vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

BA28 Quản trị kinh doanh quốc tế


1.     “ Coi trọng xuất nhập khẩu, đó là con đường mang lại sự phồn thịnh cho đất nước” là nội dung của lý thuyết nào sau đây?

Lý thuyết lợi thế so sánh

Lý thuyết lợi thế tuyệt đối

Lý thuyết tăng trưởng kinh tế .

Lý thuyết trọng thương

2.     “Một quốc gia là kém nhất vấn có lợi khi giao thương với một quốc gia khác được coi là tốt nhất” là nội dung của lý thuyết nào sau đây?

Lý thuyết lợi thế so sánh

Lý thuyết lợi thế tuyệt đối

Lý thuyết tăng trưởng kinh tế

Lý thuyết trọng thương

3.     “Xác định hệ thống ngang giá tiền tệ và tỷ giá hối đoái của các quốc gia thành viên” là một chức năng của tổ chức nào sau đây?

Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC)

Liên minh châu Âu (EU)

Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)

Tổ chức Thương mại thế giới (WTO)

4.     Biện pháp nào sau đây không được chính phủ sử dụng để khuyến khích xuất khẩu?

– (Đ)✅: Thuế xuất khẩu

Thành lập các khu chế xuất

Bảo lãnh các khoản vốn vay của các doanh nghiệp xuất khẩu

Cung cấp thông tin về thị trường nước ngoài cho các doanh nghiệp xuất khẩu

5.     Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:

Ma trận chiến lược chính, ma trận IFE, ma trận SWOT

Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận IFE

Ma trận EFE, ma trận SWOT, ma trận QSPM

Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM

6.     Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là:

Ma trận EFE, ma trận IFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh

Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận EFE

Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM

Ma trận SWOT, ma trận EFE, ma trận QSPM

7.     Các doanh nghiệp mong muốn tham gia kinh doanh quốc tế nhằm:

Tận dụng công suất dư thừa

Tăng doanh số bán

Tăng doanh số bán, tận dụng công suất dư thừa và tiếp cận nguồn lực ở nước ngoài và các mục tiêu khác

Tiếp cận nguồn lực

8.     Các doanh nghiệp trong các ngành sản xuất sản phẩm có nhu cầu phổ biến thường đối mặt với:

Áp lực giảm chi phí bằng 0

Áp lực giảm chi phí cao

Áp lực giảm chi phí thấp

Áp lực thích ứng với địa phương cao

9.     Các lập luận dưới đây ủng hộ việc công ty mua ngoài từ các nhà cung cấp khác, ngoại trừ

– (Đ)✅: Công ty có thể giảm bớt sự phụ thuộc vào các nhà cung cấp nước ngoài

10.  

Công ty có cơ hội bán hàng tới những nước cung cấp bán thành phẩm cho công ty

11.  

Công ty có thể giảm chi phí nhờ loại bỏ bớt những khâu sản xuất kém hiệu quả

Công ty có thể linh hoạt trong việc thay đổi nguồn cung cấp

12.  Các nhà quản trị doanh nghiệp cần am hiểu văn hóa vì các lý do sau đây, ngoài trừ:

Quản trị có hiệu quả hơn nguồn nhân lực ở nước ngoài

Áp đặt các giá trị văn hóa của mình khi kinh doanh ở nước ngoài

Nắm bắt tốt hơn mong muốn, nhu cầu, sở thích của khách hàng nước ngoài

Thiết kế các chương trình phù hợp để quảng cáo, khuyếch trương sản phẩm trên thị trường nước ngoài

13.  Các nhân tố thúc đẩy toàn cầu hóa bao gồm:

Giảm bớt các rào cản trong thương mại quốc tế

Giảm bớt các rào cản đối với thương mại và đầu tư quốc tế, và sự phát triển không ngừng của khoa học – công nghệ

Giảm bớt các rào cản đối với đầu tư quốc tế

Sự phát triển không ngừng của lĩnh vực công nghệ thông tin

14.  Các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất là:

Đơn vị sản xuất, hội đồng quản trị, cổ đông

Nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng

Nhà đầu tư, đơn vị sản xuất, khách hàng

Nhà đầu tư, nhà cung cấp, đơn vị sản xuất

15.  Các phát biểu sau đây cho thấy sự đa dạng trong văn hóa tạo ra những cơ hội cho kinh doanh quốc tế, ngoại trừ:

Cần phải điều chỉnh sản phẩm cho thích hợp với từng nền văn hóa

16.  

Học hỏi những phương thức quản lý đặc thù, có hiệu quả của từng nền văn hóa

Phát triển các chiến lược marketing toàn cầu

Sử dụng các cách suy nghĩ và tiếp cận khác nhau trong việc đẩy mạnh cải tiến sản phẩm

17.  Các quốc gia phát triển là những quốc gia

– (Đ)✅: Có thu nhập cao, cơ sở hạ tầng hiện đại, chỉ số HDI cao

Có thu nhập bình quân thấp

Có cơ sở hạ tầng lạc hậu

Có hệ thống giáo dục, chăm sóc sức khỏe lạc hậu

18.  Các tổ chức nào sau đây không thể hiện một khu vực kinh tế hợp nhất?

AFTA (Khu vực mậu dịch tự do ASEAN)

APEC (Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương)

EU (Liên minh các nước Châu Âu)

NAFTA (Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ:Canada, Mỹ, Mexico)

19.  Các yếu tố nào trong điều kiện về nhu cầu quyết định việc hình thành lợi thế cạnh tranh quốc tế của một ngành, ngoại trừ:

Khả năng tiên đoán trước nhu cầu

Sự khác biệt về nhu cầu của người tiêu dùng

Sự tương đồng về nhu cầu giữa các quốc gia

Tỷ trọng nhu cầu nội địa cao so với tổng nhu cầu trên thế giới

20.  Cách thức cư xử, nói năng, ăn mặc phù hợp gắn với thành tố nào của văn hóa?

Ngôn ngữ

Giá trị và thái độ

Tập quán

Tôn giáo

21.  Cấm vấn là nội dung của

Các trở ngại (hàng rào) phi thuế quan

Các trở ngại (hàng rào) thuế quan

Các trở ngại (hàng rào) thuế quan và phi thuế quan

Các trở ngại chính trị-pháp lý

22.  Căn cứ quan trọng cho thiết kế quy trình công nghệ

Công suất dây chuyền

Đặc điểm dây chuyền và công suất dây chuyền

Đặc điểm sản phẩm

Quy mô sản xuất

23.  Chệch hướng mậu dịch xảy ra:

Dẫn đến sự độc quyền tự nhiên

Làm gia tăng quy mô thị trường

Làm hiệu quả sản xuất kém

Làm tăng giá sản phẩm

24.  Chỉ số phát triển con người (HDI) được tính toán dựa trên thông tin về các khía cạnh sau, ngoại trừ:

Giáo dục

Cơ cấu kinh tế

Tuổi thọ trung bình của người dân

Thu nhập bình quân

25.  Chỉ tiêu nào phán ánh trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia nhấn mạnh vào khía cạnh chất lượng cuộc sống phát và triển con người?

GNP

GNP bình quân đầu người

Chỉ số phát triển con người (HDI)

GDP

26.  Chiến lược chuyển giao các kỹ năng và sản phẩm vượt trội của danh nghiệp ra thị trường nước ngoài để cạnh tranh với các đối thủ khác được gọi là:

Chiến lược xuyên quốc gia

Chiến lược đa quốc gia

Chiến lược toàn cầu

Chiến lược quốc tế

27.  Chiến lược nào dưới đây phù hợp với doanh nghiệp hoạt động trong các ngành nơi thị hiếu của khách hàng khác nhau giữa các quốc gia?

– (Đ)✅: Chiến lược đa quốc gia

Chiến lược toàn cầu

Chiến lược quốc tế

Chiến lược xuyên quốc gia

28.  Chiến lược thích ứng sản phẩm và chính sách marketing trên từng thị trường với sở thích, thị hiếu địa phương được gọi là:

Chiến lược đa quốc gia

Chiến lược xuyên quốc gia

Chiến lược toàn cầu

Chiến lược ổn định

29.  Chiến lược tung ra những sản phẩm như nhau, với cùng chính sách marketing trên tất cả các thị trường được gọi là:

Chiến lược toàn cầu

Chiến lược thu hẹp

Chiến lược xuyên quốc gia

Chiến lược đa quốc gia

30.  Chính sách nhân sự đa tâm:

– (Đ)✅: Lựa chọn các nhà quản trị địa phương vào những vị trí quan trọng ở chi nhánh nước ngoài

Coi trọng việc lựa chọn các nhà quản trị tốt nhất bất kể họ thuộc quốc tịch nào

31.  

Coi trọng việc lựa chọn các nhà quản trị thuộc một nước thứ ba

Chính sách đưa người của trụ sở chính sang nắm giữ các vị trí chủ chốt ở nước ngoài

32.  Chính sách nhân sự địa tâm:

– (Đ)✅: Coi trọng việc lựa chọn các nhà quản trị tốt nhất bất kể họ thuộc quốc tịch nào

Chính sách đưa người của trụ sở chính sang nắm giữ các vị trí chủ chốt ở nước ngoài

Coi trọng việc lựa chọn các nhà quản trị thuộc một nước thứ ba

Lựa chọn các nhà quản trị địa phương vào những vị trí quan trọng ở chi nhánh nước ngoài

33.  Chính sách nhân sự quốc tế nào đề cao trình độ quản lý, chuyên môn và kinh nghiệm khi tuyển chọn các nhà quản trị?

– (Đ)✅: Chính sách nhân sự địa tâm

Chính sách nhân sự vị chủng

Chính sách nhân sự đa tâm

Chính sách kinh doanh

34.  Chính sách nhân sự vị chủng là:

– (Đ)✅: Chính sách đưa người của trụ sở chính sang nắm giữ các vị trí chủ chốt ở nước ngoài

Coi trọng việc lựa chọn các nhà quản trị thuộc một nước thứ ba

Coi trọng việc lựa chọn các nhà quản trị địa phương

Coi trọng việc lựa chọn các nhà quản trị tốt nhất bất kể họ thuộc quốc tịch nào

35.  Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:

Công nghệ

Chính trị-pháp luật

Kinh tế, văn hóa xã hội

Sự toàn cầu hóa kinh tế

36.  Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Chỉ những chiến lược khác nhóm mới được so sánh với nhau

Chỉ những chiến lược không cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược trong cùng một nhóm

Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược không cùng một nhóm

Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau

37.  Chủ thể nào có vai trò điều tiết thông qua việc tạo lập khuôn khổ pháp lý cho các hoạt động kinh tế - kinh doanh?

– (Đ)✅: Chính phủ

Các tổ chức tài chính

Doanh nghiệp

Người tiêu dùng

38.  Chủ thể thực hiện các giao dịch kinh doanh quốc tế là:

Chỉ các công ty đa quốc gia

Chính phủ

Các công ty đa quốc gia, các công ty vừa và nhỏ

Người tiêu dùng cuối cùng

39.  Chuyển giá là công cụ giúp doanh nghiệp kinh doanh quốc tế:

– (Đ)✅: Giảm nghĩa vụ thuế trên phạm vi toàn cầu

Gia tăng hiệu quả sử dụng vốn

Giảm chi phí giao dịch

Tăng cường kiểm soát vốn

40.  Có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược?

2 công cụ

3 công cụ

4 công cụ

5 công cụ

41.  Cơ chế thanh toán bù trừ được thiết lập nhằm:

– (Đ)✅: Giảm chi phí giao dịch

Trì hoãn thanh toán

Đẩy nhanh thanh toán

Thanh toán trả dần

42.  Cơ sở hình thành hoạt động kinh doanh quốc tế KHÔNG bao gồm nội dung nào sau đây?

Mở rộng và đa dạng hóa hoạt động kinh doanh.

Thị trường nội địa ít tiềm năng.

Thu hẹp phạm vi thị trường kinh doanh.

Tìm kiếm các nguồn lực nước ngoài

43.  Công ty có xu hướng không tập trung sản xuất vào một hoặc một số ít địa điểm nếu:

– (Đ)✅: Sự khác biệt về các yếu tố văn hóa, chính trị giữa các nước là không đáng kể

Kinh phí đầu tư xây dựng các cơ sở sản xuất là rất lớn

Công ty có thể áp dụng công nghệ sản xuất tinh gọn

Sản phẩm của công ty đáp ứng nhu cầu giống nhau trên các thị trường

44.  Công ty có xu hướng không tổ chức sản xuất phân tán nếu:

– (Đ)✅: Rào cản thương mại ở các thị trường thấp

Kinh phí đầu tư xây dựng các nhà máy sản xuất thấp

Sản phẩm của công ty phải đáp ứng nhu cầu riêng biệt cho từng thị trường

Công ty không có khả năng áp dụng công nghệ sản xuất linh hoạt

45.  Công ty có xu hướng tổ chức sản xuất phân tán với các điều kiện sau đây:

– (Đ)✅: Rào cản thương mại giữa các thị trường rất cao, và nhu cầu đối với sản phẩm của công ty là không giống nhau giữa các nước

Công ty có thể áp dụng công nghệ sản xuất tinh gọn

Sản phẩm của công ty đáp ứng nhu cầu giống nhau trên các thị trường

Việc xây dựng nhà máy sản xuất đòi hỏi kinh phí đầu tư rất lớn

46.  Công ty có xu hướng tổ chức sản xuất phân tán với những điều kiện sau đây, ngoại trừ:

– (Đ)✅: Công ty có thể áp dụng công nghệ sản xuất tinh gọn

Quy mô sản lượng tối ưu của doanh nghiệp nhỏ

Kinh phí đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thấp

Sự khác biệt về các yếu tố văn hóa, chính trị giữa các nước là không đáng kể

47.  Công ty có xu hướng tổ chức sản xuất tập trung với các điều kiện sau đây, ngoại trừ:

Việc xây dựng nhà máy sản xuất đòi hỏi kinh phí đầu tư rất lớn

Nhu cầu đối với sản phẩm của công ty là không giống nhau giữa các nước

Công ty có thể áp dụng công nghệ sản xuất tinh gọn

Sản phẩm của công ty đáp ứng nhu cầu giống nhau trên các thị trường

48.  Công ty có xu hướng tổ chức sản xuất tập trung với những điều kiện sau đây:

Kinh phí đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thấp

Công ty có thể áp dụng công nghệ sản xuất tinh gọn và rào cản thương mại giữa các nước thấp

Quy mô sản lượng tối ưu của doanh nghiệp nhỏ

Sự khác biệt về các yếu tố văn hóa, chính trị giữa các nước là không đáng kể

49.  Công ty trong giai đoạn đẩy mạnh xuất khẩu ra nước ngoài thì sử dụng chuyên viên quản trị của

Bất kỳ quốc gia nào cũng được

Chính quốc

Nước sở tại.

Nước thứ ba.

50.  Đại lý đặc quyền thuộc hình thức kinh doanh nào sau đây?

Đầu tư nước ngoài.

Kinh doanh tài chính - tiền tệ quốc tế.

Thương mại dịch vụ.

Thương mại hàng hoá

51.  Đánh thuế cao đối với hàng hóa nhập khẩu là nội dung của

Các trở ngại (hàng rào) phi thuế quan

Các trở ngại (hàng rào) thuế quan

Các trở ngại (hàng rào) thuế quan và phi thuế quan

Các trở ngại chính trị-pháp lý

52.  Đầu tư quốc tế là:

– (Đ)✅: Hoạt động đầu tư từ nước này sang nước khác

Hoạt động đấu tư nội địa

Hoạt động bán hàng từ nước này sang nước khác

Hoạt động bán hàng nội địa

53.  Đầu tư trực tiếp nước ngoài được coi là có thể tác động tiêu cực sau đây đến nước tiếp nhận, ngoại trừ:

Cán cân thanh toán xấu đi do nhập khẩu đầu vào từ nước ngoài gia tăng

Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

Chuyển giao công nghệ lạc hậu

Suy giảm chủ quyền quốc gia

54.  Đầu tư trực tiếp nước ngoài được coi là mang lại những lợi ích sau đây cho nước tiếp nhận, ngoại trừ:

– (Đ)✅: Làm giảm bớt cơ hội việc làm

Tiếp nhận công nghệ tiên tiến

Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

Gia tăng việc làm, thu nhập

55.  Đầu tư trực tiếp nước ngoài là:

Hoạt động bán hàng hóa ra thị trường nước ngoài

Đầu tư vốn, công nghệ, và các tài sản hữu hình và vô hình khác để tổ chức kinh doanh ở nước ngoài

Nhượng lại cho đối tác nước ngoài quyền sử dụng các tài sản vô hình

Mua cổ phiếu ở nước ngoài dưới mức khống chế

56.  Để hạn chế rủi ro chính trị, doanh nghiệp kinh doanh quốc tế không nên sử dụng biện pháp nào sau đây?

– (Đ)✅: Tìm cách loại bỏ các quan chức không thân thiện trong chính quyền địa phương

Liên doanh, liên kết với các đối tác địa phương

Vận động hành lang, tuyên truyền quảng bá về vai trò của doanh nghiệp

Chia sẻ lợi ích thông qua việc tài trợ cho các dự án phát triển của địa phương

57.  Để khuyến khích vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài, nước tiếp nhận thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

– (Đ)✅: Dành cho các công ty nước ngoài những ưu đãi về tài chính như miễn giảm thuế

Hạn chế đầu tư nước ngoài vào nhiều lĩnh vực trong nền kinh tế

Đặt ra các quy định khắt khe đối với hoạt động đối với các công ty nước ngoài

Hạn chế quyền sở hữu của các công ty nước ngoài

58.  Để kiểm soát chặt chẽ công nghệ, hoạt động marketing, bán hàng và cung ứng dịch vụ sau bán hàng ở thị trường nước ngoài thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương thức thâm nhập nào dưới đây?

– (Đ)✅: Chi nhánh sở hữu toàn bộ

Liên doanh với một đối tác địa phương

Hợp đồng nhượng quyền

Hợp đồng giấy phép

59.  Điều gì trong số những điều sau đây sẽ thể hiện sự khác biệt giữa kinh doanh nội địa và kinh doanh quốc tế

Cho thuê và nhượng quyền kinh doanh.

Hoạt động giao dịch theo hình thức tín dụng thương mại thay vì trả bằng tiền mặt.

Hoạt động giao dịch vượt ra tầm biên giới quốc gia

Hợp đồng quản trị sẽ khác biệt về ngôn ngữ.

60.  Điều gì trong số những điều sau đây sẽ tiếp tục có ảnh hưởng mạnh đến môi trường kinh doanh quốc tế trong tương lai

Đô la Mỹ không còn giữ vai trò thống trị

Nợ quốc tế của các nước đang phát triển

Những vướng mắc về mậu dịch quốc tế giữa các nước công nghiệp

Sự thống trị của văn hóa của các doanh nghiệp Châu Âu

61.  Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của kinh doanh quốc tế?

Kinh doanh quốc tế buộc phải diễn ra trong môi trường kinh doanh ổn định

Kinh doanh quốc tế được thực hiện ở nước ngoài.

Kinh doanh quốc tế là hoạt động kinh doanh diễn ra giữa các nước.

Kinh doanh quốc tế tạo điều kiện cho doanh nghiệp gia tăng lợi nhuận.

62.  Điều nào sau đây KHÔNG phải là lý do cho sự thất bại của hoạt động liên doanh?

Bất đồng về việc phân chia lợi nhuận

Quyền lợi công bằng

Thiếu sự truyền thông giữa các bên.

Vấn nạn do tiết lộ những thông tin nhạy cảm..

63.  Điều nào sau đây KHÔNG phải là lý do cho sự thất bại của hoạt động liên doanh?

Bất đồng về việc phân chia lợi nhuận

Mâu thuẫn về quyền lợi .

Sự đồng thuận về việc phân chia lợi nhuận.

Thiếu sự truyền thông giữa các bên.

64.  Điều nào sau đây KHÔNG phải là lý do cho sự thất bại của hoạt động liên doanh?

Bất đồng về việc phân chia lợi nhuận

Các bên có thông tin chi tiết về nhau

Mâu thuẫn về quyền lợi

Thiếu sự truyền thông giữa các bên.

65.  Điều nào sau đây là đặc trưng của kinh doanh quốc tế?

. Kinh doanh quốc tế buộc phải diễn ra trong môi trường kinh doanh biến động.

Doanh nghiệp ít gặp rủi ro trong hoạt động kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế buộc phải diễn ra trong môi trường kinh doanh ổn định.

Kinh doanh quốc tế là hoạt động kinh doanh diễn ra giữa các doanh nghiệp trong nội bộ quốc gia.

66.  Doanh nghiệp có xu hướng vươn ra kinh doanh trên thị trường nước ngoài vì các động cơ sau đây, ngoại trừ:

– (Đ)✅: Từ bỏ thị trường trong nước

Tiếp cận nguồn lực ở nước ngoài

Tận dụng công suất dư thừa

Tăng doanh số bán

67.  Doanh nghiệp không kiểm soát được yếu tố nào sau đây?

Lao động

Lối sống, thói quen tiêu dùng

Nguồn vốn

Nguyên vật liệu

68.  Doanh nghiệp không kiểm soát được yếu tố nào sau đây?

Lao động

Máy móc thiết bị

Nguồn vốn

Tăng trưởng kinh tế

69.  Doanh nghiệp không kiểm soát được yếu tố nào sau đây?

Lao động.

Máy móc thiết bị.

Nguồn vốn.

Tỷ giá hối đoái.

70.  Doanh nghiệp kiểm soát được yếu tố nào sau đây:

Khách hàng

Lao động

Lối sống, thói quen tiêu dùng

Tỷ giá hối đoái

71.  Doanh nghiệp kiểm soát được yếu tố nào sau đây:

Đối thủ cạnh tranh

Khách hàng

Nguyên vật liệu

Sản phẩm thay thế

72.  Doanh nghiệp kiểm soát được yếu tố nào sau đây:

Đối thủ cạnh tranh

Khách hàng

Máy móc thiết bị

Nhà cung cấp

73.  Doanh nghiệp kinh doanh quốc tế cần xác định cơ cấu vốn thích hợp nhằm:

– (Đ)✅: Giảm thiểu chi phí vốn và rủi ro đối với doanh nghiệp

Giảm nghĩa vụ thuế trên phạm vi toàn cầu

Huy động vốn một cách thuận lợi nhất

Chủ yếu huy động vốn thống qua phát hành trái phiếu

74.  Doanh nghiệp nên làm gì để giảm thiểu rủi ro chính trị?

Vận động hành lang, tuyên truyền quảng bá về lợi ích mà doanh nghiệp có thể mang lại cho địa phương

Hạn chế chia sẻ lợi ích và rủi ro với các đối tác địa phương

Tìm cách loại bỏ các quan chức không thân thiện trong chính quyền địa phương

Tìm cách lật đổ chính quyền địa phương

75.  Doanh nghiệp nên tổ chức sản xuất phân tán khi:

Tỷ giá hối đoái ổn định

Có sự khác biệt lớn giữa các quốc gia về chi phí sản xuất

Sản phẩm đáp ứng nhu cầu có sự khác biệt lớn giữa các thị trường

Chi phí xây dựng nhà máy sản xuất cao

76.  Doanh nghiệp nên tổ chức sản xuất phân tán khi:

– (Đ)✅: Rào cản thương mại nhiều

Có thể áp dụng công nghệ sản xuất tinh gọn

Tỷ giá hối đoái ổn định

Chi phí xây dựng nhà máy sản xuất cao

77.  Doanh nghiệp nên tổ chức sản xuất tập trung khi:

Chi phí xây dựng nhà máy sản xuất cao

Rào cản thương mại nhiều

Chi phí xây dựng nhà máy sản xuất thấp

Không thể áp dụng công nghệ sản xuất tinh gọn

78.  Doanh nghiệp nên tổ chức sản xuất tập trung khi:

– (Đ)✅: Có sự khác biệt lớn giữa các quốc gia về môi trường kinh doanh

Tỷ giá hối đoái không ổn định

Có sự khác biệt không đáng kể giữa các quốc gia về môi trường kinh doanh

Rào cản thương mại giữa các nước nhiều

79.  Giả sử tỷ giá thực không đổi, nội tệ được yết giá gián tiếp khi tỷ giá danh nghĩa tăng lên, các yếu tố khác không đổi:

Giá cả hàng hoá nhập khẩu đắt hơn

Giá cả hàng hoá nhập khẩu rẻ hơn

Giá cả hàng hoá xuất khẩu đắt hơn

Giá cả hàng hoá xuất khẩu rẻ hơn

80.  Giao dịch nào sau đây không phải giao dịch phòng ngừa rủi ro trên thị trường ngoại hối?

– (Đ)✅: Mua ngoại tệ

Giao dịch kỳ hạn

Giao dịch hoán đổi

Giao dịch quyền chọn

81.  Giao dịch nào sau đây trên thị trường ngoại hối được thực hiện nhằm hạn chế rủi ro ngoại hối trong ngắn hạn?

– (Đ)✅: Giao dịch quyền chọn

Giao dịch giao ngay

Mua ngoại tệ

Bán ngoại tệ

82.  Hạn chế về số lượng hoặc mặt hàng đối với nhập khẩu (quota) là nội dung của

. Các trở ngại (hàng rào) phi thuế quan

Các trở ngại (hàng rào) thuế quan

Các trở ngại (hàng rào) thuế quan và phi thuế quan

Các trở ngại chính trị-pháp lý

83.  Hạn ngạch nhập khẩu là:

– (Đ)✅: Quy định số lượng tối đa mặt hàng nào đó được nhập khẩu vào quốc gia trong một quãng thời gian nhất định

Thuế tính theo tỷ lệ phần trăm đơn giá hàng xuất khẩu

Khoản tiền nhất định mà người nhập khẩu phải trả cho mỗi đơn vị hàng nhập

Thuế tính theo tỷ lệ phần trăm đơn giá hàng nhập khẩu

84.  Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố

Chính trị - pháp luật

Công nghệ

Kinh tế

Văn hoá - xã hội

85.  Hệ thống kinh tế trong đó các nguồn lực kinh tế như đất đai, tài nguyên thiên nhiên… thuộc sở hữu của cả nhà nước và tư nhân được gọi là

Kinh tế hỗn hợp

Kinh tế tư nhân

Kinh tế kế hoạch hóa tập trung

Kinh tế thị trường

86.  Hệ thống kinh tế trong đó các nguồn lực kinh tế như đất đai, tài nguyên thiên nhiên…thuộc sở hữu nhà nước được gọi là:

Kinh tế hỗn hợp

Kinh tế tư nhân

Kinh tế thị trường

Kinh tế kế hoạch hóa tập trung

87.  Hệ thống kinh tế trong đó phần lớn các nguồn lực kinh tế như đất đai, tài nguyên thiên nhiên…thuộc sở hữu tư nhân được gọi là:

Kinh tế tư nhân

Kinh tế kế hoạch hóa tập trung

Kinh tế hỗn hợp

Kinh tế thị trường

88.  Hệ thống luật dân sự có nhược điểm là:

– (Đ)✅: Tính linh hoạt thấp

Hợp đồng kinh doanh có nội dung ngắn gọn

Việc soạn thảo hợp đồng kinh doanh đơn giản hơn, ít tốn kém thời gian, tiền bạc

Tính linh hoạt cao

89.  Hệ thống luật pháp dựa trên các yếu tố như lịch sử luật pháp, tiền lệ được gọi là:

Thần luật (luật tôn giáo)

Luật thương mại

Thông luật

Luật dân sự

90.  Hệ thống luật pháp dựa trên nền tảng tôn giáo được gọi là:

– (Đ)✅: Thần luật (luật tôn giáo)

Luật dân sự

Luật thương mại

Thông luật

91.  Hiện tượng nào có thể chỉ xảy ra trong quản trị nhân lực của doanh nghiệp kinh doanh quốc tế?

– (Đ)✅: Sốc văn hóa nghịch đảo

Tuyển dụng

Chính sách thưởng phạt

Đào tạo và phát triển

92.  Hình thức nào trong số các hình thức sau sử dụng để thâm nhập thị trường quốc tế sẽ tạo nên: (1) Đối thủ cạnh tranh tiềm năng; (2) làm giới hạn nguồn lợi nhuận sản sinh ở tương lai:

Cho thuê công nghệ/thương hiệu

Đầu tư 100% để xây dựng nhà máy mới

Liên doanh

Xuất khẩu

93.  Hoạt động kinh doanh quốc tế bao gồm hoạt động nào?

Đầu tư trực tiếp

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Xuất nhập khẩu, đầu từ trực tiếp và đầu tư tài chính

94.  Hội nhập kinh tế khu vực có tác động tích cực là:

– (Đ)✅: Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế của các nước thành viên

Các nước thành viên phải hy sinh một phần chủ quyền

Dẫn tới hiện tượng chuyển hướng mậu dịch

Mất việc làm ở một số ngành công nghiệp

95.  Hợp đồng quản lý thuộc hình thức kinh doanh nào sau đây?

Đầu tư nước ngoài.

Kinh doanh tài chính - tiền tệ quốc tế.

Thương mại dịch vụ.

Thương mại hàng hoá.

96.  Khả năng của nhà cung cấp thuộc môi trường nào sau đây:

Môi trường cạnh tranh

Môi trường chính trị

Môi trường kinh tế thế giới

Môi trường văn hóa và con người

97.  Khác biệt giữa các kênh phân phối được thể hiện ở điểm nào dưới đây?

Thuộc tính sản phẩm

Yếu tố tâm lý

Chiến lược đẩy

Mức độ tích thụ bán lẻ Mức độ tích thụ bán lẻ

98.  Khi doanh nghiệp sở hữu toàn bộ vốn đầu tư vào một dự án kinh doanh ở nước ngoài thì đó là phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài thông qua:

Chi nhánh sở hữu toàn bộ

Hợp đồng chìa khóa trao tay

Hợp đồng nhượng quyền

Doanh nghiệp liên doanh

99.  Khi đứng trên góc độ chức năng hoạt động, môi trường chia thành

Môi trường địa lý, chính trị, pháp luật, kinh tế, văn hoá, thể chế

Môi trường thương mại

Môi trường thương mại, tài chính - tiền tệ, đầu tư

Môi trường trong nước, môi trường quốc tế

100. Khi đứng trên góc độ điều kiện kinh doanh, môi trường chia thành

Môi trường địa lý, chính trị, pháp luật, kinh tế, văn hoá, thể chế.

Môi trường thương mại, tài chính - tiền tệ, đầu tư.

Môi trường thương mại.

Môi trường trong nước, môi trường quốc tế.

101. Khi kinh doanh trên thị trường nước ngoài thì các nhà quản trị cần tránh:

Giao tiếp có hiệu quả với các cá nhân đến từ những nền văn hóa khác

Cân nhắc lựa chọn các phương án kinh doanh phù hợp trên thị trường nước ngoài

Lựa chọn sản phẩm phù hợp với văn hóa trên thị trường nước ngoài

Đưa ra các quyết định kinh doanh chỉ dựa trên quan điểm cá nhân

102. Khi lạm phát tại một quốc gia rất cao so với các nước khác trên thế giới thì điều gì có thể xảy ra cho nước này?

Chính phủ sẽ đánh giá cao giá trị tiền tệ

Dòng vốn sẽ dịch chuyển ra nước ngoài

Nhập khẩu trở nên kém tính cạnh tranh

Xuất khẩu giảm

103. Khi một công ty quyết định đầu tư để sản xuất sản phẩm ở nước ngoài, nó phải cân nhắc sự bù trừ giữa

Cạnh tranh và sự kiểm soát.

Chi phí và sự kiểm soát.

Cơ hội và lợi ích.

Lợi nhuận và liên doanh quốc tế

104. Khi một doanh nghiệp bán hàng hóa của mình cho các trung gian, và sau đó các trung gian này bán lại hàng hóa cho người mua trên thị trường nước ngoài thì đó phương thức thâm nhập nào?

Phương thức đầu tư

Xuất khẩu gián tiếp

Xuất khẩu trực tiếp

Hợp đồng nhượng quyền

105. Khi một doanh nghiệp bán hàng hóa của mình trực tiếp tới người mua trên thị trường nước ngoài thì đó phương thức thâm nhập nào?

– (Đ)✅: Xuất khẩu trực tiếp

Doanh nghiệp liên doanh

Hợp đồng giấy phép

Hợp đồng nhượng quyền

106. Khi một doanh nghiệp cố gắng đồng thời cắt giảm chi phí và thích ứng sản phẩm với các thị trường khác nhau thì doanh nghiệp đó theo đuổi:

– (Đ)✅: Chiến lược xuyên quốc gia

Chiến lược toàn cầu

Chiến lược quốc tế

Chiến lược đa quốc gia

107. Khi một doanh nghiệp đầu tư toàn bộ vốn để xây dựng một cơ sở sản xuất mới hoàn toàn ở nước ngoài thì dự án đó được gọi là:

Xây dựng mới

Doanh nghiệp liên doanh

Mua lại

Đầu tư gián tiếp

108. Khi nào doanh nghiệp không nên lựa chọn phương thức thâm nhập bằng đầu tư?

– (Đ)✅: Chi phí sản xuất trên thị trường nước ngoài cao

Quy mô thị trường nước ngoài lớn

Doanh nghiệp có nhiều kinh nghiệm tham gia kinh doanh quốc tế

Các nhà quản trị có sự hiểu biết sâu về văn hóa các quốc gia

109. Khi nghiên cứu môi trường ở trạng thái tĩnh, môi trường chia thành:

Môi trường địa lý, chính trị, pháp luật, kinh tế, văn hoá, thể chế

Môi trường thương mại

Môi trường thương mại, tài chính - tiền tệ, đầu tư

Môi trường trong nước, môi trường quốc tế

110. Khi phân tích môi trường kinh tế của một quốc gia, các nhà quản trị thường quan tâm đến các yếu tố sau đây, ngoại trừ:

GDP/GNP

Thu nhập bình quân đầu người

Tôn giáo phổ biến ở quốc gia đó

Chỉ số phát triển con người (HDI)

111. Kinh doanh quốc tế bao gồm:

Các hợp đồng giấy phép

Các giao dịch xuất khẩu hàng hóa

Các giao dịch đầu tư trực tiếp nước ngoài

Các giao dịch xuất khẩu hàng hóa, đầu tư quốc tế, hợp đồng giấy phép và các giao dịch kinh doanh khác vượt biên giới các quốc gia

112. Kinh doanh quốc tế được thực hiện giữa

Các cá nhân

Các cá nhân và các doanh nghiệp

Các cá nhân, doanh nghiệp và tổ chức kinh tế.

Các doanh nghiệp và tổ chức kinh tế

113. Lập luận cho rằng chính phủ cần can thiệp để giúp các doanh nghiệp trong một ngành nào đó trở thành người tiên phong trên thế giới được gọi là:

Lập luận về chính sách thương mại chiến lược

Lập luận về ngành công nghiệp non trẻ

Lập luận về bảo vệ bản sắc văn hía và truyền thống dân tộc

Lập luận về bảo vệ công ăn việc làm

114. Lập luận về “ngành công nghiệp non trẻ” cho rằng chính phủ:

– (Đ)✅: Sử dụng các công cụ như thuế quan để bảo vệ các ngành công nghiệp mới có tầm quan trọng đối với nền kinh tế trong tương lai

Cần tiếp tục bảo hộ ngành công nghiệp non trẻ ngay cả khi nó đã trưởng thành

Cần bảo hộ các ngành công nghiệp đã trưởng thành

Không cần bảo hộ các ngành công nghiệp được coi là “non trẻ”

115. Liên quan đến chiến lược phân phối thì sự khác biệt giữa các kênh phân phối được thể hiện ở điểm nào sau đây?

Chiến lược định giá

Thuộc tính sản phẩm

Độ dài kênh phân phối

Rào cản văn hóa

116. Một chiến lược dẫn đầu về chi phí là chiến lược:

Liên quan đến việc chào mời một sản phẩm/dịch vụ đồng nhất với một chi phí thấp hơn đối thủ cạnh tranh

Nắm bắt lấy lợi thế của sự độc nhất thực hay cảm nhận của quản trị gia về những yếu tố như thiết kế hay dịch vụ sau bán hàng

Ngụ ý về tình huống của hàng hóa

Nhấn mạnh đến một phân khúc thị trường trong một ngành, trong đó sự định hướng cạnh tranh dựa trên cơ sở chi phí thấp hay sự khác biệt hóa

117. Một chiến lược tập trung là chiến lược:

Bao hàm việc chào mời một sản phẩm hay dịch vụ đồng nhất với một chi phí thấp hơn đối thủ cạnh tranh

Nắm bắt lấy lợi thế của sự độc nhất thực hay cảm nhận của quản trị gia về những yếu tố như thiết kế hay dịch vụ sau bán hàng

Ngụ ý về tình huống của hàng hóa

Nhấn mạnh đến một phân khúc thị trường trong một ngành, trong đó sự định hướng cạnh tranh dựa trên cơ sở chi phí thấp hay sự khác biệt hóa

118. Một doanh nghiệp bán các sản phẩm đáp ứng nhu cầu phổ biến, cạnh tranh chủ yếu bằng giá thì doanh nghiệp đó nên theo đuổi chiến lược nào?

– (Đ)✅: Chiến lược toàn cầu

Chiến lược quốc tế

Chiến lược đa quốc gia

Chiến lược xuyên quốc gia

119. Một doanh nghiệp đối mặt với các áp lực giảm chi phí và thích ứng với địa phương đều cao thì doanh nghiệp có xu hướng:

Cho phép các chi nhánh nước ngoài có quyền tự chủ cao trong thực hiện các hoạt động tạo giá trị cơ bản, đồng thời luôn có sự phối hợp chặt chẽ hoạt động với nhau

Tung ra các sản phẩm giống nhau và sử dụng cùng một chiến lược marketing trên tất cả các thị trường

Chỉ chú trọng thích ứng sản phẩm với từng thị trường

Tổ chức sản xuất sản phẩm trong nước rồi bán ra thị trường nước ngoài với những thích ứng không đáng kể

120. Một doanh nghiệp được thành lập và đồng sở hữu bởi ít nhất 2 doanh nghiệp có tư cách pháp nhân độc lập nhằm đạt tới mục tiêu kinh doanh chung được gọi là:

– (Đ)✅: Doanh nghiệp liên doanh

Chi nhánh sở hữu toàn bộ

Hợp đồng chìa khóa trao tay

Hợp đồng giấy phép

121. Một quốc gia áp đặt mức sản lượng hàng hóa được nhập khẩu vào nước mình trong một năm, hình thức đó gọi là

Hạn ngạch nhập khẩu

Thuế

Thuế quan nhập khẩu

Tự nguyện hạn chế nhập khẩu

122. Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:

Chiến lược phối hợp SO

Chiến lược phối hợp ST

Chiến lược phối hợp WO

Chiến lược phối hợp WT

123. Một trong những lý do chính trị khiến chính phủ can thiệp vào thương mại là:

Bảo vệ ngành công nghiệp “non trẻ”

Bảo vệ an ninh quốc gia

Cải thiện cán cân thanh toán

Bảo vệ bản sắc văn hóa và truyền thống dân tốc

124. Mức độ hội nhập kinh tế theo khu vực nào là thấp nhất trong số các hình thức hội nhập kinh tế theo khu vực dưới đây?

Khu vực mậu dịch tự do

Liên hiệp kinh tế

Liên hiệp thuế quan

Thị trường chung

125. Nếu các đối thủ cạnh tranh chính thiết lập hoạt động ở những địa điểm chi phí thấp, nơi có công suất dư thừa, khách hàng có vị thế mặc cả mạnh thì doanh nghiệp đối mặt với:

– (Đ)✅: Áp lực giảm chi phí cao

Không tồn tại áp lực giảm chi phí

Áp lực giảm chi phí vừa phải

Áp lực giảm chi phí thấp nhất

126. Nếu các nước thành viên của một khối liên kết áp dụng chính sách thương mại chung với các nước ngoài khối thì đó có thể là:

– (Đ)✅: Hoặc liên minh thuế quan, hoặc thị trường chung hoặc liên minh kinh tế

Khu vực mậu dịch tự do

Liên minh thuế quan

Thị trường chung

127. Nếu các nước thành viên thỏa thuận tiến tới thương mại tự do nội khối, nhưng từng thành viên vẫn duy trì chính sách thuế quan riêng của mình với các nước ngoài khối thì đó là:

Thị trường chung

Liên minh kinh tế

Liên minh thuế quan

Khu vực mậu dịch tự do

128. Nếu các quốc gia thành viên của một khối liên kết chưa thực hiện di chuyển tự do vốn và lao động trong nội bộ khối thì khối liên kết đó có thể là:

– (Đ)✅: Hoặc liên minh thuế quan hoặc khu vực mậu dịch tự do

Liên minh kinh tế

Liên minh thuế quan

Khu vực mậu dịch tự do

129. Nếu doanh nghiệp sở hữu những kỹ năng vượt trội mà đối thủ cạnh tranh trên thị trường nước ngoài không có thì chiến lược phù hợp nhất mà doanh nghiệp đó nên theo đuổi là:

Chiến lược xuyên quốc gia

Chiến lược toàn cầu

Chiến lược đa quốc gia

Chiến lược quốc tế

130. Nếu lợi thế cạnh tranh của một doanh nghiệp nằm ở bí quyết công nghệ độc quyền cần được bảo vệ chặt chẽ thì phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài nào là phù hợp nhất?

– (Đ)✅: Chi nhánh sở hữu toàn bộ

Doanh nghiệp liên doanh

Hợp đồng nhượng quyền

Hợp đồng giấy phép

131. Nếu một doanh nghiệp muốn nhanh chóng thâm nhập thị trường nước ngoài với quy mô lớn thì nên cân nhắc phương thức nào dưới đây?

– (Đ)✅: Mua lại

Xây dựng mới

Xuất khẩu

Hợp đồng liên doanh

132. Nếu muốn chia sẻ chi phí phát triển và/hoặc rủi ro thâm nhập thị trường nước ngoài thì doanh nghiệp nên chọn phương thức nào?

– (Đ)✅: Liên doanh

Xuất khẩu gián tiếp

Chi nhánh sở hữu toàn bộ

Xuất khẩu trực tiếp

133. Nếu Mỹ là nước dồi dào về vốn, máy bay là mặt hàng thâm dụng vốn, còn giày dép là mặt hàng thâm dụng lao động thì theo lý thuyết Heckscher-Ohlin:

Mỹ sẽ xuất khẩu máy bay và nhập khẩu giày dép

Mỹ sẽ nhập khẩu cả máy bay và giày dép

Mỹ sẽ nhập khẩu máy bay và xuất khẩu giày dép

Mỹ sẽ xuất khẩu cả máy bay và giày dép

134. Nếu trong một khối liên kết chưa có sự phối hợp các chính sách tài chính - tiền tệ giữa các nước thành viên thì khối liên kết đó có thể là:

Liên minh thuế quan

Liên minh kinh tế

Hoặc liên minh thuế quan hoặc thị trường chung

Thị trường chung

135. Nghiệp vụ nào dưới đây là giao dịch nhằm giảm nghĩa vụ thuế?

– (Đ)✅: Chuyển giá

Chuyển giao tài sản

Chuyển tiền

Chuyển vốn

136. Nguyên nhân dẫn đến sự suy thoái của kinh tế kế hoạch hóa tập trung bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ:

Sản xuất quá nhiều dẫn tới khủng hoảng thừa

Các doanh nghiệp có ít động lực và khả năng ứng dụng công nghệ mới, áp dụng các phương pháp sản xuất mới, tạo ra các sản phẩm mới

Không đạt được trình độ phát triển kinh tế cao

Các nguồn lực kinh tế được phân bổ và sử dụng một cách lãng phí

137. Nhà nước có thể hỗ trợ cho các công ty xuất khẩu thông qua các điều sau đây, ngoại trừ

Chuyển giao kiến thức.

Giảm thiểu danh mục hàng hóa kỹ thuật cao cấm xuất khẩu sang những nước bị xem là thù địch

Hỗ trợ chi phí

Trợ cấp.

138. Nhận định nào dưới đây chưa thể hiện chính xác mục tiêu của việc phân tích môi trường kinh doanh quốc tế:

Phải chỉ ra được lợi nhuận của công ty.

Phải chỉ ra được những cơ hội kinh doanh cho công ty.

Phải nắm được khả năng nội tại của công ty

Phải tính đến những mối đe dọa, thách thức của môi trường

139. Nhận định nào dưới đây thể hiện đúng nhất mục tiêu của việc phân tích môi trường kinh doanh quốc tế?

Phải chỉ ra doanh thu của công ty.

Phải chỉ ra được số lao động của công ty.

Phải tính đến những mối đe dọa, thách thức của môi trường

Phải tính được lợi nhuận của công ty

140. Nhận định nào KHÔNG đúng khi lạm phát tại một quốc gia rất cao so với các nước khác trên thế giới thì

Nhập khẩu giảm

Nhập khẩu tăng

Xuất khẩu ròng tăng

Xuất khẩu tăng

141. Nhận định nào sau đây đúng về hoạt động kinh doanh ở nước ngoài của doanh nghiệp?

Doanh nghiệp mở rộng hoạt động kinh doanh ở nước ngoài sẽ hình thành các thị trường mới ở nước ngoài.

Mức độ cạnh tranh thấp ở thị trường nội địa nên doanh nghiệp mở rộng về hoạt động kinh doanh ở nước ngoài

Rào cản gia nhập thị trường nước ngoài ngày càng khó khăn

Thị trường nội địa có nhiều cơ hội nên doanh nghiệp mở rộng về hoạt động kinh doanh ở nước ngoài

142. Nhận định nào sau đây không phải là xu hướng vận động của thị trường thế giới?

Giảm đáng kể tỷ trọng của nhóm lương thực thực phẩm trên thị trường thế giới

Giảm tỷ trọng sản phẩm công nghiệp chế biến

Tăng tỷ trọng sản phẩm công nghiệp chế biến

Tỷ trọng nhóm hàng truyền thống giảm mạnh trên thị trường thế giới.

143. Nhân tố về dịch vụ thay thế thuộc môi trường nào sau đây?

Môi trường cạnh tranh.

Môi trường chính trị.

Môi trường kinh tế thế giới

Môi trường pháp luật.

144. Nhập khẩu hàng hóa của một quốc gia tăng thì

Cán cân thương mại trở nên thặng dư

đồng nội tệ giảm giá

Đồng nội tệ không thay đổi giá trị

Đồng nội tệ tăng giá

145. Nhập khẩu là:

Hoạt động đấu tư nội địa

Hoạt động đầu tư từ nước này sang nước khác

Hoạt động bán hàng nội địa

Hoạt động mua hàng hóa từ nước ngoài

146. Nhiệm vụ cơ bản của quản trị sản xuất :

Đáp ứng được sự thay đổi của nhu cầu khách hang

Tạo  ra  khả  năng  sản  xuất linh  hoạt  đáp  ứng  được  sự thay  đổi  của  nhu  cầu  khách hàng và có khả năng cạnh tranh cao trên thị trường trong nước và quốc tế.

Toàn cầu hóa các hoạt động kinh tế

Xây dựng hệ thống sản xuất năng động và linh hoạt hơn để có khả năng cạnh tranh cao trên thị trường.

147. Những nhà quản trị theo chủ nghĩa vị chủng thường có xu hướng:

– (Đ)✅: Đưa ra các quyết định kinh doanh chủ yếu dựa trên quan điểm cá nhân

Luôn cân nhắc sự khác biệt về văn hóa trong quá trình ra quyết định

Giao tiếp có hiệu quả với các cá nhân đến từ những nền văn hóa khác

Cân nhắc lựa chọn các phương án kinh doanh phù hợp trên thị trường nước ngoài

148. Những phát biểu nào sau đây thể hiện những bất lợi của rào cản mậu dịch, ngoại trừ:

Giúp cho môi trường cạnh tranh tốt hơn

Làm gia tăng giá cả

Nguồn lực hạn chế của xã hội được sử dụng trong những ngành nghề không có hiệu quả

Tạo đặc quyền, đặc lợi cho những người nắm giữ lượng hạn ngạch nhập khẩu lớn

149. Những yếu tố nào sau đây tác động đến dòng vốn đầu tư trực tiếp quốc tế?

Chiến tranh

Hạn chế của chính phủ

Rủi ro, chính trị

Tất cả các phương án đều đúng

150. Nhược điểm cơ bản của chiến lược xuyên quốc gia là:

– (Đ)✅: Khó triển khai vì các lý do về mặt tổ chức

Không thích ứng được các yêu cầu của địa phương

Không giúp khai thác được kinh tế địa điểm

Không giúp khai thác được hiệu ứng đường kinh nghiệm

151. Nhược điểm của chính sách địa tâm là:

– (Đ)✅: Chi phí cao

Phát triển đội ngũ nhân sự toàn cầu tài năng

Việc lựa chọn các nhà quản trị khá dễ dàng

Duy trì văn hóa công ty thống nhất

152. Nhược điểm của chính sách nhân sự đa tâm là:

– (Đ)✅: Khó khăn trong việc phối hợp hoạt động giữa các chi nhánh với nhau

Chi phí thấp

Khai thác được kiến thức, kỹ năng của các nhà trị địa phương

Công ty mẹ có thể dễ dàng đánh giá hoạt động của các nhà quản trị địa phương

153. Nhược điểm của chính sách vị chủng là:

– (Đ)✅: Có thể dẫn tới khoảng cách nhất định giữa nhà quản trị với nhân viên địa phương ở chi nhánh nước ngoài

Giúp chuyển giao tốt hơn kỹ năng cố lõi từ trụ sở chính tới các chi nhánh

Tiết kiệm được chi phí

Dễ dàng duy trì văn hóa công ty thống nhất

154. Nhược điểm của tự sản xuất là:

Luôn bảo vệ được bí quyết công nghệ độc quyền

Việc lập kế hoạch, phối hợp và thực hiện các khâu sản xuất dễ dàng hơn

Có thể làm tăng chi phí nếu sản xuất kém hiệu quả

Có thể giảm chi phí nếu doanh nghiệp thực hiện việc sản xuất hiệu quả hơn các công ty khác

155. Nhược điểm của việc mua ngoài là:

Giúp doanh nghiệp có thể chuyển đổi nguồn cung cấp một cách linh hoạt

Giảm được chi phí nhờ giảm bớt các khâu sản xuất kém hiệu quả

Có thể gia tăng cơ hội bán hàng

Có thể thất thoát bí quyết công nghệ nếu phải chuyển giao công nghệ cho các nhà cung cấp

156. Phân đoạn thị trường gắn liền với:

Toàn cầu hóa

Tiêu chuẩn hóa

Thích nghi hóa

Tư nhân hóa

157. Phát biểu nào sau đây về toàn cầu hóa KHÔNG đúng?

Toàn cầu hóa làm gia tăng sự giàu có của nhà đầu tư.

Toàn cầu hóa làm giảm nhẹ gánh nặng về nợ cho các quốc gia đang phát triển.

Toàn cầu hóa làm giảm nhẹ gánh nặng về nợ cho các quốc gia phát triển.

Toàn cầu hóa làm tàn phá môi trường

158. Phát biểu nào sau đây về toàn cầu hóa KHÔNG đúng?

Toàn cầu hóa làm gia tăng sự giàu có của nhà đầu tư.

Toàn cầu hóa làm giảm nhẹ gánh nặng về nợ cho các quốc gia đang phát triển.

Toàn cầu hóa làm tàn phá môi trường.

Toàn cầu hóa làm tăng nợ cho các quốc gia đang phát triển

159. Phương thức kinh doanh quốc tế bao gồm:

Sản xuất hàng hóa trong nước

Xuất khẩu hàng hóa

Thiết lập các kênh tiêu thụ hàng hóa trong nước

Phân phối hàng hóa nhập khẩu

160. Phương thức nào dưới đây không phải là phương thức thâm nhập bằng đầu tư?

– (Đ)✅: Hợp đồng giấy phép

Chi nhánh sở hữu toàn bộ theo phương thức xây dựng mới

Chi nhánh sở hữu toàn bộ theo phương thức mua lại

Doanh nghiệp liên doanh

161. Phương thức nào dưới đây không phải là phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài?

– (Đ)✅: Phương thức chuyển tiền

Phương thức xuất khẩu

Hợp đồng nhượng quyền

Phương thức đầu tư

162. Phương thức thâm nhập theo đó một doanh nghiệp nhượng lại cho một doanh nghiệp khác một tài sản vô hình cùng với những hỗ trợ khác trong một quãng thời gian kéo dài được gọi là:

– (Đ)✅: Hợp đồng nhượng quyền

Hợp đồng giấy phép

Hợp đồng bảo hiểm

Hợp đồng mua bán hàng hóa

163. Phương thức thâm nhập theo đó một doanh nghiệp nhượng lại cho một doanh nghiệp khác quyền sử dụng một tài sản vô hình trong một quãng thời gian nhất định được gọi là:

– (Đ)✅: Hợp đồng giấy phép

Hợp đồng chìa khóa trao tay

Doanh nghiệp liên doanh

Hợp đồng quản lý

164. Quan hệ mua bán licence (li-xăng) thuộc hình thức kinh doanh nào sau đây?

Đầu tư nước ngoài.

Kinh doanh tài chính - tiền tệ quốc tế.

Thương mại dịch vụ.

Thương mại hàng hoá

165. Quy định số lượng tối đa mặt hàng nào đó được nhập khẩu vào quốc gia trong một quãng thời gian nhất định được gọi là:

– (Đ)✅: Hạn ngạch nhập khẩu

Trợ cấp sản xuất

Thuế nhập khẩu

Hạn ngạch xuất khẩu

166. Rủi ro chính trị là:

– (Đ)✅: Khả năng các sự kiện chính trị có thể tác động tiêu cực đến hoạt động của các doanh nghiệp

Ảnh hưởng của việc cải thiện quan hệ giữa các nước đến các doanh nghiệp

Khả năng các sự kiện chính trị có thể tác động tích cực đến hoạt động của các doanh nghiệp

Rủi ro do các hiện tượng như động đất, bão lụt gây ra

167. Sản xuất phân tán là:

– (Đ)✅: Sản xuất được bố trí ở những quốc gia hoặc khu vực gần gũi với các thị trường tiêu thụ chính trên thế giới

Sản xuất được thực hiện ở một số ít địa điểm trên thế giới

Sản xuất với công nghệ lạc hậu

Sản xuất ở 1 địa điểm duy nhất trên thế giới

168. Sản xuất tập trung là:

– (Đ)✅: Sản xuất được thực hiện ở một số ít địa điểm trên thế giới

Sản xuất với công nghệ tiết kiệm lao động

Sản xuất với công nghệ hiện đại

Sản xuất được thực hiện ở từng quốc gia trên thế giới

169. Sự đe doạ của sản phẩm, dịch vụ thay thế thuộc môi trường nào sau đây?

Môi trường cạnh tranh

Môi trường chính trị

Môi trường kinh tế thế giới

Môi trường pháp luật

170. Sự khác biệt về văn hóa có thể dẩn đến các vấn đề sau đây, ngoại trừ:

Cần thay đổi chương trình marketing

Có thể gây ra xung đột về văn hóa

Làm gia tăng chi phí khi đều chỉnh sản phẩm

Tiêu chuẩn hóa được sản phẩm

171. Tất cả các phát biểu sao đây về các lý do làm giới hạn quá trình toàn cầu hóa đều đúng, ngoại trừ:

Các rào cản về mậu dịch và đầu tư vẫn còn tồn tại

Sự khác biệt về hệ thống chính trị giữa các quốc gia đẫn đến sự bất ổn

Sự khác biệt về trình độ phát triển của sản xuất giữa các quốc gia

Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia

172. Tất cả những điều sau đây là đúng với việc mang quốc tịch của một công ty đa quốc gia, ngoại trừ

Công ty sẽ bị giới hạn trong việc bán những hàng hoá kỹ thuật cao tại những nước không phải là đồng minh của nước chủ nhà

Công ty sẽ bị phân biệt về chính sách thuế khi kinh doanh ở nước ngoài

Hàng hoá/dịch vụ của công ty sẽ bị tẩy chay khi có những mâu thuẩn chính trị, tôn giáo giữa nước chủ nhà và các nước khách

Hoạt động kinh doanh của công ty sẽ bị ảnh hưởng khi nước chủ nhà áp đặt lệnh cấm vận lên một nước khác

173. Tất cả những điều sau đây là những lợi ích song hành với việc tham gia hoạt động kinh doanh quốc tế, ngoại trừ:

Doanh nghiệp có thể đạt được hiệu quả kinh tế theo quy mô , điều mà nó không thể làm được khi chỉ kinh doanh trong thị trường nội địa

Doanh nghiệp có thể dịch chuyển xuống theo đường cong kinh nghiệm để giảm chi phí.

Doanh nghiệp có thể học tập từ nhà cạnh tranh nước ngoài.

Văn hóa cá nhân được bảo vệ bởi luật pháp.

174. Thẩm mỹ có ảnh hưởng rất quan trọng đến doanh nghiệp ở các khía cạnh sau, ngoại trừ:

Lựa chọn chiến thuật của doanh nghiệp khi đàm phán với các đối tác kinh doanh

Lựa chọn hình thức bao bì, đóng gói, quảng cáo sản phẩm

Lựa chọn cách thức thiết kế, kiểu dáng sản phẩm

Lựa chọn hình thức sắp xếp, bố trí, trưng bày sản phẩm

175. Thẩm mỹ có ảnh hưởng rất quan trọng đến:

Lựa chọn kiểu dáng, hình thức đóng gói bao bì, giới thiệu quảng cáo sản phẩm

Lựa chọn chiến thuật đàm phán

Lựa chọn địa điểm sản xuất – kinh doanh

Tuyển chọn nhà quản trị hoạt động ở nước ngoài

176. Thẩm mỹ là:

Cảm nhận về nghệ thuật, âm thanh, màu sắc, hình dáng…

Thói quen hay cách ứng xử trong những tình huống cụ thể

Cách chào hỏi, ánh mắt, nét mặt, điệu bộ…

Tín ngưỡng, niềm tin được chia sẻ

177. Thành công trong việc xâm nhập thị trường toàn cầu là gì?

Giảm chất lượng sản phẩm và dịch vụ.

Nâng cao mức sống.

Tác động bất lợi về kinh tế.

Tăng chi phí đặt hàng.

178. Thất bại trong việc xâm nhập thị trường toàn cầu đưa đến

Giảm thiểu chi phí đặt hàng

Sự cải thiện các tác động về kinh tế

Sự suy giảm mức sống

Tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ

179. Theo A. Smith thì

Mỗi nước nên sản xuất mặt hàng mà mình không có lợi thế tuyệt đối

Mỗi nước không nên sản xuất bất kỳ mặt hàng nào

Mỗi nước nên sản xuất mặt hàng mà mình có lợi thế tuyệt đối

Mỗi nước nên sản xuất tất cả các mặt hàng

180. Theo D. Ricardo thì lợi thế so sánh là khả năng của một quốc gia

Không thể sản xuất được mặt hàng nào

Có thể sản xuất tất cả các mặt hàng

Có thể sản xuất mặt hàng nào đó có hiệu quả cao hơn một cách tương đối so với một quốc gia khác

Có thể sản xuất mặt hàng nào đó có hiệu quả thấp hơn so với một quốc gia khác

181. Theo D. Ricardo thì thương mại quốc tế giữa các quốc gia dựa trên

Lợi thế tuyệt đối

Lợi thế so sánh

Lợi thế cạnh tranh

Bất lợi tuyệt đối

182. Theo Hechscher và Ohlin thì nguồn gốc dẫn đến lợi thế so sánh là sự khác biệt giữa các quốc gia về:

– (Đ)✅: Mức độ trang bị các yếu tố sản xuất như vốn, lao động và các yếu tố khác

Tiềm lực công nghệ

Cơ cấu lao động

Cơ cấu mặt hàng sản xuất

183. Theo lý thuyết Heckscher-Ohlin thì Việt Nam trở thành nước sản xuất và xuất khẩu điện thoại di động vì:

– (Đ)✅: Điện thoại di động là mặt hàng thâm dụng lao động, còn Việt Nam là nước dồi dào về lao động

Việt Nam là nước dồi dào cả về vốn lẫn lao động

Điện thoại di động là mặt hàng thâm dụng vốn, còn Việt Nam là nước dồi dào lao động

Điện thoại di động là mặt hàng thâm dụng lao động, còn Việt Nam là nước dồi dào về vốn

184. Thị trường ngoại hối là nơi mua bán:

– (Đ)✅: Các đồng tiền khác nhau

Cổ phiếu do các công ty đa quốc gia phát hành

Trái phiếu châu Âu

Trái phiếu nước ngoài

185. Thị trường trái phiếu quốc tế là nơi mua bán:

Các đồng tiền khác nhau

Các loại hàng hóa đặc biệt

Cổ phiếu quốc tế

Trái phiếu quốc tế bao gồm trái phiếu nước ngoài hoặc trái phiếu châu Âu

186. Thị trường vốn quốc tế bao gồm:

Thị trường cổ phiếu và thị trường lao động quốc tế

Thị trường trái phiếu và thị trường cổ phiếu quốc tế

Thị trường trái phiếu và thị trường hàng hóa quốc tế

Thị trường ngoại hối và thị trường bất động sản quốc tế

187. Thỏa thuận theo đó một doanh nghiệp bán thương hiệu cho một doanh nghiệp khác với điều kiện doanh nghiệp này phải tuân thủ các quy định chặt chẽ về tổ chức kinh doanh được gọi là

– (Đ)✅: Hợp đồng nhượng quyền

Hợp đồng quản lý

Doanh nghiệp liên doanh

Chi nhánh sở hữu toàn bộ

188. Thuế nhập khẩu theo giá trị là:

– (Đ)✅: Thuế tính theo tỷ lệ phần trăm đơn giá hàng nhập khẩu

Khoản tiền nhất định mà người nhập khẩu phải trả cho mỗi đơn vị hàng nhập

Thuế quá cảnh

Thuế tính theo tỷ lệ phần trăm đơn giá hàng xuất khẩu

189. Thương mại quốc tế bao gồm các hoạt động:

Xuất khẩu hàng hóa – dịch vụ và đầu tư quốc tế

Xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa – dịch vụ

Nhập khẩu hàng hóa – dịch vụ và đầu tư quốc tế

Mua bán tiền tệ và đầu tư quốc tế

190. Thương mại quốc tế có thể mang lại lợi ích nào?

– (Đ)✅: Gia tăng sản xuất, tiêu dùng, việc làm ở các quốc gia tham gia

Giảm bớt cơ hội kinh doanh đối với các doanh nghiệp

Gia tăng tình trạng căng thẳng, đối đầu trên thế giới

Giảm bớt cơ hội lựa chọn đối với người tiêu dùng ở các quốc gia

191. Tiêu chí nào người đi vay quyết định vay?

Hợp đồng vay đòi hỏi bảo hành

Lãi suất vay thấp nhất

Thời hạn khoản vay càng dài càng tốt

Thời hạn vay càng ngắn càng tốt

192. Tiêu chí nào nhà đầu tư quyết định đầu tư?

Lãi suất cao nhất

Lãi suất thực cao nhất

Rủi ro thấp nhất

Tính thanh khoản của tài sản thấp nhất

193. Tổ chức nào sau đây có mục tiêu hoạt động là: chỉ tập trung vào giải quyết các vấn đề kinh tế trên cơ sở vì lợi ích chung, tương đồng hỗ trợ lẫn nhau, không đề cập tới vấn đề chính trị và an ninh?

Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC)

Liên minh châu Âu (EU)

Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)

Tổ chức Thương mại thế giới (WTO)

194. Toàn cầu hóa thị trường được thực hiện tốt nhất khi:

Các nước không áp dụng tỷ giá hối đoái phân biệt

Các rào cản mậu dịch được xóa bỏ

Chính sách công nghiệp hóa theo định hướng thay thế nhập khẩu được áp dụng

Xóa bỏ các rào cản trong đầu tư trực tiếp

195. Trợ cấp xuất khẩu là nội dung của

Các trở ngại (hàng rào) phi thuế quan

Các trở ngại (hàng rào) thuế quan

Các trở ngại (hàng rào) thuế quan và phi thuế quan

Các trở ngại chính trị-pháp lý

196. Trong các chi phí sau, chi phí nào KHÔNG phải là chi phí giao dịch đối với nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch lãi suất:

Phí giao dịch bán ngoại tệ kỳ hạn

Phí giao dịch mua chứng khoán ở nước ngoài

Phí giao dịch ngoại tệ mua giao ngay

Phí giao dịch quyền chọn

197. Trong khuyếch trương quốc tế, chiến lược đẩy (Push Strategy) là phù hợp khi:

Doanh nghiệp kinh doanh các mặt hàng tiêu dùng trên phân khúc thị trường lớn

Kênh phân phối trên thị trường dài

Doanh nghiệp có thể dễ dàng tiếp cận và chuyển tải thông điệp marketing qua các phương tiện truyền thông

Kênh phân phối trên thị trường ngắn

198. Trong khuyếch trương quốc tế, chiến lược kéo (Pull Strategy) là phù hợp khi:

– (Đ)✅: Kênh phân phối trên thị trường dài

Việc tiếp cận các phương tiện truyền thông để chuyển tải các thông điệp marketing gặp khó khăn

Kênh phân phối trên thị trường ngắn

Doanh nghiệp kinh doanh các mặt hàng mới phức tạp, trên phân khúc thị trường tương đối nhỏ

199. Trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung chính phủ có các vai trò cơ bản sau, ngoại trừ:

– (Đ)✅: Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ, tạo lập môi trường cạnh tranh công bằng

Đưa ra hầu hết các quyết định kinh tế

Sở hữu phần lớn các nguồn lực của nền kinh tế

Kiểm soát chặt chẽ việc phân bổ và sử dụng các nguồn lực của nền kinh tế

200. Trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung thì chính phủ có vai trò cơ bản là:

Đưa ra hầu hết các quyết định kinh tế như sản xuất cái gì, sản xuất như thế nào, sản xuất bao nhiêu…

Theo đuổi các chính sách tài khóa và tiền tệ linh hoạt

Tạo lập môi trường cạnh tranh công bằng

Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ

201. Trong nền kinh tế thị trường chính phủ có những vai trò quan trọng sau, ngoại trừ:

Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ, tạo lập môi trường cạnh tranh công bằng

Duy trì sự ổn định chính trị

Duy trì vị thế độc quyền cho một số doanh nghiệp

Đảm bảo ổn định kinh tế vĩ mô thông qua các chính sách tiền tệ và tài khóa thích hợp

202. Trong nền kinh tế thị trường thì chính phủ có vai trò quan trọng trong việc:

– (Đ)✅: Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ, tạo lập môi trường cạnh tranh công bằng

Xác định chỉ tiêu kế hoạch sản xuất cho các doanh nghiệp

Xác định giá bán hàng hóa, dịch vụ trên thị trường

Phân bổ nguồn lực cho các lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế

203. Trong phương thức thâm nhập bằng hợp đồng nhượng quyền, yếu tố quan trọng nhất mà người nhận quyền mong muốn có được là yếu tố nào?

– (Đ)✅: Thương hiệu của người nhượng quyền

Hỗ trợ tài chính

Huấn luyện, đào tạo về quản lý

Hỗ trợ marketing

204. Trong chức năng kiểm soát hệ thống sản xuất có nội dung quan trọng nhất là?

Kiểm tra, kiểmsoát chất lượng, quản lý hàng dự trữ.

Kiểm tra, kiểm soát chất lượng.

Kiểm tra, kiểmsoát chất lượng, phân phối sản phẩm, quản lý hàng dự trữ

Kiểm tra, kiểmsoát chất lượng, phân phối sản phẩm.

205. Ưu điểm chủ yếu của chiến lược toàn cầu là:

Cho phép doanh nghiệp vừa khai thác kinh tế quy mô, vừa thích ứng được sản phẩm với từng thị trường

Cho phép doanh nghiệp thích ứng sản phẩm với từng thị trường

Cho phép doanh nghiệp giảm dược chi phí nhờ chuẩn hóa sản phẩm và chính sách marketing

Phù hợp với những ngành có áp lực thích ứng với địa phương cao

206. Ưu điểm của chính sách nhân sự đa tâm là:

– (Đ)✅: Chi phí thấp

Việc đánh giá hoạt động của nhà quản trị ở chi nhánh nước ngoài khó khăn hơn

Công ty mẹ kiểm soát dễ dàng hơn hoạt động của chi nhánh nước ngoài

Chi phí cao

207. Ưu điểm của chính sách nhân sự địa tâm là:

– (Đ)✅: Phát triển đội ngũ nhân sự toàn cầu tài năng

Chi phí cao

Duy trì văn hóa công ty thống nhất

Tiết kiệm chi phí

208. Ưu điểm của tự sản xuất là:

– (Đ)✅: Việc lập kế hoạch, phối hợp và thực hiện các khâu sản xuất dễ dàng hơn

Giúp doanh nghiệp có thể chuyển đổi nguồn cung cấp một cách linh hoạt

Có thể làm tăng chi phí nếu sản xuất kém hiệu quả

Giảm được chi phí nhờ giảm bớt các khâu sản xuất kém hiệu quả

209. Ưu điểm của việc mua ngoài là:

– (Đ)✅: Giúp doanh nghiệp có thể chuyển đổi nguồn cung cấp một cách linh hoạt

Luôn bảo vệ được bí quyết công nghệ độc quyền

Có thể thất thoát bí quyết công nghệ nếu phải chuyển giao công nghệ cho các nhà cung cấp

Việc lập kế hoạch, phối hợp và thực hiện các khâu sản xuất dễ dàng hơn

210. Vai trò của đầu tư quốc tế đối với các nước chậm và đang phát triển nhận đầu tư không gồm nhận định nào sau đây

Giải quyết vấn đề thiếu vốn

Khắc phục được tình trạng lão hoá sản phẩm

Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

Tiếp thu được công nghệ tiên tiến

211. Văn hóa có thể tác động đến những khía cạnh sau đây trong kinh doanh, ngoại trừ:

– (Đ)✅: Cách thức hạch toán doanh số, chi phí, lợi nhuận của doanh nghiệp

Cách thức quản trị có hiệu quả nguồn nhân lực

Cách thức trình bày, đóng gói, quảng cáo sản phẩm

Lựa chọn sản phẩm phù hợp với sở thích, thị hiếu của khách hàng địa phương

212. Việc chính phủ hỗ trợ tiền mặt cho người sản xuất trong nước nhằm giúp họ cạnh tranh với hàng nhập khẩu được gọi là:

– (Đ)✅: Trợ cấp sản xuất

Đánh thuế xuất khẩu

Đánh thuế nhập khẩu

Đánh thuế người sản xuất trong nước

213. Việc đánh giá kết quả hoạt động của các nhà quản trị ở nước ngoài thường gặp khó khăn vì các yếu tố sau, ngoại trừ

– (Đ)✅: Sự xa cách về địa lý giữa các nhà quản trị ở nước ngoài với công ty mẹ

Thiếu tiêu chí đánh giá phù hợp

Người đánh giá thiếu kinh nghiệm hoạt động ỏ nước ngoài

Có nhiều nhân tố có thể làm sai lệch việc đánh giá

214. Việc doanh nghiệp buộc phải chuyển giao tài sản cho chính phủ sở tại mà không nhận được bồi thường được gọi là biện pháp:

– (Đ)✅: Tịch thu tài sản

Sung công tài sản

Tư nhân hóa

Quốc hữu hóa

215. Việc đưa các nhà quản trị của công ty mẹ trong nước ra đảm nhiệm các vị trí chủ chốt ở nước ngoài có hạn chế là:

– (Đ)✅: Nhà quản trị có thể khó hòa nhập với môi trường văn hóa ở nước ngoài

Khó khăn trong việc duy trì văn hóa công ty thống nhất ở thị trường nước ngoài

Việc đánh giá hoạt động của chi nhánh ở nước ngoài gặp khó khăn hơn

Khó khăn trong việc chuyển giao kỹ năng cốt lõi từ trụ sở chính tới các chi nhánh

216. Việc đưa các nhà quản trị của công ty mẹ trong nước ra đảm nhiệm các vị trí chủ chốt ở nước ngoài có thể giúp công ty:

– (Đ)✅: Duy trì hệ thống các giá trị văn hóa chung của công ty ở các cơ sở kinh doanh ở nước ngoài

Giảm thiểu khoảng cách giữa các nhà quản trị với nhân viên người nước sở tại

Khai thác được sự am hiểu sâu của các nhà quản trị về văn hóa và các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh khác ở nước ngoài

Tiết kiệm được rất nhiều chi phí

217. Việc hình thành thị trường vốn quốc tế mang lại các lợi ích sau đây, ngoại trừ:

Những người đi vay có thể tiếp cận nguồn cung lớn hơn

Giảm rủi ro với những người đầu tư

Giảm chi phí đối với những người đi vay

Gia tăng chi phí đối với những người đi vay

218. Việc Honda đầu từ vào Trung Quốc để sản xuất linh kiện phục vụ cho hoạt động lắp ráp xe máy của công ty tại Nhật Bản là một ví dụ về:

– (Đ)✅: Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều dọc

Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều ngang

Đầu tư trực tiếp nước ngoài dưới hình thức liên doanh

Đầu tư trực tiếp nước ngoài dưới hình thức doanh nghiệp sở hữu toàn bộ

219. Việc lựa chọn chiến lược đẩy hay kéo trong khuyếch trương quốc tế phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?

Địa lý

Chất lượng, kiểu dáng sản phẩm

Nhân khẩu học

Độ dài kênh phân phối

220. Việc lựa chọn quy mô khi xâm nhập thị trường nước ngoài là một vấn đề mang tính chiến lược vì các lý do sau, ngoại trừ:

Cần có chi phí đào tạo người tiêu dùng

Chi phí ban đầu cho các loại quy mô là như nhau

Kỹ thuật hiện đại thường song hành với quy mô lớn

Nguồn lực hạn chế phải phân bổ cho nhiều chi nhánh khác nhau trên thế giới

221. Việc lựa chọn quy mô khi xâm nhập thị trường nước ngoài là một vấn đề mang tính chiến lược vì các lý do sau, ngoại trừ:

Chi phí ban đầu cho các loại quy mô là như nhau

Khó lòng thay đổi quy mô một cách có hiệu quả

Kỷ thuật hiện đại thường song hành với quy mô lớn

Nguồn lực hạn chế phải phân bổ cho nhiều chi nhánh khác nhau trên thế giới

222. Việc tuyển dụng các nhà quản trị người địa phương có lợi ích là:

– (Đ)✅: Khai thác được kiến thức, kỹ năng của các nhà trị địa phương

Duy trì văn hóa công ty thống nhất ở thị trường nước ngoài

Thuận lợi trong việc phối hợp hoạt động giữa các chi nhánh ở nước ngoài với nhau

Công ty mẹ có thể dễ dàng đánh giá hoạt động của các nhà quản trị địa phương

223. Việc Việt Nam bán cà phê cho Mỹ và nhập khẩu máy bay Boeing từ Mỹ có thế coi là ví dụ về thương mại quốc tế dựa trên:

Lợi thế cạnh tranh

Lợi thế tuyệt đối

Lợi thế so sánh

Bất lợi tuyệt đối

224. Với mục tiêu tiếp cận thị trường trong đầu tư trực tiếp, yếu tố nào sau đây sẽ quan trọng nhất khi chọn quốc gia để đầu tư

Chi phí của các yếu tố đầu vào rẻ

Sự ổn định về các chính sách tài chính

Sự ổn định về chính sách tiền tệ

Sức mua và dung lượng của thị trường

225. Xây dựng phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh và khai thác cơ hội là sự phối hợp của cặp các nhóm yếu tố nào?

Phối hợp S-O

Phối hợp S-T

Phối hợp W-O

Phối hợp W-T

226. Xu thế các doanh nghiệp sản xuất và bán những sản phẩm tiêu chuẩn hóa tới tất cả các thị trường trên thế giới là biểu hiện của:

Quá trình toàn cầu hóa sản xuất

Quá trình toàn cầu hóa thị trường

Quốc hữu hóa

Quá trình tư nhân hóa

227. Xu thế doanh nghiệp phân tán các hoạt động tạo giá trị cơ bản như phát triển sản phẩm, sản xuất, gia công lắp ráp tới những địa điểm khác nhau trên thế giới là biểu hiện của:

Quá trình toàn cầu hóa sản xuất

Quá trình tái cơ cấu

Quốc hữu hóa

Quá trình tư nhân hóa

228. Xuất khẩu là:

Hoạt động đầu tư từ nước này sang nước khác

Hoạt động bán hàng nội địa

Hoạt động đấu tư nội địa

Hoạt động bán hàng hóa từ nước này sang nước khác

229. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng tới việc lựa chọn địa điểm sản xuất của các doanh nghiệp kinh doanh quốc tế?

Thu nhập bình quân đầu người của các quốc gia

Đặc điểm nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp

Khả năng ứng dụng công nghệ sản xuất tinh gọn

Biến động tỷ giá hối đoái

230. Yếu tố nào dưới đây không phải là nhược điểm của phương thức thâm nhập bằng chi nhánh sở hữu toàn bộ?

– (Đ)✅: Hạn chế việc kiểm soát hoạt động trên thị trường nước ngoài

Không phù hợp với doanh nghiệp nhỏ

Chi phí thâm nhập cao

Rủi ro cao

231. Yếu tố nào dưới đây không phải là ưu điểm của phương thức thâm nhập bằng liên doanh?

– (Đ)✅: Liên doanh là phương thức thâm nhập thị trường nước ngoài ít rủi ro nhất trong số các phương thức thâm nhập

Chia sẻ được chi phí thâm nhập cao với đối tác

Dễ được chấp nhận hơn về mặt chính trị

Doanh nghiệp có thể học hỏi kiến thức từ đối tác địa phương

232. Yếu tố nào không phải là đặc trưng của một quốc gia kém phát triển?

– (Đ)✅: Có thu nhập cao, cơ sở hạ tầng kỹ thuật – xã hội hiện đại, chỉ số phát triển con người (HDI) cao

Có hệ thống giáo dục, chăm sóc sức khỏe lạc hậu

Có thu nhập bình quân thấp

Có cơ sở hạ tầng lạc hậu

233. Yếu tố nào không phải là động lực thúc đẩy toàn cầu hóa thị trường và toàn cầu hóa sản xuất?

Giảm bớt rào cản đối với dòng vốn đầu tư quốc tế

Thuế suất nhập khẩu bình quân đối với hàng hóa trao đổi trên thị trường thế giới ngày càng giảm

Sự phát triển mạnh mẽ của lĩnh vực giao thông vận tải

Gia tăng chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch trên thế giới

234. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân dẫn đến rủi ro chính trị?

– (Đ)✅: Sự cải thiện quan hệ giữa các nước

Mâu thuẫn giữa nước

Mâu thuẫn giữa các đảng phái, sắc tộc, tôn giáo trong nước

Hệ thống chính trị bất ổn

235. Yếu tố nào là lực đẩy doanh nghiệp vươn ra kinh doanh ở thị trường nước ngài?

Tiêu thụ ở thị trường nước ngoài gia tăng

Nguồn lực ở thị trường nước ngoài dồi dào và có chi phí thấp

Tiêu thụ nội địa giảm sút do thị trường bão hòa

Môi trường kinh doanh ở thị trường nước ngoài hấp dẫn

236. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới việc lựa chọn địa điểm sản xuất của các doanh nghiệp kinh doanh quốc tế?

– (Đ)✅: Chi phí xây dựng nhà máy sản xuất

Số lượng đối thủ cạnh tranh

Chủng loại hàng hóa sản xuất

Thu nhập bình quân đầu người của các quốc gia

237. Yếu tố nào sau đây doanh nghiệp không kiểm soát được?

Lao động

Máy móc thiết bị

Nhà cung cấp

Vốn

238. Yếu tố nào sau đây không phải là đặc trưng của kinh tế thị trường?

Chính phủ sở hữu và thực hiện phân bổ phần lớn các nguồn lực của nền kinh tế

Người tiêu dùng có quyền tự do lựa chọn hàng hóa, dịch vụ tùy thuộc vào thu nhập, sở thích, thị hiếu

Giá cả biến động tùy thuộc cung cầu trên thị trường

Doanh nghiệp có quyền tự do lớn trong việc lựa chọn sản xuất cái gì, sản xuất bao nhiêu, sản xuất như thế nào…

239. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường ngành của doanh nghiệp?

Đối thủ cạnh tranh

Khách hàng

Nguồn lao động

Nhà cung cấp

240. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường ngành của doanh nghiệp?

Hệ thống luật pháp

Khách hàng

Nhà cung cấp

Sản phẩm thay thế

241. Yếu tố nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vốn đầu tư gián tiếp chảy vào một quốc gia khi các yếu tố khác không đổi :

Không phải các yếu tố trên

Kỳ vọng đầu tư giảm giá

Lãi suất cao

Thuế suất thuế thu nhập cao

242. Yếu tố nào sau đây là yếu tố thuộc môi trường ngành

Công nghệ và kỹ thuật

Nhà cung cấp

Yếu tố tự nhiên

Yếu tố xã hội

243. Yếu tố nào sau đây thúc đẩy doanh nghiệp mở rộng hoạt động kinh doanh ở nước ngoài?

Mức độ cạnh tranh thấp ở thị trường nội địa

Mức độ mậu dịch quốc tế giảm sút.

Sự hình thành các thị trường mới ở nước ngoài.

Thị trường nội địa có nhiều cơ hội.

244. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường nội bộ doanh nghiệp?

Đối thủ cạnh tranh

Nguồn vốn

Nhà cung cấp

Sản phẩm thay thế

 


Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved