vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

BA10 Quản trị sản xuất


1.     Bài toán giao việc Hungary chỉ có mục đích là phân giao công việc sao cho:

– (Đ)✅: Tổng thời gian thực hiện của n đối tượng nhỏ nhất hoặc giảm thời gian ứ đọng

Tối đa hóa lợi nhuận thu được

Tối thiểu hóa chi phí thực hiện

Tối thiểu hóa thời gian thực hiện

2.     Bài toán giao việc Hungary được áp dụng trong trường hợp:

– (Đ)✅: Mỗi người chỉ thực hiện một công việc

Mỗi người chỉ có thể thực hiện một số việc

Mỗi người có thể thực hiện được mọi việc

Thứ tự thực hiện các công việc là liên tục

3.     Bảo đảm an toàn cho người lao động là yêu cầu quan trọng nhất trong bố trí mặt bằng sản xuất:

– (Đ)✅: Chỉ là 1 trong các yêu cầu

Đúng

Không rõ

Ý kiến khác

4.     Bảo đảm hiệu quả là yêu cầu quan trọng duy nhất trong bố trí mặt bằng sản xuất:

– (Đ)✅: Là yêu cầu quan trọng nhất trong số các yêu cầu

Đúng

Không xác định

Sai

5.     Bảo đảm tính linh hoạt là không phải là yêu cầu trong bố trí mặt bằng sản xuất:

Đúng

Là 1 trong các yêu cầu

Sai

Ý kiến khác

6.     Bố trí lại nhân sự là giải pháp được thực hiện khi:

Công suất vừa đủ

Dư thừa công suất

Không cần thực hiện

Thiếu hụt công suất

7.     Bố trí mặt bằng theo định hướng sản phẩm thích hợp với loại công nghệ nào?

– (Đ)✅: Công nghệ theo loạt và công nghệ liên tục

Công nghệ gián đoạn và công nghệ theo loạt

Công nghệ liên tục và công nghệ lặp lại

Công nghệ theo loạt

8.     Bố trí sản xuất theo quá trình (theo định hướng công nghệ) phù hợp với:

– (Đ)✅: Loại hình sản xuất gián đoạn, khối lượng sản phẩm nhỏ, chủng loại nhiều.

Chủng loại ít, số lượng mỗi loại nhiều

Loại hình sản xuất hàng loạt

Loại hình sản xuất liên tục

9.     Bố trí theo quá trình (theo định hướng công nghệ) có ưu điểm là:

– (Đ)✅: Tất cả các phương án

Linh hoạt trong bố trí nhân sự và thiết bị

Tính chuyên môn hóa lao động cao

Tính độc lập trong chế biến các chi tiết cao

10.  Bố trí theo quá trình (theo định hướng công nghệ) có yếu điểm là:

Chi phí kiểm soát quá trình cao

Đầu tư vào máy móc thiết bị lớn

Kém hiệu qủa trong sử dụng nguyên liệu

Tất cả các phương án

11.  Các câu nào sau đây không là hạn chế của phương pháp xác định địa điểm có trọng số:

– (Đ)✅: Xác định được tầm quan trọng của các nhân tố

Không thể liệt kê hết các yếu tố ảnh hưởng cần xem xét

Mang tính chủ quan dẫn đến kết quả là độ tin cậy của kết luận không cao

Tốn thời gian và sức lực

12.  Các chiến lược sau chiến lược nào không là chiến lược thụ động:

Tác động đến nhu cầu

Thay đổi mức tồn kho

Thay đổi nhân lực theo mức cầu

Thay đổi tốc độ sản xuất

13.  Cây quyết định giúp lựa chọn công suất chính xác hơn:

– (Đ)✅: Đúng

Không khẳng định được

Sai

14.  Chỉ số tới hạn >1 chứng tỏ công việc đang:

Chậm tiến độ

Đúng tiến độ

Không xác định

Vượt tiến độ

15.  Chỉ số tới hạn < 1 chứng tỏ công việc đang:

Chậm tiến độ

Đúng tiến độ

Không xác định

Vượt tiến độ

16.  Chỉ số tới hạn = 1 chứng tỏ công việc đang:

– (Đ)✅: Đúng tiến độ

Chậm tiến độ

Không xác định

Vượt tiến độ

17.  Chi phí đặt hàng được xác định là:

– (Đ)✅: Tích giữa số lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.

Hiệu giữa số lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.

18.  

Thương giữa số lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.

19.  

Tổng giữa số lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng.

20.  Chỉ số tới hạn cho biết tình hình thực hiện công việc:

Theo giá trị

Theo khối lượng

Theo thời gian

Theo thứ tự

21.  Chỉ tiêu maximax cho phép lựa chọn được mức công suất với:

– (Đ)✅: Mức độ rủi ro cao

Không có rủi ro

Mức độ rủi ro thấp

Mức độ rủi ro vừa phải

22.  Chỉ tiêu maximin cho phép lựa chọn được mức công suất với:

Không có rủi ro

Mức độ rủi ro cao

Mức độ rủi ro thấp

Mức độ rủi rovừa phải

23.  Chỉ tiêu may rủi ngang nhau cho phép lựa chọn được mức công suất với:

Không có rủi ro

Mức độ rủi ro cao

Mức độ rủi ro thấp

Mức độ rủi ro vừa phải

24.  Chiến lược “đặt cọc trước” trong hoạch định tổng hợp có nguy cơ:

Không làm thỏa mãn nhu cầu khách hàng

Làm doanh nghiệp mất khách hàng

Làm tăng chi phí lưu kho

Làm tăng chi phí tiền công

25.  Chiến lược “làm thêm giờ” trong hoạch định tổng hợp có nhược điểm là:

Làm tăng chi phí lưu kho

Làm tăng chi phí nguyên vật liệu

Làm tăng chi phí trả cho người làm thêm giờ

Làm tăng số lượng lao động

26.  Chiến lược “thay đổi cường độ lao động” trong hoạch định tổng hợp là:

– (Đ)✅: Chiến lược bị động

Chiến lược chủ động

Chiến lược hỗn hợp

Chiến lược nguồn nhân lực

27.  Chiến lược “thay đổi nhân lực theo mức cầu” trong hoạch định tổng hợp có nhược điểm là:

– (Đ)✅: Làm tăng chi phí tuyển dụng và đào tạo, trợ cấp thôi việc

Làm tăng chi phí lưu kho

Làm tăng chi phí thiết bị

Làm tăng chi phí vận chuyển nội bộ

28.  Chiến lược “thuê lao động ngoài” trong hoạch định tổng hợp có ưu điểm là:

Chi phí nhân công thấp

Dễ kiểm soát quá trình

Giảm chi phí nguyên vật liệu

Phản ứng nhanh với sự thay đổi nhu cầu và tận dụng năng lực sản xuất

29.  Chiến lược sử dụng hàng dự trữ trong hoạch định tổng hợp có ưu điểm là:

Thuận lợi trong điều hành sản xuất

Tiết kiệm chi phí lưu kho

Tiết kiệm chi phí tiền công

Tiết kiệm diện tích kho tàng

30.  Chiến lược sử dụng hàng dự trữ trong hoạch định tổng hợp không giữ được sự ổn định lao động

Đúng

Khó khẳng định

Không có liên quan

Sai

31.  Chu kỳ sống của sản phẩm có ảnh hưởng đến dự báo cầu

Đúng

Không liên quan

Lúc có lúc không

Sai

32.  Chức năng quản trị sản xuất và quản trị marketing có quan hệ với nhau:

Không có quan hệ

Mang tính mâu thuẫn

Mang tính thống nhất

Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn

33.  Chức năng quản trị sản xuất và quản trị tài chính có quan hệ với nhau:

Không có quan hệ

Mang tính mâu thuẫn

Mang tính thống nhất

Vừa thống nhất, vừa mâu thuẫn

34.  Cơ sở hạ tầng kỹ thuật có ảnh hưởng lớn đến lựa chọn địa điểm đặt doanh nghiệp

– (Đ)✅: Đúng

Lúc có lúc không

Sai

Ý kiến khác

35.  Công suất của doanh nghiệp được quyết định bởi:

Khả năng bảo đảm lao động

Khả năng bảo đảm nguyên vật liệu

Khả năng về vốn đầu tư

Nhu cầu về sản phẩm trên thị trường

36.  Công suất hiệu quả chính là công suất đạt được trên thực tế.

Đúng

Khó xác định

Sai

37.  Công suất hiệu quả là mục tiêu phấn đấu của quản trị sản xuất:

Chưa chắc

Đúng

Sai

38.  Công suất là:

Lượng sản phẩm do công nghệ mang lại trong một thời đoạn

Lượng sản phẩm tối đa do công nghệ mang lại trong một thời đoạn

Lượng sản phẩm tối thiểu do công nghệ mang lại trong một thời đoạn

Lượng sản phẩm trung bình do công nghệ mang lại trong một thời đoạn

39.  Đất đai không chỉ có ý nghĩa là điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất diễn ra:

Đúng

Sai

40.  Đặt hàng theo EPP:

Giảm chi phí đặt hàng

Giảm thiểu tổng chi phíhi đặt hàng và lưu kho

Khoảng cách đặt hàng không đổi

Tăng chi phí lưu kho

41.  Đặt hàng theo một số giai đoạn cố định có tác động:

Không có ảnh hưởng

Làm giảm chi phí lưu kho

Làm giảm số lần đặt hàng

Làm tăng chi phí đặt hàng

42.  Đặt hàng theo nhu cầu thực có tác động:

– (Đ)✅: Không có chi phí lưu kho nhưng tăng chi phí đặt hàng

Giảm chi phí đặt hàng nhưng tăng chi phí lưu kho

Làm giảm chi phí đặt hàng

Làm tăng chi phí lưu kho

43.  Để đảm bảo hiệu quả khi lựa chọn địa điểm sản xuất, số phương án địa điểm dự kiến nên:

– (Đ)✅: Tập trung vào một số ít các phương án

Càng nhiều càng tốt

Chỉ 1 phương án duy nhất

Ít nhất 5 phương án

44.  Để hoạch định tổng hợp cần biết số liệu dự báo nhu cầu sản phẩm:

– (Đ)✅: Theo tháng

Theo năm

Theo quý

Theo tuần

45.  Để hoạch định tổng hợp, phải biết chiến lược hoạch định lựa chọn:

Đúng

Không nhất thiết

Sai

Ý kiến khác

46.  Để lựa chọn địa điểm sản xuất cần phải thực hiện mấy bước:

2 bước

3 bước

4 bước

5 bước

47.  Điểm đặt hàng giúp doanh nghiệp khắc phục được thiếu hụt nguyên liệu trong sản xuất

Đúng

Sai

48.  Dự báo nhu cầu sản phẩm/dịch vụ đối với các dn trong giai đoạn ngày nay là:

Không cần thiết

Lúc cần lúc không

Rất cần thiết

49.  Dự báo nhu cầu sản sản xuất sản phẩm là:

Dự báo khả năng có thể sản xuất của doanh nghiệp

Dự báo mức sản phẩm mà các dn cần chuẩn bị để đáp ứng

Dự báo mức sản phẩm mà thị trường có nhu cầu

Tất cả các phương án

50.  Giảm thời gian từ khi đặt đến khi nhận được hàng là xu hướng quan trọng ngày nay.

Đúng

Sai

51.  Hệ số san bằng mũ có ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả dự báo:

Hệ số bằng 1 là chính xác nhất

Hệ số càng cao càng chính xác

Hệ số càng thấp càng chính xác

Hệ số hợp lý

52.  Hệ số sử dụng và hệ số hiệu quả trong quản trị công suất có ý nghĩa:

Giống nhau

Khác nhau

Không khẳng định được

53.  Hệ thống dự trữ cố định khoảng cách có khối lượng mua/lần không đổi:

– (Đ)✅: Sai

Đúng

54.  Hệ thống dự trữ cố định khối lượng mua/lần có khoảng cách cũng không đổi:

– (Đ)✅: Sai

Đúng

55.  Hoạch định tổng hợp bằng phân tích chiến lược được thực hiện trên cơ sở sử dụng:

Chiến lược làm thêm giờ

Chiến lược nhận đặt gia công

Chiến lược thay đổi mức dự trữ

Đồ thị biểu diễn các chiến lược

56.  Hoạch định tổng hợp có nhược điểm là hay bỏ sót nhu cầu của khách hàng:

Đúng

Sai

57.  Hoạch định tổng hợp giúp doanh nghiệp thích ứng với:

– (Đ)✅: Sự thay đổi của cầu trên thị trường

Sự thay đổi của địa điểm bán hàng

Sự thay đổi của nguồn nhân lực

Sự thay đổi của nhà cung ứng

58.  Hoàn thiện quản trị sản xuất trong giai đoạn ngày nay là một tất yếu do:

Các nhà cung ứng yêu cầu

Khách hàng yêu cầu

Nhà nước yêu cầu

Thách thức của cạnh tranh và sự phát triển của khoa học công nghệ

59.  Kết cấu sản phẩm là căn cứ quan trọng để:

– (Đ)✅: Xác định nhu cầu phụ thuộc

Lựa chọn nhà cung ứng

Xác định nhu cầu độc lập

Xác định tiến độ cung cấp vật liệu

60.  Kết quả dự báo nhu cầu càng chính xác nếu có MAD:

Càng gần 0

Càng gần 1

Cành gần 2

Nhỏ hơn 0

61.  Kết quả dự báo nhu cầu được lựa chọn, nếu có:

MAD lớn nhất

MAD nhỏ hơn

MAD nhỏ nhất

MAD trung bình

62.  Kết quả dự báo theo phương pháp bình quân di động so với theo phương pháp san bằng mũ:

Chính xác hơn

Kém chính xác hơn

Không xác định được

Phụ thuộc vào hệ số san bằng mũ

63.  Khả năng kiểm soát không có ảnh hưởng đến lựa chọn quá trình sản xuất

– (Đ)✅: Sai

Đúng

Không khẳng định được

64.  Khả năng về vốn của chủ đầu tư có ảnh hưởng đến lựa chọn công suất

Đúng

Không khẳng định được

Sai

65.  Khắc phục khâu yếu là giải pháp được thực hiện khi:

Công suất dư thừa

Công suất thiếu hụt

Công suất vừa đủ

Không cần thực hiện

66.  Khi lựa chọn địa điểm sản xuất, những quy định của chính quyền sở tại:

– (Đ)✅: Cần phải xem xét cụ thể

Có thể có, có thể không

Không cần tính đến

67.  Lựa chọn địa điểm sản xuất không chỉ là vấn đề riêng của từng doanh nghiệp

Đúng

Không xác định

Sai

68.  Mô hình EOQ được áp dụng với gỉa thiết:

Nhận hàng một lần và giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần

Nhận hàng nhiều lần và giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần

Nhận hàng nhiều lần và giá thay đổi theo lượng mua mỗi lần

69.  Mô hình nào mà hàng được đưa đến làm nhiều chuyến?

EOQ

POQ

QDM

ROP

70.  Mô hình POQ được áp dụng với gỉa thiết:

– (Đ)✅: Nhận hàng nhiều lần và giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần

Nhận hàng một lầnvà giá không thay đổi theo lượng mua mỗi lần

Nhận hàng nhiều lần và giá thay đổi theo lượng mua mỗi lần

71.  Mục đích của điều độ sản xuất là:

Đảm bảo cung cấp hàng hóa theo kế hoạch

Giảm thiểu chi phí sản xuất

Giảm thời gian chuẩn bị sản xuất

Tất cả các phương án

72.  Mục đích của mô hình EOQ là xác định quy mô đơn hàng sao cho:

tối thiểu hoá chi phí đặt hàng/năm

tối thiểu hoá chi phí lưu kho/năm

tối thiểu hoá chi phí mua hàng/năm

Tổng chi phí dự trữ thấp nhất

73.  Mục đích của mô hình QDM là xác định quy mô đơn hàng sao cho:

tối thiểu hóa chi phí đặt hàng/năm

tối thiểu hóa chi phí lưu kho/năm

tối thiểu hóa chi phí mua hàng/năm

Tổng chi phí đặt hàng, lưu kho và mua thấp nhất

74.  Mức dự trữ trung bình trong mô hình EOQ và POQ đều được xác định như nhau:

– (Đ)✅: Sai

Đúng

Không rõ ràng

75.  Mục tiêu bố trí mặt bằng định hướng theo công nghệ là:

– (Đ)✅: Có thể được sử dụng đồng thời để sản xuất nhiều loại sản phẩm hay dich vụ khác nhau.

Một phương thức bố trí mặt bằng trong mối tương quan với công nghệ, thiết bị, lao động để sản xuất từng sản phẩm riêng biệt hoặc một nhóm sản phẩm tương tự.

Tìm cách tối đa hóa lợi nhuận ròng trên mỗi sản phẩm

Tìm kiếm một sự cân bằng tối ưu giữa chi phí quản lý vật tư nguyên liệu và chi phí quản lý sản phẩm.

76.  Mục tiêu của lựa chọn địa điểm sản xuất là:

Giảm chi phí vận chuyển

Khai thác nguồn lực tại chỗ

Mở rộng thị trường tiêu thụ

Tạo lợi thế cạnh tranh

77.  Mục tiêu của nguyên tắc Johnson:

– (Đ)✅: Phải làm sao cho tổng thời gian thực hiện các công việc là nhỏ nhất

Điều chỉnh thứ tự ưu tiên để thay đổi theo yêu cầu của các công việc

Phải làm sao cho tổng thời gian thực hiện các công việc là lớn nhất

Theo dõi chặt chẽ sự tiến triển của các công việc

78.  Mục tiêu của quản trị sản xuất là bảo đảm chất lượng sản phẩm/dịch vụ:

Cao nhất

Theo đúng yêu cầu của khách hàng

Tối thiểu

Trung bình

79.  Mục tiêu của quản trị sản xuất về mặt chi phí là:

Giảm chi phí cố định hàng năm

Giảm chi phí sản xuất.

Giảm tổng chi phí biến đổi hàng năm

Giảm tổng chi phí biến đổi và cố định hàng năm

80.  Mục tiêu lựa chọn địa điểm đối với mọi tổ chức là:

– (Đ)✅: Đảm bảo sự cân đối giữa chi phí và lợi ích

Bảo đảm lợi nhuận cao

Chi phí thấp

Thuận lợi cho việc đi lại

81.  Mục tiêu tổng quát của quản trị sản xuất là:

Giảm chi phí, đảm bảo chất lượng, xây dựng hệ thống sản xuất có độ linh hoạt cao, rút ngắn thời gian sản xuất.

Lợi nhuận cao nhất

Lợi nhuận trung bình

Rủi ro tài chính thấp nhất

82.  Ngày nay, qúa trình gián đoạn thường được ưa chuộng hơn quá trình liên tục:

Đúng

Không xác định được

Sai

83.  Nguyên tắc LPT có nghĩa:

– (Đ)✅: Công việc có thời gian thực hiện dài nhất làm trước.

Công việc có thời điểm giao hàng trước làm trước.

Công việc có thời gian thực hiện ngắn nhất làm trước.

Công việc nào đặt hàng trước làm trước

84.  Nguyên tắc SẢN PHẨMT có nghĩa:

Công việc có thời điểm giao hàng trước làm trước.

Công việc có thời gian thực hiện dài nhất làm trước.

Công việc có thời gian thực hiện ngắn nhất làm trước.

Công việc nào đặt hàng trước làm trước

85.  Nhà quản trị sản xuất giỏi cấn có kỹ năng quan trọng nhất là:

Kỹ năng chuyên môn

Kỹ năng nhận thức hay tư duy

Kỹ năng quan hệ, giao tiếp

Kỹ năng ra quyết định

86.  Nhận hàng một hay nhiều lần đều không ảnh hưởng đến quy mô đơn hàng:

Đúng

Sai

87.  Nhiệm vụ của điều độ sản xuất là:

Điều phối phân giao công việc cho các bộ phận

Kiểm soát việc bảo đảm đầu vào cho sản xuất

Tất cả các phương án

Xây dựng lịch trình sản xuất

88.  Nhờ dự trữ an toàn có thể khắc phục được thiếu hụt hàng hóa trong tiêu thụ.

– (Đ)✅: Đúng

Sai

89.  Nhờ dự trữ doanh nghiệp có thể lợi dụng được chính sách bán của nhà cung ứng:

Đúng

Sai

90.  Nhu cầu độc lập là:

– (Đ)✅: Nhu cầu về sản phẩm cuối cùng và chi tiết bộ phận

Các bán thành phẩm mua về để lắp ráp sản phẩmhẩm

Các sản phẩm mua về để bán

Nguyên vật liệu cuối cùng trong sơ đồ hình cây

91.  Nhu cầu phụ thuộc là:

Các sản phẩm làm ra để bán

Các sản phẩm mua về để bán

Nhu cầu cần có để lắp ráp sản phẩm

Ý kiến khác

92.  Phân biệt nhu cầu độc lập và nhu cầu phụ thuộc là cơ sở quan trọng để:

Áp dụng MRP

Lựa chọn nhà cung ứng

Tính toàn lượng nhu cầu cần đáp ứng

Xác định tiến độ giao hàng

93.  Phân loại quá trình sản xuất thành quá trình hàng loạt và quá trình đơn chiếc là căn cứ vào:

Số lượng sản phẩm sản xuất

Số lượng sản phẩm sản xuất và tính chất lặp lại của các hoạt động

Tính chất lặp lại của các hoạt động

Tính liên tục của quá trình

94.  Phân tích Delphy là phương pháp dự báo dựa vào:

Ý kiến của chuyên gia

Ý kiến của khách hàng

Ý kiến của lãnh đạo doanh nghiệp

Ý kiến của người bán hàng

95.  Phát triển sản phẩm mới sẽ có hiệu quả cao nếu:

Chi phí thiết kế phát sinh không vượt quá lợi ích đem lại

Đi từ lực đẩy công nghệ

Đi từ sức hút thị trường

Không rõ

96.  Phương pháp “Phân tích chi phí theo vùng” cho phép lựa chọn địa điểm có:

Chi phí biến đổi hàng năm nhỏ nhất

Chi phí cố định hàng năm nhỏ nhất

Chi phí nguyên liệu hàng năm nhỏ nhất

Tổng chi phí hoạt động thấp nhất

97.  Phương pháp “Tọa độ trung tâm” cho phép lựa chọn địa điểm có:

– (Đ)✅: Tổng chi phí vận chuyển từ trung tầm đến các địa điểm khác là nhỏ nhất

Chi phí tiền lương thấp nhất

Lợi nhuận cao nhất

Lợi nhuận trung bình

98.  Phương pháp cân bằng tối ưu trong trong hoạch định tổng hợp có ưu điểm là:

– (Đ)✅: Hiệu quả cao nhất

Giữ được ổn định lao động

Làm giảm chi phí lưu kho

Thuận lợi trong điều hành sản xuất

99.  Phương pháp Johnson được áp dụng trong trường hợp:

– (Đ)✅: Các công việc được thực hiện tuần tự trên 2 máy

Các công việc được thực hiện trên hai máy

Các công việc được thực hiện trên một máy

Thứ tự thực hiện các công việc là tuần tự

100.                   Phương pháp phân tích chi phí trong lựa chọn địa điểm áp dụng cho trường hợp:

– (Đ)✅: DN sản xuất 1 loại sản phẩm nhưng chi phí cố định không đổi

DN s xuất nhiều loại sản phẩm nhưng chi phí cố định không đổi

DN sản xuất 1 loại sản phẩmhẩm nhưng chi phí cố định thay đổi

Doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm

101.                   Phương pháp phân tích hòa vốn cho phép lựa chọn mức công suất:

Bằng nhu cầu thị trường

Cao hơn nhu cầu thị trường

Thấp hơn nhu cầu thị trường

Tối thiểu để duy trì hoạt động sản xuất

102.                   Quá trình sản xuất liên tục luôn có hiệu quả hơn quá trình gián đoạn:

Đúng

Không xác định được

Sai

103.                   Quản trị sản xuất là:

Kiểm tra giám sát hệ thống sản xuất

Thiết lập hệ thống sản xuất

Thiết lập, tổ chức điều hành và kiểm tra giám sát hệ thống sản xuất

Tổ chức điều hành hệ thống sản xuất

104.                   Quy trình hoạch định công suất bao gồm:

4 bước

5 bước

6 bước

7 bước

105.                   Sản phẩm mới là sản phẩm lần đầu tiên đưa ra thị trường để kinh doanh:

Đúng

Sai

Sản phẩm mới nhờ kéo dài chu kỳ đời sống sản phẩm đã có mặt trên thị trường

106.                   So với các loại hình bố trí sản xuất khác, bố trí cố định vị trí thường:

Đơn giản hơn nhiều

Khó khăn hơn nhiều

Không so sánh được

Ý kiến khác

107.                   So với quá trình sản xuất đơn chiếc, quá trình hàng loạt:

Có những ưu nhược điểm riêng tùy theo lĩnh vực hoạt động của DN

Hiệu quả hơn

Không hiệu quả bằng

Không xác định được

108.                   Tạo điều kiện kiểm soát quá trình sản xuất là yêu cầu quan trọng nhất trong bố trí mặt bằng sản xuất:

Chỉ là 1 trong các yêu cầu

Đúng

Sai

109.                   Theo chỉ tiêu EMV, mức công suất được chọn với:

– (Đ)✅: Phương án có tổng giá trị mong đợi lớn nhất

Không có rủi ro

Mức độ rủi ro thấp

Mức độ rủi rotrung bình

110.                   Theo EOQ, quan hệ giữa chi phí đặt hàng hàng năm và quy mô đơn hàng:

Không xác định

Tỷ lệ nghịch

Tỷ lệ thuận

Ý kiến khác

111.                   Theo EOQ, quan hệ giữa chi phí lưu kho hàng năm và quy mô đơn hàng:

Không có quan hệ

Tỷ lệ nghịch

Tỷ lệ thuận

Ý kiến khác

112.                   Theo EOQ, quan hệ giữa giá mua hàng hóa và việc lựa chọn quy mô đơn hàng:

Có ảnh hưởng nhưng không nhiều

Có ảnh hưởng rất lớn

Có lúc ảnh hưởng có lúc không

Không có ảnh hưởng

113.                   Theo EOQ, việc giảm quy mô đơn hàng làm cho tổng chi phí dự trữ hàng năm:

– (Đ)✅: Không thay đổi

Giảm xuống

Không ảnh hưởng

Tăng lên

114.                   Theo MRP, có mấy cách xác định quy mô lô hàng:

– (Đ)✅: Bốn

Ba

Hai

Một

115.                   Theo MRP, dự trữ hiện có là:

– (Đ)✅: Tổng dự trữ đang có ở thời điểm bắt đầu của từng thời kỳ

Lượng dự trữ đã mua nhưng chưa chuyển về

Lượng dự trữ đã mua về để trong kho

Lượng dự trữ đang trên đường chuyển về

116.                   Theo MRP, kế hoạch tiến độ sản xuất là cơ sở để:

Huy động nhân lực cho sản xuất

Huy động vốn cho đầu tư

Xác định nhu cầu nguyên vật liệu

Xác định tiến độ cung cấp vật liệu

117.                   Theo MRP, nhu cầu thực là:

– (Đ)✅: Tổng số lượng nguyên vật liệu cần thiết sau khi đã tính đến dự trữ hiện có

Lượng dự trữ an toàn

Lượng dự trữ sẵn có đầu kỳ kế hoạch

Lượng nguyên vật liệu vừa đủ để lắp ráp sản phẩm

118.                   Theo POQ, chi phí lưu kho hàng năm và quy mô đơn hàng:

Không có quan hệ

Tỷ lệ nghịch

Tỷ lệ thuận

Ý kiến khác

119.                   Theo POQ, quan hệ giữa chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho hàng năm:

– (Đ)✅: Bằng nhau

Chi phí đặt hàng > chi phí lưu kho

Chi phí đặt hàng < chi phí lưu kho

Không xác định

120.                   Theo POQ, quan hệ giữa giá mua hàng hóa và việc lựa chọn quy mô đơn hàng:

Có ảnh hưởng nhưng không nhiều

Có ảnh hưởng rất lớn

Không có ảnh hưởng

Ý kiến khác

121.                   Theo QDM, quan hệ giữa giá mua hàng hóa và việc lựa chọn quy mô đơn hàng:

Ảnh hưởng không nhiều

Có ảnh hưởng

Không ảnh hưởng

Quyết định

122.                   Tiếp cận cổ điển trong quản trị sản xuất nhấn mạnh vai trò của:

Hiệu quả kinh doanh

Người lao động

Nhà lãnh đạo

Tính hệ thống

123.                   Tiếp cận hành vi trong quản trị sản xuất nhấn mạnh vai trò của:

Hiệu quả kinh doanh

Người lao động

Nhà lãnh đạo

Tính hệ thống

124.                   Tiếp cận khoa học và tiếp cận hành vi trong quản tri sản xuất:

Giống nhau tuyệt đối

Khác nhau hoàn toàn

Ý kiến khác

125.                   Tính mùa vụ của nhu cầu không ảnh hưởng đến lựa chọn công suất:

Đúng

Không khẳng định được

Sai

126.                   Trong bố trí mặt bằng theo sản phẩm:

– (Đ)✅: Có thể có hơn 1 phương ánsắp xếp có cùng hiệu quả

Chỉ có 1 phương án có hiệu quả cao nhất

Có ít nhất 2 phương án có hiệu quả như nhau

Ý kiến khác

127.                   Trong bố trí sản xuất theo sản phẩm, N tkế so với Nmin:

– (Đ)✅: Thường lớn hơn hoặc bằng

Luôn bằng nhau

Luôn lớn hơn

Luôn nhỏ hơn

128.                   Trong dự báo cầu, giới hạn kiểm soát cho phép có được kết quả dự báo:

Theo đòi hỏi của thị trường

Theo mong muốn của người dự báo

Theo yêu cầu của khách hàng

Theo yêu cầu của nhà cung ứng

129.                   Trong dự báo cầu, phương pháp bình quân giản đơn áp dụng cho loại cầu:

Có xu hướng giảm dần

Có xu hướng lên xuống thất thường

Có xu hướng ổn định

Có xu hướng tăng dần

130.                   Trong dự báo cầu, phương pháp định lượng so với phương pháp định tính:

Cần kết hợp cả 2 phương pháp

Chính xác hơn

Không chính xác bằng

Không rõ ràng

131.                   Trong dự báo cầu, phương pháp hoạch định xu hướng tính tới:

– (Đ)✅: Chỉ tính đến yếu tố thời gian

Chỉ tính đến yếu tố lao động

Chỉ tính đến yếu tố vốn đầu tư

Tất cả các nhân tố tác động đến cầu

132.                   Trong dự báo cầu, phương pháp san bằng mũ được dùng để dự báo cầu cho:

– (Đ)✅: Các giai đoạn ngay sau

Các giai đoạn gần trong ngắn hạn

Các giai đoạn trung hạn

Các giai đoạn xa trong dài hạn

133.                   Trong hệ thống MRP, lượng dự trữ tồn kho:

Không có

Lúc có lúc không

Quá lớn

Tối thiểu cần thiết

134.                   Trong hệ thống MRP, nhu cầu thực so với tổng nhu cầu:

Bằng nhau

Có thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng nhau

Luôn lớn hơn

Luôn nhỏ hơn

135.                   Trong hoạch định công suất phải bảo đảm tính tổng hợp nhằm:

Đồng bộ cân đối giữa các khâu sản xuất

Khắc phục thừa thiếu công suất

Khắc phục tính mùa vụ của nhu cầu

Tiết kiệm vốn đầu tư ban đầu

136.                   Trong lựa chọn công suất phải bảo đảm tính linh hoạt nhằm:

Kết hợp tốt nhất giữa mục tiêu dài hạn và ngắn hạn.

Khắc phục tính mùa vụ của nhu cầu

Tiết kiệm nguyên vật liệu trong sản xuất

Tính cân đối giữa các khâu sản xuất

137.                   Trong lựa chọn công suất phải quan tâm đến tính mùa vụ nhằm:

Khắc phục thừa thiếu công suất

Khai thác hiệu quả năng lực sản xuất sản phẩm chính

Tiết kiệm nguyên vật liệu trong sản xuất

Tính cân đối giữa các khâu sản xuất

138.                   Trong lựa chọn thứ tự ưu tiên thực hiên công việc, EDD là nguyên lý:

Không tốt bằng nguyên lý FCFS

Phù hợp với từng doanh nghiệp cụ thể

Tốt hơn nguyên lý SẢN PHẨMT

Tốt nhất so với các nguyên lý khác

139.                   Trong quản trị công suất, điều chỉnh công suất được thực hiện:

Sau khi xác định nhu cầu sản phẩm với công suất hiện có

Trước khi lựa chọn công suất

Trước khi xác định công suất hiện có

Trước khi xác định nhu cầu công suất

140.                   Trong quản trị sản xuất, quá trình biến đổi là:

Các yếu tố đầu vào thành đầu ra

Các yếu tố đầu vào

Các yếu tố ngẫu nhiên

Sản phẩm hoặc dịch vụ

141.                   Trong sản xuất, việc lựa chọn quá trình sản xuất là đòi hỏi tất yếu:

Đúng

Không khẳng định được

Sai

142.                   Ưu điểm của chiến lược sản xuất sản phẩm theo mùa là:

– (Đ)✅: Tận dụng mọi nguồn tài nguyên, ổn định nhân lực

Kiểm soát được chất lượng của sản phẩm

Tận dụng thời tiết

Tránh được việc làm phụ trội

143.                   Ưu điểm của chiến lược thay đổi mức dự trữ là :

Dễ thực hiện

Không cần thay đổi hoặc chỉ thay đổi lực lượng lao động từ từ

Không phải trả tiền bảo hiểm lao động

Tạo độ linh hoạt nhịp nhàng cao cho đầu ra của DN

144.                   Ưu điểm của phương pháp sơ đồ Gantt :

– (Đ)✅: Nhìn thấy rõ các công việc và thời gian thực hiện chúng

Có điều kiện giải quyết bằng sơ đồ các yêu cầu tối ưu hóa về chi phí, thời gian cũng như các nguồn lực khác

Thấy được mối quan hệ phụ thuộc giữa các công việc

Thấy rõ các công việc nào là trọng tâm cần tập trung chỉ đạo

145.                   Vấn đề dân cư trong vùng ảnh hưởng đến lựa chọn địa điểm sản xuất:

– (Đ)✅: ảnh hưởng lớn

ảnh hưởng vừa phải

Không ảnh hưởng

Không nhiều

146.                   Việc lựa chọn quá trình sản xuất chịu ảnh hưởng bởi:

Nhiều yếu tố

Quy mô doanh nghiệp

Số lượng chủng loại sản phẩm

Trình độ chuyên môn hóa và tiêu chuẩn hóa

147.                   Xác định mục tiêu là nội dung quan trọng nhất trong lựa chọn địa điểm sản xuất

– (Đ)✅: Là bước đầu tiên của lựa chọn địa điểm sản xuất

Đúng

Không xác định

Sai

148.                   Xu hướng lựa chọn địa điểm sản xuất có hiệu quả nhất là:

– (Đ)✅: Chi phí thấp nhất với mục tiêu của DN

Ở nước ngoài

Tại thị trường tiêu thụ

Trong các khu công nghiệp

149.                   Yêu cầu đối với quản trị sản xuất trong giai đoạn ngày nay là:

Chỉ sản xuất hàng loạt khối lượng lớn

Chuyển sang sản xuất theo các đơn hàng

Xây dựng hệ thống sản xuất linh hoạt (kết hợp)

Ý kiến khác

150.                   Yêu cầu nào sau đây không nằm trong 4 yêu cầu của cách bố trí mặt bằng định hướng theo sản phẩm?

– (Đ)✅: Nhu cầu về khách hàng tiềm năng trong tương lai của sản phẩm cao.

Nhu cầu sản phẩm luôn đủ để đảm bảo cho sự đầu tư của doanh nghiệp về những thiết bị chuyên dung.

Qui mô về sản lượng sản phẩm phải phù hợp với mức độ sử dụng công cụ cao nhất.

Việc cung ứng vật liệu và bán thành phẩm phải đảm bảo những yêu cầu về chất lượng và tính cân đối của sản xuất

151.                   Yếu tố trung tâm của hệ thống sản xuất là:

Các yếu tố đầu ra

Các yếu tố đầu vào

Các yếu tố ngẫu nhiên

Quá trình biến đổi đầu vào thành đầu ra


Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved