vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

EG01 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lenin


1.     “ Trong chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ ở nước ta phải lấy nông nghiệp làm mặt trận hàng đầu...” Đại hội nào đã đưa ra nhận định trên?

– (Đ)✅:  Đại hội V

Đại hội VI

Đại hội VII

Đại hội VIII

2.     “ Trong chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ ở nước ta phải lấy nông nghiệp làm mặt trận hàng đầu”. Đại hội nào đã xác định điều đó?.

– (Đ)✅:  Đại hội V

Đại hội VII

Đại hội IV

Đại hội VI

3.     “Chìa khóa “ để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của tư bản là:

Cả 3 phương án đều đúng.

Hàng hóa sức lao động.

Tư bản khả biến.

Giá trị thặng dư.

4.     Ai là người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ một học thuyết thành thực tiễn sinh động?

Ph.Ăngghen.

Hồ Chí Minh.

C.Mác.

V.I.Lênin.

5.     Ai là người đưa ra khái niệm: cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới ?

V.I.Lênin.

Ph.Ăngghen.

Hồ Chí Minh.

C.Mác.

6.     Ảnh hưởng của tăng NSLĐ đối với lượng giá trị 1 đơn vị hàng hóa?

Cả 3 phương án đều đúng.

NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (V + m) của một đơn vị hàng hóa sẽ giảm xuống tuyệt đối.

Khi NSLĐ tăng lên thì giá trị của một đơn vị sản phẩm hàng hóa giảm xuống.

NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ của một đơn vị hàng hóa có ba khả năng xảy ra.

7.     Ba nguyên tắc của nền văn hoá mới là:

– (Đ)✅:  Dân tộc, khoa học, đại chúng

Cổ truyền, hiện đại, khoa học

Hội nhập, hiện đại, phát triển

Kế thừa, bảo tồn, phát triển

8.     Bao cấp qua chế độ tem phiếu là :

– (Đ)✅:  Nhà nước quy định chế độ phân phối vật phẩm tiêu dùng cho cán bộ, công nhân viên, theo định mức qua hình thức tem phiếu

nhà nước quy định 1 phần các chế độ phân phối vật phẩm tiêu dùng cho mọi người qua hình thức tem phiếu

nhà nước quy định chế độ phân phối vật phẩm tiêu dùng chỉ giành riêng cán bộ qua hình thức tem phiếu

nhà nước quy định chế độ phân phối vật phẩm tiêu dùng cho giành riêng công nhân viên, theo định mức qua hình thức tem phiếu

9.     Bao cấp qua giá là:

– (Đ)✅:  Nhà nước quyết định giá trị tài sản, thiết bị, vật tư, hàng hóa thấp hơn giá trị thực của chúng nhiều lần so với giá thị trường

Các doanh nghiệp tự quyết định giá trị tài sản, thiết bị, vật tư, hàng hóa ngang bằng với giá trị thực của chúng nhiều lần so với giá thị trường

Các doanh nghiệp tự quyết định giá trị tài sản, thiết bị, vật tư, hàng hóa thấp hơn giá trị thực của chúng nhiều lần so với giá thị trường

Nhà nước quyết định giá trị tài sản, thiết bị, vật tư, hàng hóa ngang bằng giá trị thực của chúng nhiều lần so với giá thị trường

11.  Biện pháp cạnh tranh giữa các ngành là:

Giảm giá trị thị trường của hàng hoá.

Nâng cao cấu tạo hữu cơ của tư bản trong ngành.

Cải tiến kỹ thuật, hiện đại hóa sản xuất trong nội bộ từng ngành.

Tự do di chuyển tư bản từ ngành có tỷ suất lợi nhuận thấp sang ngành có tỷ suất lợi nhuận cao hơn.

12.  Biện pháp xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN ở nước ta là:

– (Đ)✅:  Đẩy mạnh cải cách hành chính, đổi mới tổ chức và hoạt động của quốc hội

Đổi mới toàn diện hệ thống chính trị phát huy vai trò làm chủ của giai cấp công nhân

Kết hợp chặt chẽ đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị, lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm, đồng thời từng bước đổi mới kinh tế

Sửa đổi hiến pháp, xây dựng lại hệ thống pháp luật

13.  Biểu hiện hoạt động của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn tự do cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản?

Quy luật lợi nhuận siêu ngạch.

Cả 3 phương án đều đúng.

Quy luật lợi nhuận độc quyền.

Quy luật lợi nhuận bình quân.

14.  Biểu hiện hoạt động của quy luật giá trị trong giai đoạn tự do cạnh tranh của chủ nghĩa tư bản?

Quy luật cầu.

Quy luật lợi nhuận bình quân.

Quy luật cung.

Quy luật giá cả sản xuất.

15.  Cả nước ta quá độ lên chủ nghĩa xã hội năm:

– (Đ)✅:  1975.

1930.

1945.

1954.

16.  Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới do lực lượng nào lãnh đạo ?

Giai cấp nông dân.

Giai cấp tư sản.

Giai cấp công nhân.

Tầng lớp trí thức.

17.  Cách mạng tháng Mười Nga đã mở ra thời đại mới, đó là thời đại:

Quá độ từ chế độ phong kiến lên chủ nghĩa tư bản trên phạm vi toàn thế giới.

Quá độ từ chế độ phong kiến và chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.

Quá độ từ chế độ phong kiến lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới.

Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới.

18.  Câu nói sau của ai ? “Nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình tốt, gia đình tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội là gia đình. Chính vì muốn xây dựng CNXH mà phải chú ý hạt nhân cho tốt”.

C.Mác.

V.I.Lênin.

Hồ Chí Minh.

Ph.Ăngghen.

19.  Câu nói sau của ai? “Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp”:

Của C.Mác.

Của V.I.Lênin.

Của C.Mác và Ph.Ăngghen.

CủaPh.Ăngghen.

20.  Cấu tạo hữu có của tư bản là:

Cấu tạo kỹ thuật của tư bản.

Cấu tạo giá trị của tư bản (c/v) trong chừng mực nó do cấu tạo kỹ thuật của tư bản quyết định và phản ánh những biến đổi của cấu tạo kỹ thuật đó.

Cấu tạo vật chất của tư bản.

Cấu tạo giá trị của tư bản.

21.  Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam thành lập ở:

– (Đ)✅:  Nhà số 5D, phố Hàm Long – Hà Nội?

Nhà số 5D phố Trần Hưng Đạo - Hà Nội ?

Nhà số 5D, phố Khâm Thiên – Hà Nội?

Nhà số 5D, phố Phạm Ngũ Lão – Hà Nội?

22.  Chỉ ra đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH xét về mặt kinh tế:

Tồn tại một nền kinh tế chỉ có các thành phần kinh tế XHCN.

Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần.

Tồn tại một chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất dưới hai hình thức: toàn dân và tập thể.

Xây dựng nền kinh tế với hai thành phần: nhà nước và tập thể.

23.  Chỉ ra đặc điểm về chính trị của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH?

Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế.

Còn những tàn dư của tư tưởng và văn hoá của chế độ cũ.

Còn tồn tại giai cấp và đấu tranh giai cấp.

Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu.

24.  Chỉ ra đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa:

Không cón sự khác biệt giữa lao động chân tay và lao động trí óc

Không cón tồn tại sự khác biệt giai cấp

Làm theo năng lực hưởng theo lao động

Nhà nước tự tiêu vong

25.  Chỉ ra đặc trưng về kinh tế của công cuộc đổi mới ở Việt Nam?

Phát triển kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.

Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Phát triển nền kinh tế với hai hình thức: kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể.

Phát triển kinh tế kế hoạch hoá tập trung.

26.  Chỉ ra một luận điểm sai khi bàn về vị trí của gia đình?

Gia đình là yếu tố quan trọng nhất trong lực lượng sản xuất.

Gia đình là tổ ấm thân yêu của mỗi người.

Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã hội.

Gia đình là tế bào của xã hội.

27.  Chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta xác định kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương là.

– (Đ)✅:  Phát xít Nhật

Đế quốc Mỹ và tay sai

Thực dân Pháp

Thực dân pháp và Phát xít Nhật.

28.  Chính cương Đảng Lao Động Việt Nam tháng 2-1951 đã nêu ra các tính chất của xã hội Việt Nam:

– (Đ)✅:  Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến

. Dân chủ và dân tộc

Dân tộc và dân chủ mới

Thuộc địa nửa phong kiến

29.  Chính sách của Pháp đối với Đông Dương trong chiến tranh thế giới II làm cho:

– (Đ)✅:  Mâu thuẫn dân tộc giữa nhân dân Đông Dương và thực dân Pháp nổi lên gay gắt.

Nền kinh tế Đông Dương ngày càng phát triển

Nhân dân Đông Dương đỡ khổ hơn

Pháp và nhân dân Đông Dương hình thành liên kết "Phòng thủ chung Đông Dương"

30.  Cho biết, trong số các diễn đạt sau đây, cách diễn đạt nào phản ánh sai nội dung của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối.Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối là:

Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư mang tính phổ biến trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản.

31.  

Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư được thực hiện bằng cách kéo dài ngày lao động.

Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư được thực hiện bằng cách đẩy nhanh tốc độ chu chuyển của tư bản.

Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư trong điều kiện thời gian lao động cần thiết không đổi.

32.  Chọn câu trả lời đúng trong các phương án sau. Chủ nghĩa tư bản độc quyền là ?

Một hình thái kinh tế xẫ hội.

Cả 3 phương án đều đúng.

Giai đoạn phát triển cao của Chủ nghĩa tư bản.

Một phương thức sản xuất.

33.  Chọn câu trả lời đúng trong các phương án sau. Lợi nhuận độc quyền thu được do?

Do tỷ suất lợi nhuận tăng.

Tăng năng suất lao động cá biệt của các nhà tư bản.

Tăng năng suất lao động xó hội.

Do giá cả độc quyền.

34.  Chọn câu trả lời đúng trong các phương án sau. Mối quan hệ giữa Độc quyền và cạnh tranh?

Không thủ tiêu cạnh tranh mà làm cho cạnh tranh gay gắt hơn.

Thủ tiêu cạnh tranh.

Các phương án đều sai.

Cạnh tranh giảm đi.

35.  Chọn câu trả lời đúng trong các phương án sau. Tư bản tài chính là?

Sự dung hợp giữa các tổ chức độc quyền và nhà nước.

Cả 3 phương án đều đúng.

Sự dung hợp giữa tập đoàn kinh tế lớn.

Sự dung hợp giữa tổ chức độc quyền ngân hàng và tổ chức độc quyền công nghiệp.

36.  Chọn phương án sai trong câu sau đây: sự khác nhau giữa giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là:

-Giá trị thặng dư tương đối được sản xuất trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt.- Giá trị thặng dư tương đối được sản xuất trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội.

Giá trị thặng dư siêu ngạch chỉ tồn tại trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản, còn giá trị thặng dư tương đối chỉ tồn tại trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản phát triển.

Giá trị thặng dư tương đối được sản xuất trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt.

Giá trị thặng dư tương đối được sản xuất trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội.

37.  Chu chuyển của tư bản là:

Tuần hoàn của tư bản được xem xét với tư cách là một quá trình định kỳ, đổi mới và thường xuyên lắp đi lắp lại.

Sự vận động của tư bản.

Tiền đề của lưu thông hàng hóa.

Sự lưu thông của tư bản.

38.  Chủ nghĩa Mác ra đời vào khoảng những năm nào của thế kỷ XIX ở Tây Âu?

20

30

40

50

39.  Chủ trì Hội nghị TW Đảng lần thứ 6 (11/1939)

Lê Duẩn

Lê Hồng Phong

Nguyễn Ái Quốc

Nguyễn Văn Cừ

40.  Chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng được hoàn chỉnh qua các hội nghị:

– (Đ)✅:  Hội nghị Trung ương 6 (11/1939),Hội nghị Trung ương 7 (11/1940) và Hội nghị Trung ương 8 (5/1941).

Hội nghị Trung ương 6 (11/1939),

Hội nghị Trung ương 7 (11/1940)

Hội nghị Trung ương 8 (5/1941).

41.  Chủ trương giải quyết các vấn đề xã hội

Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng và các tổ chức chính trị xã hội

Phát triển hệ thống y tế công bằng và hiệu quả.

Xây dựng chiến lợc quốc gia về nâng cao sức khoẻ và cải thiện giống nòi.

Xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật

42.  Chủ trương thực hiện công nghiệp hoá theo hướng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng được Đảng ta đề ra từ Đại hội nào?

– (Đ)✅:  Đại hội III

Đại hội IV

Đại hội V

Đại hội VI.

43.  Chủ trương: khuyến khích mọi người dân làm giàu theo pháp luật, thực hiện có hiệu quả mục tiêu xóa đói giảm nghèo là:

– (Đ)✅:  Cả 3 phương án đều đúng

Tạo cơ hội, điều kiện cho mội người tiếp cận bình đẳng các nguồn lực phát triển

Tạo động lực làm giầu trong đông đảo dân cư bằng tài năng, sáng tạo của bản thân, trong khuôn khổ pháp luật và đạo đức cho phép

Xây dựng và thực hiện có kết quả cao chương trình xóa đói giảm nghèo; đề phòng tái đói, tái nghèo, nâng cao dần chuẩn đói nghèo khi mức sống tăng lên

44.  Chức năng của tiền làm thước đo giá trị là?

Trả lương, trả nợ

Để mua bán

Đo lường giá trị các hàng hóa khác

Nộp thuế

45.  Cơ sở chính trị của hệ thống chuyên chính vô sản là:

– (Đ)✅:  Sự lãnh đạo toàn diện và tuyệt đối của Đảng

Liên minh giai cấp giữa công nhân và giai cấp tư sản

Nhân dân lao động đứng lên làm chủ đất nước

Thực hiện song song hai nhiệm vụ cách mạng ở hai miền đất nước

46.  Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì?

Là sở thích của người tiêu dung.

Là công dụng của hàng hóa.

Là mức độ khan hiếm của hàng hóa.

Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa.

47.  Cơ sở xã hội của hệ thống chuyên chính vô sản là:

– (Đ)✅:  Liên minh giai cấp giữa giai cấp công dân với giai cấp nông dân và tầng lơp tri thức

Liên minh giai cấp giữa nông dân với tầng lớp tri thức và giai cấp tư sản

Liên minh giai cấp giữa công nhân và giai cấp tư sản

Liên minh giai cấp giữa tầng lớp tri thức và nhân dân lao động

48.  Công nghiệp hóa 1960- 1985 được thực hiện thông qua cơ chế:

– (Đ)✅:  Kinh tế kế hoạch hóa, tập trung quan liêu bao cấp

Kinh tế thị trường

Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước

Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

49.  Công nghiệp hóa thời kỳ 1960- 1985 chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của.......................................

– (Đ)✅:  Các nước xã hội chủ nghĩa

Các nước tư bản

Các tổ chức phi chính phủ

Ngân hàng thế giới (WB)

50.  Công nghiệp hoá, hiện đại hoá chủ yếu dựa vào.......

– (Đ)✅:  Việc phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững.

Các nước Đông Nam Á

Các nước XHCN

Nền kinh tế của các nước phát triển

51.  Cuộc bầu cử Quốc hội đầu tiên ở nước ta diến ra vào ngày tháng năm nào.

– (Đ)✅:  Ngày 06/01/1946.

Ngày 09/01/1946.

Ngày 2/9/1946

Ngày 23/12/1945.

52.  Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX chủ nghĩa tư bản đã:

– (Đ)✅:  Trở thành chủ nghĩa đế quốc

Không thay đổi bản chất

Không xâm chiếm thuộc địa

Trở thành CNTB tự do cạnh tranh

53.  Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (1930) đã xác định phương hướng chiến lược của cách mạng Việt Nam là “Tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.

– (Đ)✅:  Tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản

Tư sản dân quyền cách mạng

Tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng

Tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội tư bản

54.  Đặc điểm của kinh tế kế hoạch hoá tập trung là :

– (Đ)✅:  Quan hệ hàng hoá tiền tệ bị coi nhẹ

Các doanh nghiệp hoàn toàn tự chủ trong sản xuất, kinh doanh

Các doanh nghiệp không có quyền tự chủ trong sản xuất, kinh doanh mà phụ thuộc vào nhà nước

Vận thành theo cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước

55.  Đặc điểm của nền kinh tế thị trường là:

– (Đ)✅:  Nền kinh tế có tính mở cao, vận hành theo quy luật vốn có của kinh tế thị trường

Nền kinh tế bị động, thiếu tính năng động, nhạy bén của các thành phần kinh tế

Nền kinh tế khép kính, chịu sự chi phối, điều hành của Nhà nước

Nền kinh tế năng động, nhạy bén

56.  Đặc điểm tình hình nước ta sau năm 1954:

– (Đ)✅:  Việt Nam tạm thời bị chia cắt làm hai miền.

Đất nước hoàn toàn thống nhất

Hiệp định Pari được ký kết.

Việt Nam đi lên xây dựng CNXH

57.  Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9/1960) đã thông qua đường lối cách mạng ở miền Bắc:

– (Đ)✅:  Đưa miền Bắc đi lên xây dựng CNXH

Miền Bắc đã hoàn thành cách mạng XHCN

Miền Bắc thực hiện cách mạng DTDCND

Miền Bắc tiếp tục xây dựng CNXH.

58.  Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VII (6/1991) đã thông qua:

Cương lĩnh phát triển đất nước trong thời kỳ hoà bình

Cương lĩnh phát triển kinh tế đất nước trong thời kỳ hoà bình

Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội

Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ tiến lên chủ nghĩa xã hội

59.  Đại hội đảng lần thứ III đã xác định nhiệm vụ của Cách mạng XHCN ở miền Bắc

– (Đ)✅:  Xây dựng tiềm lực và bảo vệ căn cứ địa của cả nước, hậu thuẫn cho cách mạng miền nam, chuẩn bị cho cả nước đi lên CNXH

Củng cố mối quan hệ Viêt – Lào, tranh thủ sự ủng hộ của Lào mở đường mòn Hồ Chí Minh chi viện cho miền Nam

Tăng cường vận động viện trợ từ các nước xa hội chủ nghĩa anh em, chi viện cho miền Nam

Thắt chặt mối qua hệ kinh tế với Trung Quốc và các nước ASIAN

60.  Đại hội Đảng lần VIII đã đề ra nội dung :

– (Đ)✅:  Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước

Công nghiệp hoá gắn liền với hiện đại hoá

Công nghiệp hóa gấn liền với nông nghiệp nông thôn

Công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn liền với phát triển kinh tế tri thức

61.  Đại hội nào của Đảng đã phát triển phương châm “Việt Nam muốn là bạn với các nước trong cộng đồng thế giới…” thành “Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy ….”

– (Đ)✅:  Đại hội IX

Đại hội VII

Đại hội VIII

Đại hội X

62.  Đại hội nào xác định: công tác đối ngoại phải trở thành một mặt trận chủ động, tích cực trong đấu tranh nhằm làm thất bại chính sách của các thế lực hiếu chiến mưu toan chống phá nước ta

– (Đ)✅:  Đại hội V (1982)

Đại hội IV (năm 1976)

Đại hội VI (năm 1986)

Đại hội VII (năm 1991)

63.  Đại hội V xác định mối quan hệ Việt Nam – Lào – Camphuchia có ý nghĩa……….. đối với vận mệnh của cả 3 dân tộc

cần thiết

quan trong

sống còn

tích cực

64.  Đại hội VI và hội nghị Trung ương 2 khóa VIII (tháng 12/1996) khẳng định: Khoa học công nghệ là nội dung then chốt trong….

– (Đ)✅:  Mọi hoạt động của tất cả các ngành, các cấp là nhân tố chủ yếu tố chủ yếu thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và củng cố quốc phòng - an ninh

Cả 3 phương án đều đúng

Công nghiệp hóa-Hiện đại hóa đất nước

Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, đưa Việt Nam hội nhập với thế giới

65.  Dân chủ là:a.

Quyền của con người.

Quyền lực thuộc về nhóm đông.

Quyền tự do của mỗi người.

Xã hội công dân.

66.  Dân chủ XHCN là nền dân chủ mang bản chất giai cấp của:

Giai cấp nông dân.

Đội ngũ trí thức.

Giai cấp tư sản

Giai cấp công nhân.

67.  Dân chủ XHCN là nền dân chủ:

Do Đảng cầm quyền lãnh đạo.

Do Đảng của giai cấp công nhân lãnh đạo.

Do Đảng của trí thức lãnh đạo.

Do Đảng của nhân dân lãnh đạo.

68.  Đảng Cộng sản ra đời là sự kết hợp:

Phong trào dân tộc với phong trào quốc tế.

Phong trào công nhân với phong trào yêu nước.

Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân.

69.  Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của:

– (Đ)✅:  Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào yêu nước và phong trào công nhân

Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân

Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào đấu tranh theo khuynh hướng phong kiến

Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào yêu nước

70.  Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp giữa:

Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.

Phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.

Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân Việt Nam.

Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào yêu nước Việt Nam.

71.  Đảng ta đã nâng các vấn đề xã hội lên tầm Chính sách xã hội tại Đại hội nào?

– (Đ)✅:  Đại hội VI

Đại hội IX

Đại hội VII

Đại hội VIII

72.  Để xây dựng đội ngũ trí thức Đảng ta đã khẳng định:

– (Đ)✅:  Giáo dục đào tạo, cùng với khoa học công nghệ được coi là quốc sách hàng đầu

Cả 3 phương án đều đúng

Nâng cao đời sống vật chất của đội ngũ trí thức, thực hiện xã hội hóa học tập

Xây dựng hoàn thiện hệ thống chính sách pháp luật phục vụ giáo dục

73.  Địa tô TBCN là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ đi?

Lợi nhuận siêu ngạch.

Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa.

Địa tô phong kiến.

Lợi nhuận bình quân của nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp.

74.  Điểm giống nhau giữa tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động?

Đều làm giảm giá trị của một đơn vị hàng hóa.

Đều làm tăng giá trị của một đơn vị hàng hóa.

Giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi.

Đều làm tăng thêm lượng sản phẩm được sản xuất ra trong một đơn vị thời gian.

75.  Điểm khác biệt cơ bản giữa giá trị hàng hóa sức lao động với giá trị của hàng hóa thông thường ở chỗ:

Khi sử dụng nó thì nó có khả năng sáng tạo ra một lượng giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó.

Giá trị hàng hóa sức lao động bao hàm yếu tố tinh thần và lịch sử.

Cả 3 phương án đều đúng.

Nó tồn tại như năng lực thân thể và tinh thần trong một con người sống.

76.  Điều kiện để thực hiện sự chuyển biến từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới lên cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì ?

Đảng cộng sản giữ vai trò lãnh đạo cả hai giai đoạn cách mạng.

Củng cố vững chắc chính quyền dân chủ cách mạng của công - nông.

Cả 3 phương án đều đúng.

Xây dựng khối liên minh công - nông vững chắc.

77.  Đỉnh cao cao trào cách mạng 1930 -1931:

– (Đ)✅:  Thành lập được các chính quyền xô viết ở Nghệ Tĩnh.

Công nhân giành được yêu cầu giảm giờ làm

Nông dân giành được ruộng đất.

Tất cả các phương án đều đúng.

78.  Đơn vị đo lượng giá trị hàng hóa?

Thời gian lao động cá biệt

Thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết

Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa được tính theo giờ, ngày, tháng

Thời gian lao động của từng ngành

79.  Đông Dương Cộng sản Đảng và An nam Cộng sản Đảng được ra đời từ tổ chức tiền thân nào?

– (Đ)✅:  Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên

Tâm tâm xã

Tân Việt cách mạng Đảng

Việt Nam Quang phục hội

80.  Động lực của cách mạng xã hội chủ nghĩa gồm:

Giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, giai cấp tư sản.

Giai cấp tiểu tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.

Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức.

Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.

81.  Dựa vào các phương án cho sẵn, lựa chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau đây:"Tư bản cho vay là …………….. mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định nhằm thu thêm một số lời nhất định, gọi là lợi tức".

Tư bản tiền tệ.

Tư bản giả.

Tư bản kinh doanh tiền tệ.

Tư bản ngân hàng.

82.  Dưới ảnh hưởng của hình thức bao cấp qua chế độ cấp phát vốn của ngân sách đã nảy sinh cơ chế:

Cấp – Phát

Mua – Bán

Vay – mượn

Xin – Cho

83.  Dưới chế độ thống trị của thực dân Pháp, mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa:

– (Đ)✅:  Toàn thể dân tộc Việt Nam với đế quốc Pháp

Giai cấp công nhân với giai cấp Tư Sản

Giai cấp nông dân với giai cấp Tư Sản

Tư sản dân tộc và tư sản chính quốc

84.  Đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước được thông qua tại Đại hội nào của Đảng?

– (Đ)✅:  Đại hội lần thứ III (1960)

Đại hội lần thứ II (1951)

Đại hội lần thứ IV (1976)

Đại hội lần thứ V (1982)

85.  Đường lối kháng chiến do Đảng ta đề ra trong kháng chiến chống thực dân Pháp.

– (Đ)✅:  Là một cuộc chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diên, trường kỳ và tự lực cánh sinh.

Là một cuộc chiến tranh chính quy, hiện đại

Là một cuộc chiến tranh du kích nhằm tiêu hao sinh lực địch.

Là một cuộc chiến tranh tổng lực nhằm sớm kết thúc chiến tranh.

86.  Duy tâm chủ quan là :

Giữa các sự vật, hiện tượng có mối liên hệ và cơ sở của mối liên hệ này là thượng đế, chúa trời, tinh thần thế giới.

Giữa các sự vật, hiện tượng có mối liên hệ và cơ sở của mối liên hệ này chính là tính thống nhất vật chất của thế giới.

Giữa các sự vật, hiện tượng có mối liên hệ và cơ sở của mối liên hệ này là cảm giác của con người.

Giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới vốn không có mối liên hệ với nhau, có chăng chỉ là ngẫu nhiên, bề ngoài.

87.  Duy tâm khách quan là :

Giữa các sự vật, hiện tượng có mối liên hệ và cơ sở của mối liên hệ này là thượng đế, chúa trời, tinh thần thế giới.

Giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới vốn không có mối liên hệ với nhau, có chăng chỉ là ngẫu nhiên, bề ngoài.

Giữa các sự vật, hiện tượng có mối liên hệ và cơ sở của mối liên hệ này là cảm giác của con người.

Giữa các sự vật, hiện tượng có mối liên hệ và cơ sở của mối liên hệ này chính là tính thống nhất vật chất của thế giới.

88.  Duy vật biện chứng là :

Giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới vốn không có mối liên hệ với nhau, có chăng chỉ là ngẫu nhiên, bề ngoài.

Giữa các sự vật, hiện tượng có mối liên hệ và cơ sở của mối liên hệ này là thượng đế, chúa trời, tinh thần thế giới.

Giữa các sự vật, hiện tượng có mối liên hệ và cơ sở của mối liên hệ này là cảm giác của con người.

Giữa các sự vật, hiện tượng có mối liên hệ và cơ sở của mối liên hệ này chính là tính thống nhất vật chất của thế giới.

89.  Duy vật siêu hình là :

Giữa các sự vật, hiện tượng có mối liên hệ và cơ sở của mối liên hệ này là thượng đế, chúa trời, tinh thần thế giới.

Giữa các sự vật, hiện tượng có mối liên hệ và cơ sở của mối liên hệ này là cảm giác của con người.

Giữa các sự vật, hiện tượng có mối liên hệ và cơ sở của mối liên hệ này chính là tính thống nhất vật chất của thế giới.

Giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới vốn không có mối liên hệ với nhau, có chăng chỉ là ngẫu nhiên, bề ngoài.

90.  Giá cả sản xuất là:

Giá bán của hàng hóa trên thị trường.

Giá trị xã hội của hàng hóa.

Hình thái chuyển hóa của giá trị hàng hóa trong giai đoạn tự do.

Giá trị thị trường của hàng hóa.

91.  Giả sử các doanh nghiệp sau đây đều có hao phí lao động cá biệt lớn hơn hao phí lao động xã hội cần thiết, doanh nghiệp nào sẽ có nguy cơ bị phá sản?

Cả 3 phương án đều đúng.

Doanh nghiệp tập thể.

Doanh nghiệp Nhà nước.

Doanh nghiệp tư nhân.

92.  Giá trị của hàng hóa sức lao động bao gồm:

Trình độ tay nghề của công nhân.

Những tư liệu sinh hoạt cần thiết để nuôi sống công nhân và gia đình anh ta.

Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để nuôi sống công nhân và gia đình anh ta, cùng phí tổn đào tạo tay nghề cho công nhân…

Cả 3 phương án đều đúng.

93.  Giá trị hàng hóa xuất hiện trong điều kiện nào?

Trong nền kinh tế hàng hóa

Trong nền kinh tế tự nhiên

Trong chủ nghĩa tư bản

Trong mọi nền kinh tế

94.  Giai cấp công nhân có:

Hệ tư tưởng độc lập.

Tính tổ chức, kỷ luật cao và tinh thần cách mạng triệt để.

Cả 3 phương án đều đúng.

Bản chất quốc tế và bản sắc dân tộc.

95.  Hạn chế trong đường lối công nghiệp hóa thời kỳ 1961-1965:.

– (Đ)✅:  Chưa hướng vào mục tiêu trung tâm phục vụ sản xuất nông nghiệp và hàng tiêu dùng,Quan niệm về công nghiệp hoá còn giản đơn, giáo điều và Đầu tư quá nhiều vào xây dựng cơ bản trong điều kiện có chiến tranh phá hoại.

Chưa hướng vào mục tiêu trung tâm phục vụ sản xuất nông nghiệp và hàng tiêu dùng.

Đầu tư quá nhiều vào xây dựng cơ bản trong điều kiện có chiến tranh phá hoại

Quan niệm về công nghiệp hoá còn giản đơn, giáo điều

96.  Hàng hóa có bản chất?

Thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng cho con người

Tất cả các đáp án đều đúng

Sản phẩm của lao động

Trước khi tiêu dùng phải qua mua bán

97.  Hàng hóa sức lao động có giá trị sử dụng đặc biệt vì:

Nó là nguồn gốc của giá trị thặng dư.

Cả 3 phương án đều đúng.

Khi sử dụng nó thì nó có khả năng sáng tạo ra một lượng giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó.

Nó thỏa mãn được nhu cầu làm giầu của các nhà tư bản.

98.  Hãy chỉ ra luận điểm đúng nhất:

Nhà nước xuất hiện là do những mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa.

Giai cấp nào chi phối những tư liệu sản xuất vật chất thì cũng chi phối lên cả những tư liệu và điều kiện sản xuất tinh thần.

Sự hình thành và phát triển của kiến trúc thượng tầng là do cơ sở hạ tầng quyết định.

Nhà nước và pháp luật là các yếu tố quyết định các hoạt động kinh tế.

99.  Hãy chọn câu đúng nhất:chủ nghĩa Mác-Lênin bao gồm mấy bộ phận cấu thành?

2 bộ phận: Triết học và kinh tế chính trị.

5 bộ phận: CNDV biện chứng, phép biện chứng duy vật, kinh tế chính trị, chủ nghĩa xã hội khoa học.

3 bộ phận: Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị Mác-Lênin và chủ nghĩa xã hội khoa học.

4 bộ phận: Triết học, kinh tế chính trị, chủ nghiã xã hội khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử.

100. Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất ?

Đứng im là sự vận động trong thăng bằng, trong sự ổn định tương đối.

Đứng im không phải là sự vận động trong thăng bằng, trong sự ổn định tương đối.

Đứng im là sự vận động trong thăng bằng, nhưng không ổn định tương đối.

Đứng im là sự vận động không thăng bằng, trong sự ổn định tương đối.

101. Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất ?

Các hình thức vận động tương quan với trình độ nhất định của tổ chức vật chất.

Các hình thức vận động tương ứng với trình độ nhất định của tổ chức vật chất.

Các hình thức vận động tương hỗ vớl trình độ nhất định của tổ chức vật chất.

Các hình thức vận động tương thích với trình độ nhất định của tổ chức vật chất.

102. Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất ?

Những nhà triết học nào cho chỉ có vật chất là nguồn gốc duy nhất của thế giới thì thuộc về phái nhị nguyên DV.

Những nhà triết học nào cho chỉ có vật chất là nguồn gốc duy nhất của thế giới thì thuộc về phái đa nguyên DV.

Những nhà triết học nào cho chỉ có vật chất là nguồn gốc duy nhất của thế giới thì thuộc về phái nhất nguyên DT.

Những nhà triết học nào cho chỉ có vật chất là nguồn gốc duy nhất của thế giới thì thuộc về phái nhất nguyên DV.

103. Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất?

Triết học Mác có sự đồng nhất hữu cơ giữa thế giới quan DV và phương pháp biện chứng.

Triết học Mác có sự liên kết hữu cơ giữa thế giới quan DV và phương pháp biện chứng.

Triết học Mác có sự thống nhất hữu cơ giữa thế giới quan DV và phương pháp biện chứng.

Triết học Mác có sự hợp nhất hữu cơ giữa thế giới quan DV và phương pháp biện chứng.

104. Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất?

Thuyết không thể biết cho con người không thể nhận thức được thế giới.

Thuyết không thể biết cho con người không thể không nhận thức được thế giới.

Thuyết không thể biết cho con người không nhận thức thế giới.

Thuyết không thể biết cho con người có thể nhận thức được thế giới.

105. Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất?

CNDV trước Mác đóng vai trò nhất định trong cuộc đấu tranh chống CNDT và tôn giáo nhưng còn hạn chế ở tính siêu hình, máy móc.

CNDV trước Mác đóng vai trò nhất định trong cuộc đấu tranh chống CNDT và tôn giáo nhưng còn hạn chế ở tính siêu hình, máy móc và không triệt để.

CNDV trước Mác đóng vai trò quyết định trong cuộc đấu tranh chống CNDT và tôn giáo nhưng còn hạn chế ở tính siêu hình, máy móc và không triệt để.

CNDV trước Mác đóng vai trò nhất định trong cuộc đấu tranh chống CNDT và tôn giáo nhưng còn hạn chế ở tính không triệt để.

106. Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất?

CNDT là muốn đề cao ý thức, tình cảm của con người.

CNDT là khuynh hướng hạ thấp vai trò của vật chất.

CNDT là khuynh hướng triết học cho ý thức có trước vật chất và quy định vật chất.

CNDT là khuynh hướng hạ thấp vai trò của ý thức.

107. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là quá trình lịch sử tự nhiên, có nghĩa là ?

Cả 3 phương án đều đúng.

Động lực phát triển của xã hội nằm ngay trong lòng xã hội. Đó là sự vận động của các mâu thuẫn xã hội mà trước hết là mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất, mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng, mâu thuẫn giữa các giai cấp (trong xã hội có giai cấp)...

Các hình thái kinh tế xã hội vận động, phát triển do tác động của các quy luật khách quan, đó là quá trình tự nhiên của sự phát triển.

Sự thay thế các hình thái kinh tế - xã hội trong lịch sử là một quá trình phát triển từ thấp đến cao theo quy luật khách quan, không phụ thuộc ý muốn chủ quan con người.

108. Hãy chọn câu trả lời đúng nhấtPhương thức sản xuất?

Là sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất ở một trình độ nhất định và quan hệ sản xuất tương ứng.

Cả 3 phương án đều đúng.

Là cách thức con người thực hiện quá trình sản xuất vật chất ở một giai đoạn lịch sử nhất định.

Là cái có vai trò quy định đối với tất cả các mặt của đời sống xã hội: kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.

109. Hãy chọn luận điểm đúng nhất :

Trong tất cả những chuyển biến lịch sử thì chuyển biến về chính trị là quan trọng nhất, quyết định sự phát triển của lịch sử.

Trong quan hệ xản xuất, quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giư vai trò quyết định các quan hệ xã hội khác.

Xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách ngẫu nhiên.

Một quốc gia có thể tránh khỏi chế độ phong kiến nhờ phát triển nền giáo dục.

110. Hãy trọn câu trả lời đúng nhất : Phương thức sản xuất :

Là cái có vai trò quyết định đến với tất cả các mặt của đời sống xã hội : kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.

Tất cả các phương án đều đúng.

Là cách thức con người thực hiện quá trình sản xuất vật chất ở một giai đoạn lịch sử nhất định.

Là sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất ở một trình độ nhất định và quan hệ sản xuất tương ứng.

111. Hãy trọn câu trả lời đúng nhất :Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và các quan hệ sản xuất thì :

Quan hệ sản xuất đóng vai trò quyết định.

Không có cái nào quyết định cái nào.

Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất và quan hệ sản xuất có sự tác động trở lại đối với lực lượng sản xuất.

Lực lượng sản xuất tác động mạnh mẽ tới quan hệ sản xuất.

112. Hệ thống quy luật kinh tế của phương thức sản xuất gồm:

Các quy luật chung và quy luật đặc thù

Quy luật xã hội

Quy luật kinh tế của thị trường

Các quy luật tự nhiên

113. Hiện nay ở Việt Nam tôn giáo được coi là:

Nhu cầu của tất cả nhân dân.

Nhu cầu tinh thần của một bộ phận quần chúng nhân dân.

Là hiện tượng mê tín, dị đoan.

Là tổ chức bị các thế lực chính trị phản động lợi dụng.

114. Hiệp định giơ-ne-vơ quy định tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miềnNam bắc nước ta vào tháng, năm nào ?

– (Đ)✅:  5/1956

4/1956

5/1954

5/1955

115. Hình thức của nhà nước mà nước ta xây dựng sau cách mạng tháng Tám năm 1945.

– (Đ)✅:  Nhà nước Dân chủ cộng hoà.

Nhà nước công - nông - binh.

Nhà nước Tư bản chủ nghĩa

Nhà nước Xã hội chủ nghĩa

116. Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương tạm gác các khẩu hiệu "độc lập dân tộc" và "cách mạng ruộng đất"

– (Đ)✅:  Hội nghị họp tháng 7-1936

Hội nghị họp tháng 10-1930

Hội nghị họp tháng 11-1939

Hội nghị họp tháng 5-1941

117. Hội nghị nào của Đảng quyết định mở cuộc Tổng tấn công và nổi dậy giải phóng Sài Gòn trước tháng 5-1975?

– (Đ)✅:  Hội nghị Bộ Chính trị (3-1975)

Hội nghị Bộ Chính trị (10-1974)

Hội nghị Trung ương 21 (khoá III -7/1973)

Hội nghị Trung ương 23 (khoá III - 12/1974)

118. Hội nghị Trung ương Đảng 10/1930 quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành:

– (Đ)✅:  Đảng cộng sản Đông Dương

An nam cộng sản Đảng

Đảng lao động Việt Nam

Đông Dương cộng sản liên đoàn

119. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ hai (7/1936) xác định kẻ thù nguy hại nhất trước mắt của nhân dân Đông Dương.

– (Đ)✅:  Phản động thuộc địa và bè lũ tai sai của chúng

Chủ nghĩa đế quốc nói chung

Chủ nghĩa phát xít

Thực dân Pháp xâm lược

120. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ tám (5/1941) xác định nhiệm vụ chính của cách mạng Đông Dương:

Dân chủ.

Dân tộc giải phóng

Phản đế - điền địa.

Tất cả các phương án.

121. Khái niệm “công nghiệp hóa, hiện đại hóa”- khái niệm kép, lần đầu tiên được đưa ra tại:

– (Đ)✅:  Hội nghị Trung ương 7,( khóa VII, (7 – 1994)

Đại hội lần thứ IX (2001) của Đảng.

Đại hội lần thứ VI (1986) của Đảng.

Đại hội lần thứ VIII (1996) của Đảng.

122. Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định, bền vững hợp thành nhân dân của một quốc gia, có lãnh thổ chung, nền kinh tế thống nhất; có quốc ngữ chung và một nền văn hoá?

Bộ lạc.

Dân tộc.

Thị tộc.

123. Khẩu hiệu nào làm cơ sở tư tưởng cho hệ thống chính trị giai đoạn 1945- 1954:

– (Đ)✅:  Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết

Không có gì quý hơn độc lập tự do

Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh

Tất cả vì miền Nam ruột thịt

124. Khi nào tiền tệ mang hình thái là tư bản?

Khi xuất hiện những người lao động tự do.

Khi sức lao động biến thành hàng hóa.

Khi người lao động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất.

Khi người ta có thể mua được sức lao động bằng tiền.

125. Khi thành lập vào ngày 3/2/1930 Đảng ta mang tên gì?

– (Đ)✅:  Đảng cộng sản Việt Nam

Đảng cộng sản Đông Dương

Đảng lao động Việt Nam

Đảng lao động xã hội Việt Nam

126. Lao động cụ thể là gì?

Giống nhau về chất của mọi loại lao động

Lao động dưới một hình thức nhất định

Lao động chân tay

Lao động đơn giản

127. Lợi nhuận là:

Số tiền lãi mà các nhà tư bản thu được khi cho vay tư bản tiền tệ để rỗi. Số tiền lời mà nhà tư bản thu được do sự chênh lệch giữa giá bán hàng hóa và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa.

Số tiền lời mà nhà tư bản thu được do sự chênh lệch giữa giá bán hàng hóa và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa. Và là giá trị thặng dư khi được quan niệm là con đẻ của toàn bộ tư bản ứng trước.

Là giá trị thặng dư khi được quan niệm là con đẻ của toàn bộ tư bản ứng trước. Và là số tiền lãi mà các nhà tư bản thu được khi cho vay tư bản tiền tệ để rỗi.

Số tiền lãi mà các nhà tư bản thu được khi cho vay tư bản tiền tệ để rỗi.

128. Lợi nhuận thương nghiệp có nguồn gốc từ:

Tư bản thương nghiệp.

Lưu thông.

Giá trị thặng dư được sáng tạo ra từ trong sản xuất.

Tư bản hàng hóa.

129. Lợi tức là một phần trong?

Lợi nhuận bình quân.

Địa tô.

Lợi nhuận ngân hàng.

Lợi nhuận siêu ngạch.

130. Lựa chọn các phương án cho sẵn để điền vào chỗ trống câu sau đây: " Sản xuất ra giá trị thặng dư là quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản. Nội dung của nó là sản xuất ra giá trị thặng dư tối đa bằng cách …….. Quy luật giá trị thặng dư ra đời và tồn tại cùng với sự ra đời và tồn tại của chủ nghĩa tư bản.

Cạnh tranh quyết liệt.

Không ngừng mở rộng quy mô tư bản.

Tăng cường bóc lột.

Tăng năng suất lao động và kéo dài.

131. Lựa chọn phương án sai trong các phương án sau đây:

Giá trị hàng hóa là hao phí lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

Giá trị hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

Giá trị hàng hóa là lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

Giá trị hàng hóa là lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.

132. Lực lượng nào giữ vị trí lãnh đạo khối liên minh công - nông và các tầng lớp nhân dân lao động ?

Giai cấp nông dân.

Tầng lớp tiểu thương.

Giai cấp công nhân.

Tầng lớp trí thức.

133. Mặt chính trị của tôn giáo thể hiện: a. b. c.

Lợi dụng tôn giáo để kích động quần chúng chống phá cách mạng.

Nhu cầu tâm linh của một bộ phận quần chúng nhân dân.

Sự cuồng tín.

Lợi dụng tôn giáo hành nghề mê tín dị đoan.

134. Mặt trận tổ quốc Việt Nam là:

– (Đ)✅:  Liên minh chính trị các đoàn thể nhân dân và cá nhân tiêu biểu của các giai cấp và tầng lớp xã hội, các dân tộc, tôn giáo

Là một tổ chức của dân, do dân và vì dân

Một tổ chức thuộc Đảng Cộng sản Việt Nam

Một tổ chức trong bộ máy nhà nước có nhiệm vụ đề ra đường lối phát triển đất nước

135. Mâu thuẫn chủ yếu và bao trùm của xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX:

– (Đ)✅:  Toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược.

Giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.

Mâu thuẫn giữa nông dân và công nhân với thực dân Pháp xâm lược.

Toàn thể nông dân với địa chủ phong kiến

136. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa là gì?

Mâu thuẫn giữa hàng hóa và tiền tệ.

Là mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị.

Là mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội.

Là mâu thuẫn giữa lao động cụ thể và lao động trừu tượng.

137. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa là gì?

Là mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị

Mâu thuẫn giữa hang hóa và tiền tệ

Là mâu thuấn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội

Là mâu thuẫn giữa lao động cụ thể và lao động trừu tượng

138. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản là:

Mâu thuẫn giữa sản xuất và lưu thông.

Cả 3 phương án đều đúng.

Mâu thuẫn giữa hàng hóa và tiền tệ.

Tư bản không thể xuất hiện từ lưu thông và cũng không thể xuất hiện bên ngoài lưu thông. Nó phải xuất hiện trong lưu thông và đồng thời không phải trong lưu thông.

139. Mô hình kinh tế thị trường tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội là:

– (Đ)✅:  Nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế thị trường, có sự quản lý của Nhà nước theo định hướng Xã hội chủ nghĩa

Nền kinh tế hàng hoá có 2 thành phần là kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể, trong đó thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo

Nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần

Nền kinh tế hàng hoá tập trung, quan liêu, bao cấp.

140. Một trong những quan điểm của Đảng ta về kinh tế thị trường từ Đại hội Đảng VI tới Đại hội Đảng lần VIII là:

– (Đ)✅:  Kinh tế thị trường tồn tại khách quan trong thời kỳ quá độ lên CNXH

Là đối lập với chủ nghĩa xã hội

Là thành tựu chủ chủ nghĩa xã hội

Là thành tựu của chủ nghĩa tư bản

141. Mục đích phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN được Đảng ta xác định:

– (Đ)✅:  Xây dựng dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh và Giải phóng lực lượng sản xuất và không ngừng nâng cao đời sống nhân dân.

Giải phóng lực lượng sản xuất và không ngừng nâng cao đời sống nhân dân.

Xây dựng dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh;

Xây dựng tiềm năng cho phát triển nhà nước XHCN

142. Năm 1858 thực dân Pháp đã du nhập vào Việt Nam

– (Đ)✅:  Phương thức sản xuất TBCN không hoàn chỉnh

Phương thức sản xuất phong kiến

Phương thức sản xuất thực dân

Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa

143. Nét đặc trưng nổi bật của văn hóa Việt Nam là

– (Đ)✅:  Sự hòa quện bình đẳng, sự phát triển độc lập của văn hóa các dân tộc anh em cùng sống trên lãnh thổ Việt Nam

Cả 3 phương án đều đúng

Có sự lãnh đạo duy nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam

Lấy Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tinh thần

144. Nghị quyết hội nghị Trung ương 4 khoa X (2/2007) đã đề ra chủ trương là:

– (Đ)✅:  Cả 3 phương án đều đúng

Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế theo lộ trình phù hợp

Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu quả, hiệu lực của bộ máy nhà nước

Giải quyết các vần đề văn hóa, xã hội và môi trường trong quá trình hội nhập

145. Nghị quyết TW 8 khoá V được đề ra vào năm nào:

– (Đ)✅:  1985

1986

1987

1988

146. Nghiên cứu tuần hoàn của tư bản là nghiên cứu:

Lưu thông của tư bản xã hội.

Cả 3 phương án đều đúng.

Sự vận dộng của tư bản về mặt lượng.

Sự vận động của tư bản về mặt chất.

147. Nguồn gốc của tiền?

Nhu cầu tiêu dùng tăng nhanh

Ngân hàng Nhà nước phát hành

Nhu cầu của sản xuất và trao đổi

Phát triển kinh tế

148. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến xuất hiện chủ nghĩa tư bản độc quyền là?

Những thành tựu của khoa học kỹ thuật làm xuất hiện những ngành sản xuất mới đòi hỏi phải có quy mô lớn.

Cạnh tranh khốc liệt buộc các nhà tư bản phải cải tiến kỹ thuật, tăng quy mô tích luỹ.

Sự phát triển của lực lượng sản xuất dưới sự tác động của tiến bộ khoa học công nghệ, đẩy nhanh quá trình tích tụ và tập trung sản xuất.

Cả 3 phương án đều đúng.

149. Nguyên nhân dẫn đến hình thành các tổ chức độc quyền?

Sự phát triển của lực lượng sản xuất dưới sự tác động của khoa học -công nghệ.

Do khó khăn của cuộc khủng hoảng kinh tế năm 1873 diễn ra trong toàn bộ thế giới tư bản chủ nghĩa.

Cả 3 phương án đều đúng.

Chiến tranh khốc liệt buộc các nhà tư bản phải tích cực cải tiến kỹ thuật, tăng quy mô tích luỹ để thắng thế trong cạnh tranh.

150. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô Viết là do:

Sự phản bội của một số lãnh đạo cao nhất trong Đảng cộng sản Liên xô.

Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc.

Duy trì quá lâu những khuyết tật của mô hình Xôviết cũ.

Sai lầm trong đường lối cải tổ.

151. Nguyên nhân tồn tại của tôn giáo trong chủ nghĩa xã hội gồm:

Nguyên nhân kinh tế.

Cả 3 phương án đều đúng.

Nguồn gốc nhận thức và tâm lý tình cảm.

Nguyên nhân chính trị - xã hội, văn hoá.

152. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô Viết là do:

Sự phản bội của một số lãnh đạo cao nhất trong Đảng cộng sản Liên xô

Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc.

Cả 3 phương án đều đúng.

Sai lầm trong đường lối cải tổ.

153. Nguyên tắc giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng cộng sản Việt Nam là:

Bình đẳng, đoàn kết, tương trợ giúp đỡ nhau cùng phát triển.

Đoàn kết, giúp đỡ, tương trợ nhau cùng phát triển.

Bình đẳng, dân chủ, hợp tác cùng có lợi.

Bình đẳng, đại đoàn kết toàn dân tộc.

154. Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam được xây dựng theo đặc điểm nào:

– (Đ)✅:  Cả 3 phương án đều đúng

Do một Đảng duy nhất lãnh đạo có sự giám sát của nhân dân

Nhà nước của dân, do dân và vì dân, tất cả quyền lực của nhà nước thuộc về nhân dân

Nhà nước được hoạt động trên cơ sở Hiến pháp và Pháp luật

155. Những điểm mới về công nghiệp hoá đại hội IX, X đã đề ra bao gồm nội dung:

– (Đ)✅:  Công nghiệp hoá, hiện đại hoá phải bảo đảm xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ, hội nhập kinh tế quốc tế, đẩy mạnh CNH,HĐH nông nghiệp nông thôn

Đẩy mạnh CNH,HĐH

Đưa ra đường lối CNH

Trở thành một nước hội nhập sâu, rộng vào sự phát triển chung của khu vực và thế giới.

156. Nội dung Chủ truơng đối ngoại với các nước của đại hội IV (1976) đề ra:

Bảo vệ mối quan hệ Việt – Lào – Camphuchia

Bảo vệ mối quan hệ với các nươc trong khu vực Đông Nam Á

Bình thường hóa quan hệ với Mỹ và các nước trong khối ASIAN

Đẩy mạnh hợp tác kinh tế với các nước TBCN

157. Nội dung chủ trương xây dựng hệ thống chính trị là

– (Đ)✅:  Xây dựng quyền làm chủ tập thể của nhân dân lao động

Khẳng định con đường cách mạng Việt Nam là con đường tiến lên CNXH

Xây dựng quyền làm chủ của giai cấp công nhân

Xây dựng sự lãnh đạo của Đảng trên lĩnh vực chính trị

158. Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở Việt Nam là?

Cả 3 phương án đều đúng.

Dùng mệnh lệnh, hành chính, cưỡng bức.

Xóa nhanh tôn giáo

Công tác vận động quần chúng.

159. Nội dung của liên minh công -nông và các tầng lớp nhân dân không thể có ở lĩnh vực nào?

Lĩnh vực kinh tế.

Lĩnh vực chính trị.

Lĩnh vực tư tưởng.

Lĩnh vực văn hoá - xã hội.

160. Phát hiện câu đúng?

Những người đại diện cho nhà nước thực hiện quyền lực chính trị của mình trên cơ sở sức mạnh của truyền thống, đạo đức và uy tín.

Phải tìm đặc trưng của Nhà nước trong những cơ quan thuần túy kinh tế.

Nhà nước có một hệ thống cơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế đối với tất cả mọi thành viên trong xã hội.

Trong số các cơ quan quyền lực của Nhà nước thì các cơ quan giáo dục, y tế, xã hội là có vị trí quan trọng bậc nhất.

161. Phương châm chiến lược của ta trong cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân 1953, 1954 là gì.?

– (Đ)✅:  Đánh chắc, tiến chắc.

Đánh mạnh ở vùng đồng bằng, đô thị

Đánh nhanh, giải quyết nhanh.

Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt.

162. Quá trình hình thành đường lối đổi mới hệ thống chính trị được bắt đầu từ:

Nhận thức mới về chính sách đối ngoại

Nhận thức mới về đổi mới văn hoá

Nhận thức mới về giáo dục- đào tạo

Nhận thức mới về mối quan hệ giữa đổi mới kinh tế và đổi mới hệ thống chính trị

163. Quá trình hình thành và phát triển của chủ nghĩa Mác gồm mấy giai đoạn?

5

3

4

2

164. Quan điểm “kết hợp các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội” trong giải quyết các vấn đề xã hội là:

Cả 3 phương án đều đúng

Mục tiêu phát triển kinh tế phải tính đến các tác động và hậu quả xã hội có thê xảy ra để chủ động xử lý

Phát triển kinh tế đi liền với bảo vệ môi trường sinh thái và đa dạng sinh học

Phát triển song song kinh tế và xã hội tạo moi trường xã hội phát triển

165. Quan điểm của Đảng về kinh tế thị trường từ sau Đại hội VI là:

– (Đ)✅:  Kinh tế thị trường không phải là cái riêng có của Chủ nghĩa tư bản

Kinh tế thị trường đối lập với CNXH

Kinh tế thị trường không tồn tại trong thời kỳ xây dựng CNXH

Kinh tế thị trường là cái riêng có của Chủ nghĩa tư bản

166. Quan điêm về giải quyết các vấn đề xã hội trong thời kỳ đổi mới là

Cả 3 phương án đều đúng

Đẩy mạnh giáo dục, từng bước giảm dần các tệ nạn xã hội

Nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng và các tổ chức chính trị xã hội

Xây dựng và hoàn thiện thể chế gắn kết tăng trởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội trong từng chính sách phát triển

167. Quan điêm về giải quyết các vấn đề xã hội trong thời kỳ đổi mới là

– (Đ)✅:  Kết hợp các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội

Cả 3 phương án đều đúng

Đẩy mạnh giáo dục, từng bước giảm dần các tệ nạn xã hội

Xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật

168. Quan điểmcốt lõi nhất của chủ nghĩa mác – Lênin gồm mấy nội dung?

3

6

4

5

169. Quan niệm “nền văn hoá Việt Nam có đặc trưng: tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc” được đề ra vào thời gian nào.

– (Đ)✅:  Đại hội VII

Đại hội III

Đại hội V

Đại hội VI

170. Sau năm 1945, Đảng ta đã hoạch định đường lối đối ngoại với mục tiêu:

– (Đ)✅:  Đưa nước nhà đến sự độc lập hoàn toàn, vĩnh viễn

Đưa nước nhà bước vào thời kỳ xây dựng hoà bình, độc lập, thống nhất.

Đưa nước nhà phát triển cường thịnh

Đưa nước nhà phát triển ngang tầm với các nước trong khu vực và trên thế giới

171. Sau năm 1945, Đảng ta đã hoạch định nguyên tác đối ngoại của nền ngoại giao Việt Nam là:

– (Đ)✅:  Lấy nguyên tắc của các nước xã hội chủ nghĩa làm nền tảng

Lấy nguyên tắc của các nước ASEAN làm nền tảng

Lấy nguyên tắc của các nước Tư bản chủ nghĩa làm nền tảng

Lấy nguyên tắc của Hiến chương Đại Tây Dương làm nền tảng

172. So với Đại hội VII, chủ trương đối ngoại của Đại hội VIII có điểm mới là:

– (Đ)✅:  Chủ trương mở rộng quan hệ với các đảng cầm quyền khác

Chủ trương hợp tác bình đẳng và cùng có lợi với tất cả các nước

Chủ trương hợp tác kinh tế với các nước không phân biệt chế độ chính trị - xã hội khác nhau

Chủ trương xây dựng nền ngoại giao độc lập, tự chủ

173. Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là:

– (Đ)✅:  Có sự điều tiết của nhà nước XHCN

Kinh tế tư nhân là chủ yếu

Nền kinh tế nhiều thành phần

Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước

174. Sự kiện lịch sử nào mở đầu thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội?

Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.

Công xã Pari năm 1871.

Cách mạng Trung Quốc 1949.

Cách mạng Tháng Tám năm 1945 của Việt Nam.

175. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến có ý nghĩa gì?

Để xác định trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê.

Để xác định vai trò của từng bộ phận tư bản đối với quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư.

Cả 3 phương án đều đúng.

Để đề ra những biện pháp đẩy nhanh tốc độ chu chuyển của tư bản.

176. Sự ra đời của dân tộc ở phương Tây gắn liền với phương thức sản xuất nào ?

Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa.

Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.

Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ.

Phương thức sản xuất phong kiến.

177. Sự tác động của quan hệ cung cầu làm cho?

Giá cả bằng giá trị

Giá cả lớn hơn giá trị

Giá cả vận động xoay quanh giá trị

Giá cả nhỏ hơn giá trị

178. Sự vận động của lượng giá trị hàng hóa chịu ảnh hưởng của những nhân tố nào?

Tính chất giản đơn hay phức tạp của lao động.

Năng suất lao động.

Thời gian lao động hao phí.

Cả 3 phương án đều đúng.

179. Tác động của quy luật giá trị gồm:

Cả 3 phương án đều đúng.

Phân hóa những người sản xuất hàng hóa

Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa

Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá sản xuất, tăng năng suất lao động, thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh

180. Tác giả nào đã đề ra Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Lênin?

Ph.Ăngghen.

C.Mác.

V.I.Lênin.

Hồ Chí Minh.

181. Thế nào gọi là phân công lao động xã hội?

Là sự chuyên môn hóa lao động theo ngành nghề

Là sự chia nhỏ quá trình sản xuất , mỗi người chuyên đảm nhận một công đoạn

Là phân công lao động trong một doanh nghiệp

Là sự phân công lao động mang tính chủ quan của con người

182. Thế nào là thời gian lao động xã hội cần thiết?

Là thời gian lao động cần thiết.

Là khoảng thời gian sản xuất của tuyệt đại bộ phận hàng hóa.

Là thời gian cần thiết cho bất cứ một lao động nào được tiến hành với một trình độ thành thạo trung bình, cường độ lao động trung bình và làm việc trong điều kiện bình thường so với hoàn cảnh của một xã hội nhất định để sản xuất ra hàng hóa.

Là khoảng thời gian sản xuất ra vàng, bạc.

183. Thời kỳ 1960- 1985, chúng ta đã nhận thức và tiến hành công nghiệp hóa theo mô hình nền kinh tế khép kín, hướng nội và thiên về phát triển ..................

Công nghiệp nặng

Công nghiệp nhẹ

Hàng tiêu dùng và xuất khẩu

Nông nghiệp

184. Thuật ngữ: “nhà nước pháp quyền XHCN ” lần đầu tiên được đề cập tại:

– (Đ)✅:  Hội nghị TW2 khoá 7 (1991)

Hội nghị TW2 khoá 8 (1996)

Hội nghị TW3 khoá 7 (1991)

Hội nghị TW3 khoá 8 (1996)

185. Tiêu chí của gia đình văn hoá xã hội chủ nghĩa:

No ấm, bình đẳng, dân chủ, hạnh phúc.

No ấm, bình đẳng, tiến bộ, hạnh phúc, ít con.

Hạnh phúc, tiến bộ, bình đẳng, dân chủ.

Bình đẳng, tiến bộ, hạnh phúc, ít con.

186. Tìm câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi. Cơ chế thị trường là gì?.

– (Đ)✅:  Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật của nền kinh tế thị trường

Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật kinh tế

Cơ chế điều tiết nền kinh tế tự phát

Cơ chế thị trường do “bàn tay vô hình” chi phối

187. Tính chất của nền văn hóa mới Việt Nam là:

– (Đ)✅:  Dân tộc, khoa học, đại chúng

Cổ truyền, hiện đại, khoa học

Hội nhập, hiện đại, phát triển

Kế thừa, bảo tồn, phát triển

188. Tổ chức và hoạt động của hệ thống chính ở nước ta đã có nhiều đổi mới góp phần xây dựng và từng bước hoàn thiện về dân chủ XHCN, bảo đảm:

Cả 3 phương án đều đúng

Quyền lực nhà nước thuộc về giai cấp công nhân dưới sự lãnh đạo của Đảng

Quyền lực thuộc về nhân dân.

Xây dựng hoàn thiện nền kinh tế thị trường

189. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào thuộc Cương lĩnh về dân tộc của chủ nghĩa Mác?

Cả 3 phương án đều đúng.

Liên hiệp công nhân các dân tộc.

Các dân tộc có quyền tự quyết.

Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.

190. Trong các nước xây dựng chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân:

Bị bóc lột giá trị thặng dư

Không có tư liệu sản xuất phải bán sức lao động.

Đại diện cho phương thức sản xuất nhỏ

Giữ vai trò lãnh đạo thông qua Đảng cộng sản

191. Trong các quá trình kinh tế xã hội sau đây, quá trình nào nằm trong số những quá trình chuyển từ kinh tế hàng hóa giản đơn lên kinh tế hàng hóa TBCN?

Chuyển tư hữu nhỏ thành tư hữu lớn TBCN.

Công nghiệp hoá tư bản chủ nghĩa.

Cả 3 phương án đều đúng.

Tích luỹ tư bản.

192. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào được xác định là thực thể giá trị hàng hóa?

Lao động giản đơn.

Lao động cụ thể.

Lao động phức tạp.

Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa.

193. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào được xác định là thực thể giá trị hàng hóa?

Lao động trừu tượng

Lao động cụ thể.

Lao động phức tạp

Lao động giản đơn

194. Trong giai đoạn 1975 – 1986 hệ thống chính trị được xây dựng theo đường lối đại hội IV, V đã mang lại những thành tựu to lớn:

– (Đ)✅:  Coi làm chủ tập thể là bản chất của hệ thống chính trị

Bước đầu xây dựng được nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

Thực hiện xây dựng CNXH trên phạm vi cả nước

Xây dựng được Liên minh giai cấp giữa công nhân và giai cấp nông dân

195. Trong nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần ở nước ta, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo, là công cụ để nhà nước điều tiết nền kinh tế:

– (Đ)✅:  Nhà nước

Tập thể

Tư bản có vốn đầu tư nước ngoài

Tư nhân

196. Trong những nội dung dưới đây, nội dung nào không được yêu cầu của quy luật giá trị?

Lưu thông hàng hóa phải tuân thủ nguyên tắc ngang giá.

Giá trị của một đơn vị hàng hóa tỷ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội.

Quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa phải tiến hành trên cơ sở những hao phí lao động xã hội cần thiết.

Mức hao phí lao động cá biệt của các chủ thể sản xuất phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết.

197. Trong những nội dung dưới đây, nội dung nào phản ánh không đúng về lợi nhuận bình quân?

Lợi nhuận bằng nhau của những tư bản bằng nhau.

Những tư bản bằng nhau có cấu tạo hữu cơ của tư bản khác nhau khi đầu tư vẫn có thể thu về được lợi nhận ngang nhau.

Những tư bản bằng nhau, nhưng cấu trạo hữu cơ của tư bản khác nhau khi đầu tư có thể thu được lợi nhuận khác nhau.

Những tư bản bằng nhau đầu tư vào các ngành khác nhau để thu về được lợi nhuận bằng nhau.

198. Trong trường hợp khối lượng giá trị thặng dư không đổi, quy mô tích lũy tư bản phụ thuộc vào:

Tỷ lệ phân chia giá trị thặng dư thành quỹ tích luỹ và quỹ tiêu dùng.

Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê.

Quy mô của tư bản ứng trước.

Năng suất lao động xã hội.

199. Tư bản cố định là:

Giá trị chu chuyển chậm

Là điều kiện tăng năng suất lao động

Là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư

Qui mô hiện vật to lớn

200. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:

Sự phân chia ngày lao động của công nhân thành thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.

Mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản.

"Nghệ thuật" bóc lột của nhà tư bản.

Trình độ bóc lột của tư bản nhà tư bản đối với công nhân làm thuê.

201. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị?

Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng.

Vì hàng hóa do lao động tạo ra.

Vì có lao động quá khứ và lao động sống.

Vì có lao động giản đơn và lao động phức tạp.

202. Việt Nam được kết nạp là thành viên thứ 150 của tổ chức thương mai thế giới WTO vào thời gian:

– (Đ)✅:  11/1/2007

11/1/2004

11/1/2005

11/1/2006

203. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN vào thời gian:

– (Đ)✅:  28/7/1995

12/6/1991

12/6/1997

28/7/1993

204. Việt Nam tiếp nhận ghế thành viên chính thức của Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) vào thời gian:

– (Đ)✅:  Năm 1976

Năm 1975

Năm 1977

Năm 1978

205. Xác định câu đúng nhất :

Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính khác nhau về chất nhưng không thống nhất với nhau.

Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính khác nhau về chất nhưng thống nhất với nhau.

Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính không khác nhau về chất và thống nhất với nhau.

Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính không khác nhau về chất nhưng không thống nhất với nhau.

206. Xác định câu dúng nhất ?

Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn - đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức hiện thực khách quan.

Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn - đó là biện chứng của sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức hiện thực khách quan.

Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn - đó là con đường của sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức hiện thực khách quan.

Từ trực quan đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn - đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức hiện thực khách quan.

207. Xác định câu đúng nhất ?

Chủ nghĩa khách quan là xu hướng đôi khi tuyệt đối hoá điều kiện khách quan.

Chủ nghĩa khách quan là xu hướng không tuyệt đối hoá điều kiện khách quan.

Chủ nghĩa khách quan là xu hướng tuyệt đối hoá điều kiện khách quan.

Chủ nghĩa khách quan là xu hướng hạ thấp điều kiện khách quan.

208. Xác định câu đúng nhất ?

Có 5 hình thức vận động cơ bản của vật chất.

Có 3 hình thức vận động cơ bản của vật chất.

Có 6 hình thức vận động cơ bản của vật chất.

Có 4 hình thức vận động cơ bản của vật chất.

209. Xác định câu đúng nhất ?

Giữa hình thức và nội dung có sự đồng nhất hữu cơ với nhau.

Giữa hình thức và nội dung có sự thống nhất hữu cơ với nhau.

Giữa hình thức và nội dung có sự nhất trí hữu cơ với nhau.

Giữa hình thức và nội dung có sự hợp nhất hữu cơ với nhau.

210. Xác định câu đúng nhất ?

Cái tất nhiên đôi khi cũng vạch đường đi cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên.

Cái tất nhiên bao giờ cũng vạch đường đi cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên.

Cái tất nhiên không phải bao giờ cũng vạch đường đi cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên.

Cái tất nhiên bao giờ cũng vạch đường đi cho mình xuyên qua vô số cái tất nhiên.

211. Xác định câu đúng nhất ?

Phạm trù là sản phẩm nhận thức của con người, do đó phụ thuộc vào con người.

Phạm trù không là sản phẩm nhận thức của con người, do đó chúng không phụ thuộc vào con người.

Phạm trù là sản phẩm nhận thức của con người , do đó chúng không thể không phụ thuộc vào con người.

Phạm trù là sản phẩm nhận thức của con người, nhưng chúng không phụ thuộc vào con người.

212. Xác định câu đúng nhất ?

Nguyên nhân là phạm trù triết học chỉ sự tác động qua lại giữa các mặt, các bộ phận các thuộc tính trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau.

Nguyên nhân là phạm trù triết học chỉ sự tác động qua lại giữa các mặt, các bộ phận, các thuộc tính trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một sự biến đổi nhất định.

Nguyên nhân là phạm trù triết học chỉ sự tác động giữa các mặt, các bộ phận, các thuộc tính của một sự vật hoặc gây ra một sự biến đổi nhất định.

Nguyên nhân là phạm trù triết học chỉ sự tác động qua lại giữa các thuộc tính trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một sự biến đổi nhất định.

213. Xác định câu đúng nhất ?

Lao động và ngôn ngữ là 2 yếu tố quyết định trực tiếp đến sự hình thành của ý thức.

Lao động và ngôn ngữ là 2 yếu tố quyết định đến sự hình thành và phát triển của ý thức.

Lao động và ngôn ngữ là 2 yếu tố quyết định trực tiếp đến sự hình thành và phát triển của ý thức.

Lao động và ngôn ngữ là 2 yếu tố quyết định trực tiếp đến sự phát triển của ý thức.

214. Xác định câu đúng nhất ?

Phủ định biện chứng mang tính khách quan vì đó là phủ định của bản thân sự vật và phương thức phủ định không phụ thuộc vào ý muốn của con người.

Phủ định biện chứng là sự phủ đỉnh cần có sự can thiệp của con người.

Phủ định biện chứng chỉ diễn ra trong xã hội, trong tự nhiên và trong tư duy của con người không có.

Phủ định biện chứng là sự tự phủ định, sự phủ định tạo tiền đề cho cái mới ra đời, cho sự phát triển tiếp theo của sự vật.

215. Xác định câu đúng nhất ?

Mâu thuẫn biện chứng là sự liên hệ tác động qua lại của các mặt đối lập biện chứng.

Mâu thuẫn biện chứng là sự liên hệ tác động qua lại của hai mặt đối lập biện chứng.

Mâu thuẫn biện chứng là mâu thuẫn và liên hệ tác động qua lại của hai mặt đối lập biện chứng.

Mâu thuẫn biện chứng là sự liên hệ tác động qua lại của hai mật đối lập.

216. Xác định câu đúng nhất ?

Biện chứng khách quan là biện chứng của một số sự vật, hiện tượng khách quan.

Biện chứng khách quan là biện chứng của bản thân sự vật, hiện tượng khách quan.

Biện chứng khách quan là biện chứng của bản thân sự vật, hiện tượng chủ quan.

Biện chứng khách quan là biện chứng của bản thân sự vật, hiện tượng.

217. Xác định câu đúng nhất ?

Nội dung và hình thức đôi khi không gắn bó chặt chẽ với nhau.

Nội dung và hình thức luôn gắn bó chặt chẽ với nhau.

Nội dung và hình thức thường xuyên gắn bó chặt chẽ với nhau.

Nội dung và hình thức luôn luôn không gắn bó chặt chẽ với nhau.

218. Xác định câu đúng nhất ?

Tính biện chứng của các sự vật mà phạm trù phản ánh không quy định tính biện chứng của các phạm trù.

Tính biện chứng của các sự vật mà phạm trù phản ánh quy định tính biện chứng của các phạm trù.

Tính biện chứng của các sự vật mà phạm trù phản ánh quy định tính biện chứng của các sự vật.

Tính biện chứng của các phạm trù mà sự vật phản ánh quy định tính biện chứng của các vật.

219. Xác định câu đúng nhất ?

Cái chung không thể là một bộ phận của cái riêng.

Cái chung đôi khi là một bộ phận của cái riêng.

Cái chung là một bộ phận của cái riêng.

Cái chung có thể là một bộ phận của cái riêng.

220. Xác định câu đúng nhất ?

-Bản chất và hiện tượng tách rời nhau. -Không có hiện tượng nào mà không thể hiện một bản chất nào đó.

Bản chất là quy luật, còn hiện tượng là cái không phải quy luật. -Không phải mọi cái chung nào cũng là cái bản chất.

-Bản chất và hiện tượng đều mang tính khách quan, đó là bản chất và hiện tượng của sự vật. -Không có hiện tượng nào mà không thể hiện một bản chất nào đó. -Không phải mọi cái chung nào cũng là cái bản chất.

-Hiện tượng luôn đánh lừa bản chất.-Bản chất và hiện tượng đều mang tính khách quan, đó là bản chất và hiện tượng của sự vật.

221. Xác định câu đúng nhất ?

Liên hệ phổ biến là khái niệm nói lên rằng, mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới dù đa dạng phong phú nhưng chịu sự tác động, quy định của các sự vật hiện tượng khác.

Liên hệ phổ biến là khái niệm nói lên rằng, mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới dù đa dạng phong phú nhưng đều nằm trong mối liên hệ với các sự vật hiện tượng khác.

Liên hệ phổ biến là khái niệm nói lên rằng, mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới đều nằm trong mối liên hệ với các sự vật, hiện tượng khác.

Liên hệ phổ biến là khái niệm nói lên rằng, mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới dù đa dạng phong phú nhưng đều nằm trong mối liên hệ với các sự vật hiện tượng khác, đều chịu sự tác động, quy định của các sự vật hiện tượng khác.

222. Xác định câu đúng nhất ?

Thống nhất của các mặt đối lập là các mặt đối lập nương tựa vào nhau, làm điều kiện, tiền đề tồn tại cho nhau, không có mặt này thì không có mặt kia và ngược lại.

Thống nhất của các mặt đối lập là các mặt đối lập nương tựa vào nhau, giúp nhau tồn tại, không có mặt này thì không có mặt kia và ngược lại.

Thống nhất của các mặt đối lập là các mặt đối lập nương tựa vào nhau, không có mặt này thì không có mặt kia và ngược lại.

Thống nhất của các mặt đối lập là các mặt đối lập làm điều kiện, tiền đề tồn tại cho nhau, không có mặt này thì không có mặt kia.

223. Xác định câu đúng nhất ?

Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, nhưng nguồn gốc, nội dung của nó là khách quan còn hình thức biểu hiện của nó là chủ quan.

Cảm giác là hình ảnh về thế giới khách quan, nhưng nguồn gốc, nội dung của nó là khách quan còn hình thức biểu hiện của nó là chủ quan.

Cảm giác là hình ảnh của thế giới khách quan, nhưng nguồn gốc, nội dung của nó là khách quan còn hình thức biểu hiện của nó là chủ quan.

Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, nhưng hình thức biểu hiện của nó là chủ quan.

224. Xác định câu đúng nhất ?

Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại trong xã hội thì tồn tại thống nhất hữu cơ với nhau.

Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại trong sự thống nhất hữu cơ với nhau.

Trong một số điều kiện, tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại trong sự thống nhất hữu cơ với nhau.

Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại nhưng không thống nhất hữu cơ với nhau.

225. Xác định câu đúng nhất ?

Mâu thuẫn xã hội là những mâu thuẫn giữa những giai cấp, tập đoàn người, giữa các lực lượng khuynh hướng xã hội có lợi ích đối lập nhau.

Mâu thuẫn xã hội là những mâu thuẫn giữa những giai cấp, tập đoàn người, giữa các lực lượng, khuynh hướng xã hội có lợi ích không giống nhau.

Mâu thuẫn xã hội là những mâu thuẫn giữa những giai cấp, tập đoàn người, giữa các lực lượng, khuynh hướng xã hội có lợi ích khác nhau.

Mâu thuẫn xã hội là những mâu thuẫn giữa những giai cấp, tập đoàn người, giữa các lực lượng, khuynh hướng xã hội có lợi ích không như nhau.

226. Xác định câu đúng nhất ?

Chân lý là những gì phù hợp hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm.

Chân lý là tri thức phản ánh đúng đắn hiện thực khách quan.

Chân lý là tri thức phản ánh hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm.

Chân lý là tri thức phản ánh đúng đắn hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm.

227. Xác định câu đúng nhất ?

Hiện thực là cái gắn với sự vật, khả năng là cái không gắn với sự vật.

-Khả năng và hiện thực tồn tại trong mối quan hệ tác động, chuyển hoá lẫn nhau. -Một khả năng chỉ có thể trở thành hiện thực khi có đủ điều kiện cần thiết.- Một sự vật, trong những điều kiện nhất định có thể có nhiều khả năng.

-Một sự vật, trong những điều kiện nhất định có thể có nhiều khả năng. -Hiện thực là cái gắn với sự vật, khả năng là cái không gắn với sự vật.

Hiện thực và khả năng không có quan hệ với nhau.

228. Xác định câu đúng nhất ?

Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.

Ý thức là hình ảnh về thế giới khách quan.

Ý thức là hình ảnh về con người và về thế giới khách quan.

Ý thức là hình ảnh của thế giới khách quan.

229. Xác định câu đúng nhất ?

Sự biến đổi, phát triển của sự vật đôi khi cũng bắt đầu từ sự biến đổi phát triển của nội dung.

Sự biến đổi, phát triển của sự vật bao giờ cũng bắt đầu từ sự biến đổi phát triển của nội dung.

Sự biến đổi, phát triển của sự vật bao giờ cũng kết thúc từ sự biến đổi phát triển của nội dung.

Sự biến đổi, phát triển của sự vật không phải bao giờ cũng bắt đầu từ sự biến đổi, phát triển của nội dung.

230. Xác định câu đúng nhất ?

Nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan bởi con người trên cơ sở hoạt động thực tiễn và mang tính lịch sử - xã hội.

Nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan bởi con người và mang tính lịch sử - xã hội.

Nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan trên cơ sở hoạt động thực tiễn và mang tính lịch sử - xã hội.

Nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan bởi con người trên cơ sở hoạt động thực tiễn và mang tính lịch sử - xã hội.

231. Xác định câu đúng nhất ?

Chất là phạm trù triết học chỉ tính quy định vốn có của các sự vật, hiện tượng, là sự thống nhất các thuộc tính làm cho nó là nó mà không phải là cái khác.

Chất là phạm trù triết học chỉ tính quy định vốn có của các sự vật, hiện tượng, là sự thống nhất hữu cơ giữa các thuộc tính làm cho nó là nó mà không phải là cái khác.

Chất là phạm trù triết học chỉ tính quy định của các sự vật, hiện tượng, là sự thống nhất các thuộc tính làm cho nó là nó mà không phải là cái khác.

232. Xác định câu đúng nhất ?

Phản ánh là tính chất chung của mọi dạng vật chất.

Phản ánh là thuộc tính chung của một số dạng vật chất.

Phản ánh là thuộc tính chung của mọi dạng vật chất.

Phản ánh là thuộc tính chung của một dạng vật chất.

233. Xác định câu đúng nhất ?

Sự vật không phải bao giờ cũng có sự thống nhất giữa không gian và thời gian.

Sự vật đôi khi cũng có sự thống nhất giữa không gian và thời gian.

Sự vật không bao giờ cũng có sự thống nhất giữa không gian và thời gian.

Sự vật bao giờ cũng có sự thống nhất giữa không gian và thời gian.

234. Xác định câu đúng nhất ?

Thực tiễn không phải lúc nào cũng vận động, biến đổi, phát triển, do đó nhận thức không phải vận động, biến đổi, phát triển theo cho phù hợp thực tiễn.

Thực tiễn luôn luôn vận động, biến đổi, phát triển, do đó nhận thức không được vận động, biến đổi, phát triển theo thực tiễn.

Thực tiễn luôn luôn vận động, biến đổi, phát triển, do đó nhận thức cũng phải vận động, biến đổi, phát triển.

Thực tiễn luôn luôn vận động, biến đổi, phát triển, do đó nhận thức cũng phải vận động, biến đổi, phát triển theo cho phù hợp thực tiễn.

235. Xác định câu đúng nhất ?

Lao động giúp con người cải tạo thế giới và hoàn thiện chính mình.

Lao động giúp con người cải tạo thế giới và chính mình.

Lao động giúp con người hoàn thiện chính mình.

Lao động giúp con người hoàn thiện thế giới và chính mình.

236. Xác định câu đúng nhất ?

Phép biện chứng là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của xã hội và tư duy.

Phép biện chứng là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên và tư duy.

Phép biện chứng là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên và xã hội.

Phép biện chứng là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy.

237. Xác định câu đúng nhất ?

Cơ sở của sự liên hệ qua lại giữa các sự vật hiện tượng là tính vật chất của thế giới.

Cơ sở của sự liên hệ qua lại giữa các sự vật hiện tượng là tính thuần nhất vật chất của thế giới.

Cơ sở của sự liên hệ qua lại giữa các sự vật hiện tượng là tính đồng nhất vật chất của thế giới.

Cơ sở của sự liên hệ qua lại giữa các sự vật hiện tượng là tính thống nhất vật chất của thế giới.

238. Xác định câu đúng nhất ?

Cái riêng có thể tồn tại khách quan.

Cái riêng không thể tồn tại khách quan.

Cái riêng không tồn tại khách quan.

Cái riêng tồn tại khách quan.

239. Xác định câu đúng nhất?

Vận động là phạm trù chỉ sự thay đổi của các vật thể.

Vận động là phạm trù chỉ mọi sự biến đổi nói chung, từ sự thay đổi vị trí đơn giản đến tư duy.

Vận động là phạm trù chỉ sự biến đổi của tư duy nói chung.

Vận động là phạm trù chỉ mọi sự biến đổi nói chung, từ vị trí này đến vị trí khác.

240. Xác định câu đúng nhất?

Phương pháp biện chứng là phương pháp xem xét sự vật không trong sự vận động, biến đổi, phát triển, không trong mối liên hệ với các sự vật hiện tượng khác.

Phương pháp biện chứng là phương pháp xem xét sự vật trong mối liên hệ với các sự vật hiện tượng khác.

Phương pháp biện chứng là phương pháp xem xét sự vật trong sự vận động, biến đổi, phát triển.

Phương pháp biện chứng là phương pháp xem xét sự vật trong sự vận động, biến đổi, phát triển, trong mối liên hệ với các sự vật hiện tượng khác.

241. Xác định câu đúng nhất?

Thế giới thống nhất ở vật chất.

Thế giới thống nhất ở chỗ nó là vật chất.

Thế giới thống nhất ở sự tồn tại vật chất của nó.

Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.

242. Xác định câu đúng nhất?

Thế giới vật chất là vô hạn, không vô tận, tồn tại vĩnh viễn không do ai sáng tạo ra.

Thế giới vật chất là vô hạn, vô tận, tồn tại không vĩnh viễn, không do ai sáng tạo ra.

Thế giới vật chất là vô hạn, vô tận, tồn tại vĩnh viễn không do ai sáng tạo ra.

Thế giới vật chất là không vô hạn, vô tận, tồn tại vĩnh viễn không do ai sáng tạo ra.

243. Xác định câu đúng nhất?

Thế giới quan là quan niệm của con người về thế giới.

Thế giới quan là quan niệm của con người về vị trí của con người trong thế giới đó.

Thế giới quan là quan niệm của con người về thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó.

Thế giới quan là quan niệm của con người về thế giới và về con người.

244. Xác định câu đúng nhất?

Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ những gì tồn tại thực được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.

Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ mọi tồn tại được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.

Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tế khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.

Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.

245. Xác định câu đúng nhất?

Tình yêu không phải là ý thức.

Tình yêu là ý thức.

Tình yêu là một trạng thái của ý thức.

Tình yêu là một trạng thái cụ thể của ý thức.

246. Xác định câu đúng nhất?

Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại.

Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề về tư duy và tồn tại.

Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề liên hệ giữa tư duy và tồn tại.

Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề của tư duy và tồn tại.

247. Xuất khẩu tư bản sản xuất là?

Cả 3 phương án đều đúng.

Mua cổ phần, cổ phiếu ở nước ngoài.

Cho chính phủ, tư nhân nước ngoài vay.

Đầu tư tư bản ra nước ngoài để tiến hành sản xuất kinh doanh thu lợi nhuận.

248. Ý nghĩa của sự phân chia tư bản sản xuất thành tư bản cố định và tư bản lưu động là:

-Để xác định vai trò của từng bộ phận tư bản đối với quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư.-Để đề ra những biện pháp khác nhau nhằm đẩy mạnh tốc độ chu chuyển của tư bản đối với từng bộ phận tư bản khác nhau.

-Để đề ra những biện pháp khác nhau nhằm đẩy mạnh tốc độ chu chuyển của tư bản đối với từng bộ phận tư bản khác nhau.- Đối với các doanh nghiệp đó là vấn đề quản lý vốn và sử dụng vốn có hiệu quả.

-Để đề ra những biện pháp khác nhau nhằm đẩy mạnh tốc độ chu chuyển của tư bản đối với từng bộ phận tư bản khác nhau.

-Đối với các doanh nghiệp đó là vấn đề quản lý vốn và sử dụng vốn có hiệu quả.- Để xác định vai trò của từng bộ phận tư bản đối với quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư.

249. Yêu cầu bức thiết nhất của nông dân Việt Nam dưới chế độ thực dân phong kiến:

– (Đ)✅:  Độc lập dân tộc.

Độc lập dân tộc và quyền bình đẳng nam, nữ.

Được giảm tô, giảm tức.

Ruộng đất.

 


Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved