vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

BA07 Quản trị tài chính Quản trị doanh nghiệp


1.     …………..của một công ty được định nghĩa thước đo tác động của chi phí cố định.

– (Đ)✅:  DOL

DTL

DFL

Tất cả các phương án đều sai

2.     Bạn có 100 triệu để đầu tư vào một danh mục cổ phiếu. Những lựa chọn của bạn là cổ phiếu X với lợi suất kỳ vọng là 14%, cổ phiếu Y 10,5%. Nếu mục tiêu của bạn là tạo ra một danh mục có lợi suất kỳ vọng 12,4% thì bạn sẽ đầu tư bao nhiêu tiền vào cổ phiếu X?

54,285,714.29 đồng

55,456,980.38 đồng

57,458,980.78 đồng

59,476,970.90 đồng

3.     Bạn sở hữu một danh mục có 2,950 triệu đầu tư vào cổ phiếu A và 3,700 triệu đầu tư vào cổ phiếu B. Nếu lợi suất kỳ vọng trên hai cổ phiếu này lần lượt là 11% và 15% thì lợi suất kỳ vọng của danh mục là bao nhiêu?

11.34%

12.98%

13.11%

13.23%

4.     Bạn sở hữu một danh mục cổ phiếu đầu tư 25% vào cổ phiếu Q, 20% vào cổ phiếu R, 15% vào S và 40% vào T. Beta của bốn cổ phiếu này lần lượt là 0,84; 1,17; 1,11 và 1,36. Beta của danh mục là bao nhiêu?

1.15

1.17

1.19

1.21

5.     Bảng cân đối kế toán của E.D.S năm 2018 cho thấy tài sản cố định ròng 3,4 tỷ, bảng cân đối kế toán năm 2019 cho thấy tài sản cố định ròng là 4,2 tỷ. Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2019 cho thấy chi khấu hao là 0.385 tỷ. Chi tiêu vốn ròng năm 2019 là bao nhiêu?

1.185 tỷ đồng

1.389 tỷ đồng

1.589 tỷ đồng

1.692 tỷ đồng

6.     Bảng cân đối kế toán của M.T.S năm 2018 cho thấy 740 triệu trên tài khoản cổ phiếu phổ thông và 5,200 triệu trên tài khoản bổ sung thặng dư vốn. Bảng cân đối kế toán năm 2019 cho thấy hai chỉ tiêu tương ứng này lần lượt là 815 triệu và 5,500 triệu. Nếu công ty chi trả cổ tức 490 triệu năm 2019, dòng tiền tới cổ đông trong năm này là bao nhiêu?

100 trệu đồng

105 triệu đồng

115 triệu đồng

135 triệu đồng

7.     Bảng cân đối kế toán hiện thời của công ty cho thấy tài sản cố định ròng là 3,7 tỷ, nợ ngắn hạn 1,1 tỷ, và vốn lưu động ròng 380 triệu. Nếu toàn bộ tài sản ngắn hạn được thanh lý vào hôm nay, công ty sẽ nhận được 1,6 tỷ tiền mặt. Giá trị sổ sách của tài sản ngắn hạn của công ty hôm nay là bao nhiêu? Giá trị thị trường?

GTTT: 1.6 tỷ đồngGTSS: 0.38 tỷ đồng

GTTT: 1.6 tỷ đồngGTSS: 0.72 tỷ đồng

GTTT: 1.6 tỷ đồngGTSS: 1.1 tỷ đồng

GTTT: 1.6 tỷ đồngGTSS: 1.48 tỷ đồng

8.     Bảng cân đối kế toán là?

– (Đ)✅:  BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát TS hiện có và nguồn vốn của DN tại một thời điểm

Tất cả các phương án đều sai

BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động KD

9.     Bảng CĐKT năm 2018 của công ty Saddle Creek cho thấy tài sản ngắn hạn là 2100 tỷ và nợ ngắn hạn là 1380 tỷ. Bảng CĐKT năm 2019 cho thấy tài sản ngắn hạn là 2250 tỷ và nợ ngắn hạn là 1710 tỷ. Thay đổi trong vốn lưu động ròng năm 2019 của công ty, NWC, là bao nhiêu?

-163 tỷ đồng

-168 tỷ đồng

-176 tỷ đồng

-180 tỷ đồng

10.  Các biện pháp chủ yếu quản lý vốn dự trữ hàng tồn kho là

Tất cả các phương án trên

Theo dõi, dự báo biến động của thị trường vật tư để có điều chỉnh kịp thời, nắm vững tình hình dự trữ, phát hiện kịp thời tình trạng vật tư bị ứ đọng, không phù hợp để có biện pháp giải phóng nhanh số vật tư đó, thu hồi vốn.

Xác định đúng lượng vật tư cần mua và lượng tồn kho dự trữ hợp lý

Xác định và lựa chọn nguồn cung ứng, người cung ứng thích hợp và chọn phương tiện vận chuyển phù hợp để tối thiểu hoá chi phí vận chuyển

11.  Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông qua các hoạt động:

– (Đ)✅:  Vay; Phân tán rúi ro; cho vay

Vay

Cho vay

Phân tán rủi ro

12.  Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:

– (Đ)✅:  Chấp nhận tất cả các dự án

Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất

Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất

Bỏ tất cả các dự án

13.  Các loại lá chắn thuế trong doanh nghiệp là

Khấu hao

Khấu hao và lãi vay

Không có phương án nào đúng

Lãi vay

14.  Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:

– (Đ)✅:  Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm; Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ; Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng

Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ

Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng

Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm

15.  Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị Tài chính doanh nghiệp

Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh

Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh, sự khác nhau về hình thức pháp lý và tổ chức doanh nghiệp, môi trường kinh doanh của doanh nghiệp

Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp

Sự khác nhau về hình thức pháp lý và tổ chức doanh nghiệp

16.  Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn:

– (Đ)✅:  Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận; Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành; Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động

Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động

Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận

Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành

17.  Các phương thức huy động vốn của doanh nghiệp cổ phần bao gồm?

Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

Nguồn vốn tín dụng ngân hàng

Nguồn vốn tín dụng phi ngân hàng

Tất cả các phương án trên

18.  Các trung gian tài chính có thể là:

Các công ty bảo hiểm.

Các quỹ tiết kiệm.

Ngân hàng và liên ngân hàng, các quỹ tiết kiệm và các công ty bảo hiểm.

Ngân hàng và liên ngân hàng.

19.  Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ:

– (Đ)✅:  Thương hiệu

Các loại chứng khoán

Máy móc thiết bị

Bất động sản

20.  Căn cứ vào đâu để phân chia các loại hình doanh nghệp khác nhau?

Căn cứ vào quy mô của doanh nghiệp thuộc các ngành.

Căn cứ vào chủ doanh nghiệp là ai.

Căn cứ vào vốn trong nước hay vốn nước ngoài đầu tư vào.

Căn cứ vào quyền sở hữu tài sản (vốn) đối với doanh nghiệp.

21.  Căn cứ vào tình hình sủ dụng, tài sản cố định được phân loại thành:TSCĐ đang dung.TSCĐ nhà nước gìn giữ hộ.TSCĐ chưa cần dùng.TSCĐ không cần dung chờ thanh lý.TSCĐ được điều chuyển đến.

1 + 2 + 3

1 + 2 + 4

1 + 3 + 4

1 + 3 + 5

22.  Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?

– (Đ)✅:  Cổ tức của cổ phần ưu đãi và lãi vay

Cổ tức cổ phần thường

Cổ tức của cổ phần ưu đãi

Lãi vay

23.  Chi phí biến đổi bao gồm:

– (Đ)✅:  Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp và Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp

Chi phí thuê mặt bằng

Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp

Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp

24.  Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:

– (Đ)✅:  Chi phí SX của DN; Chi phí lưu thông của DN; Chi phí cho các hoạt động khác

Chi phí lưu thông của DN

Chi phí cho các hoạt động khác

Chi phí SX của DN

25.  Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:

– (Đ)✅:  Chi phí tài chính

Chi phí bán hàng

Tất cả các phương án đều sai

Chi phí quản lý doanh nghiệp

26.  Chi phí nào dưới đây được gọi là chi phí theo khoản mục.

– (Đ)✅:  Chi phí vật tư trực tiếp dùng cho sản xuất.

Chi phí bằng tiền khác.

Chi phí vật tư mua ngoài

Chi phí nhân công

27.  Chi phí nào dưới đây được xếp vào loại chi phí theo nội dung kinh tế?

Chi phí vật tư trực tiếp

Chi phí khấu hao tài sản cố định

Chi phí trả lương cho bộ phận giám đốc

Chi phí sản xuất chung

28.  Chi phí nào sau đây được gọi là chi phí biến đổi

Chi phí khấu hao tài sản cố định theo phương pháp khấu hao nhanh

Chi phí thuê xe vận chuyển

Chi phí tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất

Chi phí tiền lương cho người lái xe giám đốc.

29.  Chi phí nào sau đây thuộc chi phí cho công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh

Chi phí khấu hao tài sản cố định

Chi phí nguyên nhiên vật liệu, công cụ dụng cụ.

Chi phí tiền lương và bảo hiểm xã hội

Chi phí vật tư trực tiếp

30.  Chi phí nào thuộc chi phí theo nội dung kinh tế?

Chi phí cho bộ máy quản lý điều hành doanh nghiệp

Chi phí khấu hao tài sản cố định

Chi phí sản xuất chung

Chi phí vật tư trực tiếp

31.  Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:

– (Đ)✅:  Chi phí khác

Chi phí tài chính

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí bán hàng

32.  Chỉ số P/E được định nghĩa như là?

– (Đ)✅:  Giá thị trường cổ phần thường/EPS

Tất cả các phương án đều sai

EPS/ giá thị trường cổ phần thường

Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần

33.  Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:

– (Đ)✅:  Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh

Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp

Các chỉ tiêu là tương đương nhau

34.  Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:

– (Đ)✅:  Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án; Tỷ lệ chiết khấu; Số năm hoạt động của dự án

Số năm hoạt động của dự án

Tỷ lệ chiết khấu

Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án

35.  Cho các thông tin sau đây về công ty cổ phần Việt Tín, hãy tính chi khấu hao: doanh thu = 42 tỷ chi phí = 19.5 trtỷiệu; bổ sung thu nhập giữ lại = 5.1 tỷ; trả cổ tức = 1.5 tỷ; chi tiền lãi = 4.5 tỷ; thuế suất = 20%.

10 tỷ đồng

7.25 tỷ đồng

8.34 tỷ đồng

9.75 tỷ đồng

36.  Cho số liệu: doanh thu = 1250 triệu, doanh thu thuần = 1200 triệu, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, lợi nhuận sau thuế = 93,6 triệu. Tính tỷ suất lợi nhuận doanh thu.

10%

7,5%

7,8%

9,6%

37.  Cho số liệu: lợi nhuân sau thuế = 93,6 triệu, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, cổ tức ưu đãi = 3,6 triệu, vốn cổ phiếu thường bình quân: 2000 triệu. Tính tỷ suất lợi nhuân vốn cổ phần thường.

4,68%

4,68%

6%

Không đáp án nào đúng.

38.  Cho số liệu: lợi nhuân sau thuế = 93,6 triệu, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, cổ tức ưu đãi = 3,6 triệu, vốn cổ phiếu thường bình quân: 2000 triệu. Tính tỷ suất lợi nhuân vốn cổ phần thường.

4,08%

4,68%

6%

Không đáp án nào đúng.

39.  Cho số liệu: lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 22%, cổ tức ưu đãi 3,6 triệu, số cổ phần thường đang lưu hành = 200.000 CP. biết mức cổ tức chi trả cho cổ phần thường là 45 triệu. Hãy tính mức chi trả cổ tức cho một cổ phần thường.

225đ / CP

243đ / CP

300đ / CP

Không đáp án nào đúng.

40.  Cho số liệu: lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 22%, cổ tức ưu đãi 3,6 triệu, số cổ phần thường đang lưu hành = 200.000 CP. Tính thu nhập mỗi cổ phần thường (EPS).

450đ / CP

468đ / CP

600đ / CP

Không đáp án nào đúng.

41.  Cho số liệu: tài sản đầy kỳ = 1000 triệu, vốn chủ sở hữu = 500 triệu, tài sản cuối ky = 3000 triệu, nợ = 40%, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, lợi nhuận sau thuế = 93,6 triệu. Tính ROE.

4,68%

5,2%

6%

8,14%

42.  Cho số liệu: Tổng gia trị tài sản bình quân = 2000 triệu, giá trị tài sản đầu kỳ = 1000 triệu, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, lợi nhuân sau thuế = 93,6 triệu. Tính tỷ suất sinh lời của tài sản ( ROA).

12%

4%

4,68%

6%

43.  Cổ đông thường của công ty cổ phần là người:

Cho công ty vay vốn dưới hình thức trái phiếu

Được nhận cổ tức cố định.

Không trường hợp nào đúng.

Nắm giữ cổ phiếu, là chủ sở hữu công ty cổ phần tương ứng với giá trị phần vốn góp.

44.  Cổ đông ưu đãi của công ty cổ phần là người:

Cho công ty vay vốn.

Đầu tư vốn vào công ty.

Không đáp án nào đúng

Nhận cổ tức nhiều hay ít phụ thuộc vào kết quả kinh doanh.

45.  Cổ phiếu CRI có beta 0,85. Mức bù rủi ro thị trường là 8%, tín phiếu Kho bạc hiện có lợi suất 5%. Chi phí vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?

11.008%

11.800%

11.808%

11.880%

46.  Cổ phiếu phổ thông của công ty Up and Coming có beta 1,05. Nếu lãi suất phi rủi ro là 5,3% và lợi suất đòi hỏi trên thị trường là 12%, thì chi phí vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?

12.005%

12.305%

12.333%

12.335%

47.  Công thức tính tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)

ROE = Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ

ROE = Lợi nhuận sau thuế / Vốn kinh doanh bình quân trong kỳ

ROE = Lợi nhuận trước thuế / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ

ROE = Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ

48.  Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 10%.

– (Đ)✅:  16.994$

25.846$

60.000$

29.211$

49.  Công ty A dự định phát hành thêm cổ phiếu thường mới để huy động thêm vốn. Giá phát hành dự kiến là 30.000đ/CP. Chi phí liên quan phát hành cổ phiếu thường mới là 12% so với giá phát hành. Cổ tức kỳ vọng trong năm tới là 1.200đ/CP ( nhận ở cuối năm). Tỷ lệ tăng trường cổ tức đều đặn là 5%. Tính chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới.

4,77%

9%

9,55%

9,77%

50.  Công ty ABC có doanh thu 29 tỷ, tổng tài sản 17,5 tỷ và tổng nợ 6,3 tỷ. Nếu biên lợi nhuận là 8% thì ROE?

18.46%

20.71%

23.47%

24.98%

51.  Công ty Bách Vân có khoản bổ sung thu nhập giữ lại trong năm vừa kết thúc là 430 tỷ. Công ty chi trả 175 tỷ cổ tức bằng tiền mặt và có tổng vốn chủ sở hữu cuối kỳ 5300 tỷ. Nếu hiện tại công ty có 2,100,000 cổ phần cổ phiếu phổ thông, thu nhập trên cổ phần là bao nhiêu?

288.095 đồng

290.987 đồng

300.098 đồng

304.098 đồng

52.  Công ty Bảo hiểm Toàn cầu vừa phát hành cổ tức 2,400/cổ phần cho cổ phiếu phổ thông. Công ty dự tính duy trì tỷ lệ tăng trưởng cổ tức vĩnh viễn là 5,5%. Nếu cổ phiếu bán với giá 52,000/cổ phần, thì chi phí vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?

10,309%

10.360%

10.369%

10.639%

53.  Công ty có hàng tồn kho cuối kỳ là 407,534 triệu và giá vốn hàng bán trong năm vừa kết thúc là 410,5612 triệu. Vòng quay hàng tồn kho là bao nhiêu?

10.00 lần

10.07 lần

11.02 lần

9.82 lần

54.  Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì:

– (Đ)✅:  Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý

Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu

Được miễn thuế

Trách nhiệm vô hạn

55.  Công ty cổ phần là doanh nghiệp trong đó:

Không đáp án nào đúng

Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần, cổ đông tối thiểu là 3 tối đa không hạn chế.

Vốn kinh doanh được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần, cổ đông tối thiểu là 5 tối đa không hạn chế.

Vốn pháp định được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần, cổ đông tối thiểu là 2 tối đa không hạn chế.

56.  Công ty cổ phần M vừa phát hành loại trái phiếu có lãi suất cố định = 8,5%. Mỗi năm trả lãi một lần vào cuối năm, thời hạn 5 năm. Mức bù rủi ro tăng them được xác định 5%. Mệnh giá trái phiếu = 100.000đ/ TP. Xác định chi phí sử dụng lợi nhuận để lại.

13,5%

3,5%

Không đáp án nào đúng.

57.  Công ty có số dư khoản phải thu hiện tại là 431,287 triệu. Doanh thu bán chịu của năm vừa kết thúc là 3,943,709 triệu. Vòng quay khoản phải thu là bao nhiêu?

10.21 lần

12.22 lần

9.14 lần

9.56 lần

58.  Công ty dệt may Phú Thái mua 1 TSCĐ nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung binh hàng năm của công ty?

20 triệu đồng

24 triệu đồng

32 triệu đồng

44 triệu đồng

59.  Công ty Hà Anh có biên lợi nhuận 6,8%, vòng quay tổng tài sản 1,95 và ROE 18,27%. Hệ số nợ/VCSH của nó là bao nhiêu?

0.28

0.30

0.38

0.58

60.  Công ty Mai Trang có các thông tin sau đây trên báo cáo kết quả kinh doanh năm 2018 như sau: doanh thu = 196 tỷ đồng; chi phí = 104 tỷ đồng; chi phí khác = 6.8 tỷ đồng; chi khấu hao = 9.1 tỷ đồng; chi lãi = 14.8 tỷ đồng; thuế = 21.455 tỷ đồng; chi cổ tức = 10.4 tỷ đồng.

37.20 tỷ đồng

39.845 tỷ đồng

45.16 tỷ đồng

48.72 tỷ đồng

61.  Công ty Mullineaux có một cơ cấu vốn mục tiêu là 60% vốn chủ sở hữu, 40% nợ. Chi phí vốn chủ sở hữu là 14% và chi phí của nợ là 8%. Thuế suất là 20%.WACC của Mullineaux là bao nhiêu?

10.96%

11.34%

11.89%

9.23%

62.  Công ty Sky Lake có hệ số nợ 0.63. Hệ số nợ/vốn chủ sở hữu của công ty này là bao nhiêu?

1.40

1.54

1.63

1.70

63.  Công ty Thiên Hà có vốn lưu động ròng 1370 tỷ, nợ ngắn hạn 3720 tỷ và hàng tồn kho 1950 tỷ. Hệ số thanh khoản hiện hành?

1.24 lần

1.36 lần

1.37 lần

1.42 lần

64.  Công ty TNHH Trường An có doanh thu 586 triệu, chi phí 247 triệu, chi khấu hao 43 triệu, chi lãi 32 triệu và thuế suất 20%, chi trả cổ tức bằng tiền mặt là 73 triệu. Hỏi: Thu nhập sau thuế của công ty là bao nhiêu?

138.2 triệu đồng

191 triệu đồng

211.2 triệu đồng

264 triệu đồng

65.  Công ty TNHH Trường An có doanh thu 586 triệu, chi phí 247 triệu, chi khấu hao 43 triệu, chi lãi 32 triệu và thuế suất 20%, chi trả cổ tức ưu đãi bằng tiền mặt là 73 triệu. Hỏi: Thu nhập ròng dành cho các cổ đông thường của công ty là bao nhiêu?

138.2 triệu đồng

191 triệu đồng

211.2 triệu đồng

264 triệu đồng

66.  Công ty Y3K có doanh thu là 5276 triệu, tổng tài sản 3105 triệu, hệ số nợ/vốn CSH 1.4. Nếu ROE của công ty là 15% thì thu nhập ròng là bao nhiêu?

170,098 triệu đồng

178,098 triệu đồng

189,080 triệu đồng

194,060 triệu đồng

67.  Đặc điểm của vốn cố định:

– (Đ)✅:  Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm và được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX

Tất cả các phương án đều sai

Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm

Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX

68.  Đặc trưng cơ bản của thuê tài chính là?

Người cho thuê cam kết mua tài sản theo yêu cầu của người thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với tài sản thuê

Người thuê sử dụng tài sản và thanh toán tiền thuê trong suốt thời hạn đã được thỏa thuận và không thể hủy ngang hợp đồng trước thời hạn

Phương thức tín dụng trung và dài hạn

Tất cả các phương án trên

69.  Đặc trưng cơ bản của thuê vận hành (còn gọi là thuê hoạt động) là?

Người cho thuê chịu trách nhiệm bảo trì, bảo hiểm và các rủi ro khác.

Người đi thuê được ủy quyền ngang hợp đồng

Tất cả các phương án trên

Thời gian thuê ngắn và số tiền thuê nhỏ hơn nhiều so với giá trị tài sản

70.  Đâu là nội dung của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ?

Doanh thu từ bán sản phẩm hàng hóa, dịch vụ.

Doanh thu từ bán tài sản cố định đã hư hỏng.

Doanh thu từ lãi cho vay.

Doanh thu từ lãi tiền gửi Ngân hàng qua dịch vụ giữ tiền.

71.  Đâu là nội dung của doanh thu hoạt dộng tài chính ?

Thu từ bán sản phẩm hàng hóa và cung cấp dịch vụ.

Thu từ cho thuê tài sản.

Thu từ lãi do hoạt động góp vốn liên doanh.

Thu từ thanh lí tài sản cố định.

72.  Đâu là nội dung của nguồn vốn?

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn.

Các khoản phải thu từ khách hàng.

Khoản phải trả người lao động.

Trả trước cho người bán.

73.  Đâu là nội dung của tài sản dài hạn?

Hàng tồn kho.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

Tài sản cố định thuê tài chính.

Vốn đầu tư của chủ sở hữu.

74.  Đâu là nội dung thuộc phần nguồn vốn?

– (Đ)✅:  Quỹ đầu tư phát triển của doanh nghiệp.

Đầu tư ngắn hạn.

Phải thu từ khách hàng.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang.

75.  Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là?

– (Đ)✅:  Hiệu suất sử dụng vốn CĐ

Hiệu suất vốn CSH

Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay

Không phương án nào đúng

76.  Để xác định được độ lớn đòn bẩy tài chính cần biết:

– (Đ)✅:  Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm và chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay

Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay

Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm

Chi phí biến đổi, lãi vay

77.  DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _____khi _____ thay đổi.

– (Đ)✅:  EPS; EBIT

Doanh số, EBIT

EBIT; EPS

EBIT, doanh số

78.  Điểm được coi là bất lợi của việc sử dụng nguồn tài trợ ngắn hạn so với sử dụng nguồn tài trợ dài hạn

Chi phí sử dụng vốn thường cao hơn

Doanh nghiệp gặp khó khăn hơn trong việc điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn

Phải chịu rủi ro lãi suất cao hơn

Thực hiện khó khăn, phức tạp hơn

79.  Điểm khác biệt nhất của doanh nghiệp cổ phần so với các loại hình doanh nghiệp khác là tách biệt quyền sở hữu và quyền kiểm soát. Vậy trong doanh nghiệp cổ phần, quyền quyết định lớn nhất thuộc về?

Ban điều hành

Đại hội đồng cổ đông

Hội đồng quản trị

Không đáp án nào đúng

80.  Điền cụm từ cho phù hợp: “Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế có tên riêng,……., được đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật, nhằm thực hiện các hoạt động kinh doanh.”.

Có hợp đồng cam kết

Có tài sản và có trụ sở giao dịch ổn định.

Có địa điểm bán hang

Có thương hiệu

81.  Điền cụm từ đúng vào câu: “ Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi là …….cần phải đạt được khi huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu ưu đãi để đầu tư, sao cho thu nhập trên một cổ phần không bị sụt giảm.”.

– (Đ)✅:  Tỷ suất sinh lời tối thiểu.

Lợi nhuận

Là chi phí bình quân.

Tỷ suất lợi nhuận.

82.  Điền cụm từ phù hợp: “ Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế là ……. Doanh nghiệp phải đạt được khi sử dụng vốn vay, chưa tính tới ảnh hưởng của thuế thu nhập mà doanh nghiệp phải nộp để để tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu không bị sụt giảm.”.

Lợi nhuận trước thuế.

Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.

Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu.

Tỷ suất sinh lời tối thiểu.

83.  Điền cụm từ thích hợp về chi phí sử dụng vốn: “ Đối với doanh nghiệp là người sử dụng nguồn tài trợ thì chi phí sử dụng vốn là…… cần đạt được khi sử dụng nguồn tài trợ đó cho đầu tư hay hoạt động kinh doanh để đảm bảm cho tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu hay thu nhập trên một cổ phần không bị sụt giảm.”.

Không trường hợp nào đúng.

Lợi nhuận đòi hỏi

Tỷ suất sinh lời bình quân

Tỷ suất sinh lời tối thiểu.

84.  Điền cụm từ thích hợp về chi phí sử dụng vốn: “ Trên góc độ người đầu tư là người……. thì chi phí sử dụng vốn là tỷ suất sinh lời mà nhà đầu tư đòi hỏi.”.

Bán cổ phiếu cho doanh nghiệp.

Cung cấp vốn cho doanh nghiệp

Cùng chia sẻ lợi nhuận với doanh nghiệp.

Tham gia cùng doanh nghiệp.

85.  Điền cụm từ thích hợp: “ Chi phí cận biên sử dụng vốn (MCC) là …… mà doanh nghiệp tăng thêm vào đầu tư hay hoạt động kinh doanh.”

Chi phí cho một đồng vốn mới nhất.

Chi phí cho một đồng vốn.

Chi phí cho một lượng vốn.

Toàn bộ chi phí.

86.  Điền cụm từ thích hợp: “ Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới là tỷ lệ sinh lời tối thiểu mà công ty cần đạt được khi sử dụng số vốn huy động bằng phát hành cổ phiếu thường mới, để sao cho …… của các cổ đông hiện hành hay giá cổ phiếu của công ty không bị sụt giảm.”.

Lợi nhuận công ty.

Lợi nhuận sau thuế.

Thu nhập trên một cổ phần

Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu.

87.  Điền cụm từ thích hợp: “Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi là tỷ suất sinh lời tối thiểu cần phải đạt được khi huy động vốn khi phát hành cổ phiếu ưu đãi để đầu tư sao cho thu nhập…… hay giá cổ phiếu của công ty không bị sụt giảm.”.

Được chia.

Được tích lũy

Mong đợi

Trên một cổ phần.

88.  Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ:

– (Đ)✅:  Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm; Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định; Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD

Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm

Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định

Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD

89.  Điều kiện kinh tế - tài chính chủ yếu cho một doanh nghiệp mới ra đời gồm những vấn đề gì?

Phải có khả năng sản xuất, cung ứng một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định và có khả năng sinh lời, phải có nguồn tài chính, nhất là số vốn chủ sở hữu nhất định để hình thành các yếu tố sản xuất.

Phải có một lượng vốn chủ sở hữu nhất định để đảm bảo hình thành các yếu tố sản xuất và phải được nhà nước cấp giấy phép kinh doanh.

Phải có một số vón pháp định cho một ngành nghề kinh doanh đã được pháp luật quy định và phải có dự án đầu tư được duyệt.

Phải có nguồn lực tài chính cần thiết và phải đăng ký kinh doanh trong một ngành nghề nhất định mà pháp luật không cấm.

90.  Điều nào dưới đây đúng cho tài sản có sụt giá toàn bộ?

– (Đ)✅:  Giá trị thị trường bằng không

Giá trị kế toán lớn hơn giá trị thị trường

Giá trị thị trường lớn hơn giá trị kế toán trên sổ sách

Giá trị kế toán không đổi

91.  Doanh nghiệp cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán. Khi doanh nghiệp cần vốn, doanh nghiệp thực hiện phát hành thêm cổ phiếu. Nếu giá trị thị trường của cổ phiếu của doanh nghiệp bị giảm thì có ảnh hưởng đến doanh nghiệp hay không?

Có ảnh hưởng đến giá trị thị trường của doanh nghiệp trong dài hạn

Có ảnh hưởng giảm giá trị sổ sách của doanh nghiệp trong dài hạn

Có ảnh hưởng giảm giá trị thị trường của doanh nghiệp trong ngắn hạn

Không ảnh hưởng đến giá trị thị trường và giá trị sổ sách của doanh nghiệp do khi phát hành bán được cổ phiếu là đã thu được tiền

92.  Doanh nghiệp có tình hình sau: Tổng nguồn vốn = 2000 triệu, nợ dài hạn = 1000 triệu, nợ ngắn hạn = 200 triệu, nguồn vốn chủ sở hữu = 800 triệu, tài sản cố định thuần = 1200 triệu. Tính nguồn vốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp.

1000

1800

600

Không đáp án nào đúng.

93.  Doanh nghiệp mua một tài sản cố định có tài liệu:Giá mua thực tế trên hóa đơn là 100 triệu, chi phí vận chuyển, lắp đặt chạy thử là 5 triệu, lệ phí trước bạ = 8 triệu. Xác định nguyên giá tài sản cố định đó.

100 triệu

108 triệu

113 triệu

Không đáp án nào đúng.

94.  Doanh nghiệp nên tăng % vốn vay trong tổng vốn khi:

– (Đ)✅:  Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn lớn hơn lãi suất vay

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn nhỏ hơn lãi suất vay

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) lớn hơn thuế thu nhập doanh nghiệp

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn bằng lãi suất vay

95.  Đòn bẩy ________ phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi:

– (Đ)✅:  Kinh doanh

Chung

Tài chính

Tổng hợp

96.  Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi:

– (Đ)✅:  NPV(A) > NPV(B) > 0

0>NPV(A) > NPV(B)

NPV(A) = NPV(B)

NPV(A) < NPV(B)

97.  Dựa vào thời gian huy động và sử dụng nguồn vốn thì có các nguồn vốn nào?

Không có đáp án nào đúng

Nguồn vốn bên trong và nguồn vốn bên ngoài

Nguồn vốn chủ sở hữu và nợ phải trả

Nguồn vốn thường xuyên và nguồn vốn tạm thời

98.  EBIT là :

– (Đ)✅:  Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay

Chi tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay

Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay

Chi tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả

99.  Giá hiện hành một cổ phiếu thường trên thị trường = 30.000đ. Cổ tức kỳ vọng trong năm tới là 1.200đ/CP. Tốc độ tăng trưởng cổ tức trong năm tới là 4%. Công ty dự tính dung 50% lợi nhuận để lại tái đầu tư. Tính chi phí sử dụng lợi nhuận để lại ?

4%

6%

8%

Không đáp án nào đúng.

100.                   Giá trị hiện tại nguồn ngân quỹ tín thác của bạn sẽ là bao nhiêu nếu bạn được trả 50.000 USD trong ngày sinh nhật lần thứ 30 của bạn (7 năm tính từ hôm nay) và tạo ra 10% lãi suất kép hàng năm?

– (Đ)✅:  25.657,91 USD

28.223,70 USD

25.000 USD

29.333,60 USD

101.                   Hao mòn hữu hình của tài sản cố định là:

Không có khái niệm đúng

Sự giảm dần về giá trị sử dụng, theo đó là giảm dần về giá trị.

Sự giảm thuần túy về giá trị sử dụng.

Sự giảm thuần túy về giá trị.

102.                   Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về:

– (Đ)✅:  Vật chất của TSCĐ; Giá trị sử dụng của TSCĐ; Giá trị của TSCĐ

Vật chất của TSCĐ

Giá trị sử dụng của TSCĐ

Giá trị của TSCĐ

103.                   Hao mòn vô hình của tài sản cố định là:

Giảm giá trị sử dụng về giá trị của tài sản.

Giảm thuần túy về giá trị của tài sản cố định.

Giảm thuần túy về giá trị sử dụng.

Không giảm giá trị vì không sử dụng.

104.                   Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy đồng vốn CSH đảm bảo. Vậy công thức của nó là?

– (Đ)✅:  Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả

Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ vay dài hạn

Hệ số đảm bảo nợ = Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH

Hệ số đảm bảo nợ = Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH

105.                   Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh

1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu trong kỳ

1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu trong kỳ và 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu

1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu

Tất cả các phương án đều sai

106.                   Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh:

– (Đ)✅:  Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ

Tất cả các phương án đều sai

Một đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu

Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ và 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu

107.                   IRR là chỉ tiêu phản ánh:

– (Đ)✅:  Tỷ suất sinh lời nội bộ

Thời gian hoàn vốn

Giá trị hiện tại thuần

Vốn đầu tư năm t

108.                   Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:

– (Đ)✅:  IRR = Lãi suất chiết khấu

IRR < Lãi suất chiết khấu

Thời gian hoàn vốn bằng 0

IRR > Lãi suất chiết khấu

109.                   Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV> 0 và NPVmax thì đó là:

– (Đ)✅:  Các dự án xung khắc nhau và các dự án loại trừ nhau

Các dự án xung khắc nhau

Các dự án độc lập với nhau

Các dự án loại trừ nhau

110.                   Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:

– (Đ)✅:  Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

Tất cả các phương án đều sai

Lợi nhuận trước thuế

Lợi nhuận sau thuế

111.                   Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:

– (Đ)✅:  Cổ tức và lợi nhuận được chia; Lãi tiền gửi ngân hàng; Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn

Cổ tức và lợi nhuận được chia

Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn

Lãi tiền gửi ngân hàng

112.                   Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp

– (Đ)✅:  Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế

Chi phí góp vốn liên doanh liên kết

Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định

Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế

113.                   Khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp.

– (Đ)✅:  Chi phí hoạt động khác

Chi phí hoạt động kinh doanh.

Chi phí hoạt động tài chính.

Chi phí quản lý doanh nghiệp

114.                   Khoản tiền trả lãi ngân hàng được hạch toán vào chi phí nào của doanh nghiệp.

Chi phí bán hàng

Chi phí bất thường khác

Chi phí hoạt động tài chính

Chi phí sản xuất sản phẩm

115.                   Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành:

– (Đ)✅:  Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động

Trước khi cho phép dự án đi vào hoạt động

Trước khi khởi sự dự án

Một khoảng thời gian sau khi dự án đó hoàn tất đời sống kinh tế của mình và được thanh lý.

116.                   Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy............ chia cho...........

– (Đ)✅:  Các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày

Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả

Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả

Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế

117.                   Lãi suất trái phiếu Chính phủ = 6%. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của thị trường = 12%. Hệ số rủi ro của cổ phiếu A = 1,1. Tính tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư đối với cổ phiếu A.

12,6%

18%

19,8%

Không đáp án nào đúng.

118.                   Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn?

– (Đ)✅:  Không có loại nào

Tất cả các phương án

Các dự án loại trừ nhau

Các dự án độc lập

119.                   Loại hình doanh nghiệp nào có thể tối đa hóa được giá trị doanh nghiệp?

Doanh nghiệp cổ phần

Doanh nghiệp hợp danh

Doanh nghiệp một chủ

Doanh nghiệp nhà nước

120.                   Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi 1 cá nhân duy nhất được gọi là:

Công ty Cổ phần

Công ty hợp danh

Doanh nghiệp tư nhân

Người nhận thầu độc lập

121.                   Mệnh giá của cổ phiếu là:

Giá được phản ánh trong sổ sách kế toán của công ty.

Giá được quyết đinh bởi đấu giá.

Giá được quyết định bởi giao dịch trên thị trường.

Giá ghi trên mặt cổ phiếu khi mới phát hành.

122.                   Một doanh nghiệp có báo cáo sơ lược về tình hình tài chính như sau:TSCĐ có giá trị 2.300 trđ; TSNH có trị giá 1.000 trđ; tổng nợ phải trả là 1.500 trđ trong đó nợ ngắn hạn là 650 trđ; nợ dài hạn là 850 trđ. Xác định vốn lưu động thường xuyên.

120trđ

340trđ

450trđ

Không có đáp án đùng

123.                   Một doanh nghiệp có báo cáo sơ lược về tình hình tài chính như sau:TSCĐ có giá trị 9.750 trđ, khấu hao lũy kế tính đến thời điểm báo cáo là 1.750 trđ; TSNH có trị giá 5.400 trđ; tổng nợ phải trả là 2.200 trđ trong đó nợ dài hạn chiếm 60%. Xác định vốn lưu động thường xuyên.

10.360trđ

12.118 trđ

12.520trđ

14.270trđ

124.                   Một doanh nghiệp có: tổng số nợ = 2000 triệu ( trong đó số nợ ngắn hạn là 40%), tổng nguồn vốn = 3000 triệu ( trong đó, vốn chủ sở hữu là 1000 triệu). Tính nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp.

2000

2200

3000

Không đáp án nào đúng.

125.                   Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là?

– (Đ)✅:  Huy động vốn; Tạo giá trị cho doanh nghiệp; Quyết định chính sách cổ tức

Tạo giá trị cho doanh nghiệp

Huy động vốn

Quyết định chính sách cổ tức

126.                   Một trong những đặc điểm cơ bản khi tài trợ bằng vốn từ cổ phần thường:

Cổ đông không được kiểm tra sổ sách kế toán của công ty.

Có quyền rút vốn khi cần.

Không quản lý và kiểm soát công ty.

Quyền chuyển nhượng quyền sở hữu cổ phần.

127.                   Một trong những đặc điểm của nguồn vốn tín dụng ngân hàng:

Không trường hợp nào đúng.

Mức lãi suất phải trả cho các khoản vay lên, xuống theo giá thị trường trong thời kỳ vay.

Mức lãi suất phải trả cho khoản nợ vay được thỏa thuận khi vay.

128.                   Một trong những đặc điểm của thuê tài chính:

Chỉ cần ký một hợp đồng ngắn hạn giữa người đi thuê và cho thuê.

Không đáp án nào đúng.

Người thuê không phải chịu khấu hao tài sản thuê.

Thời gian thuê tương đối dài so với đời sống hữu ích của tài sản.

129.                   Một trong những đặc điểm của thuê vận hành:

Một hình thức tài trợ hữu dụng trung và dài hạn.

Người thuê phải chịu khấu hao tài sản.

Thời gian thuê daif so với đời sống của tài sản.

Thời gian thuê rất ngắn so với đời sống hữu ích của tài sản.

130.                   Một trong những điểm giống nhau giữ cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu:

Đều được nhận tiền lãi cố định.

Đều là vốn đầu tư vào công ty.

Đều tăng hệ số nợ cho doanh nghiệp.

Không đáp án nào đúng.

131.                   Một trong những lợi thế chủ yếu của việc huy động tăng thêm vốn đầu tư bằng phát hành trái phiếu của công ty cổ phần

Không phải chịu áp lực trả lợi tức trái phiếu đúng hạn

Không phải lo hoàn trả vốn gốc

Làm giảm hệ số nợ và làm tăng thêm độ vững chắc về tài chính cho công ty

Lợi tức trái phiếu trả cho nhà đầu tư được tính trừ vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp

132.                   Một trong những lợi thế đối với công ty cổ phần khi huy động vốn đầu tư bằng phát hành thêm cổ phiếu thường mới bán rộng rãi ra công chúng

Chi phí phát hành cổ phiếu thường thấp hơn so với trái phiếu

Làm tăng thêm cổ đông mới

Làm tăng thêm vốn chủ sở hữu và giảm hệ số nợ của công ty

Sử dụng cổ phiếu thường khiến cho công ty được hưởng lợi từ khoản lợi về thuế thu nhập hay khoản tiết kiệm thuế

133.                   Một trong những nội dung của nguồn vốn:

– (Đ)✅:  Phải trả người lao động.

Phải thu từ khách hàng.

Đầu tư ngắn hạn.

Trả trước cho người bán.

134.                   Một trong những nội dung nguồn vốn của bản thân doanh nghiệp:

Gọi vốn liên doanh liên kết.

Huy động vốn từ phát hành chứng khoán.

Nguồn từ khấu hao tài sản cố định.

Thuê tài chính.

135.                   Mức độ ảnh hưởng của ………phản ánh mức độ thay đổi của lợi nhuận trước thuế và lãi vay do sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ (hoặc sản lượng hàng hóa tiêu thụ).

– (Đ)✅:  Đòn bẩy kinh doanh

Đòn bẩy chung

Đòn bẩy tổng hợp

Đòn bẩy tài chính

136.                   Mục tiêu lớn nhất của quản trị tài chính là gì?

Tối đa hóa giá trị cổ phiếu của cổ đông

Tối đa hóa giá trị sổ sách của cổ phiếu của cổ đông

Tối đa hóa giá trị thị trường của cổ phiếu của cổ đông trong dài hạn

Tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp

137.                   Mục tiêu về tài chính của 1 công ty cổ phần là:

– (Đ)✅:  Tối đa hóa giá trị công ty

Tối đa hóa lợi nhuận

Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý

Doanh số tối đa

138.                   Nếu bạn cho một người mượn số tiền ban đầu là 1000 USD và người ấy hứa sẽ trả bạn 1900 USD sau 9 năm tính từ bây giờ thì mức lãi hiệu quả hàng năm mà bạn nhận được sẽ là?

– (Đ)✅:  7,39%

9,00%

10,00%

5,26%

139.                   Nếu Công ty Trang Linh có số nhân vốn chủ sở hữu là 2,8, vòng quay tổng tài sản 1,15 và biên lợi nhuận 5,5%, ROE của nó là bao nhiêu?

17.01%

17.71%

18.01%

18.71%

140.                   Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 550 tr.đ từ vốn đầu tư ban đầu 500 tr.đ. NPV của dự án là bao nhiêu?

– (Đ)✅:  50

– 50

– 1050

1050

141.                   Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính của mình:

– (Đ)✅:  Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi

Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi

Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn chủ không thay đổi

Tất cả các phương án đều đúng

142.                   Nếu tỷ số nợ là 0.5; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là?

– (Đ)✅:  1,0

Tất cả các phương án đều sai

1,5

0,5

143.                   Ngân hàng Việt Tín có cổ phiếu phổ thông với cổ tức được dự tính là 8,000/cổ phiếu. Chi phí vốn cổ phần là 12%. Tỷ lệ tăng trưởng dự kiến là 7%. Giá bán hiện tại của cổ phiếu phổ thông của ngân hàng này là bao nhiêu?

145,000 đồng

150,000 đồng

155,000 đồng

160,000 đồng

144.                   Người nắm giữ cổ phần thường có quyền:

Không tham gia biểu quyết những vấn đề quan trọng của công ty.

Nhận cổ tức với mức cố định.

Quyền quản lý và kiểm soát công ty.

Ưu tiên về cổ tức và thanh toán khi công ty giải thể.

145.                   Người nắm giữ cổ phần ưu đãi có quyền (trong công ty cổ phần):

Được nhận cổ tức với mức cố định.

Được quyền kiểm tra sổ sách công ty.

Nhận lại vốn góp bất cứ khi nào họ yêu cầu.

Tham gia đại hội cổ đông, bầu Hội đồng quản trị.

146.                   Nguồn vốn lưu động thương xuyên tính bằng:

Giá trị tài sản dài hạn – Nguồn vốn tạm thời

Gia trị tài sản ngắn hạn – nguồn vốn tạm thời

Không đáp án nào đúng

Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn

147.                   Nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp là nguồn:

Giá trị tổng tài sản – nợ dài hạn

Giá trị tổng tài sản – Nợ ngắn hạn

Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn

Vốn chủ sở hữu + Nợ ngắn hạn

148.                   Nguồn vốn từ vốn góp ban đầu thuộc nguồn vốn nào của doanh nghiệp?

Nguồn vốn chủ sở hữu.

Nguồn vốn pháp định.

Nguồn vốn từ đi thuê dài hạn.

Nguồn vốn từ vay dài hạn.

149.                   Nguyên giá tài sản cố định bao gồm

Các chi phí khác: đào tạo,… nếu có

Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt, chạy thử

Giá mua

Tất cả các phương án trên đều đúng

150.                   Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án đều sai

Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động

Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động

Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động

151.                   Nguyên tắc khấu hao TSCĐ:

– (Đ)✅:  Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ và đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu

Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu

Có lãi

Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ

152.                   Nguyên tắc quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp

Đánh giá đúng giá trị TSCĐ

Lựa chọn phương pháp khấu hao phù hợp

Phòng ngừa rủi ro

Tất cả các phương án trên

153.                   Những câu nào sau đây phân biệt tốt nhất tài sản thực và tài sản tài chính?

– (Đ)✅:  Tài sản thực là những tài sản hữu hình, còn tài sản tài chính thì không phải

Tài sản thực có giá trị thấp hơn tài sản tài chính

Tài sản tài chính luôn luôn được bán, còn tài sản thực luôn luôn được mua

Tài sản tài chính thể hiện một trái quyền đối với thu nhập được tạo ra từ tài sản thực

154.                   Những điểm bất lợi của phát hành trái phiếu:

Chi phí phát hành cao hơn chi phí phát hành các loại chứng khoán khác.

Chủ sở hữu không bị chia quyền kiểm soát và quản lý doanh nghiệp.

Tăng hệ số nợ, tăng nguy cơ rủi ro cho doanh nghiệp.

Tieegn lãi trái phiếu không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.

155.                   Những khoản chi phí nào sau đây thuộc chi phí hoạt động của doanh nghiệp?

Chi phí góp vốn liên doanh liên kết

Chi phí góp vốn liên doanh liên kết và Chi phí khấu hao tài sản cố định

Chi phí khấu hao tài sản cố định

Chi phí thanh lý tài sản

156.                   Những nội dung nào thuộc báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ?

Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

Dòng tiền thuần hoạt động đầu tư.

Khoản phải thu và phải trả.

Nguồn kinh phí và các quỹ khác.

157.                   Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian?

– (Đ)✅:  Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền

Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)

Tất cả các phương án đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian

Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)

158.                   Nhược điểm của doanh nghiệp cổ phần

Bị đánh thuế hai lần

Giới hạn vòng đời (theo chủ sở hữu)

Không tối đa hóa được giá trị công ty

Trách nhiệm không hạn chế về các khoản nợ nần của doanh nghiệp

159.                   Nhược điểm của doanh nghiệp một chủ là?

Giới hạn vòng đời (theo chủ sở hữu)

Thu nhập của doanh nghiệp (bằng của cá nhân) phải chịu thuế thu nhập cá nhân

Trách nhiệm không hạn chế về nợ nần của doanh nghiệp

Trách nhiệm không hạn chế về nợ nần của doanh nghiệp; Thu nhập của doanh nghiệp (bằng của cá nhân) phải chịu thuế thu nhập cá nhân; Giới hạn vòng đời (theo chủ sở hữu).

160.                   Nội dung của quản trị tài chính doanh nghiệp?

– (Đ)✅:  Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh; Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp

Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp

Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh

Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp

161.                   Nội dung quản lý tiền trong doanh nghiệp là

Đảm bảo khả năng thanh toán, nâng cao khả năng sinh lời của số vốn tiền tệ nhàn rỗi.

Quản lý chặt chẽ các khoản thu, chi bằng tiền bao gồm kiểm soát các khoản tạm ứng tiền mặt

Tất cả các phương án trên

Xác định mức dự trữ vốn tiền mặt một cách hợp lý

162.                   Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào?

– (Đ)✅:  Hình thái biểu hiện; Mục đích sử dụng; Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng

Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng

Mục đích sử dụng

Hình thái biểu hiện

163.                   Phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán gồm:

– (Đ)✅:  Nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu.

Nợ vay Ngân hàng phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu.

Nợ phải trả.

Nợ lương, nợ tiền thuế và vốn chủ sở hữu.

164.                   Phần tài sản của bảng cân đối kế toán gồm:

Tài sản cố dịnh và đầu tư xây dựng cơ bản.

Tài sản lưu động

Tài sản lưu động và tài sản ngoài bảng.

Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn.

165.                   Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất?

– (Đ)✅:  Khấu hao theo số dư giảm dần.

Phương pháp kết hợp khấu hao bình quan và khấu hao theo số dư giảm dần

Tất cả các phương án đều sai

Khấu hao bình quân.

166.                   Quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp trong nước với các doanh nghiệp nước ngoài được thể hiện dưới các hình thức gì?

Ký kết hợp đồng xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ với nhau và thanh toán chi trả cho nhau theo hợp đồng.

Liên doanh, liên kết hợp tác đầu tư để kinh doanh kiếm lời và cùng nhau chia lợi nhuận theo phần vốn đóng góp.

Liên doanh, liên kết với nhau, hợp tác về xuất khẩu lao động, đào tạo cán bộ, công nhân cho nhau.

Liên doanh, liên kết với nhau, thanh toán tiền xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ cho nhau, chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài.

167.                   Quan hệ tài chính nảy sinh trong hoạt động xã hội của doanh nghiệp là những gì? (Những hoạt động có tính xã hội)

Là đóng góp vào các quỹ từ thiện, giúp đỡ người nghèo, tài trợ cho các hoạt động thể thao, văn hóa, góp vốn cho UBND phường, xã nơi có trụ sở.

Là giúp đỡ cho bất cứ tổ chức cá nhân nào khi gặp khó khăn do rủi ro bất ngờ gây ra.

Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, nuôi các bà mẹ anh hùng, quyên góp, giúp đỡ đồng bào bão lụt.

Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, quỹ từ thiện, phong trào đền ơn đáp nghĩa, thể dục, thể thao, văn hóa…

168.                   Quản lý tài chính doanh nghiệp phải tuân thủ những nguyên tắc gì?

Công khai tài chính, tự chủ tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, tự trang trải, tự chịu lỗ lãi, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước, tộn trọng pháp luật.

Tôn trọng pháp luật, kinh doanh bình đẳng, tự chủ tài chính, công khai tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả.

Tự chủ tài chính, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, khả năng thanh toán bảo đảm sẵn sang, đặt lợi ích Nhà nước lên trên lợi ích doanh nghiệp.

Tự chủ tài chính, tôn trọng pháp luật, giữ chữ tín, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, công khai tài chính.

169.                   Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:

– (Đ)✅:  Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả; Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả

Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

170.                   Quản trị tài chính doanh nghiệp là hoạt động nào?

Quản trị những hoạt động tài chính hàng ngày như thế nào

Quyết định Lấy những nguồn tài trợ dài hạn nào để trả cho những khoản đầu tư đó

Tất cả các hoạt động trên

Xác định cần phải thực hiện những khoản đầu tư dài hạn nào?

171.                   Quỹ đầu tư phát triển dùng để:

Gia tăng vốn điều lệ, bổ sung nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp.

Gia tăng vốn pháp định

Trích một phần dùng cho quỹ phúc lợi.

Trích một phần khen thưởng công nhân viên chức trong doanh nghiệp

172.                   Quyết định liên quan đến một tài sản cố định nào đó sẽ được mua, được gọi là quyết định _______

– (Đ)✅:  Hoạch định ngân sách vốn

Cấu trúc vốn

Vốn lưu động

Tài trợ

173.                   Số nhân vốn chủ sở hữu có thể được mô tả là?

– (Đ)✅:  1 – (Nợ/Tài sản)

1 – (Tài sản/Vốn chủ sở hữu)

1 – (Tài sản/Nợ)

1 – (Vốn chủ sở hữu/Tài sản)

174.                   Sự khác nhau căn bản giữa chứng khoán bán ra ở những thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp là?

– (Đ)✅:  Giá của chứng khoán

Sự rủi ro của chứng khoán

Khả năng lợi nhuận của việc hợp tác phát hành

Chứng khoán phát hành đầu tiên

175.                   Tài sản cố định vô hình bao gồm:

– (Đ)✅:  Nhãn hiệu

Thiết bị

Nhà cửa

Máy móc

176.                   Theo luật doanh nghiệp hiện hành có mấy loại công ty trách nhiệm hữu hạn

– (Đ)✅:  Có 2 loại

Có 1 loại

Có 3 loại

Có 4 loại

177.                   Theo phương pháp khấu trừ, thuế giá trị gia tăng phải nộp được xác định thể nào

Bằng (Giá bán ra có thuế GTGT x Thuế suất) – (Giá vốn hàng hóa mua vào x Thuế suất)

Bằng Thuế GTGT đầu ra phải nộp – Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ tính thuế

Bằng (Giá bán chưa có thuế GTGT x Thuế suất) – (Giá đầu vào x Thuế suất)

Bằng (Thuế suất x GTGT đầu ra) – (Thuế suất x GTGT đầu vào)

178.                   Theo phương pháp trực tiếp, thuế GTGT phải nộp được xác định thế nào:

(Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ bán ra – Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ mua vào) x Thuế suất

Doanh thu tính thuế x Thuế suất

GTGT của hàng hóa dịch vụ x Thuế suất

Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào

179.                   Thị trường tài chính được sử dụng cho thương mại:

– (Đ)✅:  Chứng khoán như những cổ phiểu của công ty IBM

Bao gồm cả tài sản thực và tài sản tài chính

Nguyên liệu thô sử dụng cho sản xuất

Bao gồm những hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra bởi một công ty

180.                   Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:

– (Đ)✅:  Các cổ đông

Các nhà quản lý của chính công ty

Tất cả các phương án đều đúng

Hội đồng quản trị

181.                   Thu nhập giữ lại là:

– (Đ)✅:  Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đã chi trả

Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá

Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần

Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được

182.                   Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp bằng?

(Doanh thu tính thuế thu nhập – Chi phí hợp lý + Thu nhập khác) x Thuế suất

Doanh thu chịu thuế x Thuế suất

Thu nhập chịu thuế từ sản xuất kinh doanh x Thuế suất

Thu nhập tính thuế x Thuế suất

183.                   Thuế tiêu thụ đặc biệt được thu như thế nào?

Không thu ở khâu sản xuất mà thu ở khâu lưu thông

Thu cả khâu sản xuất và khâu lưu thông

Thu một lần ở khâu bán

Thu một lần ở khâu xuất hoặc nhập khẩu

184.                   Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp được xác định như thế nào?

Bằng số lượng hàng hóa dịch vụ bán ra x Giá tính thuế x Thuế suất

Bằng số lượng hàng hóa dịch vụ sản xuất hoặc nhập khẩu x Giá bán x Thuế suất

Bằng số lượng hàng hóa dịch vụ tiêu thụ hoặc nhập khẩu x Giá tính thuế đơn vị hàng hóa x Thuế suất

Bằng số lượng hàng hóa tiêu thụ x Giá bán x Thuế suất

185.                   Tiền thuê đất được xếp vào:

– (Đ)✅:  Chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí bán hàng

Chi phí tài chính

Không phương án nào đúng

186.                   Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:

– (Đ)✅:  Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án

Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án

Lớn hơn 0

Là một số nguyên

187.                   Tính chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi, biết: mệnh giá cổ phiếu ưu đãi = 10.000đ/ CP và giá phát hành là 12.000đ/ CP. Chi phí phát hành là 5% theo giá phát hành. Cổ tức một cổ phần ưu đãi = 1000đ/CP.

10%

10,52%

8,33%

8,77%

188.                   Tính chi phí sử dụng vốn vay sau thuế, biết: chi phí sử dụng vốn vay trước thuế = 15%, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 20%.

12%

2,4%

8%

9,6%

189.                   Tính hiệu suất sử dụng tài sản cố định, biết: doanh thu thuần trong kỳ = 24.000 triệu; nguyên giá tài sản cố định đầu kỳ = 5.000 triệu; nguyên giá tài sản cố định tăng trong kỳ = 3.000 triệu; nguyên giá tài sản cố định giảm trong kỳ = 1.000 triệu.

3

3,5

4

4,2

190.                   Tính hiệu suất sử dụng vốn cố định năm kế hoạch ( HVCĐ), biết: doanh thu thuần bán hàng trong kỳ = 18.000 triệu; vốn cố định đầu kỳ = 5.000 triệu; vốn cố định cuối kỳ = 7.000 triệu.

2,57

3,0

3,6

Không có đáp án nào đúng.

191.                   Tính mức khấu hao (Mk) và tỷ lệ khấu hao (Tk) của tài sản cố định (khấu hao đường thẳng), biết: giá mua thực tế trên hóa đơn = 195 triệu, chi phí vận chuyển = 5 triệu, tuổi thọ thiết kế là 8 năm, thời gian hữu ích là 5 năm.

Mk = 25 triệu;Tk = 12,5%

Mk = 28,57 triệu;Tk = 12,5%

Mk = 39 triệu;Tk = 20%

Mk = 40 triệu;Tk = 20%

192.                   Tính mức khấu hao 2 tháng đầu năm theo phương pháp số lượng, biết:Nguyên giá tài sản cố định là 250 triệu; sản lượng theo công suất thiết kế = 1.250.000 m3; khối lượng sản phẩm đạt được: tháng 1 là 14.000 m3, tháng 2 là 16.000 m3.

Bài toán không đủ dữ kiện.

Không đáp án nào đúng.

Tháng 1: 17.857đTháng 2: 15.625đ

Tháng 1: 2,8 triệu.Tháng 2: 3,2 triệu.

193.                   Tính mức khấu hao trong 2 năm đầu cho một tài sản cố định có nguyên giá 360 triệu. Thời gian sử dụng 4 năm. Khấu hao theo phương pháp tổng số năm sử dụng.

Không đáp án nào đúng.

Mk1 = 144 triệu;Mk2 = 108 triệu

Mk1 = 144 triệu;Mk2 = 64,8 triệu

Mk1 = 90 triệu;Mk2 = 90 triệu

194.                   Tính mức tiết kiệm vốn lưu động năm kế hoạch , biết:Doanh thu bán hàng = 18.500 triệu; giảm giá bán hàng = 200 triệu; hàng bị trả lại = 300 triệu; kỳ luân chuyển năm kế hoạch là 60 ngày; kỳ luân chuyển năm báo cáo là 72 ngày.

- 600 triệu

- 606,7 triệu

- 610 triệu

- 616,7 triệu

195.                   Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của:

Các trường hợp trên đều đúng

Công ty cổ phần

Công ty hợp danh

Doanh nghiệp tư nhân

196.                   Trong ________ tất cả các chi phí đều thay đổi.

– (Đ)✅:  Dài hạn

Thay đổi doanh số

Chỉ số chi phí hoạt động biến đổi

Ngắn hạn

197.                   Trong công ty cổ phần cổ đông có quyền và nghĩa vụ gì về vốn góp cổ phần cho công ty?

Có nghĩa vụ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và tài sản theo vốn góp, chịu trách nhiệm về lỗ lãi của công ty, có quyền được chia cổ tức theo vốn góp

Có nghĩa vụ góp vốn cổ phần để hình thành vốn điều lệ, chịu trách nhiệm về khoản nợ và các tài sản khác trong phạm vi vốn góp, có quyền tự do chuyển nhượng cổ phiếu (trừ quy đình của pháp luật), tham gia quyết định việc phân phối lợi nhuận sau thuế và hưởng cổ tức.

Có nghĩa vụ góp vốn cổ phần theo khả năng và quyền được phân chia lợi nhuận theo số vốn đã góp.

Có nghĩa vụ góp vốn cổ phần và quyền tự do chuyển nhượng vốn góp cổ phần cho bất cứ ai mà họ muốn

198.                   Trong công ty trách nhiệm hữu hạn, các thành viên có quyền chuyển nhượng vốn góp không? Chuyển nhượng thế nào?

Có quyền chuyển nhượng vốn góp cho bất cứ ai trả giá cao hơn.

Được, nhưng chỉ trong các thành viên đã tham gia công ty, không được chuyển nhượng ra bên ngoài.

Không. Vì sẽ phá vỡ công ty.

Trước tiên, được chuyển nhượng cho các thành viên trong công ty, khi họ mua không hết hoặc không mua mới được chuyển nhượng ra bên ngoài.

199.                   Trong doanh nghiệp có bao nhiêu loại đòn bẩy:

– (Đ)✅:  3

4

5

2

200.                   Trong năm 2018, công ty Hà Cường có doanh thu 730 tỷ. Giá vốn hàng bán, chi phí hành chính và bán hàng, chi khấu hao lần lượt là 580 tỷ, 105 tỷ và 135 tỷ. Ngoài ra, công ty có khoản chi trả lãi 75 tỷ và thuế suất là 20% (bỏ qua các khoản kết chuyển lỗ thuế). Hỏi: Thu nhập ròng của công ty năm 2018?

-132 tỷ đồng

-165 tỷ đồng

-179 tỷ đồng

-286 tỷ đồng

201.                   Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị

Hao mòn hữu hình

Hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình

Hao mòn vô hình

Không bị hao mòn

202.                   Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn cổ phần.

– (Đ)✅:  Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) tăng với tỷ lệ phần trăm tương ứng

Tất cả các phương án đều sai

Khi EBIT tăng, EPS giảm

Khi EBIT tăng, EPS tăng theo với tỷ lệ phần trăm lớn hơn

203.                   Tỷ lệ nhỏ nhất có thể chấp nhận được của vòng quay vốn đầu tư hợp tác được xác định bằng:

– (Đ)✅:  Thông tin từ những báo cáo kế toán

Quản lý tài chính

Những nhà đầu tư trong thị trường tài chính

Những quản lý cấp cao trong công ty

204.                   Tỷ suất lợi nhuận giá thành phán ánh nội dung kinh tế gì?

Một đồng chi phí sản xuất trong năm tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế.

Một đồng giá thành sản xuất được tiêu thụ tạo ra bao nhiêu lợi nhuận trước hoặc sau thuế

Một đồng giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước hoặc sau thuế.

Một đồng giá thành toàn bộ tạo ra bao nhiêu đồng trước hoặc sau thuế.

205.                   Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu bằng:

– (Đ)✅:  Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu × vòng quay toàn bộ vốn × vốn kinh doanh bình quân trên vốn CSH

Vòng quay toàn bộ vốn × lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần

Tất cả các phương án đều sai

Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần × vốn kinh doanh bình quân × vốn chủ sở hữu bình quân

206.                   Tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh phản ánh nội dung kinh tế gì?

Không đáp án nào đúng.

Một đồng vốn kinh doanh có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế.

Một đồng vốn kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp.

Một đồng vốn kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận không tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp.

207.                   Tỷ suất sinh lời của tài sản:

– (Đ)✅:  Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị TS bình quân

Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà DN đó huy động vào SX kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay và là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị TS bình quân

Là khả năng sinh lời của vốn cố định

Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà DN đó huy động vào SX kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay

208.                   Ứng dụng của phân tích hoà vốn:

– (Đ)✅:  Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư; Lựa chọn phương án sản xuất; Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài

Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư

Lựa chọn phương án sản xuất

Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài

209.                   Ưu điểm của doanh nghiệp một chủ là?

Chủ sở hữu được hưởng toàn bộ lợi nhuận

Do một người làm chủ, dễ thành lập, ít tốn kém

Do một người làm chủ, dễ thành lập, ít tốn kém; Chủ sở hữu được hưởng toàn bộ lợi nhuận; Tránh được thuế thu nhập doanh nghiệp

Tránh được thuế thu nhập doanh nghiệp

210.                   Ưu điểm của phương pháp khấu hao tài sản cố định theo đường thẳng

Mức trích khấu hao được phân bổ đều đặn hàng năm nên ổn định giá thành và giá bán.

Phương pháp này phù hợp với các TSCĐ hao mòn đều đặn trong kỳ

Tất cả các phương án trên

Tính toán đơn giản, dễ dàng

211.                   Về mặt tài chính doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của doanh nghiệp

Công ty cổ phần

Công ty hợp danh

Doanh nghiệp tư nhân

Không đáp án nào đúng

212.                   Về mặt tài chính, DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của DN ?

– (Đ)✅:  Doanh nghiệp tư nhân

Công ty cổ phần

Tất cả các phương án đều sai

Công ty cổ phần và doanh nghiệp tư nhân

213.                   Vòng quay tài sản dài hạn tính bằng:

Doanh thu / giá trị tài sản dài hạn bình quân.

Doanh thu bán chịu / giá trị tài sản dài hạn bình quân.

Doanh thu thuần / giá trị tài sản dài hạn bình quân.

Doanh thu thuần / tổng giá trị tài sản.

214.                   Vòng quay vốn lưu động năm kế hoạch ( vòng quay tài sản ngắn hạn) :

Bằng :Doanh thu thuần / Vốn lưu động bình quân.

Bằng:doanh thu / Vốn lưu động bình quân

Bằng:Doanh thu thuần / Vốn kinh doanh bình quân.

Không trường hợp nào đúng.

215.                   Xác định chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới, biết: Giá phát hành cổ phiếu thường mới dự kiến là 20.000đ, chi phí phát hành = 10%, cổ tức tăng trưởng dự định = 5%, cổ tức nhận được ở cuối năm thứ nhất = 1.200đ.

11%

11,67%

12%

Không đáp án nào đúng.

216.                   Xác định chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới, biết: Giá phát hành cổ phiếu thường mới dự kiến là 40.000đ/CP. Chi phí phát hành bằng 12% giá phát hành. Tỷ lệ cổ tức tăng trưởng đều đặn hàng năm = 5%. Cổ tức nhận được ở năm trước là 1.000đ/CP.

7,5%

7,84%

7,98%

Không đáp án nào đúng.

217.                   Xác định chi phí sử dụng lợi nhuận để lại bằng phương pháp mô hình đinh giá tài sản vốn (CAPM). Biết: lãi suất trái phiếu phi rủi ro = 6%, tỷ suất sinh lời kỳ vọng của thị trường = 12%, hệ số rủi ro các cổ phiếu j = 0,8.

10,8%

15,6%

6%

9,6%

218.                   Xác đinh chi phí sử dụng lợi nhuận để lại, biết: Giá hiện hành một cổ phiếu thường trên thị trường của công ty A là 50.000đ. Cổ tức kỳ vọng nhận cuối năm thứ nhất là 1.300đ và tốc độ tăng cổ tức trong những năm tới là 6% / năm. Dự tính dành 40% lợi nhuận để lại để tái đầu tư.

7,04%

Không đáp án nào đúng.

8,6%

2,6%

219.                   Xác định giá hiện hành của cổ phiếu thường, biết: cổ tức tăng trưởng đều đặn hàng năm = 5%, cổ tức nhận được ở năm trước = 1.000đ/ CP, tỷ suất sinh lời đòi hỏi của cổ đông đối với cổ phiếu thường = 13%.

12.500đ

12.550đ

13.125đ

Không đáp án nào đúng.

220.                   Xác định giá thành toàn bộ sản phẩm dịch vụ bằng:

Chi phí trong sản xuất + Chi phí ngoài sản xuất

Giá thành sản xuất + Chi phí bán hàng

Giá thành sản xuất + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp

Giá thành sản xuất + Chi phí quản lý doanh nghiệp

221.                   Xác định hàng hóa là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu.

– (Đ)✅:  Là hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua cửa khẩu biên giới Việt

Là hàng hóa vận chuyển quá cảnh qua cửa khẩu biên giới Việt

Hàng xuất nhập khẩu là hàng viện trợ nhân đạo

Là quà biếu quà tặng

222.                   Xác định kỳ luân chuyển (số ngày) vốn lưu động năm kế hoạch, biết: số vòng luân chuyển năm kế hoạch là 6 vòng; vốn lưu động bình quân năm kế hoạch = 600 triệu; doanh thu thuần = 3.600 triệu.

100 ngày

60 ngày

600 ngày

Không có đáp án nào đúng.

223.                   Xác định lượng vốn lưu động có trong một đồng doanh thu thuần năm kế hoạch, biết: vốn lưu động đầu năm = 800 triệu; vốn lưu động cuối năm = 1.200 triệu; doanh thu bán hàng = 13.000 triệu; chiết khấu = 200 triệu; thuế gián thu = 800 triệu.

0,083đ

0,153đ

0,166đ

0,1đ

224.                   Xác định mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành đối với:

Cả 3 đáp án đều đúng

Sản phẩm hàng hóa so sánh được.

Sản phẩm mới sản xuất

Sản phẩm tiêu biểu

225.                   Xác định mức khấu hao Mk theo phương pháp số dư giảm dần trong 2 năm đầu của một tài sản cố định, biết: nguyên giá tài sản cố định = 100 triệu, thời hạn sử dụng là 5 năm, hệ số điều chỉnh là 2,0.

Không đáp án nào đúng.

Mk1 = 20 triệu;Mk2 = 16 triệu

Mk1 = 20 triệu;Mk2 = 20 triệu

Mk1 = 40 triệu;Mk2 = 24 triệu

226.                   Xác định nguyên giá bình quân tài sản cố định cần tính khấu hao năm kế hoạch, biết: tổng nguyên giá tài sản cố định cần tính khấu hao đầu năm kế hoạch là 1.000 triệu; nguyên giá bình quân tài sản cố định tăng bình quân cần tính khấu hao năm kế hoạch là 400 triệu; nguyên giá bình quân tài sản cố định giảm bình quân thôi không tính khấu hao năm kế hoạch là 100 triệu.

1.000 triệu

1.300 triệu

1.500 triệu

700 triệu

227.                   Xác định nguyên giá của tài sản cố định, biết: giá mua thực tế trên hóa đơn là 90 triệu, chi phí vận chuyển = 2 triệu, chi phí lắp đặt và chạy thử = 6 triệu, lệ phí trước bạ = 2 triệu, thuế VAT được hoàn = 4,5 triệu.

100 triệu

104,5 triệu

90 triệu

98 triệu

228.                   Xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch theo phương pháp trực tiếp, biết:Dự trữ hàng tồn kho = 500 triệu; khoản phải thu dự kiến = 300 triệu; khoản phải trả dự kiến = 400 triệu.

1.200 triệu

200 triệu

400 triệu

600 triệu

229.                   Xác định phạm vi tài sản cố định phải tính khấu hao, biết:Tổng nguyên giá tài sản cố định phục vụ sản xuất: 3.200 triệu.Tài sản cố định cất giữ hộ nhà nước: 500 triệu.Tài sản cố định thuê vận hành phục vụ sản xuất: 300 triệu.Tài sản cố định đang sửa chữa lớn: 200 triệu.

3.200 triệu

3.700 triệu

4.200 triệu

4000 triệu

230.                   Xác định số tiền vay thực tế mà doanh nghiệp sử dụng cho đầu tư , biết: số vốn gốc và lãi doanh nghiệp trả lần lượt trong 3 năm cho chủ nợ (t=1; 3): 31,5tr; 37,2tr; 42,5tr. Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế = 10%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 20%.

111,2 triệu

89,96 triệu

91,2782 triệu

Không đáp án nào đúng.

231.                   Xác định số vòng luận chuyển vốn lưu động năm kế hoạch, biết: doanh thu bán hàng cả năm = 19.000 triệu; chiết khấu bán hàng = 1% doanh thu; giảm gá bán hàng cho khách hàng = 500 triệu; hàng bán bị trả lại = 310 triệu; vốn lưu động đầu kỳ kế hoạch = 500 triệu; vốn lưu động cuối kỳ kế hoạch = 700 triệu.

15,8 vòng

30 vòng

31,7 vòng

Không có đáp án nào đúng.

232.                   Xác định tài sản cố định không tính khấu hao:Tài sản cố định cất giữ hộ nhà nước.Tài sản cố định đang sản xuất.Tài sản cố định bị mất hay chia khấu hao hết.Tài sản cố định đang sửa chữa lớn.Xe ô tô đưa đón công nhân đi làm.

1 + 2 +3 +4 + 5

1 + 3

1 + 3 + 4 + 5

3 + 4 + 5

233.                   Xác định tỷ lệ khấu hao bình quân () của một doanh nghiệp, biết:Tổng nguyên giá tài sản cố định = 1.000 triệu, trong đó :Nhà cửa chiếm tỷ trọng 50%; tỷ lệ khấu hao 5%. Máy móc thiết bị chiếm tỷ trọng 30%; tỷ lệ khấu hao 15%.Phương tiện vận tải chiếm tỷ trọng 20%; tỷ lệ khấu hao 10%.

10%

33,33%

9%

90%

234.                   Xem xét các chứng cứ thị trường để xác định cấu trúc vốn liên quan đến việc xác định:

– (Đ)✅:  Kết hợp đồng thời cả 3 chỉ số

Chỉ số khả năng thanh toán

Độ lớn đòn bẩy tài chính

Mức độ rủi ro kinh doanh của công ty



Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved