vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

EG23 Quản trị kinh doanh


1.     Ai là nhà quản tri điều hành cấp dưới trong DN?

– (Đ)✅:  Giám đốc,tổng giám đốc

Kế toán trưởng

Quản đốc phân xưởng

Trưởng ngành, đốc công

2.     Bản kê các công việc dự tính doanh nghiệp cần phải làm trong một khoảng thời gian xác định?

Chiến lược

Chính sách

Kế hoạch

Mục tiêu

3.     Bản kê những công việc dự tính phải làm trong một khoảng thời gian xác định?

Dự án

Kế hoạch

Quy tắc

Thủ tục

4.     Các cấp quản trị trong doanh nghiệp gồm:

– (Đ)✅:  Cấp cao – Cấp thừa hành – Cấp thực hiện

Cấp cao – Cấp thực hiện – Cấp cơ sở

Cấp cao – Cấp trung gian – Cấp thừa hành – Cấp cơ sở

Cấp cao- Cấp trung gian - Cấp thừa hành

5.     Các định hướng ngắn hạn có tính chất hoạt động cụ thể, có thể đo lường và lượng hóa được kết quả là:

Dự án

Kế hoạch

Mục đích

Mục tiêu

6.     Các hình thức tổ chức lấy tin?

Đi mua tin từ các trung tâm tư vấn về tin

Do các nhân viên và chuyên gia của bộ phận marketing

Sử dụng nội gián và các hội nghị, các tư liệu trên hội trường.

Tất cả các phương án.

7.     Các loại nhiễu trong thông tin?

Nhiễu ngữ nghĩa

Nhiễu vật lý

Nhiễu vật lý, nhiễu ngữ nghĩa, nhiễu thực dụng

Tất cả các phương án đều đúng

8.     Các loại uy tín của giám đốc doanh nghiệp?

– (Đ)✅:  Uy tín quyền lực, uy tín cá nhân.

Tất cả các phương án.

Uy tín lãnh đạo

Uy tín tập thể

9.     Các nguyên tắc cơ bản của QTKD không bao gồm:

Hiệu quả

Kết hợp hài hoà các loại lợi ích

Tâm lý khách hàng

Tuân thủ pháp luật và thông lệ kinh doanh

10.  Các nguyên tắc cơ bản ra quyết định?

Nguyên tắc về định nghĩa; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về sự công bằng.

Nguyên tắc về định nghĩa; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về sự đồng nhất.

Nguyên tắc về sự đồng nhất; Nguyên tắc về sự công bằng; Nguyên tắc về định nghĩa.

Nguyên tắc về sự đồng nhất; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về sự công bằng.

11.  Các phương pháp ra quyết định?

Ra quyết định khi có đủ thông tin

Ra quyết định khi có ít thông tin

Ra quyết định khi có quá ít thông tin (hoặc không có thông tin)

Tất cả các phương án đều đúng

12.  Cạnh tranh không lành mạnh là:

Cạnh tranh dựa vào kẽ hở của luật pháp

Cạnh tranh giữa các ngành

Cạnh tranh giữa người mua và người bán

Cạnh tranh không hoàn hảo

13.  Câu nào sau đây khác tiêu chí phân loại cạnh tranh:

Cạnh tranh độc quyền

Cạnh tranh giữa những người bán với nhau

Cạnh tranh hoàn hảo

Cạnh tranh không hoàn hảo

14.  Câu nào sau đây không phải là cách phân loại khách hàng theo quy mô?

Cá nhân

Hộ gia đình

Khách hàng thực tế

Tập thể

15.  Câu nào sau đây không phải là nội dung của quy luật giá trị:

Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng

Giá cả có thể bằng giá trị

Giá cả có thể cao hơn giá trị

Giá cả có thể thấp hơn giá trị

16.  Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường?

Cạnh tranh giữa các ngành

Cạnh tranh giữa người mua và người bán

Cạnh tranh hoàn hảo

Cạnh tranh trong nội bộ ngành

17.  Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào tính chất cạnh tranh?

Cạnh tranh giữa các ngành

Cạnh tranh giữa người mua và người bán

Cạnh tranh hoàn hảo

Cạnh tranh trong nội bộ ngành

18.  Chiến lược và chiến thuật khác nhau ở điểm?

Chiến lược được lãn đạo cấp trung sử dụng và chiến thuật được lãnh đạo cấp cao sử dụng.

Chiến lược là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến thuật.

Chiến lược mang tính ngắn hạn còn chiến thuật mang tính dài hạn.

Chiến thuật là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến lược.

19.  Chủ doanh nghiệp đề ra các nguyên tắc kinh doanh dựa trên:

Đòi hỏi khách quan

Lợi ích của chủ doanh nghiệp

Lợi ích của tất cả khách hàng

Ý muốn chủ quan của mình

20.  Chủ doanh nghiệp không thể thay đổi được yếu tố nào sau đây?

Môi trường bên trong

Nguyên tắc chuyên môn hóa

Nguyên tắc hiệu quả

Quy luật cung cầu

21.  Chu kỳ sống của một sản phẩm gồm các giai đoạn chính sau:

– (Đ)✅:  Thâm nhập – Phát triển – Hưng Thịnh – Bão hòa – Suy thoái

Thâm nhập – Hưng Thịnh – Phát triển – Bão hòa – Suy thoái

Thâm nhập – Hưng Thịnh – Phát triển – Suy thoái – Bão hòa

Thâm nhập – Phát triển – Hưng Thịnh – Suy thoái - Bão hòa

24.  Chức năng nào là chức năng quan trọng nhất của QTKD:

Điều chỉnh.

Định hướng.

Kiểm tra.

Tổ chức.

25.  Có bao nhiêu phong cách làm việc cơ bản của giám đốc doanh nghiệp?

– (Đ)✅:  4

2

6

8

26.  Có bao nhiêu phương pháp quản lý của giám đốc doanh nghiệp?

– (Đ)✅:  5

3

4

6

27.  Có bao nhiêu phương pháp ra quyết định?

1

3

5

7

28.  Có bao nhiêu yêu cầu đối với giám đốc doanh nghiệp?

– (Đ)✅:  Phẩm chất chính trị, năng lực chuyên môn, năng lực tổ chức.

Năng lực tổ chức, đạo đức và tư duy trong kinh doanh.

Sức khỏe, tri thức, gia đình.

Tất cả các phương án đều đúng

29.  Có bao nhiêu yêu cầu đối với thông tin kinh tế?

1

2

3

4

30.  Có bao nhiêu yêu cầu với các quyết định?

10

7

8

9

31.  Cơ cấu doanh nghiệp được xây dựng dựa trên nguyên tắc:

– (Đ)✅:  Chuyên môn hóaCho vay càng nhiều càng tốt.

Cân đối với cơ cấu của đối thủ cạnh tranh

Không được thay đổi

Quy mô càng lớn càng tốt

32.  Cơ cấu quyền lực trong các doanh nghiệp cổ phần không bị nắm giữa bởi:

– (Đ)✅:  Giám đốc điều hành được HĐQT tuyển dụng

Chủ doanh nghiệp

Chủ sở hữu toàn bộ hoặc đại bộ phận tài sản của doanh nghiệp

Hội đồng quản trị

33.  Có mấy loại uy tín của giám đốc doanh nghiệp?

– (Đ)✅:  2

1

3

4

34.  Công nghệ được cấu thành bởi các yếu tố:

– (Đ)✅:  Thiết bị, thông tin, tổ chức, con người

Thiết bị

Thiết bị, thông tin

Thiết bị, thông tin, tổ chức

35.  Công nghệ không được cấu thành bởi:

– (Đ)✅:  Thiết bị, thông tin

Phần cứng- phần mềm

Tất cả các phương án đều đúng

Tổ chức, con người

36.  Công ty TNHH không có quyền phát hành:

Cổ phiếu

Công trái

Công trái, cổ phiếu và trái phiếu

Trái phiếu

37.  Để đạt được mục tiêu cần phải trả lời các câu hỏi:

When – Where- Who –What

When – Where- Who –What – How

When – Where- Who –What – Which

When – Where- Who –What – Which – How

38.  Để địa điểm đặt doanh nghiệp mang lại hiệu quả cao thì cần:

– (Đ)✅:  Gần thị trường đầu vào - đầu ra

Gần thị trường nguyên vật liệu

Gần thị trường nguyên vật liệu và trung tâm KHCN

Gấn thị trường tiêu thụ

39.  Để tạo lập uy tín, giám đốc doanh nghiệp cần tuân theo những nguyên tắc nào?

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án đều đúng

Không được dối trá, đã hứa là phải thực hiện, biết sử dụng tốt các cán bộ giúp việc, mẫu mực về đạo đức, được quần chúng tin yêu và bảo vệ.

Nhanh chóng tạo được thắng lợi ban đầu cho doanh nghiệp và tạo ra thắng lợi liên tục

Tạo được sự nhất trí cao độ trong doanh nghiệp, đi theo con đường sáng sủa, tránh mọi thủ đoạn đen tối xấu xa.

40.  Để xác định mục tiêu cần phải đảm bảo các nguyên tắc:

Cụ thể

Ổn định

Tất cả các phương án đều đúng

Tích cực

41.  Định hướng kinh doanh giúp người lãnh đạo:

Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi đối với doanh nghiệp

Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi từ môi trường kinh doanh.

Đối phó với mọi sự không ổn định và thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp

Tất cả các phương án đều đúng

42.  DN là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu tư vốn?

Do đoàn thể

Do Nhà nước

Do Nhà nước, đoàn thể hoặc tư nhân

Do tư nhân

43.  Doanh nghiệp có hiệu quả tuyệt đối (E) khi:

E > 0

E > 1

E < 0

E < 1

44.  Doanh nghiệp không kiểm soát được yếu tố nào sau đây?

Lao động.

Máy móc thiết bị.

Nguồn vốn.

Tỷ giá hối đoái.

45.  Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ cần quan tâm nhiều đến:

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án đều đúng

Khả năng tài chính của doanh nghiệp

Khả năng thích ứng với cơ sở hạ tầng của doanh nghiệp

Khả năng vận hành, ứng dụng công nghệ của doanh nghiệp

46.  Giai đoạn cuối cùng để hình thành chiến lược doanh nghiệp là:

Xác định doanh nghiệp đang ở đâu?

Xác định doanh nghiệp muốn đi tới đâu?

Xác định doanh nghiệp phải thực hiện như thế nào?

Xác định doanh nghiệp sẽ phải làm gì?

47.  Giai đoạn đầu tiên của việc hình thành chiến lược doanh nghiệp là xác định:

Doanh nghiệp đã ở đâu

Doanh nghiệp đang ở đâu

Doanh nghiệp sẽ ở đâu

Không có phương án đúng

48.  Giám đốc doanh nghiệp có những phong cách làm việc cơ bản nào?

– (Đ)✅:  Phát hiện vấn đề về mặt tổ chức, cưỡng bức, dân chủ, tự do.

Cưỡng bức, dân chủ.

Dân chủ, áp đặt. Phát hiện vấn đề về mặt tổ chức, cưỡng bức, dân chủ, tự do.

Tự do, dân chủ.

49.  Hoạt động kinh doanh chủ yếu của DN thương mại?

Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt

Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt và mua của người thừa, bán cho người thiếu

Mua của người thừa, bán cho người thiếu

Yêu cầu có sự tham gia của người trung gian giữa nhà sản xuất và người tiêu thụ

50.  Khái niệm giám đốc doanh nghiệp?

– (Đ)✅:  Giám đốc là quản trị viên hàng đầu, là thủ trưởng cấp cao nhất doanh nghiệp; quản lý vốn của doanh nghiệp, bảo toàn và phát triển vốn; làm ra của cải.

Quản lý toàn bộ lao động của doanh nghiệp, chịu trách nhiệm về việc làm, thu nhập, đời sống cũng như cuộc sống tinh thần, văn hóa… của nhân viên.

Tất cả các phương án đều đúng

Tổ chức bộ máy quản trị đủ về số lượng, mạnh về chất lượng, bố trí hợp lý, cân đối lực lượng quản trị viên.Cầu tiền tệ, không chịu bất kỳ một sự quản lý điều tiết của Nhà nước

51.  Khái niệm phong cách làm việc của giám đốc doanh nghiệp?

– (Đ)✅:  Phong cách (tác phong) làm việc của giám đốc doanh nghiệp là tổng thể các biện pháp, các thói quen, các cách cư xử đặc trưng mà giám đốc thường sử dụng trong giải quyết công việc hàng ngày để hoàn thành nhiệm vụ.

Phong cách (tác phong) làm việc của giám đốc doanh nghiệp là tổng thể các biện pháp, các thói quen của giám đốc doanh nghiệp.

Phong cách (tác phong) làm việc của giám đốc doanh nghiệp là tổng thể các biện pháp, các thói quen, các cách cư xử đặc trưng của giám đốc doanh nghiệp.

Tất cả các phương án.

52.  Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp ở trình độ vượt trội thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:

– (Đ)✅:  Mở rộng quy mô sản xuất

Chuyển đổi sang sản xuất mặt hàng mới

Đổi mới chiến lược tiêu thụ sản phẩm

Tạm ngừng sản xuất

53.  Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả năng nguồn lực cao thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:

– (Đ)✅:  Đổi mới hoặc tìm kiếm công nghệ mới

Chuyển đổi sang sản xuất mặt hàng mới

Đổi mới chiến lược tiêu thụ sản phẩm

Rút lui khỏi thị trường

54.  Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả năng nguồn lực thấp thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:

– (Đ)✅:  Chuyển đổi sang sản xuất mặt hàng mới

Đổi mới chiến lược tiêu thụ sản phẩm

Đổi mới công nghệ

Tìm kiếm công nghệ mới Không thay đổi

55.  Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả năng nguồn lực vừa phải thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:

– (Đ)✅:  Đổi mới công nghệ

Khống chế thị trường

Rút lui khỏi thị trường

Tìm kiếm công nghệ mới

56.  Khi hệ số co giãn lớn hơn 1, muốn tăng doanh thu thì doanh nghiệp phải:

Giảm giá bán

Giữ nguyên giá

Giữ nguyên sản lượng

Tăng giá bán

57.  Khi hệ số co giãn nhỏ hơn 1, muốn tăng doanh thu thì doanh nghiệp phải:

Giảm giá bán

Giữ nguyên giá

Giữ nguyên sản lượng

Tăng giá bán

58.  Khi ra quyết định cần tuân theo bao nhiêu bước?

10

11

8

9

59.  Khi ra quyết định cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc cơ bản?

1

3

5

7

60.  Lãnh đạo có đặc điểm:

– (Đ)✅:  Lãnh đạo gắn liền với sự phục tùng của người dưới quyền

Chỉ có môi trường bên trog doanh nghiệp mới ảnh hưởng đến các quyết định của lãnh đạo

Đối tượng bị lãnh đạo chỉ là những người lao động trong doanh nghiệp

Là một phần của quá trình điều hành doanh nghiệp

61.  Lãnh đạo và quản lý điều hành khác nhau Vì:

– (Đ)✅:  Lãnh đạo là làm đúng việc cần thiết còn quản lý là làm các công việc đúng cách

Lãnh đạo là việc làm con thuyền “doanh nghiệp” nổi và hoạt động được còn quản lý là việc lái con thuyền “doanh nghiệp” hướng tới đích

Lãnh đạo sử dụng quyền lực pháp lý còn quản lý sử dụng quyền lực cá nhân

Lãnh đạo tập trung vào hiệu lực, mục tiêu trong ngắn hạn còn quản lý tập trung vào hiệu quả, thành tựu dài hạn

62.  Lao động của giám đốc doanh nghiệp có những đặc điểm gì?

– (Đ)✅:  Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà sư phạm, là lao động của nhà hoạt động xã hội. Sản phẩm lao động của giám đốc: là các quyết định.

Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà hoạt động xã hội.

Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà sư phạm, là lao động của nhà hoạt động xã hội.

Là một nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà sư phạm.

63.  Mục đích hoạt động chủ yếu của các DN là:

Thực hiện các hoạt động công ích

Thực hiện các hoạt động mua bán hàng hoá sản phẩm

Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động công ích

Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh

64.  Mục đích và mục tiêu khác nhau ở điểm?

Mục đích là sự cụ thể hóa của mục tiêu

Mục tiêu là những định hướng dài hạn còn mục đích mang trạng thái ngắn hạn

Mục tiêu là những định hướng ngắn hạn còn mục đích mang trạng thái dài hạn

Tất cả các phương án đều đúng

65.  Mục tiêu lâu dài, thường xuyên và đặc trưng của các tổ chức DN là:

Cung cấp hàng hoá - dịch vụ

Đạo đức DN

Thu lợi nhuận

Trách nhiệm XH

66.  Nêu các nguyên tắc cơ bản khi ra quyết định?

Nguyên tắc về định nghĩa

Nguyên tắc về sự đồng nhất

Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ

Tất cả các phương án đều đúng

67.  Nêu các phương pháp quản lý cơ bản của giám đốc doanh nghiệp?

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án đều đúng

Phương pháp kinh tế; Phương pháp tổ chức – giáo dục.

Phương pháp phân quyền; Phương pháp hành chính.

Phương pháp tâm lý xã hội.

68.  Nguyên tắc biết tận dụng cơ hội kinh doanh thể hiện:

Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa các thành phần khác nhau liên quan đến doanh nghiệp

Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành các ưu thế về mình

Doanh nghiệp phải sử dụng người có chuyên môn.

Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt.

69.  Nguyên tắc chuyên môn hoá thể hiện:

Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa các thành phần khác nhau liên quan đến doanh nghiệp

Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành các ưu thế về mình

Doanh nghiệp phải sử dụng người có chuyên môn.

Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt.

70.  Nguyên tắc nắm chắc khâu xung yếu thể hiện:

Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa các thành phần khác nhau liên quan đến doanh nghiệp

Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành các ưu thế về mình

Doanh nghiệp phải sử dụng người có chuyên môn.

Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt.

71.  Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc tổ chức của doanh nghiệp là:

– (Đ)✅:  Công nghệ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

Công nghệ sản xuất kinh doanh của đối thủ cạnh tranh

Lạm phát và lãi suất tăng cao

Nguồn nhân lực của ngành

72.  Nhân tố không ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc tổ chức của doanh nghiệp là:

– (Đ)✅:  Sự thay đổi của nền kinh tế

Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp trong từng thời kỳ

Công nghệ và trang thiết bị quản trị của doanh nghiệp

Quy mô của doanh nghiệp

73.  Nhiệm vụ của giám đốc doanh nghiệp là gì?

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án.

Lãnh đạo tập thể dưới quyền hoàn thành các mục đích và mục tiêu đạt ra một cách vững chắc, ổn định và lâu dài trong điều kiện thị trường luôn biến động

Phải xây dựng tập thể những người dưới quyền thành một hệ thống đoàn kết, năng động với chất lượng cao, thích nghi tốt với môi trường.

74.  Những công việc nào dưới đây nhằm giúp DN thích nghi được với môi trường KD?

Kế hoạch hoá chiến lược

Kế hoạch hoá DN

Kế hoạch hoá quản trị

Kế hoạch hoá quản trị, kế hoạch hoá chiến lược, kế hoạch hoá DN

75.  Những đặc trưng cơ bản của thông tin?

Thông tin có tính chỉ đạo; Thông tin có tính tương đối; Thông tin có tính định hướng.

Thông tin gắn liền với quá trình điều khiển; Thông tin có tính tương đối; Mỗi thông tin đều có vật mang tin và lượng tin.

Thông tin gắn liền với quá trình điều khiển; Thông tin có tính tương đối; Thông tin có tính định hướng; Mỗi thông tin đều có vật mang tin và lượng tin.

Thông tin gắn liền với quá trình điều khiển; Thông tin có tính tương đối; Thông tin có tính định hướng; Thông tin có tính chỉ đạo.

76.  Những định hướng có tính chất hoạt động cụ thể, có thể đo lường và lượng hóa được kết quả là:

Chiến lược

Chính sách

Mục đích

Mục tiêu

77.  Những định hướng ngắn hạn, có thể đo lường và lượng hóa được kết quả là:

Chiến lược

Chính sách

Mục tiêu

Thủ tục

78.  Những giải pháp mang tính mưu lược cụ thể để thể hiện các mục tiêu là:

Chiến lược

Chiến thuật.

Chính sách.

Sách lược.

79.  Những mưu kế lâu dài để thực hiện đường lối kinh doanh của doanh nghiệp là:

Chiến lược.

Chiến thuật.

Chính sách.

Sách lược.

80.  Phương pháp ra quyết định nào thường gặp nhất?

Không có phương án nào đúng

Ra quyết định khi có đủ thông tin

Ra quyết định khi có ít thông tin

Ra quyết định khi có quá ít thông tin (hoặc không có thông tin).

81.  Quản trị không phải là:

Công tác hành chính

Khoa học

Khoa học và nghệ thuật

Nghệ thuật

82.  Quản trị là một khái niệm được sử dụng ở tất cả các nước?

Có chế độ chính trị - xã hội dân chủ

Có chế độ chính trị - xã hội đối lập tư bản

Có chế độ chính trị - xã hội giống nhau

Có chế độ chính trị - xã hội khác nhau

83.  Quản trị sự thay đổi gồm các nội dung:

– (Đ)✅:  Nhận dạng, lập kế hoạch, tổ chức thực hiện sự thay đổi, kiểm tra việc thực hiện

Nhận dạng, đánh giá sự thay đổi và và tổ chức thực hiện sự thay đổi

Nhận dạng, đo lường, đánh giá sự thay đổi

Nhận dạng, lập kế hoạch và tổ chức thực hiện sự thay đổi

84.  Quy luật cung - cầu – giá cả thể hiện:

Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng

Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị

Giá cả luôn cao hơn giá trị

Giá cả luôn thấp hơn giá trị

85.  Quy luật giá trị thể hiện:

Giá cả luôn bằng giá trị

Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị

Giá cả luôn cao hơn giá trị

Giá cả luôn thấp hơn giá trị

86.  Quy luật về người mua không bao gồm:

Người mua đòi hỏi người bán phải quan tâm tới lợi ích của họ.

Người mua mong muốn mua được những sản phẩm có chất lượng với giá hợp lý.

Người mua mong muốn mua được những sản phẩm có mẫu mã đẹp.

Người mua mua một sản phẩm nào đó phù hợp với trí tưởng tượng của họ người bán chỉ nên bán cái mà mình có.

87.  Quyền lực doanh nghiệp là:

– (Đ)✅:  Khả năng gây ảnh hưởng đến các quyết định và hành vi của người khác trong doanh nghiệp

Có quyền chi phối tài sản của tổ chức cũng nhưng người lao động

Không dễ dàng nhận biết được

Mang tính cảm tính, buộc mọi người trong doanh nghiệp tuân thủ, phục tùng

88.  Quyết định quản trị kinh doanh là gì?

Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) nhằm xử lý một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan của hệ thống bị quản trị và việc phân tích các thông tin về hiện trạng của hệ thống.

Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) nhằm xử lý một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan của hệ thống bị quản trị.Viện trợ không hoàn lại và vay nợ nước ngoài.

Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) nhằm xử lý một vấn đề đã chín muồi.

Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan của hệ thống.

89.  Sách lược khác chiến lược ở điểm?

Chiến lược được cụ thể hóa bằng sách lược.

Sách lược được cụ thể hóa bằng chiến lược.

Sách lược là phương thức thực hiện hóa sứ mệnh còn chiến lược là phương thức thực hiện hóa đường lối.

Sách lược sử dụng chỉ sử dụng trong quân sự còn chiến lược được sử dụng trong tất cả các lĩnh vực.

90.  Số cách tổ chức lấy thông tin?

1

3

4

5

91.  Số yêu cầu đối với các quyết định?

2

4

6

8

92.  Sứ mệnh (mission) là:

Công cụ để chỉ ra cầu nối từ hiện tại đến tương lai.

Mong muốn có ý nghĩa cao cả đem lại sự giàu mạnh bền vững cho DN.

Thể hiện mong muốn của DN và cộng đồng.

Ý tưởng về tương lai của DN có thể đạt được.

93.  Tập hợp các quyết định mà doanh nghiệp sẽ làm hoặc không làm để biến mục đích, mục tiêu trở thành hiện thực?

Chiến lược

Chính sách

Đường lối

Sách lược

94.  Theo giai đoạn tác động, QTDN có chức năng?

Chức năng quản trị chất lượng sản phẩm

Chức năng quản trị nhân lực

Chức năng quản trị tài chính

Chức năng tổ chức

95.  Theo luật pháp VN, phần kinh tế nào dưới đây không phải tuân thủ theo quy định của luật phá sản?

Thành phần kinh tế cá thể tiểu chủ

Thành phần kinh tế HTX

Thành phần kinh tế Nhà Nước

Thành phần kinh tế Tư Bản Nhà Nước

96.  Theo Nghị định 56/CP-NĐ ngày 30 tháng 06 năm 2009 của thủ tướng chính phủ ban hành quy định các DN lớn của nước ta là DN có số lao động:

Lớn hơn 100 người

Lớn hơn 200 người

Lớn hơn 300 người

Lớn hơn 50 người

97.  Theo Nghị định 56/CP-NĐ ngày 30 tháng 06 năm 2009 của thủ tướng chính phủ ban hành quy định các DN lớn của nước ta là DN có số vốn:

Chỉ quy định số lao động, không quy định số vốn

Lớn hơn 10 tỷ

Lớn hơn 20 tỷ

Lớn hơn 5 tỷ

98.  Theo nguyên tắc hiệu quả, hiệu quả tương đối (e) được xác định bằng:

– (Đ)✅:  e = K/C

e = C – K

e = C/K

e = K – C

99.  Theo nguyên tắc hiệu quả, hiệu quả tuyệt đối (E) được xác định bằng:

E = C – K

E = C/K

E = K – C

E = K/C

100. Thời cơ thị trường thường xuất hiện do các yếu tố sau:

Các biến đổi của ràng buộc vĩ mô.

Sự thay đổi của môi trường công nghệ, yếu tố dân cư, điều kiện tự nhiên và các biến đổi của ràng buộc vĩ mô.

Sự thay đổi của môi trường công nghệ.

Sự thay đổi của yếu tố dân cư, điều kiện tự nhiên.

101. Thông tin có bao nhiêu đặc trưng cơ bản:

2

3

4

5

102. Thực chất của định hướng kinh doanh là:

Xác định các tác động có chủ đích của chủ doanh nghiệp lên người lao động

Xác định mục đích và mục tiêu của doanh nghiệp.

Xác định mục đích và mục tiêu của khách hàng

Xác định mục đích và mục tiêu của người lao động

103. Thực chất QTKD là vấn đề:

– (Đ)✅:  Quản trị con người trong doanh nghiệp

Quản tị các yếu tố đầu ra của doanh nghiệp

Quản trị các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp

Quản trị máy móc thiết bị

104. Thương hiệu được tạo bởi:

– (Đ)✅:  Tên gọi, biểu tượng (logo), khẩu hiệu (slogan), bao bì và các yếu tố khác (mầu sắc, hình dáng…)

Tên gọi, biểu tượng (logo)

Tên gọi, biểu tượng (logo), khẩu hiệu (slogan)

Tên gọi, biểu tượng (logo), khẩu hiệu (slogan), bao bì

105. Tố chất cơ bản cua một GĐ DN?

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án đều đúng

Có khát vọng làm giàu chính đáng, có ý chí, có nghị lực, tính kiên nhẫn và lòng quyết tâm

Có kiến thức, có óc quan sát, có phong cách và sự tự tin

Có năng lực quản lý và kinh nghiệm tích luỹ, tạo dựng được một ê kíp giúp việc

106. Trong các khái niệm về DN Nhà Nước, khái niệm đúng là:

DN Nhà Nước có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN

DN Nhà Nước có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự

DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý

DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý; có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự; có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN

107. Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào được phát hành cổ phiếu ra thị trường?

Công ty Cổ phần

Công ty TNHH

Công ty Tư nhân

Hợp tác xã

108. Từ góc độ tái sản xuất xã hội DN được hiểu là 1 đơn vị?

Phân phối của cải vật chất

Phân phối và sản xuất của cải vật chất

Sản xuất của cải vật chất

Tạo ra các hoạt động công ích

109. Vai trò của giám đốc doanh nghiệp?

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án đều đúng

Giám đốc là quản trị viên hàng đầu, là thủ trưởng cấp cao nhất doanh nghiệp; quản lý vốn của doanh nghiệp, bảo toàn và phát triển vốn; làm ra của cải.

Quản lý toàn bộ lao động của doanh nghiệp, chịu trách nhiệm về việc làm, thu nhập, đời sống cũng như cuộc sống tinh thần, văn hóa… của nhân viên.

Tổ chức bộ máy quản trị đủ về số lượng, mạnh về chất lượng, bố trí hợp lý, cân đối lực lượng quản trị viên.

110. Vai trò của thông tin trong quá trình quản trị kinh doanh?

Chính xác, kịp thời, tối ưu, đầy đủ

Pháp lý, có ích, có thẩm quyền, bí mật

Tất cả các phương án đều đúng

Tính đầy đủ, tính hệ thống, tính tổng hợp

111. Vai trò của thông tinh kinh tế?

Là công cụ của QTKD

Làm cơ sở cho QTKD

Làm tiền đề cho QTKD

Tất cả các phương án đều đúng

112. Vị trí của giám đốc doanh nghiệp có thể xem xét ở bao nhiêu khía cạnh?

– (Đ)✅:  3

1

2

4

113. Vị trí của giám đốc doanh nghiệp có thể xem xét ở những khía cạnh nào?

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án.

Khía cạnh lợi ích.

Khía cạnh tổ chức.

Khía cạnh điều hành.

114. Xác định chiến lược kinh doanh đòi hỏi phải trả lời câu hỏi?

Doanh nghiệp đã làm gì?

Doanh nghiệp đang ở đâu và muốn đi về đâu?

Doanh nghiệp sẽ đi về đâu

Doanh nghiệp sẽ làm gì?

115. Yêu cầu đối với cơ cấu bộ máy doanh nghiệp là:

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án đều đúng

Bảo mật và hợp pháp

Tin cậy và kinh tế

Tối ưu và linh hoạt

116. Yêu cầu đối với giám đốc doanh nghiệp được xét ở những khía cạnh nào?

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án

Phẩm chất chính trị, năng lực chuyên môn, năng lực tổ chức.

Sức khỏe, tri thức, gia đình, Năng lực tổ chức, đạo đức và tư duy trong kinh doanh.

Ý chí làm giàu, khả năng chịu áp lực cao.

117. Yêu cầu với các quyết định?

Tất cả các phương án đều đúng

Tính cô đọng dễ hiểu, pháp lý, góc độ đa dạng hợp lý.

Tính cụ thể về thời gian thực hiện

Tính khách quan và khoa học, có định hướng, hệ thống, tối ưu.

118. Yếu tố nào dưới đây không thuộc chức năng của các nhà quản trị?

Điều chỉnh

Lãnh đạo

Lập kế hoạch

Phục vụ khách hàng

 


Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved