vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

EG33 Kế toán quản trị


1.     Báo cáo của kế toán quản trị có yêu cầu gì?

Cung cấp thường xuyên liên tục

Đúng mục đích của nhà quản lý

Linh hoạt

Tất cả các phương án

2.     Báo cáo sản xuất có mấy phương pháp lập?

1

2

3

4

3.     Báo cáo sản xuất được lập với phương pháp xác định chi phí nào?

– (Đ)✅:  Theo quá trình

Theo đơn đặt hàng

Tùy doanh nghiệp

4.     Báo cáo sản xuất lập theo phạm vi nào?

Toàn chi nhánh

Toàn doanh nghiệp

Toàn ngành

Từng bộ phận sản xuất

5.     Báo cáo sản xuất lập theo phương pháp bình quân so với theo phương pháp FIFO thì:

Chính xác hơn

Đơn giản hơn

Phức tạp hơn

Tốt hơn

6.     Biến phí toàn bộ gồm:

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án

Biến phí bán hàng

Biến phí quản lý

Biến phí sản xuất

7.     Biến phí tỷ lệ là :

Biến phí luôn tỷ lệ nghịch với mức độ hoạt động

Biến phí luôn tỷ lệ thuận trực tiếp với mức độ hoạt động

Biến phí luôn tỷ lệ thuận với mức độ hoạt động

Biến phí luôn tỷ lệ với mức độ hoạt động

8.     Các bước phân tích thông tin thích hợp gồm mấy bước?

2

3

4

5

9.     Các thước đo sử dụng trong kế toán quản trị là:

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án

Hiện vật

Thời gian

Tiền

10.  Cách tách chi phí hỗn hợp bằng phương pháp cực đại cực tiểu gồm mấy bước?

– (Đ)✅:  4

2

3

5

11.  Căn cứ quan trọng cho định giá bán là

– (Đ)✅:  Chi phí

Doanh thu

Lợi nhuận

Tất cả các phương án

12.  Căn cứ quan trọng nhất để thiết lập dự toán chi phí là:

Chi phí hao hụt

Chi phí thu mua

Định mức chi phí

Giá bán vật liệu

13.  Chi phí biến đổi còn được gọi là:

– (Đ)✅:  Chi phí khả biến

Chi phí bất biến

Chi phí hỗng hợp

Tất cả các phương án

14.  Chi phí chênh lệch luôn là:

Thông tin cần thiết

Thông tin không cần thiết

Thông tin không thích hợp

Thông tin thích hợp

15.  Chi phí chìm luôn là :

Thông tin cần thiết

Thông tin không cần thiết

Thông tin không thích hợp

Thông tin thích hợp

16.  Chi phí cơ hội luôn là :

Thông tin cần thiết

Thông tin không cần thiết

Thông tin không thích hợp

Thông tin thích hợp

17.  Chi phí gián tiếp có liên quan đến mấy đối tượng tập hợp chi phí?

1

2

3

Nhiều

18.  Chi phí gốc là 500tr, tỷ lệ chi phí cộng thêm là 50%, vậy giá bán sẽ là:

1000 tr

250 tr

500 tr

750 tr

19.  Chi phí gốc trong định giá bán thông thường theo biến phí toàn bộ gồm:

Biến phí sản xuất

Biến phí sản xuất, định phí sản xuất

Biến phí toàn bộ

Định phí sản xuất

20.  Chi phí gốc trong định giá bán thông thường theo giá thành sản xuất gồm:

Biến phí sản xuất

Biến phí sản xuất, định phí sản xuất

Biến phí toàn bộ

Định phí sản xuất

21.  Chi phí không giống nhau giữa các phương án là:

Thông tin không thích hợp

Thông tin cần thiết

Thông tin không cần thiết

Thông tin thích hợp

22.  Chi phí nào sau đây thuộc cách phân loại theo yêu cầu lựa chọn phương án?

Chi phí chênh lệch

Chi phí chìm

Chi phí cơ hội

Tất cả các phương án

23.  Chi phí trong kế toán quản trị sử dụng trên khía cạnh nào?

– (Đ)✅:  Để nhận diện thông tin phục vụ ra quyết định

Để phản ánh vào báo cáo tài chính

Để tính hao phí thực tế

Tất cả các phương án

24.  Chỉ tiêu nào khó xác định nhất khi xây dựng dự toán tiêu thụ?

Doanh thu

Đơn giá bán

Sản lượng

Tất cả các phương án

25.  Chỉ tiêu nào thích hợp nghiên cứu C-V-P tại doanh nghiệp 1 mặt hàng?

– (Đ)✅:  Tổng lãi trên biến phí

Kết cấu tiêu thụ

Tất cả các phương án

Tỷ suất LB

26.  Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Chi phí hỗn hợp sẽ …. khi mức độ hoạt động tăng”.

– (Đ)✅:  Tăng

Giảm

Không đổi

Tăng tỷ lệ thuận

27.  Chọn phương án đùng điền vào chỗ trống: “Doanh nghiệp hòa vốn khi tổng lãi trên biến phí …..định phí”.

– (Đ)✅:  Bù đắp đủ

Bù đắp thiếu

Bù đắp thừa

Không rõ

28.  Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Dự toán báo cáo kết quả được thiết lập …. so với dự toán Bảng cân đối”.

Đồng thời

Sau

Trước

Tùy doanh nghiệp

29.  Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Dự toán tiêu thụ được thiết lập … so với dự toán sản lượng sản xuất”.

Đồng thời

Sau

Trước

Tùy doanh nghiệp

30.  Chọn phương án đùng điền vào chỗ trống: “Tỷ suất lãi trên biến phí một mặt hàng sẽ….với mọi mức sản lượng”.

Giảm

Không đổi

Tăng

31.  Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Với doanh nghiệp có nhiều sản phẩm hòa vốn phải dựa vào … để tính”

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án

Kết cấu tiêu thụ theo doanh thu

Tỷ lệ lãi trên biến phí

32.  Có mấy cách định giá bán sản phẩm thông thường?

– (Đ)✅:  2 cách

3 cách

4 cách

5 cách

33.  Có mấy cách vẽ đồ thị hòa vốn?

– (Đ)✅:  2

3

4

5

34.  Có mấy nguyên tắc hướng dẫn xây dựng định mức chi phí

3

4

5

6

35.  Có mấy trường hợp đặc biệt trong định giá bán?

2

3

4

5

36.  Công suất hòa vốn càng nhỏ thì:

– (Đ)✅:  Năng lực sản xuất càng dồi dào

Năng lực sản xuất càng kém

Năng lực sản xuất không đủ để hòa vốn

Năng lực sản xuất không phù hợp để sản xuất

37.  Đặc điểm của sản phẩm trong xác định chi phí theo đơn đặt hàng là:

Đặc biệt

Dễ nhận diện

Giá trị cao

Tất cả các phương án

38.  Đặc điểm của sản phẩm trong xác định chi phí theo quá trình là:

Đặc biệt

Dễ nhận diện

Sản xuất hàng loạt

Tất cả các phương án

39.  Điểm hòa vốn là điểm:

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án

Doanh thu = Chi phí

LB=ĐP

Lợi nhuận = 0

40.  Định giá bán dịch vụ không áp dụng với doanh nghiệp nào?

Doanh nghiệp du lịch

Doanh nghiệp may mặc

Doanh nghiệp sửa chữa, lắp ráp

Doanh nghiệp về tư vấn

41.  Định giá bán sản phẩm mới cần chú ý gì?

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án

Giới thiệu sản phẩm ở nhiều địa điểm khác nhau

Lựa chọn giá bán hợp lý

Xác định giá bán theo biến phí toàn bộ

42.  Định mức chi phí còn được gọi là:

Chi phí định mức

Chi phí gốc

Chi phí tiêu chuẩn

Chi phí tiêu chuẩn và chi phí định mức

43.  Định mức chi phí dễ xây dựng nhất là:

Định mức lý thuyết

Định mức lý tưởng

Định mức lý tưởng và định mức lý thuyết

Định mức thực tế

44.  Định mức chi phí nhân công trực tiếp được xác định trên cơ sở:

Định mức tiêu hao giờ công cho 1 sản phẩm

Định mức tiêu hao giờ công cho 1 sản phẩm và đơn giá định mức một giờ công

Đơn giá định mức một giờ công

45.  Định mức lượng vật liệu tiêu hao tính bởi nội dung nào?

Lượng hao hụt vật liệu cho phép

Lượng vật liệu cần SX 1 sản phẩm

Lượng vật liệu tiêu hao cho sản phẩm hỏng

Tất cả các phương án

46.  Định mức mà doanh nghiệp mong muốn xây dựng nhất là:

Định mức lý thuyết

Định mức lý tưởng

Định mức thực tế

Tất cả các phương án

47.  Định phí bắt buộc sẽ:

Cắt giảm đến = 0

Giảm nhanh chóng trong ngắn hạn

Tăng lên nhanh chóng trong ngắn hạn

Tồn tại lâu dài

48.  Định phí luôn:

Giảm

Không đổi

Không đổi trong một phạm vi phù hợp

Thay đổi theo quyết định của nhà quản trị

49.  Định phí sản xuất phân bổ vào giá thành sản xuất có phân bổ hợp lý chi phí cố định theo tiêu thức nào?

Mức hoạt động dự kiến

Mức hoạt động kế hoạch

Mức hoạt động thực tế

Theo mức hoạt động chuẩn

50.  Định phí tùy ý thường:

Giảm

Không đổi

Tăng

Thay đổi theo quyết định của nhà quản trị

51.  Đồ thị hòa vốn dạng tổng quát vẽ bởi đường nào?

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án

Chi phí

Định phí

Doanh thu

52.  Doanh nghiệp có biến phí chiếm tỷ trọng cao trong kết cấu chi phí thì tỷ suất lãi trên biến phí là:

– (Đ)✅:  Thấp

Cao

Không liên quan

Trung bình

53.  Doanh nghiệp có định phí chiếm tỷ trọng cao trong kết cấu chi phí thì tỷ suất lãi trên biến phí là:

– (Đ)✅:  Cao

Không liên quan

Thấp

Trung bình

54.  Doanh thu giống nhau giữa các phương án là:

– (Đ)✅:  Thông tin không thích hợp

Thông tin cần thiết

Thông tin không cần thiết

Thông tin thích hợp

55.  Doanh thu không chênh lệch luôn là:

– (Đ)✅:  Thông tin không thích hợp

Thông tin cần thiết

Thông tin không cần thiết

Thông tin thích hợp

56.  Đối tượng chủ yếu của kế toán quản trị là:

Nguồn hình thành Tài sản

Quá trình chi phí

Quá trình hoạt động của đơn vị

Tài sản

57.  Đối tượng sử dụng chủ yếu của kế toán quản trị là:

Cơ quan quản lý cấp trên

Cơ quan Thuế

Đối tượng bên trong doanh nghiệp

Tất cả các phương án

58.  Đòn bẩy kinh doanh còn được gọi là:

– (Đ)✅:  Đòn cân định phí

Đòn bẩy doanh thu

Đòn bẩy lợi nhuận

Đòn cân doanh số

59.  Đòn bẩy kinh doanh tính bởi công thức:

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án

LB/LN

Tốc độ tăng LN/tốc độ tăng DT

60.  Dự toán nào cần được thiết lập đầu tiên trong hệ thống?

Dự toán chi phí

Dự toán sản lượng sản xuất

Dự toán tiền

Dự toán tiêu thụ

61.  Dự toán sản lượng sản xuất lập căn cứ vào:

Chính sách bán hàng

Chính sách về tồn kho

Dự toán tiêu thụ

Dự toán tiêu thụ và chính sách về tồn kho

62.  Dự toán sản xuất kinh doanh có mấy tác dụng?

2

3

4

5

63.  Giá bán dịch vụ gồm:

Giá nhân công

Giá bán vật liệu

Giá bán vật liệu và giá nhân công

64.  Giá bán sản phẩm dịch vụ thông thường xác định bằng:

Chi phí gốc + Chi phí cộng thêm

Giá dự đoán

Giá thị trường

Tất cả các phương án

65.  Giá bán trong trường hợp đặc biệt là:

Giá bán cố định

Giá bán linh hoạt

Giá bán thấp nhấp

Không có phương án nào đúng

66.  Giá nhân công tính dựa trên chi phí nào?

– (Đ)✅:  Nhân công trực tiếp

Chi phí ngoài sản xuất

Sản xuất chung

Tất cả các phương án

67.  Giá thành sản xuất theo biến phí gồm:

Biến phí sản xuất chung

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Chi phí nhân công trực tiếp

Tất cả các phương án

68.  Giá thành toàn bộ theo biến phí gồm:

Biến phí bán hàng

Biến phí quản lý doanh nghiệp

Biến phí sản xuất

Tất cả các phương án

69.  Giá thành toàn bộ và giá thành sản xuất toàn bộ là:

Đồng nhất

Hoàn toàn giống nhau

Hoàn toàn khác biệt

Tùy doanh nghiệp mà có thể giống hoặc khác

70.  Hệ thống dự toán sản xuất kinh doanh có mấy loại dự toán cơ bản?

6

7

8

9

71.  Kế toán có ý nghĩa cần thiết nhất với:

– (Đ)✅:  Nhà quản lý

Chủ nợ

Người cung cấp

Tất cả các phương án

72.  Kế toán quản trị có mấy nhiệm vụ?

2

3

4

5

73.  Kế toán quản trị có mấy nhóm đối tượng chính?

2

3

4

5

74.  Kế toán quản trị ra đời khi nào?

Khi có nên kinh tế kế hoạch hóa tập trung

Khi có nền kinh tế thị trường

Nền kinh tế thị trường phát triển cao

Tất cả các phương án

75.  Kế toán quản trị theo dõi đối tượng kế toán Tài sản và nguồn vốn …

Chi tiết theo hướng dẫn của Bộ Tài chính

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

Khái quát

Tổng hợp

76.  Kế toán quản trị thường sử dụng mấy cách phân loại chi phí để phục vụ cho ra quyết định?

5

6

7

8

77.  Kế toán tài chính và kế toán quản trị có điểm giống nhau là:

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án

Chung đối tượng

Dựa trên hệ thống ghi chép ban đầu của kế toán

Liên quan đến trách nhiệm của nhà quản lý cấp cao

78.  Kết cấu chi phí là gì ?

– (Đ)✅:  Mối quan hệ tỷ lệ giữa biến phí và định phí trong tổng chi phí

Mối quan hệ giữa biến phí và định phí

Mối quan hệ giữa mức tiêu thụ sản phẩm với tổng mức tiêu thụ

Tất cả các phương án

79.  Khi biến phí đơn vị tăng thì sản lượng hòa vốn sẽ:

Giảm

Không đổi

Tăng

Thay đổi theo quyết định của nhà quản trị

80.  Khi định phí tăng thì doanh thu hòa vốn sẽ:

Giảm

Không đổi

Tăng

Thay đổi theo quyết định của nhà quản trị

81.  Khi doanh nghiệp không có hoạt động thì chi phí sản xuất biến đổi thường:

>0

<0

=0

≥0

82.  Khi doanh nghiệp không có hoạt động thì Định phí thường:

>0

<0

=0

≥0

83.  Khi giá bán đơn vị là 100.000, biến phí có tỷ lệ 60% giá bán thì lái trên biến phí là bao nhiêu?

100.000

40.000

50.000

60.000

84.  Khi Giá trị dở dang đầu kỳ giảm 50.000, giá trị dở dang cuối kỳ giảm 50.000 thì giá thành sản xuất sẽ:

Giảm 50.000

Không đổi

Tăng 100.000

Tăng 50.000

85.  Khi Giá trị dở dang đầu kỳ tăng 50.000, giá trị dở dang cuối kỳ giảm 50.000 thì giá thành sản xuất sẽ:

Giảm 50.000

Không đổi

Tăng 100.000

Tăng 50.000

86.  Khi sản lượng tăng thì giá bán đơn vị hòa vốn sẽ:

Giảm

Không đổi

Tăng

87.  Khi sản lượng tăng thì lãi trên biến phí đơn vị sẽ:

Giảm

Không đổi

Tăng

Tăng hoặc giảm

88.  Lãi trên biến phí còn được gọi là:

Phần đóng góp

Số dư

Số dư đảm phí

Số dư đảm phí, phần đóng góp

89.  Lãi trên biến phí tính cho:

Một đơn vị sản phẩm

Một mặt hàng

Tất cả các phương án

Toàn doanh nghiệp

90.  Lập dự toán sản xuất kinh doanh nhằm giúp hoạt động sản xuất kinh doanh:

Mở rộng

Ổn định

Phát triển

Phù hợp

91.  Lý do dự toán tiêu thụ đóng vai trò trung tâm là:

Do luật quy định

Do yêu cầu quản lý

Tất cả các phương án

Xuất phát từ việc nó chi phối các dự toán khác

92.  Lý do nào không phải lý do phân biệt thông tin không thích hợp và thích hợp?

– (Đ)✅:  Ra quyết định tuyệt đối chính xác

Giảm tình trạng quá tải thông tin

Tiết kiệm thời gian, chi phí

Tránh sử dụng nhầm thông tin

93.  Lý do phân biệt kế toán thành kế toán quản trị và kế toán tài chính là do:

Cơ quan Thuế

Kế toán

Nhà quản lý

Yêu cầu của người sử dụng thông tin

94.  Lý do phân biệt thông tin không thích hợp và thích hợp là:

Giảm tình trạng quá tải thông tin

Tất cả các phương án

Tiết kiệm thời gian, chi phí

Tránh sử dụng nhầm thông tin

95.  Mô hình mô tả hoạt động của doanh nghiệp hiện nay có mấy mô hình?

1

2

3

4

96.  Mối quan hệ chi phí khối lượng lợi nhuận gồm có mấy nhân tố?

– (Đ)✅:  5

4

6

7

97.  Mối quan hệ CP- KL-LN nằm trong phương trình nào?

– (Đ)✅:  LN=DT-CP

Tất cả các phương án

TỔNG PS NỢ = TỔNG PS CÓ

TS=NV

98.  Mục đích lập báo cáo sản xuất nhằm đảm bảo:

– (Đ)✅:  Tóm tắt tình hình sản xuất cho nhà quản trị

Đánh giá dở dang

Theo dõi về sản xuất

Thống kê tin tức về sản lượng

99.  Mục đích nghiên cứu mối quan hệ CP-KL-LN nhằm:

– (Đ)✅:  Khai thác khả năng tiềm tàng của doanh nghiệp nhằm tối đa hóa lợi nhuận

Cung cấp thông tin cho cơ quan quản lý

Lập báo cáo kế hoạch

Tất cả các phương án

100. Mục đích phân loại chi phí thành chi phí cơ bản và chi phí chung là:

– (Đ)✅:  Xác định phương hướng tiết kiệm chi phí, hạ giá thành

Tiết kiệm chi phí xử lý

Tiết kiệm công sức

Tiết kiệm thời gian

101. Mục đích sử dụng chủ yếu của thông tin kế toán quản trị là:

Chi tiết thông tin kế toán tài chính

Cung cấp số liệu cho cơ quan Thuế

Điều chỉnh số liệu kế toán tài chính

Lập kế hoạch và kiểm soát

102. Mục tiêu cơ bản của kế toán quản trị là gì?

Liên kết quá trình chi phí với mục tiêu tiêu dùng chi phí

Tất cả các phương án

Tối ưu hóa mối quan hệ chi phí – kết quả

103. Muốn tối đa hóa lợi nhuận thì:

– (Đ)✅:  Tối đa hóa tổng lãi trên biến phí

Tối đa hóa định phí

Tối đa hóa doanh số

Tối đa hóa sản lượng

104. Nguyên tắc định giá bán sản phẩm thông thường có bao nhiêu nguyên tắc?

1 nguyên tắc

2 nguyên tắc

3 nguyên tắc

4 nguyên tắc

105. Nguyên tắc lập dự toán là xuất phát từ:

Cấp cơ sở

Cấp quản lý cao nhất

Cấp quản lý trung gian

Tất cả các phương án

106. Nội dung của dự toán SXKD:

Các bước để đạt mục tiêu

Đưa ra mục tiêu cần đạt

Đưa ra mục tiêu cần đạt và các bước để đạt mục tiêu

107. Phân loại chi phí theo đối tượng chịu chi phí gồm có mấy loại?

2

3

4

5

108. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động còn gọi là:

Tất cả các phương án

Theo cách ứng xử

Theo mối quan hệ với Doanh thu

Theo mối quan hệ với sản lượng

109. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động gồm có:

Chi phí biến đổi

Chi phí cố định

Chi phí hỗn hợp

Tất cả các phương án

110. Phân loại chi phí theo thời kỳ xác định lợi nhuận gồm:

– (Đ)✅:  Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ

Chi phí sản phẩm

Chi phí sản xuất

Chi phí thời kỳ

111. Phân loại theo chức năng gồm những chi phí nào?

– (Đ)✅:  Chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất

Chi phí cơ hội

Chi phí ngoài sản xuất

Chi phí sản xuất

112. Phân loại theo khả năng kiểm soát chi phí có mấy loại?

– (Đ)✅:  2

3

4

5

113. Phần thị trường có thể diều chỉnh giảm khi thị trường bị thu hẹp gọi là gì?

– (Đ)✅:  Vùng an toàn

Vùng hoạt động

Vùng lãi

Vùng lỗ

114. Phương pháp của kế toán quản trị so với kế toán tài chính?

Hoàn toàn đồng nhất

Ít hơn

Nhiều hơn

115. Phương pháp kế toán cơ bản nào sử dụng nhiều nhất trong kế toán quản trị?

Chứng từ

Tài khoản

Tính giá

Tổng hợp cân đối

116. Phương pháp nào sử dụng để tách chi phí hỗn hợp?

Bình phương bé nhất

Cực đại, cực tiểu

Đồ thị phân tán

Tất cả các phương án

117. Phương pháp xác định chi phí nào cần phải lập phiếu tính giá thành riêng

– (Đ)✅:  Theo đơn đặt hàng

A & B

Theo quá trình

Tùy doanh nghiệp

118. Phương pháp xác định chi phí nào không cần phải lập phiếu tính giá thành riêng?

Theo đơn đặt hàng

Theo quá trình

Tùy doanh nghiệp

119. Phương thức xác định chi phí theo công việc còn gọi là xác định theo:

– (Đ)✅:  Đơn đặt hàng

Công tác

Quá trình

Quy trình

120. Quy trình ra quyết định trên cơ sở phân tích thông tin thích hợp gồm mấy bước?

3

4

5

6

121. Quyết định ngắn hạn có mấy đặc điểm?

– (Đ)✅:  2

3

4

5

122. Sản phẩm mới thuộc loại hàng thiết yếu thì định giá bán theo chiến lược nào?

Cao

Cao rồi sau đó giảm dần

Thấp

Thấp rồi sau đó tăng giá dần

123. Sản phẩm mới thuộc loại hàng xa xỉ thì định giá bán theo chiến lược nào?

Cao

Cao rồi sau đó giảm dần

Thấp

Thấp rồi sau đó tăng giá dần

124. Sản phẩm thông thường là sản phẩm:

Chưa có bao giờ

Đã có nhưng thay đổi mẫu

Quen thuộc, đã có trên thị trường, không thay đổi mẫu mã

Tất cả các phương án

125. Theo đối tượng sử dụng thông tin kế toán được chia thành:

– (Đ)✅:  Kế toán tài chính và quản trị

Kế toán doanh nghiệp và kế toán đơn vị sự nghiệp

Kế toán đơn và kép

Kế toán tổng hợp và chi tiết

126. Theo phương pháp FIFO khi lập báo cáo sản xuất cần tính những sản lượng nào?

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án

Sản lượng bắt đầu hoàn thành trong kỳ

Sản lượng tương đương dở dang cuối kỳ

Sản lượng tương đương dở dang đầu kỳ

127. Theo tài liệu lập thì định mức chi phí gồm mấy loại?

2

3

4

5

128. Thông tin để lập báo cáo kế toán quản trị được thu thập từ:

– (Đ)✅:  Nhiều nguồn: chứng từ, sổ chi tiết, thông tin dự báo dự tính…

Báo cáo tài chính

Sổ kế toán chi tiết

Sổ kế toán tổng hợp

129. Thông tin không thích hợp là thông tin không thỏa mãn tiêu chuẩn:

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án

Có liên quan đến tương lai

Có sự khác biệt

130. Thông tin thích hợp được lựa chọn cho việc ra quyết định:

Dài hạn

Ngắn hạn

Tất cả các phương án

Trung hạn

131. Thông tin thích hợp là thông tin:

Có liên quan đến tương lai

Có liên quan đến tương lai và có sự khác biệt

Có sự khác biệt

132. Tiêu chuẩn chọn quyết định ngắn hạn là:

Chi phí thấp nhất

Chi phí thấp nhất hoặc thu nhập cao nhất

Thu nhập cao nhất

133. Tính chi phí cộng thêm trong trường hợp định giá bán theo biến phí toàn bộ sẽ dựa vào:

Chi phí bán hàng

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Định phí sản xuất và ngoài sản xuất

Tất cả các phương án

134. Tính chi phí cộng thêm trong trường hợp định giá bán theo giá thành sản xuất sẽ dựa vào:

Chi phí bán hàng

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Tất cả các phương án

Vốn đầu tư

135. Tính khấu hao thiết bị sản xuất là chi phí gì?

Chi phí chung

Chi phí cơ bản

Chi phí cơ bản và chi phí chung

136. Tổ chức kế toán tập hợp chi phí theo quá trình sản xuất kinh doanh còn gọi là xác định chi phí theo:

Công tác

Đơn đặt hàng

Quá trình

Quy trình

137. Tổng lãi trên biến phí thì:

– (Đ)✅:  Tỷ lệ thuận so với doanh thu

Tỷ lệ nghịch so với doanh thu

Tỷ lệ so với doanh thu

138. Trình tự chung lập dự toán gồm có mấy bước?

1

2

3

4

139. Trong các chi phí sau chi phí nào không phải là chi phí cơ bản?

Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất

Nhiên liệu cho chạy xe ô tô chở Giám đốc

Vật liệu chính để sản xuất sản phẩm

Vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm

140. Trong cùng điều kiện như nhau nếu sản phẩm nào có tỷ suất lãi trên biến phí cao thì:

Lợi nhuận giảm

Lợi nhuận giảm nhanh khi doanh thu tăng

Lợi nhuận tăng

Lợi nhuận tăng nhanh hơn khi doanh thu tăng

141. Trong kế toán quản trị chi phí bao gồm:

Chi phí cơ hội

Chi phí đã chi ra

Chi phí dự tính

Tất cả các phương án

142. Tỷ trọng định phí cao trong tổng chi phí thì đòn bẩy kinh doanh sẽ:

Không rõ

Lớn

Nhỏ

Trung bình

143. Ứng dụng mối quan hệ CP - Khối lượng – Lợi nhuận trong quyết định:

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án

Thay đổi biến phí, doanh thu

Thay đổi định phí, doanh thu

Thay đổi định phí, giá bán, biến phí, doanh thu

144. Vai trò của kế toán quản trị gắn với giai đoạn nào của quá trình quản lý?

– (Đ)✅:  Tất cả các giai đoạn

Giai đoạn kiểm tra, đánh giá

Giai đoạn lập kế hoạch

Giai đoạn tổ chức, thực hiện

145. Với doanh nghiệp thương mại chi phí sản phẩm gồm:

– (Đ)✅:  Chi phí thu mua hàng hóa và giá mua hàng

Chi phí nguyên vật liệu

Chi phí thu mua hàng hóa

Giá mua hàng

146. Vùng an toàn được tính theo số nào?

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án

Số tương đối

Số tuyệt đối

147. Xét theo cơ sở số liệu tính giá thành có mấy loại giá thành:

2

3

4

5

148. Xét theo phạm vi tính toán chi phí có mấy loại giá thành?

– (Đ)✅:  5

1

3

7

149. Xét theo quá trình thực hiện thì kế toán quản trị gồm mấy nội dung?

– (Đ)✅:  4

2

3

5

 


Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved