSCĐ trong năm được ghi vào bên Nợ TK 466

15. Xác định câu đúng nhất?

Đơn vị HCSN có thể tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung

Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung

16. 

Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chứng từ

Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký –Sổ cái

17. Xác định câu đúng nhất?

Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm chứng từ, HT tài khoản, sổ sách kế toán và BCTC

Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm chứng từ, tổ chức HT tài khoản

Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm: tổ chức chứng từ, tổ chức BCTC

Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm: tổ chức Sổ sách, tổ chức HT tài khoản

18. Xác định câu đúng nhất?

Số Thuế nhập khẩu thiết bị được ghi vào bên Có TK 331

Số Thuế nhập khẩu thiết bị được ghi vào bên Có TK 33311

Số Thuế nhập khẩu thiết bị được ghi vào bên Có TK 3337

Số Thuế nhập khẩu thiết bị được ghi vào bên Nợ TK 33311

19. Xác định câu đúng nhất?

Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp đánh giá lại

Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp sửa chữa lớn

Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp sủa chữa nâng cấp

Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường hợp sửa chữa nâng cấp

20. Xác định câu đúng nhất?

Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường hợp sủa chữa lớn

Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp đánh giá lại

Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi trong trường hợp tháo dỡ một số bộ phận

Nguyên giá TSCĐ thay đổi trong trường hợp tháo dỡ một số bộ phận hoặc đánh giá lại

21. Xác định câu đúng nhất?

Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 211

Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 3118

Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 5118

Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 531

22. Xác định câu đúng nhất?

Số tăng nguyên giá TSCĐHH được phản ánh vào bên có TK 211

Số tăng nguyên giá TSCĐHH được phản ánh vào bên có TK 214

Số tăng nguyên giá TSCĐHH được phản ánh vào bên nợ TK 211

Số tăng nguyên giá TSCĐVH được phản ánh vào bên có TK 211

23. Xác định câu đúng nhất?

Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động dự án ghi: Nợ TK 631/Có TK 466

Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động dự án ghi: Nợ TK 631/Có TK 466

Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động dự án ghi: Nợ TK 643/Có TK 466

Kết chuyển NKP đã hình thành TSCĐ phục vụ hoạt động dự án ghi: Nợ TK 662/Có TK 466

24. Xác định câu đúng nhất?

Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 1 phản ánh TSCĐ

Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 2 phản ánh TSCĐ

Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 4 phản ánh TSCĐ

Trong hệ thống TK kế toán HCSN, tài khoản loại 5 phản ánh TSCĐ

25. Xác định câu đúng nhất?

Khi bàn giao công trình XDCB, kế toán ghi tăng nguyên giá bằng bút toán Nợ TK 211/Có TK 141

Khi bàn giao công trình XDCB, kế toán ghi tăng nguyên giá bằng bút toán Nợ TK 211/Có TK 214

Khi bàn giao công trình XDCB, kế toán ghi tăng nguyên giá bằng bút toán Nợ TK 211/Có TK 241

Khi bàn giao công trình XDCB, kế toán ghi tăng nguyên giá bằng bút toán Nợ TK 211/Có TK 661

26. Xác định câu đúng nhất?

Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2411

Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2412

Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2413

Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ được ghi nhận vào bên Nợ TK 2413

27. Xác định câu đúng nhất?

Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Có TK 211

Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Có TK 466

Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Có TK 661

Khi thanh lý TSCĐ, số hao mòn lũy kế được phản ánh vào bên Nợ TK 214

28. Xác định câu đúng nhất?

Kế toán HCSN có chức năng thông tin về tình hình tiếp nhận kinh phí; tình hình các hoạt động thu, chi tại đơn vị

Kế toán HCSN chỉ có chức năng thông tin về tình hình chi sự nghiệp

Kế toán HCSN chỉ có chức năng thông tin về tình hình thu hoạt động sản xuất kinh doanh

Kế toán HCSN chỉ có chức năng thông tin về tình hình thu sự nghiệp

29. Xác định câu đúng nhất?

TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị không lớn

TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị lớn (từ 30 tr) và thời gian sử dụng lâu dài

TSCĐ là những tư liệu lao động có thời gian sử dụng không lâu dài.

TSCĐ là những tư liệu lao động có thời gian sử dụng lâu dài.

30. Xác định câu đúng nhất?

Sửa chữa lớn TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thấp

Sửa chữa lớn TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thấp, thời gian kéo dài.

Sửa chữa nâng cấp TSCĐ là hoạt động sủa chữa có chi phí thấp

Sửa chữa thường xuyên TSCĐ là hoạt động sửa chữa có chi phí thấp, thời gian ngắn

31. Xác định câu đúng nhất?

Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao

Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao cộng chi phí tiếp nhận và trừ đi phế liệu thu hồi

Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao trừ đi số thu hồi do chạy thử

Nguyên giá của TSCĐ do nhận cấp phát là giá trong biên bản bàn giao và chi phí tiếp nhận

32. Xác định câu đúng nhất?

Chế độ KTHCSN áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách hoặc tự cân đối thu, chi

Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị không sử dụng kinh phí từ ngân sách

Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách

Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị sự nghiệp tự chủ về tài chính

33. Xác định câu đúng nhất?

TSCĐ phục vụ dự án phải tính hao mòn hàng năm

TSCĐ phục vụ dự án phải trích khấu hao theo định kỳ.

TSCĐ phục vụ hoạt động sự nghiệp phải trích khấu hao theo định kỳ.

TSCĐ phục vụ hoạt động thường xuyên phải trích khấu hao theo định kỳ.

34. Xác định câu đúng nhất?

Khi thanh lý TSCĐ của hoạt động sự nghiệp, giá trị còn lại được phản ánh vào bên Có TK 214

Khi thanh lý TSCĐ của hoạt động sự nghiệp, giá trị còn lại được phản ánh vào bên Nợ TK 211

Khi thanh lý TSCĐ của hoạt động sự nghiệp, giá trị còn lại được phản ánh vào bên Nợ TK 214

Khi thanh lý TSCĐ của hoạt động sự nghiệp, giá trị còn lại được phản ánh vào bên Nợ TK 466

35. Xác định câu đúng nhất?

Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 211

Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 214

Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 631

Số khấu hao TSCĐ phục vụ HĐ sản xuất kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 661

36. Xác định câu đúng nhất?

Giá nhập kho VL mua ngoài phục vụ dự án được tính theo giá bao gồm cả VAT

Giá nhập kho VL mua ngoài phục vụ dự án được tính theo giá chưa bao gồm VAT

Giá nhập kho VL mua ngoài phục vụ hoạt động thường xuyên được tính theo giá chưa bao gồm VAT

Giá nhập kho VL mua ngoài phục vụ sự nghiệp được tính theo giá chưa bao gồm VAT

37. Xác định câu đúng nhất?

Xuất kho CCDC dùng cho hoạt động sản xuất (thuộc loại phân bổ 2 lần) ghi:Nợ TK 631/Có TK 153

Xuất kho CCDC dùng cho hoạt động sản xuất (thuộc loại phân bổ 2 lần) ghi:Nợ TK 635/Có TK 153

Xuất kho CCDC dùng cho hoạt động sản xuất (thuộc loại phân bổ 2 lần) ghi:Nợ TK 643/Có TK 153

Xuất kho CCDC dùng cho hoạt động sản xuất (thuộc loại phân bổ 2 lần) ghi:Nợ TK 661/Có TK 153

38. Xác định câu đúng nhất?

Mua hàng hóa giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Được giảm giá 2%. Giá gốc của lô hàng hóa là 10trđ.

Mua hàng hóa giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Được giảm giá 2%. Giá gốc của lô hàng hóa là 11trđ.

Mua hàng hóa giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Được giảm giá 2%. Giá gốc của lô hàng hóa là 9,8trđ.

Mua hàng hóa giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Được giảm giá 2%. Giá gốc của lô hàng hóa là 9trđ.

39. Xác định câu đúng nhất?

Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Vận chuyển 2trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 10trđ.

Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Vận chuyển 2trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 11trđ.

Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Vận chuyển 2trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 12trđ.

Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Vận chuyển 2trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 13trđ.

40. Xác định câu đúng nhất?

Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào chi dự án

Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào chi hoạt động

Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào chi phí quản lý

Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào chi sản xuất kinh doanh

41. Xác định câu đúng nhất?

Mua dụng cụ dùng trực tiếp cho quản lý dự án , chưa thanh toán ghi Nợ TK 631/Có TK 331

Mua dụng cụ dùng trực tiếp cho quản lý dự án , chưa thanh toán ghi Nợ TK 662/Có TK 331

Mua dụng cụ dùng trực tiếp cho quản lý dự án ,chưa thanh toán ghi Nợ TK 531/Có TK 331

Mua dụng cụ dùng trực tiếp cho quản lý dự án, chưa thanh toán ghi Nợ TK 153/Có TK 331

42. Xác định câu đúng nhất?

Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 10trđ.

Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 11,1trđ.

Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 11trđ.

Mua vật liệu phục vụ hoạt động chuyên môn giá cả VAT 10%(theo PP khấu trừ) 11trđ. Giá gốc của lô vật liệu là 9trđ.

43. Xác định câu đúng nhất?

Chi phí bốc dỡ hàng hóa không được tính vào giá trị hàng nhập kho

Thuế nhập khẩu hàng hóa được tính vào giá trị hàng nhập kho

Thuế nhập khẩu hàng hóa không được tính vào giá trị hàng nhập kho

Thuế nhập khẩu hàng hóa làm giảm giá trị hàng nhập kho

44. Xác định câu đúng nhất?

Số hàng hóa thừa khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Có TK 3118

Số hàng hóa thừa khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Có TK 3318

Số hàng hóa thừa khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 3118

Số hàng hóa thừa khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 5118

45. Xác định câu đúng nhất?

Xuất kho NVL dùng cho thực hiện dự án, ghi: Nợ TK 462/Có TK 152

Xuất kho NVL dùng cho thực hiện dự án, ghi: Nợ TK 462/Có TK 311

Xuất kho NVL dùng cho thực hiện dự án, ghi: Nợ TK 662/Có TK 152

Xuất kho NVL dùng cho thực hiện dự án, ghi: Nợ TK 662/Có TK 155

46. Xác định câu đúng nhất?

Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế toán phải sử dụng TK 152

Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế toán phải sử dụng TK 153

Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế toán phải sử dụng TK 1551

Để phản ánh tình hình tăng, giảm vật liệu kế toán phải sử dụng TK 1552

47. Xác định câu đúng nhất?

Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 466

Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 631

Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 661

Nhập kho sản phẩm từ bộ phận sản xuất, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 662

48. Xác định câu đúng nhất?

Để phản ánh tình hình tăng vật liệu kế toán phải sử dụng chứng từ là Phiếu Chi

Để phản ánh tình hình tăng vật liệu kế toán phải sử dụng chứng từ là Phiếu Nhập Kho

Để phản ánh tình hình tăng vật liệu kế toán phải sử dụng chứng từ là Phiếu Thu

Để phản ánh tình hình tăng vật liệu kế toán phải sử dụng chứng từ là Phiếu Xuất Kho

49. Xác định câu đúng nhất?

Nhập kho vật liệu mua ngoài phục vụ dự án, chưa thanh toán tiền, ghi: Nợ TK 152/Có TK 331

Nhập kho vật liệu mua ngoài phục vụ dự án, chưa thanh toán tiền, ghi: Nợ TK 152/Có TK 462

Nhập kho vật liệu mua ngoài phục vụ dự án, chưa thanh toán tiền, ghi: Nợ TK 152/Có TK 662

Nhập kho vật liệu mua ngoài phục vụ dự án, chưa thanh toán tiền, ghi: Nợ TK 662/Có TK 462

50. Xác định câu đúng nhất?

Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN thuộc về tài sản dài hạn tại đơn vị

Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN thuộc về tài sản ngắn hạn tại đơn vị

Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN thuộc về tài sản phải thu tại đơn vị

Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN thuộc về tài sản thuê ngoài tại đơn vị

51. Xác định câu đúng nhất?

Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi theo giá bán bao gồm VAT

Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi theo giá bán chưa VAT

Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi theo giá mua chưa có VAT

Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi theo trị giá hàng hóa xuất kho

52. Xác định câu đúng nhất?

Khi phát sinh chi phí vận chuyển, giá trị hàng hóa nhập kho sẽ giảm.

Khi phát sinh chi phí vận chuyển, giá trị hàng hóa nhập kho sẽ không thay đổi.

Khi phát sinh chi phí vận chuyển, giá trị hàng hóa nhập kho sẽ tăng.

Khi phát sinh chi phí vận chuyển, giá trị hàng hóa xuất kho sẽ giảm.

53. Xác định câu đúng nhất?

Hao hụt ngoài định mức được tính vào giá trị hàng nhập kho

Hao hụt ngoài định mức được tính vào giá trị hàng xuất kho

Hao hụt trong định mức được tính vào giá trị hàng nhập kho

Hao hụt trong định mức không được tính vào giá trị hàng nhập kho

54. Xác định câu đúng nhất?

Chi phí thu mua vật liệu phục vụ dự án được tính vào giá nhập kho vật liệu

Chi phí thu mua vật liệu phục vụ hoạt động đơn đặt hàng của nhà nước được tính vào giá nhập kho vật liệu

Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên được tính vào giá nhập kho vật liệu

Chi phí thu mua vật liệu phục vụ thường xuyên không được tính vào giá nhập kho vật liệu

55. Xác định câu đúng nhất?

Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển

Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp sổ số dư

Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp thẻ song song

Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN không được thực hiện theo phương pháp thẻ song song

56. Xác định câu đúng nhất?

Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ TK 411/Có TK 155

Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ TK 531/Có TK 155

Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ TK 631/Có TK 155

Giá vốn hàng hóa xuất bán được ghi: Nợ TK 661/Có TK 155

57. Xác định câu đúng nhất?

Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế toán phải sử dụng TK 152

Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế toán phải sử dụng TK 153

Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế toán phải sử dụng TK 1551

Để phản ánh tình hình tăng, giảm hàng hóa kế toán phải sử dụng TK 1552

58. Xác định câu đúng nhất?

Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN chỉ được hình thành do nhận biếu tặng

Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN chỉ được hình thành do nhận cấp phát

Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN chỉ được hình thành do nhận viện trợ

Vật liệu, dụng cụ trong đơn vị HCSN được hình thành do nhận cấp phát, biếu tặng hoặc mua ngoài.

59. Xác định câu đúng nhất?

Rút hạn mức kinh phí hoạt động mua NVL nhập kho ghi: Nợ TK 152/Có TK 111

Rút hạn mức kinh phí hoạt động mua NVL nhập kho ghi: Nợ TK 152/Có TK 331

Rút hạn mức kinh phí hoạt động mua NVL nhập kho ghi: Nợ TK 152/Có TK 461

Rút hạn mức kinh phí hoạt động mua NVL nhập kho ghi: Nợ TK 152/Có TK 466

60. Xác định câu đúng nhất?

Xuất kho CCDC lâu bền phục vụ hoạt động thường xuyên phải đồng thời ghi Nợ TK 001

Xuất kho CCDC lâu bền phục vụ hoạt động thường xuyên phải đồng thời ghi Nợ TK 002

Xuất kho CCDC lâu bền phục vụ hoạt động thường xuyên phải đồng thời ghi Nợ TK 004

Xuất kho CCDC lâu bền phục vụ hoạt động thường xuyên phải đồng thời ghi Nợ TK 005

61. Xác định câu đúng nhất?

Xuất kho vật liệu phục vụ hoạt động thường xuyên, ghi: Nợ TK 631/Có Tk 152

Xuất kho vật liệu phục vụ hoạt động thường xuyên, ghi: Nợ TK 635/Có Tk 152

Xuất kho vật liệu phục vụ hoạt động thường xuyên, ghi: Nợ TK 642/Có Tk 152

Xuất kho vật liệu phục vụ hoạt động thường xuyên, ghi: Nợ TK 661/Có Tk 152

62. Xác định câu đúng nhất?

Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động chuyên môn, chưa thanh toán tiền ghi: Nợ TK 152/Có TK 331

Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động chuyên môn, chưa thanh toán tiền ghi: Nợ TK 643/Có TK 331

Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động chuyên môn, chưa thanh toán tiền ghi: Nợ TK 661/Có TK 331

Mua NVL dùng trực tiếp cho hoạt động chuyên môn, chưa thanh toán tiền ghi: Nợ TK 662/Có TK 331

63. Xác định câu đúng nhất?

Chi phí thu mua hàng hóa được tính vào chi dự án

Chi phí thu mua hàng hóa được tính vào chi hoạt động

Chi phí thu mua hàng hóa được tính vào chi hoạt động SXKD

Chi phí thu mua hàng hóa được tính vào giá trị hàng hóa nhập kho

64. Xác định câu đúng nhất?

Nhập kho sản phẩm hoạt động nghiên cứu, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 631

Nhập kho sản phẩm hoạt động nghiên cứu, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 642

Nhập kho sản phẩm hoạt động nghiên cứu, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 643

Nhập kho sản phẩm hoạt động nghiên cứu, ghi: Nợ TK 1551/Có TK 661

65. Xác định câu đúng nhất?

Số tiền thừa khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Có TK 3318

Số tiền thừa khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 3111

Số tiền thừa khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 3118

Số tiền thừa khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 3318

66. Xác định câu đúng nhất?

Số tiền rút hạn mức kinh phí nhập quỹ kế toán phản ánh vào bên Có TK 111

Số tiền rút hạn mức kinh phí nhập quỹ kế toán phản ánh vào bên Có TK 112

Số tiền rút hạn mức kinh phí nhập quỹ kế toán phản ánh vào bên Có TK 466

Số tiền rút hạn mức kinh phí nhập quỹ kế toán phản ánh vào bên Nợ TK 111

67. Xác định câu đúng nhất?

Số tiền xuất quỹ để thanh toán phí dịch vụ internet được ghi vào bên Có TK 111

Số tiền xuất quỹ để thanh toán phí dịch vụ internet được ghi vào bên Có TK 311

Số tiền xuất quỹ để thanh toán phí dịch vụ internet được ghi vào bên Có TK 331

Số tiền xuất quỹ để thanh toán phí dịch vụ internet được ghi vào bên Có TK 334

68. Xác định câu đúng nhất?

Khi thanh toán tiền hàng bằng hạn mức kế toán ghi Nợ TK 331/ Có TK 411

Khi thanh toán tiền hàng bằng hạn mức kế toán ghi Nợ TK 331/ Có TK 441

Khi thanh toán tiền hàng bằng hạn mức kế toán ghi Nợ TK 331/ Có TK 461

Khi thanh toán tiền hàng bằng hạn mức kế toán ghi Nợ TK 331/ Có TK 466

69. Xác định câu đúng nhất?

Số thuế thu nhập của cán bộ viên chức được ghi vào bên Có TK 311

Số thuế thu nhập của cán bộ viên chức được ghi vào bên Có TK 334

Số thuế thu nhập của cán bộ viên chức được ghi vào bên Nợ TK 333

Số thuế thu nhập của cán bộ viên chức được ghi vào bên Nợ TK 334

70. Xác định câu đúng nhất?

Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 111

Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 112

Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 3111

Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 3318

71. Xác định câu đúng nhất?

Số tiền khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ được ghi vào Bên Có TK 3311

Số tiền khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ được ghi vào Bên Có TK 3318

Số tiền khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ được ghi vào Bên Nợ TK 112

Số tiền khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền sử dụng dịch vụ được ghi vào Bên Nợ TK 5118

72. Xác định câu đúng nhất?

Số nợ vay còn phải trả được phản ánh trên TK 111

Số nợ vay còn phải trả được phản ánh trên TK 311

Số nợ vay còn phải trả được phản ánh trên TK 3312

Số nợ vay còn phải trả được phản ánh trên TK 3318

73. Xác định câu đúng nhất?

Để phản ánh số tăng quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu chi

Để phản ánh số tăng quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu thu

Để phản ánh số tăng quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm chi

Để phản ánh số tăng quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm chi

74. Xác định câu đúng nhất?

Số tiền mua vật tư chưa thanh toán được ghi vào bên Có TK 152

Số tiền mua vật tư chưa thanh toán được ghi vào bên Có TK 3311

Số tiền mua vật tư chưa thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 111

Số tiền mua vật tư chưa thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 311

75. Xác định câu đúng nhất?

Số tiền phải trả người bán được phản ánh trên TK 3111

Số tiền phải trả người bán được phản ánh trên TK 3311

Số tiền phải trả người bán được phản ánh trên TK 3312

Số tiền phải trả người bán được phản ánh trên TK 3318

76. Xác định câu đúng nhất?

Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 21%

Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 22%

Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 23%

Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 24%

77. Xác định câu đúng nhất?

Tiền lương cán bộ viên chức được ghi vào bên Có TK 331

Tiền lương cán bộ viên chức được ghi vào bên CóTK 334

Tiền lương cán bộ viên chức được ghi vào bên Nợ TK 331

Tiền lương cán bộ viên chức được ghi vào bên Nợ TK 334

78. Xác định câu đúng nhất?

Số tiền thiếu khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Có TK 3118

Số tiền thiếu khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 111

Số tiền thiếu khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 3118

Số tiền thiếu khi kiểm kê (chưa rõ nguyên nhân) được phản ánh vào bên Nợ TK 3318

79. Xác định câu đúng nhất?

Để theo dõi tình hình tăng giảm tiền tại quỹ kế toán sử dụng sổ chi tiết tiền gửi

Để theo dõi tình hình tăng giảm tiền tại quỹ kế toán sử dụng sổ chi tiết vật liệu

Để theo dõi tình hình tăng giảm tiền tại quỹ kế toán sử dụng sổ chi tiết vật tư

Để theo dõi tình hình tăng giảm tiền tại quỹ kế toán sử dụng sổ quỹ

80. Xác định câu đúng nhất?

Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 3111

Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 3118

Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 3318

Giá trị còn lại TSCĐ phát hiện mất được phản ánh vào bên Nợ TK 5118

81. Xác định câu đúng nhất?

Số ngoại tệ tại quỹ được phản ánh trên TK 1111

Số ngoại tệ tại quỹ được phản ánh trên TK 1112

Số ngoại tệ tại quỹ được phản ánh trên TK 1113

Số ngoại tệ tại quỹ được phản ánh trên TK 1114

82. Xác định câu đúng nhất?

Số tiền thưởng cho nhân viên do hoàn thành tốt nhiệm vụ được ghi vào bên Có TK 334

Số tiền thưởng cho nhân viên do hoàn thành tốt nhiệm vụ được ghi vào bên Có TK 431

Số tiền thưởng cho nhân viên do hoàn thành tốt nhiệm vụ được ghi vào bên Có TK 531

Số tiền thưởng cho nhân viên do hoàn thành tốt nhiệm vụ được ghi vào bên Nợ TK 334

83. Xác định câu đúng nhất?

Số giảm về tiền gửi được phản ánh trên chứng từ Phiếu chi

Số giảm về tiền gửi được phản ánh trên chứng từ Phiếu thu

Số giảm về tiền gửi được phản ánh trên chứng từ Ủy nhiệm chi

Số giảm về tiền gửi được phản ánh trên chứng từ Ủy nhiệm thu

84. Xác định câu đúng nhất?

Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu chi

Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu thu

Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm chi

Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm chi

85. Xác định câu đúng nhất?

Số tiền trong tài khoản tăng do nhận tài trợ cho dự án được ghi vào bên Có TK 661

Số tiền trong tài khoản tăng do nhận tài trợ cho dự án được ghi vào bên Có TK 461

Số tiền trong tài khoản tăng do nhận tài trợ cho dự án được ghi vào bên Nợ TK 112

Số tiền trong tài khoản tăng do nhận tài trợ cho dự án được ghi vào bên Nợ TK 461

86. Xác định câu đúng nhất?

Số chênh lệch giảm tỷ giá tiền gửi được phản ánh vào bên Có TK 112

Số chênh lệch giảm tỷ giá tiền gửi được phản ánh vào bên Có TK 413

Số chênh lệch giảm tỷ giá tiền gửi được phản ánh vào bên Nợ TK 112

Số chênh lệch giảm tỷ giá tiền gửi được phản ánh vào bên Nợ TK 5118

87. Xác định câu đúng nhất?

Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 001

Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 002

Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 008

Dự toán chi hoạt động được theo dõi trên TK 009

88. Xác định câu đúng nhất?

Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 311/Có TK 462

Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 331/Có TK 461

Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 331/Có TK 462

Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 331/Có TK 662

89. Xác định câu đúng nhất?

Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4611/Có TK 6611

Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4612/Có TK 4611

Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4612/Có TK 6611

Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4612/Có TK 6612

90. Xác định câu đúng nhất?

Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do nhận biếu tặng

Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do nhận cấp phát.

Nguồn KP dự án chỉ được hình thành do nhận tài trợ

Nguồn KP dự án được hình thành do nhận tài trợ hoặc cấp phát.

91. Xác định câu đúng nhất?

Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 008

Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 461

Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 462

Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 465

92. Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 461

Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 411

Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 531/Có TK 461

Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 531/Có TK 462

93. Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Khi thanh toán tạm ứng kinh phí dự án với kho bạc, kế toán ghi: Nợ TK 336/Có TK 462

Khi thanh toán tạm ứng kinh phí dự án với kho bạc, kế toán ghi: Nợ TK 462/Có TK 336

Khi thanh toán tạm ứng kinh phí dự án với kho bạc, kế toán ghi: Nợ TK 662/Có TK 331

Khi thanh toán tạm ứng kinh phí dự án với kho bạc, kế toán ghi: Nợ TK 662/Có TK 336

94. Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Nhận kinh phí để thực hiện đơn đặt hàng bằng tiền gửi, kế toán ghi: Nợ TK 112/Có TK 465

Nhận kinh phí để thực hiện đơn đặt hàng bằng tiền gửi, kế toán ghi: Nợ TK 112/Có TK 461

Nhận kinh phí để thực hiện đơn đặt hàng bằng tiền gửi, kế toán ghi: Nợ TK 112/Có TK 462

Nhận kinh phí để thực hiện đơn đặt hàng bằng tiền gửi, kế toán ghi: Nợ TK 112/Có TK 635

95. Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Được bổ sung NKP đầu tư XDCB từ các quỹ, kế toán ghi: Nợ TK 431/Có Tk 441

Được bổ sung NKP đầu tư XDCB từ các quỹ, kế toán ghi: Nợ TK 411/Có Tk 466

Được bổ sung NKP đầu tư XDCB từ các quỹ, kế toán ghi: Nợ TK 441/Có Tk 431

Được bổ sung NKP đầu tư XDCB từ các quỹ, kế toán ghi: Nợ TK 441/Có Tk 466

96. Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Giá trị tài sản mất được phép giảm trừ vào vốn kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 411

Giá trị tài sản mất được phép giảm trừ vào vốn kinh doanh được ghi vào bên Có TK 3118

Giá trị tài sản mất được phép giảm trừ vào vốn kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 3118

Giá trị tài sản mất được phép giảm trừ vào vốn kinh doanh được ghi vào bên Nợ TK 5118

97. Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 462

Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Có TK 662

Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 661

Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 662

98. Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Nợ TK 009

Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Có TK 008

Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Có TK 009

Nhận thông báo hạn mức chi dự án kế toán ghi Nợ TK 008

99. Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 462

Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 461

Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 466

Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 662

100.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Nguồn kinh phí đầu tư XDCB được phản ánh trên TK 441

Nguồn kinh phí đầu tư XDCB được phản ánh trên TK 411

Nguồn kinh phí đầu tư XDCB được phản ánh trên TK 414

Nguồn kinh phí đầu tư XDCB được phản ánh trên TK 466

101.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động sản xất, cung ứng dịch vụ

Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động chuyên môn

Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động dự án

Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động hành chính

102.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Nhận vốn góp liên doanh bằng vật liệu, kế toán ghi: Nợ TK 152/Có TK 411

Nhận vốn góp liên doanh bằng vật liệu, kế toán ghi: Nợ TK 152/Có TK 121

Nhận vốn góp liên doanh bằng vật liệu, kế toán ghi: Nợ TK 152/Có TK 311

Nhận vốn góp liên doanh bằng vật liệu, kế toán ghi: Nợ TK 152/Có TK 511

103.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để duy trì hoạt động chuyên môn tại đơn vị.

Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các đơn đặt hàng của nhà nước tại đơn vị.

Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các dự án tại đơn vị.

Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để thực hiện các dự án tại đơn vị.

104.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4612

Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4611

Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4613

Số kinh phí hoạt động năm nay được theo dõi trên TK 4618

105.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 111

Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 631/Có TK 411

Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 311

Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 5118

106.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 465

Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 411

Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 461

Giá trị khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 465

107.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Khi quyết toán KP dự án được duyệt, kế toán ghi: Nợ TK 462/Có TK 662

Khi quyết toán KP dự án được duyệt, kế toán ghi: Nợ TK 462/Có TK 466

Khi quyết toán KP dự án được duyệt, kế toán ghi: Nợ TK 662/Có TK 461

Khi quyết toán KP dự án được duyệt, kế toán ghi: Nợ TK 662/Có TK 466

108.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Khi bổ sung vốn kinh doanh từ khoản chênh lệch thu-chi, kế toán ghi: Nợ TK 421/Có TK 411

Khi bổ sung vốn kinh doanh từ khoản chênh lệch thu-chi, kế toán ghi: Nợ TK 411/Có TK 421

Khi bổ sung vốn kinh doanh từ khoản chênh lệch thu-chi, kế toán ghi: Nợ TK 411/Có TK 531

Khi bổ sung vốn kinh doanh từ khoản chênh lệch thu-chi, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 421

109.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Số kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước đã nhận được ghi vào bên Có TK 465

Số kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước đã nhận được ghi vào bên Có TK 635

Số kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước đã nhận được ghi vào bên Nợ TK 465

Số kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước đã nhận được ghi vào bên NợTK 635

110.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 465

Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 461

Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 462

Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN được phản ánh trên TK 466

111.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi nhuận được ghi vào bên Có TK 411

Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi nhuận được ghi vào bên Có TK 466

Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi nhuận được ghi vào bên Nợ TK 411

Số vốn kinh doanh được bổ sung từ lợi nhuận được ghi vào bên Nợ TK 531

112.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Nghiệp vụ tính lương cho nhân viên hành chính được định khoản: Nợ TK 661/Có TK 334

Nghiệp vụ tính lương cho nhân viên hành chính được định khoản: Nợ TK 3118/Có TK 334

Nghiệp vụ tính lương cho nhân viên hành chính được định khoản: Nợ TK 461/Có TK 334

Nghiệp vụ tính lương cho nhân viên hành chính được định khoản: Nợ TK 511/Có TK 334

113.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Bảng CĐ tài khoản được lập dựa trên cân đối phát sinh Nợ - Có của các tài khoản.

Bảng CĐ tài khoản được lập dựa trên cân đối Doanh thu – chi phí – kết quả

Bảng CĐ tài khoản được lập dựa trên cân đối luồng tiền vào – ra

Bảng CĐ tài khoản được lập dựa trên cân đối Tài sản – Nguồn vốn.

114.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Đơn vị dự toán cấp cơ sở phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

Đơn vị dự toán cấp cơ sở không phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

Đơn vị dự toán cấp I phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

Đơn vị dự toán cấp II phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

115.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Tiền lương nhân viên thực hiện đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 635

Tiền lương nhân viên thực hiện đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 461

Tiền lương nhân viên thực hiện đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 631

Tiền lương nhân viên thực hiện đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 661

116.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 531

Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Có TK 631

Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 511

Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 631

117.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 5111

Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 5112

Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 5118

Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 531

118.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 531

Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Có TK 531

Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 511

Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 631

119.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 531

Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Nợ TK 631

Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 631

Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 661

120.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi thường xuyên

Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi dự án

Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi không thường xuyên

Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi sản xuất kinh doanh

121.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Đơn vị được giữ lại số thu sự nghiệp nhưng cuối kỳ chưa có đủ chứng từ ghi thu, chi NS. Định khoản: Nợ TK 5118/Có TK 521

Đơn vị được giữ lại số thu sự nghiệp nhưng cuối kỳ chưa có đủ chứng từ ghi thu, chi NS. Định khoản: Nợ TK 5111/Có TK 521

Đơn vị được giữ lại số thu sự nghiệp nhưng cuối kỳ chưa có đủ chứng từ ghi thu, chi NS. Định khoản: Nợ TK 5112/Có TK 521

Đơn vị được giữ lại số thu sự nghiệp nhưng cuối kỳ chưa có đủ chứng từ ghi thu, chi NS. Định khoản: Nợ TK 531/Có TK 521

122.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 662

Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 462

Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 631

Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 661

123.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi hoạt động sản xuất kinh doanh

Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi dự án

Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi hoạt động

Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi sự nghiệp

124.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Có TK 5112

Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Nợ TK 5112

Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Nợ TK 635

Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Nợ TK 661

125.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ dòng Số dư đầu kỳ trên tài khoản

Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ Số phát sinh Nợ trên tài khoản

Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ dòng Số dư cuối kỳ trên tài khoản

Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ dòng Số phát sinh trên tài khoản

126.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Bảng CĐ tài khoản được lập khi đã khóa sổ kế toán.

Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa khóa sổ kế toán chi tiết.

Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa khóa sổ kế toán.

Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa xác định số dư trên sổ kế toán.

127.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng dư Có đầu kỳ

Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng dư Nợ cuối kỳ.

Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng phát sinh Có

Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng phát sinh Nợ

128.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Bảng CĐ tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản mà đơn vị đang sử dụng

Bảng CĐ tài khoản phản ánh một số tài khoản mà đơn vị đang sử dụng

Bảng CĐ tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản mà đơn vị hiện không sử dụng

Bảng CĐ tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản mà trong hệ thống TK kế toán.

129.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 635

Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 465

Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 466

Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 465

130.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 2 phần

Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 1 phần

Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 3 phần

Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 4 phần

131.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5111

Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5112

Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5118

Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 531

132.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 5118

Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 5111

Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 5112

Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 531

133.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo số hiệu TK tăng dần

Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi không theo nguyên tắc nào

Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo quy định của đơn vị

Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo số hiệu TK giảm dần

134.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 631

Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Có TK 531

Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Có TK 631

Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 531

135.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Biên lai, Phiếu thu

Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Hóa đơn bán hàng

Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Hóa đơn GTGT

Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Phiếu chi

136.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 5111/Có TK 461

Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 3111/Có TK 461

Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 5112/Có TK 461

Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 5118/Có TK 461

137.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 662

Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 461

Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 631

Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 661

138.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 631/Có TK 152

Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 531/Có TK 152

Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 661/Có TK 152

Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 662/Có TK 152

139.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi hoạt động

Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi dự án

Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi sản xuất kinh doanh

Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi theo Đ ĐH của NN

140.                  Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅: Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá bán chưa có VAT

Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá mua chưa có VAT

Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá mua bao gồm VAT

Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá bán có VAT

141.                  Xác định câu đúng nhất?

TSCĐ HH là những tư liệu lao động có hình thái vật chất, giá trị lớn (từ 30 tr) và thời gian sử dụng lâu dài

TSCĐ HH là những tư liệu lao động có hình thái vật chất, giá trị lớn (từ 30 tr).

TSCĐ HH là những tư liệu lao động có hình thái vật chất, thời gian sử dụng lâu dài.

TSCĐ HH là những tư liệu lao động không có hình thái vật chất, giá trị lớn (từ 30 tr) và thời gian sử dụng lâu dài

142.                  Xác định câu đúng nhất?

Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu chi

Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Phiếu thu

Để phản ánh số giảm quỹ tiền mặt, kế toán sử dụng chứng từ Ủy nhiệm chi

 


Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved