vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

BF28 Thanh toán quốc tế


1.     B/L bẩn (không hoàn hảo) là:

– (Đ)✅:  Có ghi chú: “Unclean Shipped on Board” Nhưng không có phê chú xấu về hàng hóa

Có ghi chú: “Clean Shipped on Board” và có phê chú xấu về hàng hóa

Có ghi chú: “Clean Shipped on Board”, nhưng chữ Clean được gạch bỏ và không có phê chú gì thêm

Không có ghi chú: “Clean Shipped on Board” và không có phê chú gì về hàng hóa

2.     B/L đích danh có thể chuyển thành:

– (Đ)✅:  Không phương án nào

B/L vô danh

B/L theo lệnh

B/L vô danh và B/L theo lệnh

3.     B/L theo lệnh “To order B/L” có thể chuyển thành:

– (Đ)✅:  Theo lệnh của người khác

Vô danh

Theo lệnh của người khác và Đích danh

Đích danh

4.     Bản gốc của 1 B/L sẽ có kí hiệu:

– (Đ)✅:  Original

Triplicate

Duplicate

Main

5.     Bên không nhất thiết phải có trong nhờ thu:

– (Đ)✅:  Presenting bank (NH xuất trình)

Collecting bank (NH thu hộ)

Principal(Người nhờ thu)

Remitting bank (NH nhờ thu)

6.     Biện pháp nào sau đây thuộc về phòng ngừa rủi ro đạo đức:

Tìm hiểu tỷ giá thị trường; Tìm hiểu tư cách pháp nhân, năng lực tài chính và mức độ uy tín của doanh nghiệp đó; Tìm hiểu tình hình kinh tế - chính trị của đất nước

Tìm hiểu tình hình kinh tế - chính trị của đất nước

Tìm hiểu tư cách pháp nhân, năng lực tài chính và mức độ uy tín của doanh nghiệp đó.

Tìm hiểu tỷ giá thị trường

7.     Biện pháp phòng ngừa nào sau không thuộc về ngân hàng:

– (Đ)✅:  Phòng ngừa rủi ro khi giao hàng

Phòng ngừa rủi ro chính trị

Phòng ngừa rủi ro đạo đức

Phòng ngừa rủi ro quan hệ đại lý

8.     Bộ chứng từ chính xác trong thanh toán quốc tế gồm:

Chứng từ thương mại

Không có đáp án đúng

Chứng từ tài chính

Chứng từ tài chính và chứng từ thương mại

9.     Bộ chứng từ nhờ thu bị thất lạc trên đường đi, người chịu rủi ro là:

– (Đ)✅:  Nhà xuất khẩu

Ngân hàng nhờ thu

Ngân hàng thu hộ

Nhà nhập khẩu

10.  Các đặc điểm riêng chính xác nhất của thanh toán quốc tế là:

Thanh toán quốc tế được thực hiện trên phạm vi toàn cầu và chứa đựng nhiều yếu tố quốc tế; Hoạt động thanh toán quốc tế ít chứa đựng rủi ro; Hoạt động thanh toán quốc tế càng ngày càng ứng dụng nhiều các công nghệ điện tử, kỹ thuật cao.

Thanh toán quốc tế chứa đựng nhiều yếu tố quốc tế; Hoạt động thanh toán quốc tế chứa đựng nhiều rủi ro; Hoạt động thanh toán quốc tế càng ngày càng ứng dụng nhiều các công nghệ điện tử, kỹ thuật cao.

Thanh toán quốc tế được thực hiện trên phạm vi toàn cầu và chứa đựngnhiều yếu tố quốc tế; Hoạt động thanh toán quốc tế chứa đựng nhiều rủi ro; Hoạt động thanh toán quốc tế càng ngày càng ứng dụng nhiều các công nghệ điện tử, kỹ thuật cao.

Thanh toán quốc tế được thực hiện trên phạm vi toàn cầu và chứa đựng nhiều yếu tố quốc tế; Hoạt động thanh toán quốc tế chứa đựng nhiều rủi ro; Hoạt động thanh toán quốc tế có ít ứng dụng các công nghệ điện tử, kỹ thuật cao.

11.  Các điều kiện nào sau đây thuộc điều kiện về thời gian thanh toán trong thanh toán quốc tế?

Trả tiền trước; Trả tiền ngay; Trả tiền sau

Trả tiền sau

Trả tiền trước

Trả tiền ngay

12.  Các nghiệp vụ nào liên quan đến hối phiếu:

Phát hành hối phiếu

Phát hành hối phiếu; Chấp nhận hối phiếu; Bảo lãnh hối phiếu

Bảo lãnh hối phiếu

Chấp nhận hối phiếu

13.  Câu nào sau đây sẽ có trên tờ Séc vô danh?

Trả cho người cầm Séc

Trả cho ngân hàng nhận Séc

Trả cho người bán hàng

Trả cho người mua Séc

14.  Chứng từ bảo hiểm được chấp nhận theo L/C:

– (Đ)✅:  Insurance Policy và Open Cover Policy

Insurance Certificate và Insurance Policy

Open Cover Policy và Insurance Certificate

Insurance Policy, Open Cover Policy và Insurance Certificate

15.  Chứng từ không thuộc phương thức nhờ thu phiếu trơn:

Bill of lading (Vận đơn)

Check (Séc)

Promissory note (Kỳ phiếu)

Bill of exchange (Hối phiếu)

16.  Chứng từ nào được sử dụng, khi có khiếu nại tranh chấp hàng hóa?

Packing list

Bill of Lading

Certificate of Origin; Packing list; Bill of Lading

Certificate of Origin

17.  Chứng từ nào không phải là chứng từ tài chính?

Giấy nộp tiền mặt

Kỳ phiếu

Hối phiếu

Séc

18.  Chứng từ nào không phải là chứng từ thương mại trong thanh toán quốc tế?

Hóa đơn

Chứng từ vận chuyển

Séc

Chứng từ xuất xứ hàng hóa

19.  Chứng từ nào là chứng từ tài chính?

Bảo hiểm đơn

B/E

Vận đơn đường biển

Hóa đơn thương mại

20.  Chứng từ sở hữu hàng hóa là:

– (Đ)✅:  Vận đơn đường biển

Hóa đơn thương mại

Vận đơn hàng không

B/E

21.  Chứng từ vận tải có thể là:

Airway bill

Mudimodal transport document

Bill of lading; Airway bill; Mudimodal transport document

Bill of lading

22.  Có bao nhiêu quy tắc của Incoterms 2010 có thể áp dụng được cho đường biển?

4

13

7

11

23.  Có mấy trình từ thanh toán Séc:

1

4

3

2

24.  Đặc điểm của hối phiếu bao gồm:

Tính bắt buộc trả tiền

Tính trừu tượng; Tính bắt buộc trả tiền; Tính lưu thông của hối phiếu

Tính trừu tượng

Tính lưu thông của hối phiếu

25.  Đề phòng ngửa rủi ro chính trị thì cần:

Tìm hiểu nắm bắt thông tin về tình hình kinh tế chính trị của nước đó; Đánh giá mức độ rủi ro quốc gia của từng nước, từng khu vực; Có chính sách riêng đối với từng thị trường cụ thể

Có chính sách riêng đối với từng thị trường cụ thể

Đánh giá mức độ rủi ro quốc gia của từng nước, từng khu vực

Tìm hiểu nắm bắt thông tin về tình hình kinh tế chính trị của nước đó

26.  Điều kiện CIP được hiểu là:

Cước phí đã trả (tại địa điểm đích)

Tiền hàng và cước phí

Cước phí và bảo hiểm đã trả (đến địa điểm đích)

Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí (đến cảng đích)

27.  Điều kiện thương mại được biết đến là:

Thỏa thuận trong mua bán hàng hóa giữa người mua và người bán

Luật quy định bắt buộc trong thương mại

Quy định của từng quốc gia đối với hoạt động thương mại

Tập quán thương mại, không có tính chất bắt buộc

28.  Điều kiện thương mại được hiểu đúng nhất là:

Cả 3 đáp án đều sai

Những điều khoản quan trọng trong hoạt động ngoại giao quốc tế.

Những điều khoản quan trọng trong hoạt động thương mại quốc tế.

Những điều khoản quan trọng trong hoạt động kinh tế quốc tế.

29.  Điều kiện thương mại quốc tế nhằm quy định trách nhiệm của:

Cả trách nhiệm của nhà XK và nhà NK trong giao nhận hàng hóa

Công ty vận tải

Nhà xuất khẩu

Nhà nhập khẩu

30.  Đối với cơ quan Nhà nước, để giúp phòng ngừa rủi ro thì không cần:

Buông lỏng quản lý đối với hoạt động thanh toán quốc tế

Nâng cao chất lượng điều hành vĩ mô về tiền tệ, tín dụng

Hoàn thiện các chính sách, pháp luật nhằm tạo dựng môi trường kinh tế thông thoáng

Tạo sự ổn định về môi trường kinh tế vĩ mô

31.  Đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu, để phòng ngừa rủi ro cần:

– (Đ)✅:  Trang bị tốt kiến thức chuyên môn cho cán bộ; Chủ động nghiên cứu thị trường; Nghiên cứu năng lực của đối tác nước ngoài

Chủ động nghiên cứu thị trường

Nghiên cứu năng lực của đối tác nước ngoài

Trang bị tốt kiến thức chuyên môn cho cán bộ

32.  Đối với nền kinh tế thì vai trò của thanh toán quốc tế được thể hiện trên các góc độ:

Chỉ thúc đẩy các hoạt động xuất nhập khẩu, qua đó thu hút kiều hối và các nguồn lực tài chính khác.

Thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu, hoạt động đầu tư nước ngoài, thúc đẩy thị trường tài chính quốc gia hội nhập quốc tế.

Thúc đẩy thị trường tài chính quốc gia hội nhập quốc tế, đồng thời cũng thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu.

Thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu, hoạt động đầu tư nước ngoài, thu hút kiều hối và các nguồn lực tài chính khác, thúc đẩy thị trường tài chính quốc gia hội nhập quốc tế.

33.  Đối với ngân hàng liên quan, rủi ro nào là thuộc về họ trong hoạt động thanh toán quốc tế:

– (Đ)✅:  Tỷ giá biến động

Người vận chuyển chậm vận chuyển

Bên mua, bên bán nộp đầy đủ hồ sơ chứng từ

Người vận chuyển chậm vận chuyển; Tỷ giá biến động; Bên mua, bên bán nộp đầy đủ hồ sơ chứng từ

34.  Đối với người bán, rủi ro nào không thuộc về họ:

Người mua không nhận hàng

Không thu được tiền

Không có hàng bán

Không có hàng bán; Không thu được tiền; Người mua không nhận hàng

35.  Giao hàng đến nơi, đã dỡ (tại địa điểm đích) được viết tắt là

DDP

DPU

DAP

DUP

36.  Hãy chỉ ra văn bản có tính chất pháp lý thấp nhất:

L/C

Luật quốc gia

Luật quốc tế

UCP

37.  Hiểu chính xác nhất về cơ sở hình thành quan hệ thanh toán quốc tế là:

Xuất phát từ hoạt động mua bán giữa các bên bất kì kể cả trong và ngoài nước.

Xuất phát từ các giao dịch mua bán hàng hóa, đầu tư, chuyển tiền quốc tế.

Cả 3 đáp án đều sai

Xuất phát từ sự ra đời và phát triển của hoạt động thương mại quốc tế

38.  Hối phiếu có thể phân loại theo những căn cứ:

Thời hạn thanh toán

Thời hạn thanh toán; Chứng từ kèm theo; Tính chuyển nhượng

Tính chuyển nhượng

Chứng từ kèm theo

39.  Hợp đồng mua bán quốc tế thường có:

5 phần

2 phần

4 phần

3 phần

40.  Incoterms 2010 được sử dụng trong phạm vi:

Theo hiệp định quốc tế

Nội địa một quốc gia

Quốc tế và nội địa

Quốc tế

41.  Incoterms 2020 được chia thành bao nhiêu nhóm điều kiện:

6 nhóm

5 nhóm

3 nhóm

4 nhóm

42.  Incoterms mới nhất được ban hàng vào năm:

2019

2020

2018

2017

43.  Khái niệm chính xác nhất về thanh toán quốc tế là:

Thanh toán quốc tế là việc thực hiện các nghĩa vụ chi trả và quyền hưởng lợi về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế và phi kinh tế giữa các tổ chức, cá nhân nước này với tổ chức, cá nhân nước khác, hay giữa một quốc gia với tổ chức quốc tế, thông qua quan hệ giữa các ngân hàng của các nước liên quan.

Thanh toán quốc tế là việc thực hiện các nghĩa vụ chi trả và quyền hưởng lợi về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế giữa các tổ chức, cá nhân nước này với tổ chức, cá nhân nước khác, hay giữa một quốc gia với tổ chức quốc tế, thông qua quan hệ giữa các ngân hàng của các nước liên quan.

Thanh toán quốc tế là việc thực hiện các nghĩa vụ về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế và phi kinh tế giữa các tổ chức, cá nhân nước này với tổ chức, cá nhân nước khác, hay giữa một quốc gia với tổ chức quốc tế, thông qua quan hệ giữa các ngân hàng của các nước liên quan.

Thanh toán quốc tế là việc thực hiện các nghĩa vụ chi trả và quyền hưởng lợi về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế và phi kinh tế giữa các tổ chức, cá nhân nước này với tổ chức, cá nhân nước khác, hay giữa một quốc gia với tổ chức quốc tế.

44.  Kỳ phiếu có thể:

– (Đ)✅:  Do nhiều người ký phát

Chỉ do 1 người ký phát

Do ngân hàng phát hành

Do chủ nợ ký phát

45.  Kỳ phiếu được hiểu là:

Một cam kết trả tiền vô điều kiện do người lập phiếu ký phát hứa trả một số tiền nhất định cho một người thụ hưởng theo thời gian và địa điểm nhất định.

Không có phương án đúng

Một cam kết trả tiền có điều kiện do người lập phiếu ký phát hứa trả một số tiền nhất định cho một người thụ hưởng theo thời gian và địa điểm nhất định.

Một cam kết trả tiền có điều kiện do ngân hàng lập hứa trả một số tiền nhất định cho một người thụ hưởng theo thời gian nhất định.

46.  L/C yêu cầu C/O do người hưởng cấp, nhưng C/O xuất trình do VCCI cấp. Ngân hàng sẽ:

– (Đ)✅:  Chấp nhận

Không chấp nhận

Không chấp nhận dù C/O được người hưởng tiếp ký

Chấp nhận nếu C/O được người hưởng tiếp ký

47.  Một nhờ thu không dẫn chiếu bất kỳ URC nào thì:

– (Đ)✅:  Vô hiệu

Ngân hàng chịu rủi ro nếu không thu được tiền

Thực hiện theo phiên bản URC mới nhất

Thực hiện theo các điều khoản và điều kiện quy định trong nhờ thu

48.  Nếu có sự khác biệt giữa chứng từ và đơn yêu cầu nhờ thu thì Ngân hàng nhờ thu:

– (Đ)✅:  Phải yêu cầu người đòi tiền khắc phục

Im lặng gửi chứng từ đi đòi tiền

Phải từ chối nhờ thu

Thông báo cho người đòi tiền khắc phục

49.  Nếu số tiền trên hóa đơn, B/E và đơn yêu cầu nhờ thu khác nhau mà khách hàng không xác nhận thì Ngân hàng sẽ gửi nhờ thu với số tiền:

Từ chối nhờ thu

Ghi trên đơn yêu cầu nhờ thu

Ghi trên B/E

Ghi trên hóa đơn

50.  Ngân hàng nhờ thu:

Phải kiểm tra bảo đảm nội dung các chứng từ không mâu thuẫn nhau

Phải kiểm tra số loại và số lượng mỗi loại chứng từ đúng với bản kê

Phải kiểm tra nội dung chứng từ để không mâu thuẫn với hợp động ngoại thương

Không làm gì mà đơn thuần chỉ chuyển nguyên bộ chứng từ đi nhờ thu

51.  Ngày giao hàng là:

Signed date of B/L

Issuing date of B/L

Shipment date

Bill of lading date

52.  Nghiệp vụ nào không liên quan đến hối phiếu?

Chiết khấu

Kháng nghị không trả tiền

Giải trái

Giải chấp

53.  Người chuyên chở không thể là:

– (Đ)✅:  Công ty bảo hiểm

Công ty vận tải biển

Hãng vận tải hàng không

Bưu điện

54.  Người mua bảo hiểm có thể là

Nhà xuất khẩu

Người vận chuyển

Nhà nhập khẩu hoặc nhà xuất khẩu

Nhà nhập khẩu

55.  Người nhập khẩu bắt buộc phải trả phí nhờ thu khi nhờ thu quy định:

– (Đ)✅:  Chỉ trao bộ chứng từ khi thu được phí

Toàn bộ phí do nhà xuất khẩu chịu

Phí bên nào bên ấy chịu

Toàn bộ phí do nhà nhập khẩu chịu

56.  Nguyên nhân nào dẫn đến rủi ro tỷ giá trong các nguyên nhân sau:

– (Đ)✅:  Biến động xã hội; Biến động kinh tế; Biến động chính trị

Biến động kinh tế

Biến động xã hội

Biến động chính trị

57.  Nhờ thu phiếu trơn rủi ro thuộc về:

Remitting bank

Exporter

Collecting bank

Importer

58.  Nhóm điều kiện sử dụng chung cho tất cả các loại hình vận tải gồm:

8 điều kiện

6 điều kiện

7 điều kiện

5 điều kiện

59.  Nhóm điều kiện sử dụng chung cho vận tải biển và thủy nội địa gồm:

2 điều kiện

4 điều kiện

5 điều kiện

6 điều kiện

60.  Những điểm thay đổi cơ bản của Incoterms 2020 so với phiên bản gần nhất Incoterms 2010 là:

Mở rộng khả năng vận chuyển của người bán và người mua với các điều kiện FCA, DAP, DPU, DDP

Mức bảo hiểm của CIF và CIP; Thay thế điều kiện DAT bằng DPU; Mở rộng khả năng vận chuyển của người bán và người mua với các điều kiện FCA, DAP, DPU, DDP

Mức bảo hiểm của CIF và CIP

Thay thế điều kiện DAT bằng DPU

61.  Nội dung nào không có trên kỳ phiếu:

Người thụ hưởng

Lời hứa vô điều kiện trả một số tiền nhất định

Địa điểm trả tiền

Tên ngân hàng phát hành

62.  Nội dung nào không có trên Séc?

Tiêu đề “Séc”

Tên, địa chỉ, số hiệu tài khoản và chữ ký của người phát hành Séc

Tên Ngân hàng nhận tiền

Lệnh trả tiền vô điều kiện một số tiền nhất định

63.  Nội dung nào sẽ có trên kỳ phiếu?

Không có phương án đúng

Thời hạn hết hạn

Thời hạn trả tiền

Thời hạn giao hàng

64.  Nói thanh toán quốc tế được thực hiện trên phạm vi toàn cầu và chứa đựng nhiều yếu tố quốc tế, bởi:

Thanh toán quốc tế được thực hiện chủ yếu giữa các quốc gia; Tham gia hoạt động thanh toán quốc tế là người cư trú và người không cư trú, không phân biệt quốc tịch; Tiền được sử dụng trong thanh toán quốc tế là những đồng tiền quốc tế chung, hay là những đồng tiền quốc gia, nhưng phải thực hiện được chức năng tiền tệ thế giới.

Thanh toán quốc tế được thực hiện chủ yếu giữa các quốc gia và giữa quốc gia với tổ chức quốc tế; Tham gia hoạt động thanh toán quốc tế là người cư trú và người không cư trú, không phân biệt quốc tịch; Tiền được sử dụng trong thanh toán quốc tế là những đồng tiền quốc tế chung, hay là những đồng tiền quốc gia, nhưng phải thực hiện được chức năng tiền tệ thế giới.

Không có đáp án đúng.

Thanh toán quốc tế được thực hiện chủ yếu giữa các quốc gia và giữa quốc gia với tổ chức quốc tế; Tham gia hoạt động thanh toán quốc tế là người cư trú và người không cư trú, không phân biệt quốc tịch; Tiền được sử dụng trong thanh toán quốc tế là những đồng tiền quốc tế chung, hay là những đồng tiền quốc gia.

65.  Phân loại hối phiếu không căn cứ vào:

Ngân hàng phát hành

Chứng từ kèm theo

Tính chuyển nhượng

Trạng thái chấp nhận

66.  Phiếu đóng gói phải được lập:

– (Đ)✅:  Trước ngày vận đơn

Thời điểm lập phiếu đóng gói không liên quan đến ngày vận đơn

Cùng thời điểm phát hành vận đơn

Sau ngày vận đơn

67.  Phương thức ít rủi ro hơn đối với người xuất khẩu:

– (Đ)✅:  D/P at sight

D/A

At sight L/C

Acceptance L/C

68.  Phương thức thanh toán có văn bản pháp lý riêng điều chỉnh:

– (Đ)✅:  Collection (Nhờ thu)

Remittance (Chuyển tiền)

Advanced payment (Trả trước)

Open account (Ghi sổ)

69.  Phương thức thanh toán không nằm trong phương thức thanh toán quốc tế:

Thanh toán tiền mặt

Chuyển tiền

Tín dụng chứng từ

Nhờ thu

70.  Phương thức thanh toán quốc tế nào chịu sự điều chỉnh của các tập quán quốc tế?

– (Đ)✅:  Tín dụng chứng từ

Ghi sổ

Chuyển tiền; Ghi sổ, tín dụng chứng từ

Chuyển tiền

71.  Quy tắc không thể áp dụng cho vận tải biển?

Không quy tắc nào

CFR

FCA

FOB

72.  Rủi ro chính trị xảy ra khi:

– (Đ)✅:  Môi trường pháp lý chưa ổn định, thường xuyên thay đổi; Môi trường kinh tế chưa ổn định, thường xuyên thay đổi; Môi trường chính trị chưa ổn định, thường xuyên thay đổi

Môi trường kinh tế chưa ổn định, thường xuyên thay đổi

Môi trường pháp lý chưa ổn định, thường xuyên thay đổi

Môi trường chính trị chưa ổn định, thường xuyên thay đổi

73.  Rủi rõ kỹ thuật phần lớn xuất phát từ:

– (Đ)✅:  Nhân viên ngân hàng

Người bán; Người mua; Nhân viên ngân hàng

Người mua

Người bán

74.  Rủi ro liên quan những rủi ro liên quan đến luật, thông lệ điều chỉnh các hoạt động TTQT, quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan, luật giải quyết tranh chấp khi có vấn đề khiếu kiện phát sinh, được gọi là:

– (Đ)✅:  Rủi ro pháp lý

Không có phương án đúng

Rủi ro đạo đức

Rủi ro chính trị

75.  Rủi ro trong thanh toán quốc tế được hiểu là:

– (Đ)✅:  Rủi ro về kinh tế phát sinh trong quá trình thực hiện hoạt động thanh toán quốc tế

Cả 3 phương án đều sai.

Rủi ro về vận chuyển phát sinh trong quá trình thực hiện hoạt động thanh toán quốc tế.

Rủi ro về pháp luật phát sinh trong quá trình thực hiện hoạt động thanh toán quốc tế.

76.  Rủi ro trong thanh toán quốc tế phát sinh từ quan hệ giữa một trong các bên:

Ngân hàng

Người xuất khẩu

Người nhập khẩu

Người xuất khẩu; Người nhập khẩu; Ngân hàng

77.  Séc đích danh được hiểu là:

Séc ghi rõ tên người thanh toán trên đó

Không có đáp án đúng

Séc ghi rõ tên Ngân hàng hưởng trên tờ Séc

Séc ghi rõ tên người hưởng lợi trên tờ Séc

78.  Tập quán quốc tế được hiểu là:

– (Đ)✅:  Những quy phạm pháp lý tuỳ ý, không bắt buộc do vậy mỗi bên có thể sẽ vận dụng các tập quán quốc tế một cách không giống nhau dễ gây tranh chấp, dẫn đến rủi ro.

Không có phương án đúng

Những quy phạm pháp lý thống nhất, không bắt buộc do vậy mỗi bên có thể sẽ vận dụng các tập quán quốc tế một cách không giống nhau dễ gây tranh chấp, dẫn đến rủi ro.

Những quy phạm pháp lý tùy ý, bắt buộc do vậy mỗi bên có thể sẽ vận dụng các tập quán quốc tế một cách thống nhất.

79.  Theo luật các công cụ chuyển nhượng Việt Nam năm 2005, hối phiếu được hiểu đúng nhất là:

Giấy tờ có giá do ngân hàng lập, yêu cầu người bị đòi thanh toán không điều kiện một số tiền nhất định khi có yêu cầu hoặc vào một thời điểm nhất định trong tương lại cho người thụ hưởng.

Giấy tờ do người ký phát lập, yêu cầu người bị ký phát thanh toán không điều kiện một số tiền nhất định khi có yêu cầu hoặc vào một thời điểm nhất định trong tương lại cho người thụ hưởng.

Cả 3 phương án đều sai

Giấy tờ có giá do người ký phát lập, yêu cầu người bị ký phát thanh toán không điều kiện một số tiền nhất định khi có yêu cầu hoặc vào một thời điểm nhất định trong tương lại cho người thụ hưởng.

80.  Trong nhờ thu kèm chứng từ, chứng từ bắt buộc phải có:

– (Đ)✅:  Commercial document

Check

Promissory note

Bill of exchange

81.  Trong nhờ thu phiếu trơn, chứng từ phải xuất trình là:

Bill of lading

C/O

Invoice

Check

82.  Trong nhờ thu, nghiệp vụ phát sinh rủi ro tín dụng đối với Ngân hàng thu hộ là:

Không nghiệp vụ nào

Undertaking letter to pay

D/P at x days sight

D/A

83.  Trong thanh toán hối phiếu có:

4 bên tham gia

2 bên tham gia

Cả 3 phương án đều sai

3 bên tham gia

84.  Trong trường hợp thỏa thuận người nhập khẩu phải trả phí nhờ thu, nhưng người nhập khẩu không trả phí này, thì Ngân hàng thu hộ sẽ:

Từ chối trao chứng từ

Xin ý kiến người ủy thác

Nhận tiền hàng, trao chứng từ và trừ phí vào tiền hàng.

Trao chứng từ khi thu được tiền hàng và miễn phí cho người nhập khẩu

85.  Vai trò của thanh toán quốc tế được thể hiện đối với:

Nền kinh tế; Các doanh nghiệp; Hệ thống ngân hàng thương mại

Hệ thống ngân hàng thương mại

Các doanh nghiệp

Nền kinh tế

86.  Vận đơn đã bốc hàng thì ngày “on board date” phải:

Trước hay Sau ngày “issuance date” đều được

Sau ngày “issuance date”

Trước ngày “issuance date”

Không phương án nào

87.  Vận đơn đường biển không có chức năng là:

– (Đ)✅:  Biên lai nhận hàng

Bằng chứng về hợp đồng chuyên chở

Chứng từ sở hữu hàng hóa

Chứng từ để đòi tiền hàng

88.  Vận đơn đường biển không được có tiêu đề:

– (Đ)✅:  Liner bill of lading

Marine bill of lading

Port to port bill of lading

Không phương án nào

89.  Vận đơn đường biển không được dùng:

Làm bằng chứng về việc người xuất khẩu đã giao hàng

Khi đã thu hồi vận đơn gốc, người chuyên chở hết nghĩa vụ với hàng hóa

Để người xuất khẩu xuất trình nhận hàng từ người chuyên chở

Để người nhập khẩu xuất trình nhận hàng từ hải quan

90.  Vận đơn hàng không có chức năng?

– (Đ)✅:  Chứng từ sở hữu hàng hóa

Hợp đồng vận tải

Biên lai giao nhận hàng hóa; Hợp đồng vận tải; Chứng từ sở hữu hàng hóa

Biên lai giao nhận hàng hóa

 


Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved