HOTLINE: 097.657.7461
1. “ 012” là mã hóa theo phương pháp nào?
Phân cấp
Trình tự
Gợi nhớ
Khối nhóm
2. “01-200-1583” là mã hóa theo phương pháp nào?
Phân cấp
Gợi nhớ
Khối nhóm
Trình tự
3. “64823-89257” là mã hóa theo phương pháp nào?
Gợi nhớ
Phân cấp
Trình tự
Khối nhóm
4. “HH-003” là mã hóa theo phương pháp nào?
Trình tự
Phân cấp
Gợi nhớ
Khối nhóm
5. Báo cáo nào sau đây chỉ có ở quy trình bán hàng?
– (Đ)✅: Danh sách khách hàng
Báo cáo thuế
Báo cáo quản trị
Báo cáo tài chính
6. Báo cáo nào sau đây không thuộc dữ liệu đầu ra của quá trình sản xuất?
Báo cáo chi phí sản xuất
Báo cáo hàng tồn kho
Danh sách khách hàng
Danh sách nguyên vật liệu sử dụng
7. Báo cáo tổng hợp nào sau đây không liên quan đến quy trình bán hàng?
Dự toán chi tiền
Báo cáo quản trị
Dự toán thu tiền
Báo cáo tài chính
8. Báo cáo tổng hợp nào sau đây không liên quan đến quy trình mua hàng?
– (Đ)✅: Dự toán thu tiền
Dự toán chi tiền
Báo cáo quản trị
Báo cáo tài chính
9. Bộ phận kho nhận đơn đặt hàng làm gì?
– (Đ)✅: Nhận hàng và ghi sổ
Ghi sổ
Nhận hàng
chuyển cho nhà cung cấp
10. Các công đoạn phát triển theo mẫu thử nghiệm gồm:
Sử dụng hệ thống mẫu thử nghiệm =>Xác định nhu cầu người sử dụng=> phát hiển hệ thống mẫu thử nghiệm ban đầu=> sửa chữa hệ thống mẫu thử nghiệm
Xác định nhu cầu người sử dụng=> phát hiển hệ thống mẫu thử nghiệm ban đầu=> sử dụng hệ thống mẫu thử nghiệm => sửa chữa hệ thống mẫu thử nghiệm
Sửa chữa hệ thống mẫu thử nghiệm=>Xác định nhu cầu người sử dụng=> phát hiển hệ thống mẫu thử nghiệm ban đầu=> sử dụng hệ thống mẫu thử nghiệm => sửa chữa hệ thống mẫu thử nghiệm
Xác định nhu cầu người sử dụng=> sử dụng hệ thống mẫu thử nghiệm=> phát hiển hệ thống mẫu thử nghiệm ban đầu
11. Các công đoạn phát triển tuân thủ theo các giai đoạn chuẩn mực gồm:
– (Đ)✅: Phân tích hệ thống => Thiết kế hệ thống=> Triển khai kỹ thuật và điều chỉnh HT=>Hoạt động và duy trì hệ thống
Thiết kế hệ thống=> Phân tích hệ thống => Triển khai kỹ thuật và điều chỉnh HT=>Hoạt động và duy trì hệ thống
Triển khai kỹ thuật và điều chỉnh HT=>Phân tích hệ thống => Thiết kế hệ thống=> Hoạt động và duy trì hệ thống
Hoạt động và duy trì hệ thống=>Phân tích hệ thống => Thiết kế hệ thống=> Triển khai kỹ thuật và điều chỉnh HT
12. Các phần tử trong hệ thống thông tin có thực hiện chức năng “phân phối” để đạt được mục tiêu định trước không?
Không
Có
Tùy trường hợp
Thỉnh thoảng
13. Căn cứ vào đối tượng được cung cấp thông tin, hệ thống thông tin gồm bao nhiêu loại?
4
2
3
1
14. Căn cứ vào phương thức xử lý trong hệ thống, hệ thống thông tin gồm bao nhiêu loại?
1
3
2
4
15. Chu trình bán hàng còn gọi là gì?
– (Đ)✅: Chu trình doanh thu
Chu trình sản xuất
Chu trình nhân lực
Chu trình tài chính
16. Chu trình mua hàng còn được gọi là
– (Đ)✅: Chu trình chi phí
Chu trình doanh thu
Chu trình sản xuất
Chu trình tài chính
17. Chu trình mua hàng liên quan đến thanh toán với
– (Đ)✅: Nhà cung cấp
Khách hàng
Ngân hàng
Tổ chức tín dụng
18. Chu trình nào liên quan đến dự toán chi tiền?
Chu trình sản xuất
Chu trình mua hàng
Chu trình bán hàng
Chu trình tài chính
19. Chu trình nào liên quan đến dự toán thu tiền?
– (Đ)✅: Chu trình bán hàng
Chu trình sản xuất
Chu trình tài chính
Chu trình mua hàng
20. Chu trình sản xuất chuyển đổi các yếu tố vầ tư liệu lao động, đối tượng lao động, sức lao động thanh gì?
Hàng hóa
Dịch vụ
Sản phẩm
Sản phẩm và dịch vụ
21. Chu trình sản xuất còn được gọi là :
– (Đ)✅: Chu trình chuyển đổi
Chu trình tài chính
Chu trình chi phí
Chu trình doanh thu
22. Chứng từ đầu tiên xuất hiên của quá trình mua hàng là gì?
Phiếu chi
Phiếu yêu cầu
Đơn đặt hàng
Hóa đơn
23. Chứng từ đầu tiên xuất hiện trong quá trình bán hàng là
– (Đ)✅: Đơn đặt hàng
Phiếu yêu cầu
Hợp đồng
Hóa đơn
24. Chứng từ nào sau đây là chứng từ tổng hợp của quá trình sản xuất?
Hóa đơn GTGT
Bảng thanh toán lương
Thẻ tính giá thành
Phiếu yêu cầu mua NVL
25. Chứng từ nào sau đây thuộc chứng từ hạch toán về tiền lương ?
Chứng từ hạch toán thời gian lao động
Bảng thanh toán tiền lương
Chứng từ hạch toán kết quả lao động
Chứng từ hạch toán cơ cấu lao động
26. Có bao nhiêu chu trình kinh doanh cơ bản?
– (Đ)✅: 5
2
4
3
27. Có bao nhiêu ký hiệu cơ bản khi vẽ sơ đồ?
1
4
3
2
28. Có bao nhiêu nguyên tắc phát triển hệ thống thông tin kế tooán?
4
1
2
3
29. Có bao nhiêu phương pháp mã hóa thực thể dữ liệu ?
2
1
4
3
30. Có bao nhiêu thành phần của kiểm soát nội bộ?
– (Đ)✅: 5
6
3
4
31. Có bao nhiêu thành phần trong hệ thống thông tin?
8
6
7
9
32. Có mấy cách tiếp cận tổ chức dữ liệu
4
3
2
1
33. Có mấy loại rủi ro ?
3
4
2
1
34. Cơ sở dữ liệu ERP tích hợp gồm mấy chu trình
4
5
2
3
35. Công cụ nào sau đây không mô tả hệ thống thông tin kế toán?
Sơ đồ cấp 0
Sơ đồ cấp khái quát
Đồ thị
Lưu đồ
36. Cung cấp thông tin không đúng thời điểm thuộc rủi ro nào sau đây?
– (Đ)✅: Rủi ro xử lý thông tin
Không thuộc loại rủi ro nào
Rủi ro nguồn lực hệ thống
Rủi ro hoạt động
37. Đặc điểm nào sau đây không thuộc môi trường máy tính?
Đòi hỏi nhân viên có trình độ cao
Thông tin cung cấp hạn chế
Khó lưu lại dấu vết
Kiêm nhiệm nhiều chức năng
38. Để theo dõi khách hàng, kế toán thường sử dụng
Mã phân cấp
Mã gợi nhớ
Mã trình tự
Mã khối nhóm
39. Để thực hiện kiểm soát nội bộ có cần bỏ ra chi phí không?
– (Đ)✅: Có
Tùy trường hợp
Thỉnh thoảng
Không
40. Điểm cuối thực hiện chức năng nào sau đây?
Lưu trữ thông tin
Chuyển thông tin
Xử lý thông tin
Nhận thông tin
41. Điểm đầu thực hiện chức năng nào sau đây?
Chuyển thông tin
Nhận thông tin
Lưu trữ thông tin
Xử lý thông tin
42. Đối tượng bên ngoài có xuất hiện trong lưu đồ không?
Tùy trường hợp
Không
Thỉnh thoảng
Có
43. Đối tượng bên ngoài hệ thống là đối tượng
Chỉ có hoạt động lưu trữ
Chỉ có hoạt chuyển nhận
Chỉ có hoạt động xử lý
Có hoạt động xử lý và chuyển nhận
44. Đối tượng bên trong hệ thống là đối tượng
Chỉ có hoạt chuyển nhận
Chỉ có hoạt động lưu trữ
Có hoạt động xử lý và chuyển nhận
Chỉ có hoạt động xử lý
45. Đối tượng nào sau đây không tham gia vào chiến lược phát triển hệ thống thông tin kế toán?
– (Đ)✅: Khách hàng
Phân tích và thiết kế viên
Người điều hành hệ thống
Nhà quản lý
46. Đối tượng nào sau đây không thuộc quy trình hệ thống thông tin kế toán?
Nơi diễn ra hoạt động
Vật
Máy móc thiết bị sản xuất
Người
47. Dữ liệu cần thu thập cho từng hoạt động là gì?
Thông tin quản lý
Các đối tượng chi tiết
Tài khoản
Chứng từ
48. Dữ liệu nào sau đây không liên quan đến chu trình nhân lực
– (Đ)✅: Bảng kê sản phẩm hoàn thành
Danh sách khen thưởng
Danh sách nhân viên
Hợp đồng lao động
49. Dữ liệu nào sau đây không liên quan đến chu trình tài chính
– (Đ)✅: Hợp đồng thanh lý tài sản cố định
Sổ phụ ngân hàng
Bảng kê lãi vay ngân hàng
Bảng kê lãi tiền gửi ngân hàng
50. Dữ liệu phục vụ theo dõi công nợ của quá trình mua hàng là gì?
Giấy báo Nợ
Báo cáo tổng hợp công nợ
Dự toán chi
Báo cáo chênh lệch
51. Dữ liệu thông tin kế toán mất mát thuộc rủi ro nào sau đây?
– (Đ)✅: Rủi ro nguồn lực hệ thống
Rủi ro xử lý thông tin
Không thuộc loại rủi ro nào
Rủi ro hoạt động
52. Dữ liệu về giá cả nằm trong tập tin nào sau đây?
Tập tin lưu trữ
Tập tin khai báo
Tập tin nghiệp vụ
Tập tin chính
53. ERP trong doanh nghiệp là gì?
phần mềm kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp
hệ thống ứng dụng đa phân hệ
phần mềm kế toán tài chính
phần mềm kế toán quản trị
54. Giấy báo Nợ thuộc dữ liệu của quy trình nào sau đây?
Quy trình tài chính
Quy trình mua hàng
Quy trình sản xuất
Quy trình bán hàng
55. Hai đường kẻ ngang song song là ký hiệu biểu hiện gì khi vẽ sơ đồ ?
Hoạt động xử lý
Dòng dữ liệu
Nguồn dữ liệu
Lưu trữ dữ liệu
56. Hai hoạt động xử lý liên tiếp nhau có được gộp vào khi vẽ lưu đồ không?
Thỉnh thoảng
Không
Tùy trường hợp
Có
57. Hệ thống thông tin cung cấp thông tin cho đối tượng nào?
Bên ngoài DN
Kế toán DN
Bên trong DN
Cả bên trong và bên ngoài DN
58. Hệ thống thông tin kế toán có mấy vai trò ?
– (Đ)✅: 3
1
2
4
59. Hệ thống thông tin kế toán có thu thập dữ liệu thông tin từ bên ngoài không?
Tùy trường hợp
Có
Thỉnh thoảng
Không
60. Hệ thống thông tin là hệ thống được cấu thành từ:
Chứng từ
Tài khoản
Phần tử
Sổ sách
61. Hệ thống thông tin quản lý bao gồm bao nhiêu hệ thống thông tin con?
5
3
2
4
62. Hiện tượng dữ liệu gian lận là rủi ro trong quá trình nào?
– (Đ)✅: Nhập liệu
Lưu trữ
Kết xuất
Xử lý
63. Hiện tượng trùng lặp dữ liệu là rủi ro trong quá trình nào?
– (Đ)✅: Nhập liệu
Kết xuất
Lưu trữ
Xử lý
64. Hình chữ nhật là ký hiệu biểu hiện gì khi vẽ sơ đồ hệ thống thông tin?
Dòng dữ liệu
Hoạt động xử lý
Nguồn dữ liệu
Lưu trữ dữ liệu
65. Hình thức ghi sổ kế toán nào hiện nay được các doanh nghiệp sử dụng phổ biến nhất?
Nhật ký chung
Nhật ký sổ cái
Chứng từ ghi sổ
Nhật ký chứng từ
66. Hóa đơn GTGT thuộc loại chứng từ nào?
Hàng tồn kho
Tiền tệ
Bán hàng
Sản xuất
67. Kết thúc dòng thông tin của lưu đồ không được là:
Điểm cuối
Lưu trữ
Điểm đầu
Chứng từ
68. Khả năng xảy ra rủi ro là 30 %. Thiệt hại ước tính là 100 tr nếu xảy ra rủi ro. Nếu thực hiện thủ tục KSNB thì rủi ro giảm xuống 10%. Vậy trọng yếu sau khi thực hiện thủ tục KSNB là:
– (Đ)✅: 10tr
1tr
3tr
30tr
69. Khả năng xảy ra rủi ro là 30 %. Thiệt hại ước tính là 100 tr nếu xảy ra rủi ro. Trọng yếu trước khi thực hiện thủ tục kiểm soát nội bộ là:
– (Đ)✅: 30 tr
0,3 tr
3tr
300 tr
70. Khả năng xảy ra rủi ro là 40 %. Thiệt hại ước tính là 100 tr nếu xảy ra rủi ro. Chi phí thực hiên KSNB tránh rủi ro là 20 tr, lúc đó rủi ro giảm xuống 10%. Có nên thực hiện thủ tục KSNB không?
– (Đ)✅: Có
Tùy trường hợp
Thỉnh thoảng
Không
71. Khi đặt tên cho các hoạt động xử lý con nên
đặt tên nêu bật được chức năng của nhóm
đặt tên nêu bật được tên của đối tượng tham gia hoạt động xử lý
đặt tên nêu bật được hình ảnh của đối tượng
đặt tên có hoạt động “lưu”
72. Khi kiểm tra lưu đồ, kết thúc dòng thông tin cần lưu trữ chứng từ theo:
Để trống ký hiệu lưu trữ
ngày
số thứ tự
Alphabet
73. Khi nào chứng từ gốc cùng loại không trực tiếp được dùng để ghi sổ kế toán?
Khi không cần thiết
Khi chứng từ gốc không đủ thông tin
Khi không lập chứng từ tổng hợp
Khi nhập vào phần mềm kế toán
74. Khi vẽ lưu đồ, giữa các đối tượng bên trong được liên kết với nhau bằng:
dấu gạch ngang
Dòng thông tin
điểm liên kết
Điểm nối
75. Khi vẽ lưu đồ, ký hiệu hình “lục lăng” là biểu hiện của
Lưu trữ trên máy tính
Lưu trữ theo ngày
Lưu trữ theo Alphabet
Lưu trữ theo số thứ tự
76. Khi vẽ sơ đồ cấp 0, các hoạt động xử lý sẽ được gom lại nếu:
Khác thời điểm
Cùng đối tượng
Cùng thời điểm
Cùng thời điểm, cùng hoặc khác đối tượng
77. Khi vẽ sơ đồ cấp 0, có bao nhiêu cách gom các hoạt động xử lý?
1
2
4
3
78. Khi xác định rủi ro hoạt động, cần kiểm tra gì trong các công đoạn của quy trình?
Chứng từ có đủ chữ kỹ không
Chứng từ có đảm bảo tính pháp lý không
Chứng từ có được lưu không
Chứng từ có bị nhàu nát không
79. Khi xác định rủi ro hoạt động, có quan trọng tên chứng từ không?
– (Đ)✅: Không
Thỉnh thoảng
Có
Tùy trường hợp
80. Khi xác định rủi ro trong quy trình bán hàng, hoạt động nào quan trọng nhất cần được xem xét đầu tiên?
Ghi sổ
Giao hàng
Nhận đơn hàng
Xuất kho
81. Khi xây dựng bộ mã cho hàng hóa, số ký tự cho yếu tố vùng, miền thường căn cứ vào
Số thứ tự vùng miền
vị trí vùng, miền
Tính chất địa lý vùng miền
Tên gọi vùng miền
82. Kiểm soát nôi bộ được xây dựng và thực hiện bởi
Phần mềm
Máy móc
Con người
Robot
83. Kiểm tra kết xuất báo cáo được thực hiện vào thời điểm nào?
Trước khi nhập chứng từ gốc
Thời điểm kết xuất báo cáo
Sau khi nhập chứng từ gốc
Trước thời điểm kết xuất báo cáo
84. Kỹ thuật PERT là gì?
– (Đ)✅: Là kỹ thuật đánh giá và xem xét chương trình
Là kỹ thuật đánh giá chương trình
Là kỹ thuật lên lịch trình và giám sát chương trình
Là kỹ thuật xem xét chương trình
85. Mã phân cấp thường dùng đối với các doanh nghiệp
Quy mô nhỏ
Có nhiều công ty con
Phụ thuộc
Không có công ty con
86. Mô hình REA là gì?
Nguồn lực- Sự kiện- Đối tượng
Nguồn lực
Đối tượng
Sự kiện
87. Mỗi hệ thống đều có
Hạt nhân
Yếu tố
Nhân tố
Phần tử
88. Mỗi hoạt động xử lý đều được kẹp giữa
2 đầu ra
2 ký hiệu lưu trữ
2 ký hiệu đầu vào và đầu ra
2 đầu vào
89. Môi trường kiểm soát gồm có bao nhiêu yếu tố?
– (Đ)✅: 7
9
8
10
90. Một hoạt động được gọi là hiệu quả nếu
– (Đ)✅: đạt được tính khả thi về kinh tế
Tuân thủ theo các luật lệ
Thông tin đáng tin cậy
đạt được mục tiêu
91. Một hoạt động được gọi là hữu hiệu nếu
Tuân thủ theo các luật lệ
Thông tin đáng tin cậy
đạt được tính khả thi về kinh tế
đạt được mục tiêu
92. Mục đích của khai báo dữ liệu là gì?
Để đảm bảo duy trì dữ liệu đối tượng thường sử dụng
Để phục vụ yêu cầu quản lý
Để không bị mất dữ liệu
Để phục vụ vào sổ kế toán
93. Mục đích của sổ Nhật ký chuyên dùng là gì?
Làm phong phú sổ kế toán
Không cần sử dụng đến sổ Nhật ký chung nữa
Giảm tải cho Nhật ký chung
Theo dõi những nghiệp vụ ít biến động
94. Mục tiêu nào sau đây không phải của chu trình mua hàng?
– (Đ)✅: Quản lý thu chi
Kiểm soát hàng
Theo dõi thanh toán
Theo dõi mua hàng từ nhà cung cấp
95. Mục tiêu nào sau đây không phải của quá trình bán hàng?
– (Đ)✅: Theo dõi quá trình nhập hàng
Theo dõi xử lý đơn đặt hàng
Quản lý lập hóa đơn
Theo dõi công nợ phải thu
96. Nếu một quy trình kế toán số được thực hiện chủ yếu bằng hệ thống máy tính nối mạng thì :
Máy tính không bao giờ là đối tượng bên trong của quy trình
Máy tính có thể là đối tượng bên ngoài quy trình
Không cần con người tham gia vào quy trình
Máy tính có thể là đối tượng bên trong của quy trình thay cho người
97. Nghiệp vụ không được xét duyệt thuộc rủi ro nào sau đây?
– (Đ)✅: Rủi ro hoạt động
Rủi ro xử lý thông tin
Không thuộc loại rủi ro nào
Rủi ro nguồn lực hệ thống
98. Nghiệp vụ nhân viên phòng KCS kiểm tra hàng hóa có phải là hoạt động xử lý trong quy trình hệ thống thông tin kế toán không?
Không
Thỉnh thoảng
Tùy trường hợp
Có
99. Nhập liệu là gì?
Là nhập các sự kiện theo không gian vào hệ thống
Là nhập các sự kiện theo thời gian vào hệ thống
Là nhập các sự kiện theo loại chứng từ vào hệ thống
Là nhập các sự kiện theo tài khoản vào hệ thống
100. Nhìn vào lưu đồ có thể phát hiện rủi ro dựa vào
– (Đ)✅: Đầu vào- hoạt động xử lý- đầu ra
Hoạt động xử lý
đầu ra
đầu vào
101. Nhìn vào lưu đồ, làm thế nào để biết được đối tượng hoạt động có kiêm nhiệm chức năng hay không?
Nhìn vào hoạt động xử lý, từ 2 hoạt động trở lên là có kiêm nhiệm
Nhìn vào hoạt động xử lý, từ 4 hoạt động trở lên là có kiêm nhiệm
Nhìn vào hoạt động xử lý, từ 1 hoạt động trở lên là có kiêm nhiệm
Nhìn vào hoạt động xử lý, từ 3 hoạt động trở lên là có kiêm nhiệm
102. Những chứng từ nào sau đây không thuộc quá trình bán hàng?
Hóa đơn bán hàng
Chứng từ đóng gói
Đơn đặt hàng
Phiếu yêu cầu
103. Những chứng từ nào sau đây không thuộc quá trình mua hàng?
Phiếu yêu cầu
Hóa đơn của nhà cung cấp
Đơn đặt hàng
Chứng từ đóng gói
104. Nội dung nào sau đây không phải là nhược điểm của cách tiếp cận tổ chức dữ liệu truyền thống ?
Có mẫu thuẫn dữ liệu
Không dùng chung dữ liệu được
Không được lưu ở sổ chi tiết và sổ cái
Không chia sẻ được
105. Nội dung thông tin chuyển tiền trên Ủy nhiệm chi do ai lập?
Ngân hàng
Doanh nghiệp
Vụ chế độ kế toán
Bộ Tài chính
106. Phân tích hệ thống thông tin kế toán gồm mấy bước?
2
3
5
4
107. Phiếu nhập kho thuộc loại chứng từ nào ?
Mua hàng
Bán hàng
Sản xuất
Hàng tồn kho
108. Phương pháp để đánh giá trọng yếu của rủi ro là xác định:
Thiệt hại ước tính
khả năng xảy ra rủi ro
mức giảm của rủi ro
độ lớn của rủi ro
109. Quy trình phát triển hệ thống thông tin theo mấy phương pháp
– (Đ)✅: 2
5
3
4
110. Quy trình triển khai mô hình ERP gồm mầy bước?
– (Đ)✅: 5
3
4
2
111. Rủi ro hoạt động tương ứng với thủ tục kiểm soát nào sau đây?
– (Đ)✅: Kiểm soát nghiệp vụ
Kiểm soát ứng dụng
Kiểm soát chung
Kiểm soát sửa sai
112. Rủi ro nào sau đây không thuộc rủi ro trong quá trình xử lý ?
– (Đ)✅: Dữ liệu bị mất
Sai tập tin
Chỉnh sửa chương trình xử lý
Cấu trúc xử lý sai
113. Rủi ro nguồn lực hệ thống tương ứng với thủ tục kiểm soát nào sau đây?
Kiểm soát nghiệp vụ
Kiểm soát sửa sai
Kiểm soát chung
Kiểm soát ứng dụng
114. Rủi ro xử lý thông tin tương ứng với thủ tục kiểm soát nào sau đây?
– (Đ)✅: Kiểm soát ứng dụng
Kiểm soát sửa sai
Kiểm soát chung
Kiểm soát nghiệp vụ
115. Số cột của lưu đồ tương ứng với
Đối tượng bên ngoài hệ thống
Đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
Đối tượng bên trong doanh nghiệp
Đối tượng bên trong hệ thống
116. Sơ đồ cấp khái quát có bao nhiêu hoạt động xử lý?
2
4
3
1
117. Sơ đồ cấp khái quát là sơ đồ cấp
Trung bình
Giữa
Thấp nhất
Cao nhất
118. Sơ đồ cấp không (0) có bao nhiêu hoạt động xử lý?
2
Tùy trường hợp, luôn >1
1
3
119. Số lượng các hoạt động xử lý của sơ đồ cấp 0 mỗi cấp thế nào là phù hợp?
Càng nhiều càng tốt
Càng ít càng tốt
Khoảng 5-7 hoạt động
Chỉ nên có 2 – 3 hoạt động
120. Số lượng điểm đầu và điểm cuối của mỗi quy trình hệ thống thông tin là:
Có một điểm đầu và nhiều điểm cuối
Chỉ có một điểm đầu và một điểm cuối
Tùy vào từng quy trình
Có nhiều điểm đầu và một điểm cuối
121. Sổ quỹ được sử dụng trong hình thức ghi sổ nào?
Chứng từ ghi sổ
Nhật ký chứng từ
Tất cả các hình thức ghi sổ
Nhật ký chung
122. Sử dụng sai thông tin là rủi ro trong quá trình nào sau đây?
– (Đ)✅: Kết xuất
Xử lý
Lưu trữ
Nhập liệu
123. Tập tin chính là tập tin lưu trữ dữ liệu
Cố định
Ít thay đổi
Thường xuyên thay đổi
cập nhật
124. Tập tin nghiệp vụ là tập tin luôn chứa thông tin gì ?
Giá cả
Ngày
Số lượng
Ngày, số lượng và giá cả
125. Tất cả các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp sẽ là:
vừa là đối tượng bên trong vừa là đối tượng bên ngoài quy trình
đối tượng bên trong của mọi quy trình
đối tượng bên ngoài của mọi quy trình
đối tượng không liên quan đến mọi quy trình
126. Thao tác viên có thuộc đối tượng phát triển hệ thống thông tin không?
Có
Tùy trường hợp
Thỉnh thoảng
Không
127. Theo AIS thủ công, việc thực hiện chuyển sổ như thế nào?
Từ sổ cái sang sổ nhật ký
Từ sổ nhật ký sang sổ cái, sổ chi tiết
Từ sổ chi tiết sang sổ nhật ký
Từ sổ nhật ký sang sổ chi tiết
128. Theo AIS trên máy tính hoạt động thu thập và ghi nhận dữ liệu có thực hiện trực tiếp trên sổ kế toán không?
Thỉnh thoảng
Không
Có
Tùy phần mềm kế toán
129. Theo AIS trên nền máy tính, việc cập nhật được thực hiện ở đâu?
Tập tin nghiệp vụ
Tập tin chính
Sổ cái
Sổ chi tiết
130. Theo AIS trên nền máy tính, việc khai báo được thực hiện ở đâu?
Sổ chi tiết
Tập tin chính
Tập tin nghiệp vụ
Sổ cái
131. Theo AIS trên nền máy tính, việc nhập liệu được thực hiện ở đâu?
Sổ chi tiết
Tập tin chính
Tập tin nghiệp vụ
Sổ cái
132. Theo hướng dẫn của thông tư 200 ngày 22/12/2014 của BTC, có bao nhiêu hình thức ghi sổ?
1
4
3
2
133. Theo phương thức nhập liệu theo lô, khi lô nghiệp vụ chưa được chuyển, có xem được báo cáo liên quan đến nghiệp vụ không?
Tùy trường hợp
Có
Thỉnh thoảng
Không
134. Theo phương thức nhập liệu theo lô, sự kiện được ghi nhận lúc nào?
Ngay sau phát sinh
Trước khi phát sinh
Sau khi tính toán số tổng của từng lô
Trong khi phát sinh
135. Theo phương thức nhập liệu thực REAL-TIME, sự kiện được ghi nhận lúc nào?
Trong khi phát sinh
Khi không phát sinh
Ngay sau phát sinh
Trước khi phát sinh
136. Thủ tục kiểm soát dấu đảm bảo bao nhiêu mục tiêu?
– (Đ)✅: 2
1
4
3
137. Thủ tục kiểm soát dữ liệu mặc định đảm bảo bao nhiêu mục tiêu?
– (Đ)✅: 2
4
3
5
138. Thủ tục kiểm soát dữ liệu tự động không đảm bảo mục tiêu nào sau đây?
– (Đ)✅: Phong phú
Chính xác
Hợp lệ
Đầy đủ
139. Thủ tục kiểm soát nội bộ đưa ra có chắc chắn đạt được kết quả không?
– (Đ)✅: đảm bảo hợp lý
Không
Có
Thỉnh thoảng
140. Thủ tục kiểm soát trình tự nhập liệu đảm bảo bao nhiêu mục tiêu?
– (Đ)✅: 1
4
2
3
141. Thủ tục kiểm soát truy suất từ danh mục có sẵn đảm bảo bao nhiêu mục tiêu?
– (Đ)✅: 2
3
1
4
142. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của bộ mã?
Chặt chẽ
Ổn định, tương lai
Đại diện
Duy nhất
143. Trong các phương pháp mã hóa thực thể dữ liệu, phương pháp nào thường được kế toán sử dụng để mã hóa sản phẩm, hàng hóa?
Mã trình tự
Mã gợi nhớ
Mã phân cấp
Mã khối nhóm
144. Trong chu trình sản xuất, việc biến đổi yếu tố đầu vào là sức lao động thông qua
– (Đ)✅: Chi phí tiền lương
Chi phí tiếp khách
Chi phí điện, nước
Khấu hao tài sản cố định
145. Trong chu trình sản xuất, việc biến đổi yếu tố đầu vào là tư liệu lao động thông qua
– (Đ)✅: Khấu hao tài sản cố định
Chi phí tiếp khác
Chi phí tiền lương
Chi phí điện, nước
146. Trong DN sản xuất, quy trình xuất nguyên vật liệu có phải là một thành phần của quá trình sản xuất không?
– (Đ)✅: Có
Tùy trường hợp
Thỉnh thoảng
Không
147. Trong môi trường máy tính, khối lượng dữ liệu được ghi nhận như thế nào?
– (Đ)✅: Nhiều
Trung bình
Ít
Rất ít
148. Trong phân tích hệ thống thông tin kế toán, báo cáo phân tích hệ thống nhằm đạt mục nhằm đạt mục tiêu nào sau đây?
– (Đ)✅: Cung cấp cho nhà quản lý những phát hiện của giai đoạn phân tích
Nghiên cứu hệ thống hiện tại
Phân tích toàn diện tính khả thi
Đề xuất phương án
149. Trong phân tích hệ thống thông tin kế toán, điều tra ban đầu không nhằm đạt mục tiêu nào sau đây?
Nghiên cứu hệ thống hiện tại
Đề xuất phương án
Đánh giá sơ bộ tính khả thi
Điều tra mỗi hoạt động phát triển tìm vấn đề giải quyết
150. Trong phân tích hệ thống thông tin kế toán, khảo sát hệ thống nhằm đạt mục nhằm đạt mục tiêu nào sau đây?
– (Đ)✅: Nghiên cứu hệ thống hiện tại
Đề xuất phương án
Đánh giá sơ bộ tính khả thi
Điều tra mỗi hoạt động phát triển tìm vấn đề giải quyết
151. Trong phân tích hệ thống thông tin kế toán, nghiên cứu tính khả thi nhằm đạt mục nhằm đạt mục tiêu nào sau đây?
– (Đ)✅: Phân tích toàn diện tính khả thi
Nghiên cứu hệ thống hiện tại
Đề xuất phương án
Đánh giá sơ bộ tính khả thi
152. Trong phân tích hệ thống thông tin kế toán, thông tin cần thiết cung cấp cho đối tượng nào sau đây?
Khách hàng
Người dùng
Nhà quản lý
Kế tooán trưởng
153. Trong quá trình mua hàng, bộ phận nào lưu trữ phiếu yêu cầu?
– (Đ)✅: Bộ phận mua hàng
Bộ phận kho
Bộ phận phân xưởng
Bộ phận kế toán
154. Trong quá trình mua hàng, bộ phận nào lưu trữ tập tin về yêu cầu mua và nhận hàng ?
Bộ phận mua hàng
Bộ phận phân xưởng
Bộ phận kho
Bộ phận kế toán
155. Trong quá trình mua hàng, hoạt động xử lý chứng từ thanh toán nhận chứng từ gì từ nhà cung cấp?
Phiếu yêu cầu
Đơn đặt hàng
Hóa đơn
Hóa đơn và hợp đồng
156. Trong quy trình bán hàng, bộ phận nào sau đây lưu trữ tập tin về khách hàng và đơn đặt hàng đầu tiên ?
– (Đ)✅: Bộ phận nhận đơn đặt hàng
Bộ phận giao hàng
Kho
Phòng kế toán
157. Trong quy trình bán hàng, Bộ phận nào xác nhận thư điện tử lại với khách hàng khi nhận đơn đặt hàng?
– (Đ)✅: Bộ phận nhận đơn đặt hàng
Bộ pận giao hàng
Kho
Phòng kế toán
158. Trong quy trình bán hàng, chứng từ đóng gói do bộ phận nào lập?
Kho
Bộ phận nhận đơn đặt hàng
Phòng kế toán
Bộ phận giao hàng
159. Trong quy trình bán hàng, Khi nhận đơn đặt hàng của khách hàng, hoạt động xử lý nào xảy ra ở bộ phận nhận đơn đặt hàng?
Kiểm tra thông tin khách hàng
Kiểm tra hàng tồn kho
Kiểm tra hạn mức nợ
Kiểm tra hàng tồn kho và hạn mức nợ
160. Trong quy trình mua hàng, đơn đặt hàng được lập mấy liên?
2
3
1
4
161. Trong quy trình mua hàng, phiếu yêu cầu được chuyển cho bộ phận nào?
Quỹ
Kho
Bán hàng
Mua hàng
162. Trong quy trình mua hàng, phiếu yêu cầu được lập mấy liên?
– (Đ)✅: 1
2
3
4
163. Ưu điểm của lưu đồ là
Thể hiện được đối tượng bên trong và bên ngoài hệ thống
Thể hiện được đối tượng tham gia vào hoạt động chuyển nhận
Thể hiện được đối tượng tham gia vào các hoạt động xử lý
Thể hiện được đối tượng tham gia vào hoạt động lưu trữ
164. Ủy nhiệm chi do đơn vị nào thiết kế mẫu biểu?
Ngân hàng
Doanh nghiệp
Bộ Tài Chính
Vụ chế độ kế toán
165. Vì sao phải kiểm tra hạn mức nợ của khách hàng trong chu trình bán hàng?
Hạn chế rủi ro bán hàng cho khách hàng nhỏ
Hạn chế rủi ro bán hàng cho khách hàng cũ
Hạn chế rủi ro bán hàng cho khách hàng không có khả năng thanh toán
Hạn chế rủi ro bán hàng cho khách hàng mới
166. Vì sao phải kiểm tra hàng tồn kho trong chu trình bán hàng?
– (Đ)✅: Tránh rủi ro không đáp ứng yêu cầu số lượng, chất lượng, giá cả hàng bán cho khách hàng
Tránh rủi ro không đáp ứng yêu cầu số lượng hàng bán cho khách hàng
Tránh rủi ro không đáp ứng yêu cầu giá cả hàng bán cho khách hàng
Tránh rủi ro không đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng bán cho khách hàng
167. Ý nghĩa của Biểu đồ Gantt là gì?
Là kỹ thuật đánh giá và xem xét chương trình
Là kỹ thuật lên lịch trình và giám sát chương trình
Là kỹ thuật xem xét chương trình
Là kỹ thuật đánh giá chương trình
168. Ý nghĩa nào sau đây không phải là ý nghĩa của mã hóa thực thể dữ liệu?
Phục vụ yêu cầu quản lý
Tạo tính duy nhất, phân biệt
Tiết kiệm thời gian, hạn chế sai sót
Theo quy định của luật kế toán
169. Yếu tố cuối cùng trong một hệ thống là:
Đầu ra
Phần tử
Đầu vào
Mục tiêu
170. Yếu tố nào sau đây không liên quan đến rủi ro hoạt động ?
– (Đ)✅: Xử lý thông tin
Sự kiện
Đối tượng
Nguồn lực
171. Yếu tố nào sau đây không liên quan khi ứng dụng ERP trong DN?
– (Đ)✅: Máy móc thiết bị
Công nghệ thông tin
Con người
Chi phí
172. Yếu tố nào sau đây không phải dữ liệu đầu vào của chu trình mua hàng?
Đơn đặt hàng
Giấy báo Có
Báo giá
Phiếu yêu cầu
173. Yếu tố nào sau đây không phải là vai trò của ERP trong doanh nghiệp?
– (Đ)✅: Tư vấn
thực hiện
kiểm soát và ra quyết định
Hoạch định
174. Yếu tố nào sau đây không phải lợi ích của tập tin chính và tập tin nghiệp vụ?
Bảo quản dữ liệu của nhiều năm trên một tập tin
Giảm thời gian nhập liệu
Tránh trùng lặp dữ liệu
Tăng cường khả năng kiểm soát dữ liệu
175. Yếu tố nào sau đây không phải nhược điểm của mã trình tự ?
Không phù hợp nếu đối tượng theo dõi đa đạng
Không linh động,hạn chế trong việc thêm, xóa dữ liệu
Không mô tả thuộc tính của đối tượng
Không thể hiện được trình tự của đối tượng
176. Yếu tố nào sau đây không thuộc kiểm soát truy cập logic?
– (Đ)✅: đảm bảo tính chính xác của thông tin
Xác nhận người sử dụng
Phân quyền truy cập
Nhận dạng người sử dụng
177. Yếu tố nào sau đây không thuộc rủi ro nguồn lực hệ thống?
– (Đ)✅: Phân phối
Phát triển
Bảo quản
Sử dụng
178. Yếu tố nào sau đây không thuộc rủi ro xử lý thông tin?
– (Đ)✅: Chất lượng sản phẩm
Ghi nhận
Xử lý
Cung cấp
Môn học tương tự
Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved