vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

AC27 Tổ chức thông tin kế toán


1.     “ 012” là mã hóa theo phương pháp nào?

Phân cấp

Trình tự

Gợi nhớ

Khối nhóm

2.     “01-200-1583” là mã hóa theo phương pháp nào?

Phân cấp

Gợi nhớ

Khối nhóm

Trình tự

3.     “64823-89257” là mã hóa theo phương pháp nào?

Gợi nhớ

Phân cấp

Trình tự

Khối nhóm

4.     “HH-003” là mã hóa theo phương pháp nào?

Trình tự

Phân cấp

Gợi nhớ

Khối nhóm

5.     Báo cáo nào sau đây chỉ có ở quy trình bán hàng?

– (Đ)✅:  Danh sách khách hàng

Báo cáo thuế

Báo cáo quản trị

Báo cáo tài chính

6.     Báo cáo nào sau đây không thuộc dữ liệu đầu ra của quá trình sản xuất?

Báo cáo chi phí sản xuất

Báo cáo hàng tồn kho

Danh sách khách hàng

Danh sách nguyên vật liệu sử dụng

7.     Báo cáo tổng hợp nào sau đây không liên quan đến quy trình bán hàng?

Dự toán chi tiền

Báo cáo quản trị

Dự toán thu tiền

Báo cáo tài chính

8.     Báo cáo tổng hợp nào sau đây không liên quan đến quy trình mua hàng?

– (Đ)✅:  Dự toán thu tiền

Dự toán chi tiền

Báo cáo quản trị

Báo cáo tài chính

9.     Bộ phận kho nhận đơn đặt hàng làm gì?

– (Đ)✅:  Nhận hàng và ghi sổ

Ghi sổ

Nhận hàng

chuyển cho nhà cung cấp

10.  Các công đoạn phát triển theo mẫu thử nghiệm gồm:

Sử dụng hệ thống mẫu thử nghiệm =>Xác định nhu cầu người sử dụng=> phát hiển hệ thống mẫu thử nghiệm ban đầu=> sửa chữa hệ thống mẫu thử nghiệm

Xác định nhu cầu người sử dụng=> phát hiển hệ thống mẫu thử nghiệm ban đầu=> sử dụng hệ thống mẫu thử nghiệm => sửa chữa hệ thống mẫu thử nghiệm

Sửa chữa hệ thống mẫu thử nghiệm=>Xác định nhu cầu người sử dụng=> phát hiển hệ thống mẫu thử nghiệm ban đầu=> sử dụng hệ thống mẫu thử nghiệm => sửa chữa hệ thống mẫu thử nghiệm

Xác định nhu cầu người sử dụng=> sử dụng hệ thống mẫu thử nghiệm=> phát hiển hệ thống mẫu thử nghiệm ban đầu

11.  Các công đoạn phát triển tuân thủ theo các giai đoạn chuẩn mực gồm:

– (Đ)✅:  Phân tích hệ thống => Thiết kế hệ thống=> Triển khai kỹ thuật và điều chỉnh HT=>Hoạt động và duy trì hệ thống

Thiết kế hệ thống=> Phân tích hệ thống => Triển khai kỹ thuật và điều chỉnh HT=>Hoạt động và duy trì hệ thống

Triển khai kỹ thuật và điều chỉnh HT=>Phân tích hệ thống => Thiết kế hệ thống=> Hoạt động và duy trì hệ thống

Hoạt động và duy trì hệ thống=>Phân tích hệ thống => Thiết kế hệ thống=> Triển khai kỹ thuật và điều chỉnh HT

12.  Các phần tử trong hệ thống thông tin có thực hiện chức năng “phân phối” để đạt được mục tiêu định trước không?

Không

Tùy trường hợp

Thỉnh thoảng

13.  Căn cứ vào đối tượng được cung cấp thông tin, hệ thống thông tin gồm bao nhiêu loại?

4

2

3

1

14.  Căn cứ vào phương thức xử lý trong hệ thống, hệ thống thông tin gồm bao nhiêu loại?

1

3

2

4

15.  Chu trình bán hàng còn gọi là gì?

– (Đ)✅:  Chu trình doanh thu

Chu trình sản xuất

Chu trình nhân lực

Chu trình tài chính

16.  Chu trình mua hàng còn được gọi là

– (Đ)✅:  Chu trình chi phí

Chu trình doanh thu

Chu trình sản xuất

Chu trình tài chính

17.  Chu trình mua hàng liên quan đến thanh toán với

– (Đ)✅:  Nhà cung cấp

Khách hàng

Ngân hàng

Tổ chức tín dụng

18.  Chu trình nào liên quan đến dự toán chi tiền?

Chu trình sản xuất

Chu trình mua hàng

Chu trình bán hàng

Chu trình tài chính

19.  Chu trình nào liên quan đến dự toán thu tiền?

– (Đ)✅:  Chu trình bán hàng

Chu trình sản xuất

Chu trình tài chính

Chu trình mua hàng

20.  Chu trình sản xuất chuyển đổi các yếu tố vầ tư liệu lao động, đối tượng lao động, sức lao động thanh gì?

Hàng hóa

Dịch vụ

Sản phẩm

Sản phẩm và dịch vụ

21.  Chu trình sản xuất còn được gọi là :

– (Đ)✅:  Chu trình chuyển đổi

Chu trình tài chính

Chu trình chi phí

Chu trình doanh thu

22.  Chứng từ đầu tiên xuất hiên của quá trình mua hàng là gì?

Phiếu chi

Phiếu yêu cầu

Đơn đặt hàng

Hóa đơn

23.  Chứng từ đầu tiên xuất hiện trong quá trình bán hàng là

– (Đ)✅:  Đơn đặt hàng

Phiếu yêu cầu

Hợp đồng

Hóa đơn

24.  Chứng từ nào sau đây là chứng từ tổng hợp của quá trình sản xuất?

Hóa đơn GTGT

Bảng thanh toán lương

Thẻ tính giá thành

Phiếu yêu cầu mua NVL

25.  Chứng từ nào sau đây thuộc chứng từ hạch toán về tiền lương ?

Chứng từ hạch toán thời gian lao động

Bảng thanh toán tiền lương

Chứng từ hạch toán kết quả lao động

Chứng từ hạch toán cơ cấu lao động

26.  Có bao nhiêu chu trình kinh doanh cơ bản?

– (Đ)✅:  5

2

4

3

27.  Có bao nhiêu ký hiệu cơ bản khi vẽ sơ đồ?

1

4

3

2

28.  Có bao nhiêu nguyên tắc phát triển hệ thống thông tin kế tooán?

4

1

2

3

29.  Có bao nhiêu phương pháp mã hóa thực thể dữ liệu ?

2

1

4

3

30.  Có bao nhiêu thành phần của kiểm soát nội bộ?

– (Đ)✅:  5

6

3

4

31.  Có bao nhiêu thành phần trong hệ thống thông tin?

8

6

7

9

32.  Có mấy cách tiếp cận tổ chức dữ liệu

4

3

2

1

33.  Có mấy loại rủi ro ?

3

4

2

1

34.  Cơ sở dữ liệu ERP tích hợp gồm mấy chu trình

4

5

2

3

35.  Công cụ nào sau đây không mô tả hệ thống thông tin kế toán?

Sơ đồ cấp 0

Sơ đồ cấp khái quát

Đồ thị

Lưu đồ

36.  Cung cấp thông tin không đúng thời điểm thuộc rủi ro nào sau đây?

– (Đ)✅:  Rủi ro xử lý thông tin

Không thuộc loại rủi ro nào

Rủi ro nguồn lực hệ thống

Rủi ro hoạt động

37.  Đặc điểm nào sau đây không thuộc môi trường máy tính?

Đòi hỏi nhân viên có trình độ cao

Thông tin cung cấp hạn chế

Khó lưu lại dấu vết

Kiêm nhiệm nhiều chức năng

38.  Để theo dõi khách hàng, kế toán thường sử dụng

Mã phân cấp

Mã gợi nhớ

Mã trình tự

Mã khối nhóm

39.  Để thực hiện kiểm soát nội bộ có cần bỏ ra chi phí không?

– (Đ)✅:  Có

Tùy trường hợp

Thỉnh thoảng

Không

40.  Điểm cuối thực hiện chức năng nào sau đây?

Lưu trữ thông tin

Chuyển thông tin

Xử lý thông tin

Nhận thông tin

41.  Điểm đầu thực hiện chức năng nào sau đây?

Chuyển thông tin

Nhận thông tin

Lưu trữ thông tin

Xử lý thông tin

42.  Đối tượng bên ngoài có xuất hiện trong lưu đồ không?

Tùy trường hợp

Không

Thỉnh thoảng

43.  Đối tượng bên ngoài hệ thống là đối tượng

Chỉ có hoạt động lưu trữ

Chỉ có hoạt chuyển nhận

Chỉ có hoạt động xử lý

Có hoạt động xử lý và chuyển nhận

44.  Đối tượng bên trong hệ thống là đối tượng

Chỉ có hoạt chuyển nhận

Chỉ có hoạt động lưu trữ

Có hoạt động xử lý và chuyển nhận

Chỉ có hoạt động xử lý

45.  Đối tượng nào sau đây không tham gia vào chiến lược phát triển hệ thống thông tin kế toán?

– (Đ)✅:  Khách hàng

Phân tích và thiết kế viên

Người điều hành hệ thống

Nhà quản lý

46.  Đối tượng nào sau đây không thuộc quy trình hệ thống thông tin kế toán?

Nơi diễn ra hoạt động

Vật

Máy móc thiết bị sản xuất

Người

47.  Dữ liệu cần thu thập cho từng hoạt động là gì?

Thông tin quản lý

Các đối tượng chi tiết

Tài khoản

Chứng từ

48.  Dữ liệu nào sau đây không liên quan đến chu trình nhân lực

– (Đ)✅:  Bảng kê sản phẩm hoàn thành

Danh sách khen thưởng

Danh sách nhân viên

Hợp đồng lao động

49.  Dữ liệu nào sau đây không liên quan đến chu trình tài chính

– (Đ)✅:  Hợp đồng thanh lý tài sản cố định

Sổ phụ ngân hàng

Bảng kê lãi vay ngân hàng

Bảng kê lãi tiền gửi ngân hàng

50.  Dữ liệu phục vụ theo dõi công nợ của quá trình mua hàng là gì?

Giấy báo Nợ

Báo cáo tổng hợp công nợ

Dự toán chi

Báo cáo chênh lệch

51.  Dữ liệu thông tin kế toán mất mát thuộc rủi ro nào sau đây?

– (Đ)✅:  Rủi ro nguồn lực hệ thống

Rủi ro xử lý thông tin

Không thuộc loại rủi ro nào

Rủi ro hoạt động

52.  Dữ liệu về giá cả nằm trong tập tin nào sau đây?

Tập tin lưu trữ

Tập tin khai báo

Tập tin nghiệp vụ

Tập tin chính

53.  ERP trong doanh nghiệp là gì?

phần mềm kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp

hệ thống ứng dụng đa phân hệ

phần mềm kế toán tài chính

phần mềm kế toán quản trị

54.  Giấy báo Nợ thuộc dữ liệu của quy trình nào sau đây?

Quy trình tài chính

Quy trình mua hàng

Quy trình sản xuất

Quy trình bán hàng

55.  Hai đường kẻ ngang song song là ký hiệu biểu hiện gì khi vẽ sơ đồ ?

Hoạt động xử lý

Dòng dữ liệu

Nguồn dữ liệu

Lưu trữ dữ liệu

56.  Hai hoạt động xử lý liên tiếp nhau có được gộp vào khi vẽ lưu đồ không?

Thỉnh thoảng

Không

Tùy trường hợp

57.  Hệ thống thông tin cung cấp thông tin cho đối tượng nào?

Bên ngoài DN

Kế toán DN

Bên trong DN

Cả bên trong và bên ngoài DN

58.  Hệ thống thông tin kế toán có mấy vai trò ?

– (Đ)✅:  3

1

2

4

59.  Hệ thống thông tin kế toán có thu thập dữ liệu thông tin từ bên ngoài không?

Tùy trường hợp

Thỉnh thoảng

Không

60.  Hệ thống thông tin là hệ thống được cấu thành từ:

Chứng từ

Tài khoản

Phần tử

Sổ sách

61.  Hệ thống thông tin quản lý bao gồm bao nhiêu hệ thống thông tin con?

5

3

2

4

62.  Hiện tượng dữ liệu gian lận là rủi ro trong quá trình nào?

– (Đ)✅:  Nhập liệu

Lưu trữ

Kết xuất

Xử lý

63.  Hiện tượng trùng lặp dữ liệu là rủi ro trong quá trình nào?

– (Đ)✅:  Nhập liệu

Kết xuất

Lưu trữ

Xử lý

64.  Hình chữ nhật là ký hiệu biểu hiện gì khi vẽ sơ đồ hệ thống thông tin?

Dòng dữ liệu

Hoạt động xử lý

Nguồn dữ liệu

Lưu trữ dữ liệu

65.  Hình thức ghi sổ kế toán nào hiện nay được các doanh nghiệp sử dụng phổ biến nhất?

Nhật ký chung

Nhật ký sổ cái

Chứng từ ghi sổ

Nhật ký chứng từ

66.  Hóa đơn GTGT thuộc loại chứng từ nào?

Hàng tồn kho

Tiền tệ

Bán hàng

Sản xuất

67.  Kết thúc dòng thông tin của lưu đồ không được là:

Điểm cuối

Lưu trữ

Điểm đầu

Chứng từ

68.  Khả năng xảy ra rủi ro là 30 %. Thiệt hại ước tính là 100 tr nếu xảy ra rủi ro. Nếu thực hiện thủ tục KSNB thì rủi ro giảm xuống 10%. Vậy trọng yếu sau khi thực hiện thủ tục KSNB là:

– (Đ)✅:  10tr

1tr

3tr

30tr

69.  Khả năng xảy ra rủi ro là 30 %. Thiệt hại ước tính là 100 tr nếu xảy ra rủi ro. Trọng yếu trước khi thực hiện thủ tục kiểm soát nội bộ là:

– (Đ)✅:  30 tr

0,3 tr

3tr

300 tr

70.  Khả năng xảy ra rủi ro là 40 %. Thiệt hại ước tính là 100 tr nếu xảy ra rủi ro. Chi phí thực hiên KSNB tránh rủi ro là 20 tr, lúc đó rủi ro giảm xuống 10%. Có nên thực hiện thủ tục KSNB không?

– (Đ)✅:  Có

Tùy trường hợp

Thỉnh thoảng

Không

71.  Khi đặt tên cho các hoạt động xử lý con nên

đặt tên nêu bật được chức năng của nhóm

đặt tên nêu bật được tên của đối tượng tham gia hoạt động xử lý

đặt tên nêu bật được hình ảnh của đối tượng

đặt tên có hoạt động “lưu”

72.  Khi kiểm tra lưu đồ, kết thúc dòng thông tin cần lưu trữ chứng từ theo:

Để trống ký hiệu lưu trữ

ngày

số thứ tự

Alphabet

73.  Khi nào chứng từ gốc cùng loại không trực tiếp được dùng để ghi sổ kế toán?

Khi không cần thiết

Khi chứng từ gốc không đủ thông tin

Khi không lập chứng từ tổng hợp

Khi nhập vào phần mềm kế toán

74.  Khi vẽ lưu đồ, giữa các đối tượng bên trong được liên kết với nhau bằng:

dấu gạch ngang

Dòng thông tin

điểm liên kết

Điểm nối

75.  Khi vẽ lưu đồ, ký hiệu hình “lục lăng” là biểu hiện của

Lưu trữ trên máy tính

Lưu trữ theo ngày

Lưu trữ theo Alphabet

Lưu trữ theo số thứ tự

76.  Khi vẽ sơ đồ cấp 0, các hoạt động xử lý sẽ được gom lại nếu:

Khác thời điểm

Cùng đối tượng

Cùng thời điểm

Cùng thời điểm, cùng hoặc khác đối tượng

77.  Khi vẽ sơ đồ cấp 0, có bao nhiêu cách gom các hoạt động xử lý?

1

2

4

3

78.  Khi xác định rủi ro hoạt động, cần kiểm tra gì trong các công đoạn của quy trình?

Chứng từ có đủ chữ kỹ không

Chứng từ có đảm bảo tính pháp lý không

Chứng từ có được lưu không

Chứng từ có bị nhàu nát không

79.  Khi xác định rủi ro hoạt động, có quan trọng tên chứng từ không?

– (Đ)✅:  Không

Thỉnh thoảng

Tùy trường hợp

80.  Khi xác định rủi ro trong quy trình bán hàng, hoạt động nào quan trọng nhất cần được xem xét đầu tiên?

Ghi sổ

Giao hàng

Nhận đơn hàng

Xuất kho

81.  Khi xây dựng bộ mã cho hàng hóa, số ký tự cho yếu tố vùng, miền thường căn cứ vào

Số thứ tự vùng miền

vị trí vùng, miền

Tính chất địa lý vùng miền

Tên gọi vùng miền

82.  Kiểm soát nôi bộ được xây dựng và thực hiện bởi

Phần mềm

Máy móc

Con người

Robot

83.  Kiểm tra kết xuất báo cáo được thực hiện vào thời điểm nào?

Trước khi nhập chứng từ gốc

Thời điểm kết xuất báo cáo

Sau khi nhập chứng từ gốc

Trước thời điểm kết xuất báo cáo

84.  Kỹ thuật PERT là gì?

– (Đ)✅:  Là kỹ thuật đánh giá và xem xét chương trình

Là kỹ thuật đánh giá chương trình

Là kỹ thuật lên lịch trình và giám sát chương trình

Là kỹ thuật xem xét chương trình

85.  Mã phân cấp thường dùng đối với các doanh nghiệp

Quy mô nhỏ

Có nhiều công ty con

Phụ thuộc

Không có công ty con

86.  Mô hình REA là gì?

Nguồn lực- Sự kiện- Đối tượng

Nguồn lực

Đối tượng

Sự kiện

87.  Mỗi hệ thống đều có

Hạt nhân

Yếu tố

Nhân tố

Phần tử

88.  Mỗi hoạt động xử lý đều được kẹp giữa

2 đầu ra

2 ký hiệu lưu trữ

2 ký hiệu đầu vào và đầu ra

2 đầu vào

89.  Môi trường kiểm soát gồm có bao nhiêu yếu tố?

– (Đ)✅:  7

9

8

10

90.  Một hoạt động được gọi là hiệu quả nếu

– (Đ)✅:  đạt được tính khả thi về kinh tế

Tuân thủ theo các luật lệ

Thông tin đáng tin cậy

đạt được mục tiêu

91.  Một hoạt động được gọi là hữu hiệu nếu

Tuân thủ theo các luật lệ

Thông tin đáng tin cậy

đạt được tính khả thi về kinh tế

đạt được mục tiêu

92.  Mục đích của khai báo dữ liệu là gì?

Để đảm bảo duy trì dữ liệu đối tượng thường sử dụng

Để phục vụ yêu cầu quản lý

Để không bị mất dữ liệu

Để phục vụ vào sổ kế toán

93.  Mục đích của sổ Nhật ký chuyên dùng là gì?

Làm phong phú sổ kế toán

Không cần sử dụng đến sổ Nhật ký chung nữa

Giảm tải cho Nhật ký chung

Theo dõi những nghiệp vụ ít biến động

94.  Mục tiêu nào sau đây không phải của chu trình mua hàng?

– (Đ)✅:  Quản lý thu chi

Kiểm soát hàng

Theo dõi thanh toán

Theo dõi mua hàng từ nhà cung cấp

95.  Mục tiêu nào sau đây không phải của quá trình bán hàng?

– (Đ)✅:  Theo dõi quá trình nhập hàng

Theo dõi xử lý đơn đặt hàng

Quản lý lập hóa đơn

Theo dõi công nợ phải thu

96.  Nếu một quy trình kế toán số được thực hiện chủ yếu bằng hệ thống máy tính nối mạng thì :

Máy tính không bao giờ là đối tượng bên trong của quy trình

Máy tính có thể là đối tượng bên ngoài quy trình

Không cần con người tham gia vào quy trình

Máy tính có thể là đối tượng bên trong của quy trình thay cho người

97.  Nghiệp vụ không được xét duyệt thuộc rủi ro nào sau đây?

– (Đ)✅:  Rủi ro hoạt động

Rủi ro xử lý thông tin

Không thuộc loại rủi ro nào

Rủi ro nguồn lực hệ thống

98.  Nghiệp vụ nhân viên phòng KCS kiểm tra hàng hóa có phải là hoạt động xử lý trong quy trình hệ thống thông tin kế toán không?

Không

Thỉnh thoảng

Tùy trường hợp

99.  Nhập liệu là gì?

Là nhập các sự kiện theo không gian vào hệ thống

Là nhập các sự kiện theo thời gian vào hệ thống

Là nhập các sự kiện theo loại chứng từ vào hệ thống

Là nhập các sự kiện theo tài khoản vào hệ thống

100.                   Nhìn vào lưu đồ có thể phát hiện rủi ro dựa vào

– (Đ)✅:  Đầu vào- hoạt động xử lý- đầu ra

Hoạt động xử lý

đầu ra

đầu vào

101.                   Nhìn vào lưu đồ, làm thế nào để biết được đối tượng hoạt động có kiêm nhiệm chức năng hay không?

Nhìn vào hoạt động xử lý, từ 2 hoạt động trở lên là có kiêm nhiệm

Nhìn vào hoạt động xử lý, từ 4 hoạt động trở lên là có kiêm nhiệm

Nhìn vào hoạt động xử lý, từ 1 hoạt động trở lên là có kiêm nhiệm

Nhìn vào hoạt động xử lý, từ 3 hoạt động trở lên là có kiêm nhiệm

102.                   Những chứng từ nào sau đây không thuộc quá trình bán hàng?

Hóa đơn bán hàng

Chứng từ đóng gói

Đơn đặt hàng

Phiếu yêu cầu

103.                   Những chứng từ nào sau đây không thuộc quá trình mua hàng?

Phiếu yêu cầu

Hóa đơn của nhà cung cấp

Đơn đặt hàng

Chứng từ đóng gói

104.                   Nội dung nào sau đây không phải là nhược điểm của cách tiếp cận tổ chức dữ liệu truyền thống ?

Có mẫu thuẫn dữ liệu

Không dùng chung dữ liệu được

Không được lưu ở sổ chi tiết và sổ cái

Không chia sẻ được

105.                   Nội dung thông tin chuyển tiền trên Ủy nhiệm chi do ai lập?

Ngân hàng

Doanh nghiệp

Vụ chế độ kế toán

Bộ Tài chính

106.                   Phân tích hệ thống thông tin kế toán gồm mấy bước?

2

3

5

4

107.                   Phiếu nhập kho thuộc loại chứng từ nào ?

Mua hàng

Bán hàng

Sản xuất

Hàng tồn kho

108.                   Phương pháp để đánh giá trọng yếu của rủi ro là xác định:

Thiệt hại ước tính

khả năng xảy ra rủi ro

mức giảm của rủi ro

độ lớn của rủi ro

109.                   Quy trình phát triển hệ thống thông tin theo mấy phương pháp

– (Đ)✅:  2

5

3

4

110.                   Quy trình triển khai mô hình ERP gồm mầy bước?

– (Đ)✅:  5

3

4

2

111.                   Rủi ro hoạt động tương ứng với thủ tục kiểm soát nào sau đây?

– (Đ)✅:  Kiểm soát nghiệp vụ

Kiểm soát ứng dụng

Kiểm soát chung

Kiểm soát sửa sai

112.                   Rủi ro nào sau đây không thuộc rủi ro trong quá trình xử lý ?

– (Đ)✅:  Dữ liệu bị mất

Sai tập tin

Chỉnh sửa chương trình xử lý

Cấu trúc xử lý sai

113.                   Rủi ro nguồn lực hệ thống tương ứng với thủ tục kiểm soát nào sau đây?

Kiểm soát nghiệp vụ

Kiểm soát sửa sai

Kiểm soát chung

Kiểm soát ứng dụng

114.                   Rủi ro xử lý thông tin tương ứng với thủ tục kiểm soát nào sau đây?

– (Đ)✅:  Kiểm soát ứng dụng

Kiểm soát sửa sai

Kiểm soát chung

Kiểm soát nghiệp vụ

115.                   Số cột của lưu đồ tương ứng với

Đối tượng bên ngoài hệ thống

Đối tượng bên ngoài doanh nghiệp

Đối tượng bên trong doanh nghiệp

Đối tượng bên trong hệ thống

116.                   Sơ đồ cấp khái quát có bao nhiêu hoạt động xử lý?

2

4

3

1

117.                   Sơ đồ cấp khái quát là sơ đồ cấp

Trung bình

Giữa

Thấp nhất

Cao nhất

118.                   Sơ đồ cấp không (0) có bao nhiêu hoạt động xử lý?

2

Tùy trường hợp, luôn >1

1

3

119.                   Số lượng các hoạt động xử lý của sơ đồ cấp 0 mỗi cấp thế nào là phù hợp?

Càng nhiều càng tốt

Càng ít càng tốt

Khoảng 5-7 hoạt động

Chỉ nên có 2 – 3 hoạt động

120.                   Số lượng điểm đầu và điểm cuối của mỗi quy trình hệ thống thông tin là:

Có một điểm đầu và nhiều điểm cuối

Chỉ có một điểm đầu và một điểm cuối

Tùy vào từng quy trình

Có nhiều điểm đầu và một điểm cuối

121.                   Sổ quỹ được sử dụng trong hình thức ghi sổ nào?

Chứng từ ghi sổ

Nhật ký chứng từ

Tất cả các hình thức ghi sổ

Nhật ký chung

122.                   Sử dụng sai thông tin là rủi ro trong quá trình nào sau đây?

– (Đ)✅:  Kết xuất

Xử lý

Lưu trữ

Nhập liệu

123.                   Tập tin chính là tập tin lưu trữ dữ liệu

Cố định

Ít thay đổi

Thường xuyên thay đổi

cập nhật

124.                   Tập tin nghiệp vụ là tập tin luôn chứa thông tin gì ?

Giá cả

Ngày

Số lượng

Ngày, số lượng và giá cả

125.                   Tất cả các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp sẽ là:

vừa là đối tượng bên trong vừa là đối tượng bên ngoài quy trình

đối tượng bên trong của mọi quy trình

đối tượng bên ngoài của mọi quy trình

đối tượng không liên quan đến mọi quy trình

126.                   Thao tác viên có thuộc đối tượng phát triển hệ thống thông tin không?

Tùy trường hợp

Thỉnh thoảng

Không

127.                   Theo AIS thủ công, việc thực hiện chuyển sổ như thế nào?

Từ sổ cái sang sổ nhật ký

Từ sổ nhật ký sang sổ cái, sổ chi tiết

Từ sổ chi tiết sang sổ nhật ký

Từ sổ nhật ký sang sổ chi tiết

128.                   Theo AIS trên máy tính hoạt động thu thập và ghi nhận dữ liệu có thực hiện trực tiếp trên sổ kế toán không?

Thỉnh thoảng

Không

Tùy phần mềm kế toán

129.                   Theo AIS trên nền máy tính, việc cập nhật được thực hiện ở đâu?

Tập tin nghiệp vụ

Tập tin chính

Sổ cái

Sổ chi tiết

130.                   Theo AIS trên nền máy tính, việc khai báo được thực hiện ở đâu?

Sổ chi tiết

Tập tin chính

Tập tin nghiệp vụ

Sổ cái

131.                   Theo AIS trên nền máy tính, việc nhập liệu được thực hiện ở đâu?

Sổ chi tiết

Tập tin chính

Tập tin nghiệp vụ

Sổ cái

132.                   Theo hướng dẫn của thông tư 200 ngày 22/12/2014 của BTC, có bao nhiêu hình thức ghi sổ?

1

4

3

2

133.                   Theo phương thức nhập liệu theo lô, khi lô nghiệp vụ chưa được chuyển, có xem được báo cáo liên quan đến nghiệp vụ không?

Tùy trường hợp

Thỉnh thoảng

Không

134.                   Theo phương thức nhập liệu theo lô, sự kiện được ghi nhận lúc nào?

Ngay sau phát sinh

Trước khi phát sinh

Sau khi tính toán số tổng của từng lô

Trong khi phát sinh

135.                   Theo phương thức nhập liệu thực REAL-TIME, sự kiện được ghi nhận lúc nào?

Trong khi phát sinh

Khi không phát sinh

Ngay sau phát sinh

Trước khi phát sinh

136.                   Thủ tục kiểm soát dấu đảm bảo bao nhiêu mục tiêu?

– (Đ)✅:  2

1

4

3

137.                   Thủ tục kiểm soát dữ liệu mặc định đảm bảo bao nhiêu mục tiêu?

– (Đ)✅:  2

4

3

5

138.                   Thủ tục kiểm soát dữ liệu tự động không đảm bảo mục tiêu nào sau đây?

– (Đ)✅:  Phong phú

Chính xác

Hợp lệ

Đầy đủ

139.                   Thủ tục kiểm soát nội bộ đưa ra có chắc chắn đạt được kết quả không?

– (Đ)✅:  đảm bảo hợp lý

Không

Thỉnh thoảng

140.                   Thủ tục kiểm soát trình tự nhập liệu đảm bảo bao nhiêu mục tiêu?

– (Đ)✅:  1

4

2

3

141.                   Thủ tục kiểm soát truy suất từ danh mục có sẵn đảm bảo bao nhiêu mục tiêu?

– (Đ)✅:  2

3

1

4

142.                   Tính chất nào sau đây không phải tính chất của bộ mã?

Chặt chẽ

Ổn định, tương lai

Đại diện

Duy nhất

143.                   Trong các phương pháp mã hóa thực thể dữ liệu, phương pháp nào thường được kế toán sử dụng để mã hóa sản phẩm, hàng hóa?

Mã trình tự

Mã gợi nhớ

Mã phân cấp

Mã khối nhóm

144.                   Trong chu trình sản xuất, việc biến đổi yếu tố đầu vào là sức lao động thông qua

– (Đ)✅:  Chi phí tiền lương

Chi phí tiếp khách

Chi phí điện, nước

Khấu hao tài sản cố định

145.                   Trong chu trình sản xuất, việc biến đổi yếu tố đầu vào là tư liệu lao động thông qua

– (Đ)✅:  Khấu hao tài sản cố định

Chi phí tiếp khác

Chi phí tiền lương

Chi phí điện, nước

146.                   Trong DN sản xuất, quy trình xuất nguyên vật liệu có phải là một thành phần của quá trình sản xuất không?

– (Đ)✅:  Có

Tùy trường hợp

Thỉnh thoảng

Không

147.                   Trong môi trường máy tính, khối lượng dữ liệu được ghi nhận như thế nào?

– (Đ)✅:  Nhiều

Trung bình

Ít

Rất ít

148.                   Trong phân tích hệ thống thông tin kế toán, báo cáo phân tích hệ thống nhằm đạt mục nhằm đạt mục tiêu nào sau đây?

– (Đ)✅:  Cung cấp cho nhà quản lý những phát hiện của giai đoạn phân tích

Nghiên cứu hệ thống hiện tại

Phân tích toàn diện tính khả thi

Đề xuất phương án

149.                   Trong phân tích hệ thống thông tin kế toán, điều tra ban đầu không nhằm đạt mục tiêu nào sau đây?

Nghiên cứu hệ thống hiện tại

Đề xuất phương án

Đánh giá sơ bộ tính khả thi

Điều tra mỗi hoạt động phát triển tìm vấn đề giải quyết

150.                   Trong phân tích hệ thống thông tin kế toán, khảo sát hệ thống nhằm đạt mục nhằm đạt mục tiêu nào sau đây?

– (Đ)✅:  Nghiên cứu hệ thống hiện tại

Đề xuất phương án

Đánh giá sơ bộ tính khả thi

Điều tra mỗi hoạt động phát triển tìm vấn đề giải quyết

151.                   Trong phân tích hệ thống thông tin kế toán, nghiên cứu tính khả thi nhằm đạt mục nhằm đạt mục tiêu nào sau đây?

– (Đ)✅:  Phân tích toàn diện tính khả thi

Nghiên cứu hệ thống hiện tại

Đề xuất phương án

Đánh giá sơ bộ tính khả thi

152.                   Trong phân tích hệ thống thông tin kế toán, thông tin cần thiết cung cấp cho đối tượng nào sau đây?

Khách hàng

Người dùng

Nhà quản lý

Kế tooán trưởng

153.                   Trong quá trình mua hàng, bộ phận nào lưu trữ phiếu yêu cầu?

– (Đ)✅:  Bộ phận mua hàng

Bộ phận kho

Bộ phận phân xưởng

Bộ phận kế toán

154.                   Trong quá trình mua hàng, bộ phận nào lưu trữ tập tin về yêu cầu mua và nhận hàng ?

Bộ phận mua hàng

Bộ phận phân xưởng

Bộ phận kho

Bộ phận kế toán

155.                   Trong quá trình mua hàng, hoạt động xử lý chứng từ thanh toán nhận chứng từ gì từ nhà cung cấp?

Phiếu yêu cầu

Đơn đặt hàng

Hóa đơn

Hóa đơn và hợp đồng

156.                   Trong quy trình bán hàng, bộ phận nào sau đây lưu trữ tập tin về khách hàng và đơn đặt hàng đầu tiên ?

– (Đ)✅:  Bộ phận nhận đơn đặt hàng

Bộ phận giao hàng

Kho

Phòng kế toán

157.                   Trong quy trình bán hàng, Bộ phận nào xác nhận thư điện tử lại với khách hàng khi nhận đơn đặt hàng?

– (Đ)✅:  Bộ phận nhận đơn đặt hàng

Bộ pận giao hàng

Kho

Phòng kế toán

158.                   Trong quy trình bán hàng, chứng từ đóng gói do bộ phận nào lập?

Kho

Bộ phận nhận đơn đặt hàng

Phòng kế toán

Bộ phận giao hàng

159.                   Trong quy trình bán hàng, Khi nhận đơn đặt hàng của khách hàng, hoạt động xử lý nào xảy ra ở bộ phận nhận đơn đặt hàng?

Kiểm tra thông tin khách hàng

Kiểm tra hàng tồn kho

Kiểm tra hạn mức nợ

Kiểm tra hàng tồn kho và hạn mức nợ

160.                   Trong quy trình mua hàng, đơn đặt hàng được lập mấy liên?

2

3

1

4

161.                   Trong quy trình mua hàng, phiếu yêu cầu được chuyển cho bộ phận nào?

Quỹ

Kho

Bán hàng

Mua hàng

162.                   Trong quy trình mua hàng, phiếu yêu cầu được lập mấy liên?

– (Đ)✅:  1

2

3

4

163.                   Ưu điểm của lưu đồ là

Thể hiện được đối tượng bên trong và bên ngoài hệ thống

Thể hiện được đối tượng tham gia vào hoạt động chuyển nhận

Thể hiện được đối tượng tham gia vào các hoạt động xử lý

Thể hiện được đối tượng tham gia vào hoạt động lưu trữ

164.                   Ủy nhiệm chi do đơn vị nào thiết kế mẫu biểu?

Ngân hàng

Doanh nghiệp

Bộ Tài Chính

Vụ chế độ kế toán

165.                   Vì sao phải kiểm tra hạn mức nợ của khách hàng trong chu trình bán hàng?

Hạn chế rủi ro bán hàng cho khách hàng nhỏ

Hạn chế rủi ro bán hàng cho khách hàng cũ

Hạn chế rủi ro bán hàng cho khách hàng không có khả năng thanh toán

Hạn chế rủi ro bán hàng cho khách hàng mới

166.                   Vì sao phải kiểm tra hàng tồn kho trong chu trình bán hàng?

– (Đ)✅:  Tránh rủi ro không đáp ứng yêu cầu số lượng, chất lượng, giá cả hàng bán cho khách hàng

Tránh rủi ro không đáp ứng yêu cầu số lượng hàng bán cho khách hàng

Tránh rủi ro không đáp ứng yêu cầu giá cả hàng bán cho khách hàng

Tránh rủi ro không đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng bán cho khách hàng

167.                   Ý nghĩa của Biểu đồ Gantt là gì?

Là kỹ thuật đánh giá và xem xét chương trình

Là kỹ thuật lên lịch trình và giám sát chương trình

Là kỹ thuật xem xét chương trình

Là kỹ thuật đánh giá chương trình

168.                   Ý nghĩa nào sau đây không phải là ý nghĩa của mã hóa thực thể dữ liệu?

Phục vụ yêu cầu quản lý

Tạo tính duy nhất, phân biệt

Tiết kiệm thời gian, hạn chế sai sót

Theo quy định của luật kế toán

169.                   Yếu tố cuối cùng trong một hệ thống là:

Đầu ra

Phần tử

Đầu vào

Mục tiêu

170.                   Yếu tố nào sau đây không liên quan đến rủi ro hoạt động ?

– (Đ)✅:  Xử lý thông tin

Sự kiện

Đối tượng

Nguồn lực

171.                   Yếu tố nào sau đây không liên quan khi ứng dụng ERP trong DN?

– (Đ)✅:  Máy móc thiết bị

Công nghệ thông tin

Con người

Chi phí

172.                   Yếu tố nào sau đây không phải dữ liệu đầu vào của chu trình mua hàng?

Đơn đặt hàng

Giấy báo Có

Báo giá

Phiếu yêu cầu

173.                   Yếu tố nào sau đây không phải là vai trò của ERP trong doanh nghiệp?

– (Đ)✅:  Tư vấn

thực hiện

kiểm soát và ra quyết định

Hoạch định

174.                   Yếu tố nào sau đây không phải lợi ích của tập tin chính và tập tin nghiệp vụ?

Bảo quản dữ liệu của nhiều năm trên một tập tin

Giảm thời gian nhập liệu

Tránh trùng lặp dữ liệu

Tăng cường khả năng kiểm soát dữ liệu

175.                   Yếu tố nào sau đây không phải nhược điểm của mã trình tự ?

Không phù hợp nếu đối tượng theo dõi đa đạng

Không linh động,hạn chế trong việc thêm, xóa dữ liệu

Không mô tả thuộc tính của đối tượng

Không thể hiện được trình tự của đối tượng

176.                   Yếu tố nào sau đây không thuộc kiểm soát truy cập logic?

– (Đ)✅:  đảm bảo tính chính xác của thông tin

Xác nhận người sử dụng

Phân quyền truy cập

Nhận dạng người sử dụng

177.                   Yếu tố nào sau đây không thuộc rủi ro nguồn lực hệ thống?

– (Đ)✅:  Phân phối

Phát triển

Bảo quản

Sử dụng

178.                   Yếu tố nào sau đây không thuộc rủi ro xử lý thông tin?

– (Đ)✅:  Chất lượng sản phẩm

Ghi nhận

Xử lý

Cung cấp



Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved