vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

EG17 Nguyên lý kế toán


1.     Bán một lô hàng có giá vốn 10.000, giá bán 20.000, thuế GTGT 10% (PP khấu trừ), kế toán ghi nhận:

Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000

Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000 và Nợ TK 632: 20.000/Có TK 511: 20.000

Nợ TK 632: 10.000/ Có TK 156: 10.000

Nợ TK 632: 10.000/ Có TK 156: 10.000 và Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000

Nợ TK 632: 20.000/Có TK 511: 20.000

2.     Báo cáo nào sau đây KHÔNG là báo cáo tài chính?

– (Đ)✅:  Báo cáo tồn quỹ tiền mặt

Báo cáo kết quả kinh doanh

Bảng cân đối kế toán

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

3.     Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?

– (Đ)✅:  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Báo cáo công nợ

Báo cáo tồn quỹ tiền mặt

Báo cáo tình hình sử dụng ngoại tệ

4.     Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?

– (Đ)✅:  Bảng cân đối kế toán

Bảng tính và phân bổ tiền lương

Bảng danh sách cổ đông

Bảng theo dõi công nợ

5.     Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?

– (Đ)✅:  Báo cáo kết quả kinh doanh

Báo cáo công nợ

Bảng tính và phân bổ tiền lương

Báo cáo kết quả sản xuất

6.     Bên Nợ TK 911 phản ánh chi phí, bên Có TK 911 phản ánh doanh thu. Chênh lệch Nợ - Có sẽ được kết chuyển sang :

– (Đ)✅:  Bên Nợ TK 421 nếu Lỗ, bên Có TK 421 nếu Lãi

Bên Có TK 421

Bên Nợ TK 421

Bên Nợ TK 421 nếu Lãi, bên Có TK 421 nếu Lỗ

7.     Biết chi phí SXKD tại Công ty A trong kỳ: CPNVLTT 100.0000, CPNCTT 50.000, CPSXC 30.000, CPBH và QLDN 20.000. Giả sử không có CPSX dở dang. Giá thành trong lô hàng sản xuất trong kỳ là:

180.000

198.000

200.000

220.000

8.     Biết chi phí SXKD tại Công ty B trong kỳ: CPNVLTT 100.0000, CPNCTT 50.000, CPSXC 30.000, CPBH và QLDN 20.000. Giả sử CPSX dở dang đầu kỳ là 5.000, CPSX dở dang cuối kỳ là 7.000. Giá thành trong lô hàng sản xuất trong kỳ là:

178.000

185.000

198.000

200.000

9.     Các thước đo sử dụng chủ yếu trong hạch toán kế toán là?

Hiện vật

Tất cả các phương án đều đúng đều đúng

Thời gian

Tiền

10.  Các thước đo sử dụng trong hạch toán:

Cả 3 thước đo đều đúng

Hiện vật

Thời gian

Tiền

11.  Căn cứ để ghi sổ cái trong hình thức chứng từ ghi sổ là?

Chứng từ ghi sổ

Chứng từ gốc

Chứng từ tổng hợp

Tất cả các phương án đều đúng

12.  Căn cứ để ghi sổ cái trong hình thức nhật ký chung là?

Chứng từ ghi sổ

Chứng từ gốc

Nhật ký chung

Tất cả các phương án đều đúng

13.  Chi phí bán hàng gồm:

– (Đ)✅:  Cả 3 phương án

Chi phí nguyên vật liệu phục vụ bán hàng

CP nhân công phục vụ bán hàng

Khấu hao, dịch vụ mua ngoài… dùng cho bán hàng

14.  Chi phí bán hàng gồm:

Chi phí nguyên vật liệu phục vụ bán hàng

Chi phí nhân công phục vụ bán hàng

Khấu hao, dịch vụ mua ngoài… dùng cho bán hàng

Tất cả các phương án đều đúng

15.  Chi phí chế biến gồm:

– (Đ)✅:  CP nhân công trực tiếp và Chi phí sản xuất chung

Chi phí nguyên vật liệu TT

Chi phí sản xuất chung

CP nhân công trực tiếp

16.  Chi phí chế biến gồm:

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí nhân công trực tiếp và Chi phí sản xuất chung

Chi phí sản xuất chung

17.  Chi phí lắp đặt chạy thử ô tô mới mua để phục vụ cho SXKD bằng chuyển khoản:

Nợ TK 211) /Có TK 331

Nợ TK 211/Có TK 112

Nợ TK 627 / Có TK 112

Nợ TK 642/Có TK 112

18.  Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh được ghi nhận:

Nợ TK 622/Có TK 112

Nợ TK 622/Có TK 334

Nợ TK 622/Có TK 338

Nợ TK622/Có TK 334, Có TK 338

19.  Chi phí quản lý doanh nghiệp được ghi nhận vào tài khoản

Ghi Có TK 627

Ghi Có TK 642

Ghi Nợ TK 627

Ghi Nợ TK 642

20.  Chi phí quảng cáo, thuê cửa hàng, nhân viên bán hàng được ghi nhận vào:

– (Đ)✅:  Ghi Nợ TK 641

Ghi Có TK 632

Ghi Có TK 641

Ghi Nợ TK 642

21.  Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu A về đến kho, đã thanh toán bằng tiền mặt

Nợ TK 152 (A) /Có TK 331

Nợ TK 152 (A)/Có TK 111

Nợ TK 621 (A)/Có TK 111

Nợ TK 641(A)/ Có TK 111

22.  Chiết khấu thương mại là?

Số tiền thưởng cho người mua do mua với số lượng lớn

Số tiền thưởng cho người mua do thanh toán trước hạn

Số tiền trả cho người mua do hàng bị lỗi

Số tiền trả cho người mua do hàng bị lỗi & Số tiền thưởng cho người mua do mua với số lượng lớn

23.  Có tình hình sản phẩm P tại công ty HUNG như sau: Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 8.000 kg, theo phương pháp LIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là:

– (Đ)✅:  26.000 triệu đồng

22.000 triệu đồng

62.000 triệu đồng

66.000 triệu đồng

24.  Có tình hình sản phẩm P tại công ty HUNG như sau: Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 8.000 kg, theo phương pháp LIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là:

22.000 triệu đồng

26.000 triệu đồng

62.000 triệu đồng

66.000 triệu đồng

25.  Có tình hình vật liệu A tại công ty POMME như sau: Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 9.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng tồn cuối kỳ là:

108.000 triệu đồng

113.000 triệu đồng

117.000 triệu đồng

99.000 triệu đồng

26.  Có tình hình vật liệu M tại công ty LEMON như sau: Cuối năm N, số vật liệu tồn kho còn là 7.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng xuất trong kỳ là:

– (Đ)✅:  91.000 triệu đồng

19.000 triệu đồng

90.000 triệu đồng

99.000 triệu đồng

27.  Có tình hình vật liệu M tại công ty LEMON như sau: Cuối năm N, số vật liệu tồn kho còn là 7.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng xuất trong kỳ là:

19.000 triệu đồng

90.000 triệu đồng

91.000 triệu đồng

99.000 triệu đồng

28.  Công thức tính giá thành sản phẩm là?

Bằng: Giá trị dở dang đầu kỳ + Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ - giá trị dở dang cuối kỳ

Bằng: Tổng chi phí kinh doanh

Bằng: Tổng chi phí sản xuất

Bằng: Tổng doanh thu

29.  Công thức tính giá thành sản phẩm sản xuất hoàn thành trong kỳ là:(Ghi chú: CPSX là chi phí sản xuất)

CP dở dang đầu kỳ + CPSX phát sinh trong kỳ - CP dở dang cuối kỳ

30.  

CPSX dở dang đầu kỳ + CPSX phát sinh trong kỳ - CPSX dở dang cuối kỳ

CPSX dở dang đầu kỳ + Tổng chi phí phát sinh trong kỳ - CPSX dở dang cuối kỳ

CPSX phát sinh trong kỳ - CPSX dở dang cuối kỳ.

31.  Công thức tính kết quả tiêu thụ:

– (Đ)✅:  = Doanh thu thuần – Giá vốn – Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý doanh nghiệp

= Doanh thu – Giá vốn

= Doanh thu thuần – Giá vốn

= Doanh thu thuần – Giá vốn – Chi phí chung

32.  Công thức tính kết quả tiêu thụ:

Bằng: Doanh thu – Giá vốn

Bằng: Doanh thu thuần – Giá vốn

Bằng: Doanh thu thuần – Giá vốn – Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý doanh nghiệp

Bằng: Doanh thu thuần – Giá vốn – Chi phí chung

33.  Công ty AB do ông An và bà Bình góp vốn, mỗi người góp 100 triệu đồng. Cuối năm 20XX, tổng tài sản của công ty là 850 triệu, tổng vốn chủ sở hữu là 350 triệu. Hãy tính tổng số nợ phải trả của công ty AB tại thời điểm cuối năm 20XX?

– (Đ)✅:  500 triệu đồng

350 triệu đồng

850 triệu đồng

200 triệu đồng

34.  Công ty SUSU, giá trị hàng tồn cuối kỳ bị đánh giá thấp hơn so thực tế làm cho:

Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị cao lên

Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị thấp đi

Giá vốn cao lên, lợi nhuận cao lên

Giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi

35.  Cuối kỳ, vật liệu chính sử dụng không hết nhập ngược lại kho:

Nợ TK 152/ Có TK 154

Nợ TK 152/ Có TK 621

Nợ TK 621/ Có TK 154

Nợ TK 621/Có TK 152

36.  Định khoản giản đơn?

Không có đáp án đúng

Là định khoản chỉ liên quan tới 1 đối tượng kế toán

Là định khoản liên quan ít nhất 2 đối tượng kế toán

Là định khoản liên quan tới 3 đối tượng trở lên

37.  Định khoản kế toán?

Chỉ liên quan tới một đối tượng kế toán duy nhất

Chính là thao tác khi lên sổ cái

Là không cần thiết khi lên sổ Nhật ký chung

Là việc xác định ghi Nợ/Có cho các đối tượng kế toán

38.  Doanh thu bán hàng là?

– (Đ)✅:  Tổng giá trị được thực hiện khi bán hàng hóa cho khách hàng

Cả 3 phương án

Số tiền còn lại khi trừ đi các khoản chiết khấu và giảm giá

Tổng số tiền mà khách hàng phải trả

39.  Doanh thu bán hàng là?

Số tiền còn lại khi trừ đi các khoản chiết khấu và giảm giá

Tất cả các phương án đều đúng

Tổng giá trị được thực hiện khi bán hàng hóa cho khách hàng

Tổng số tiền mà khách hàng phải trả

40.  Đối tượng cơ bản của kế toán là?

Hoạt động tuân thủ pháp luật

Nguồn hình thành Tài sản

Tài sản

Tài sản và nguồn hình thành tài sản

41.  Đối tượng nghiên cứu của kế toán

Nguồn vốn

Sư tuần hoàn của vốn

Tài sản

Tất cả các đáp án

42.  Đơn vị có hình thức sổ nào để lựa chọn :

Chứng từ ghi sổ

Nhật ký chung

Nhật ký sổ cái

Tất cả các phương án đều đúng

43.  Hạch toán bao gồm:

Hạch toán kế toán

Hạch toán nghiệp vụ

Hạch toán thống kê

Tất cả các đáp án

44.  Hạch toán kế toán cần sử dụng các loại thước đo

Tất cả các đáp án

Thước đo giá trị

Thước đo hiện vật

Thước đo lao động

45.  Hàng gửi bán là hàng

Chưa xác định là tiêu thụ

Đã xác định là tiêu thụ

Ghi nhận tăng doanh thu

Ghi nhận tăng giá vốn

46.  Hàng mua đang đi đường là hàng?

Chưa trả tiền nhưng đang vận chuyển

Đã mua nhưng chưa về nhập kho

Đã mua nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa về nhập kho

Là hàng hóa đang chuẩn bị nhập kho

47.  Hệ thống chứng từ kế toán gồm:

– (Đ)✅:  Hệ thống chứng từ bắt buộc và hệ thống chứng từ hướng dẫn.

Hệ thống chứng từ bắt buộc hoặc hệ thống chứng từ hướng dẫn.

Hệ thống chứng từ bắt buộc.

Hệ thống chứng từ hướng dẫn.

48.  Hệ thống sổ kế toán gồm:

Hệ thống sổ chi tiết.

Hệ thống sổ tổng hợp.

Tất cả các phương án đều đúng.

49.  Hình thức sổ nào giúp phản ánh mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào một quyển sổ tổng hợp theo trình tự thời gian?

Chứng từ ghi sổ

Nhật ký chung

Nhật ký chứng từ

Tất cả các phương án đều đúng

50.  Kế toán có ý nghĩa với:

Chủ nợ

Người cung cấp

Nhà quản lý

Tất cả các phương án đều đúng

51.  Kế toán doanh thu bán hàng trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:

– (Đ)✅:  Nợ TK111,112,131/Có TK 511, Có TK33311

Nợ TK111,112,131/Có TK 511

Nợ TK111,112,131/Có TK 531

NợTK111,112, 131/Có TK 521

52.  Kế toán doanh thu bán hàng trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:

Nợ TK111,112, 131/Có TK 521

Nợ TK111,112,131/Có TK 511

Nợ TK111,112,131/Có TK 511, Có TK33311

Nợ TK111,112,131/Có TK 531

53.  Kế toán mua nguyên vật liệu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:

– (Đ)✅:  Nợ TK152, Nợ TK 133/Có TK 331, 112

Nợ TK152/Có TK 331, 112

Nợ TK152/Có TK 331, 112,133

Nợ TK152/Có TK133

54.  Kế toán mua nguyên vật liệu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có hóa đơn giá trị gia tăng định khoản:

Nợ TK152, Nợ TK 133/Có TK 331, 112

Nợ TK152/Có TK 331, 112

Nợ TK152/Có TK 331, 112,133

Nợ TK152/Có TK133

55.  Kế toán quá trình bán hàng theo giới thiệu trong tài liệu nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp:

A&B

Kê khai thường xuyên

Kiểm kê định kỳ

Phương pháp khác

56.  Kế toán quá trình thu mua theo giới thiệu trong nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp:

– (Đ)✅:  Kê khai thường xuyên

Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ

Kiểm kê định kỳ

Phương pháp khác

57.  Kế toán quá trình thu mua theo giới thiệu trong sách nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp:

Kê khai thường xuyên

Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ

Kiểm kê định kỳ

Phương pháp khác

58.  Kết cấu của tài khoản chi phí

Do kế toán tự xây dựng

Giống hoàn toàn kết cấu tài khoản nguồn vốn

Giống hoàn toàn kết cấu tài khoản tài sản

Theo kết cấu quy ước

59.  Kết cấu của tài khoản doanh thu

Giống hoàn toàn kết cấu tài khoản nguồn vốn

Giống hoàn toàn kết cấu tài khoản tài sản

Không có số dư

Tăng ghi bên Nợ

60.  Kết cấu của tài khoản nguồn vốn

Giảm bên Có

Không có số dư

Tăng bên Có

Tăng bên Nợ

61.  Kết cấu của tài khoản tài sản

Giảm bên Nợ

Không có số dư

Tăng bên Có

Tăng bên Nợ

62.  Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh:

Nợ TK 632, Nợ TK 641, Nợ TK 642/ Có TK 911

Nợ TK 632/ Có TK 641, Có TK 642

Nợ TK 641, Nợ TK 642/ Có TK 511

Nợ TK 911/Có TK 632, Có TK 641, Có TK 642

63.  Kết chuyển chi phí tính giá thành sản phẩm:

Nợ TK 154/Có TK 621

Nợ TK 154/Có TK 622

Nợ TK 154/Có TK 627

Tất cả các đáp án

64.  Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh:

Nợ TK 511/ Có TK 632

Nợ TK 511/ Có TK 911

Nợ TK 632/ Có TK 511

Nợ TK 911/ Có TK 511

65.  Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả:

Nợ TK154/Có TK511

Nợ TK511 /Có TK911

Nợ TK511/Có TK154

Nợ TK911/Có TK511

66.  Kết chuyển giá vốn xác định kết quả:

– (Đ)✅:  Nợ TK911/Có TK632

Nợ TK154/Có TK632

Nợ TK632 /Có TK154

Nợ TK632/Có TK911

67.  Khấu hao tài sản cố định phát sinh tại phân xưởng sản xuất:

Nợ TK 211/Có TK 214

Nợ TK 622/Có TK 214

Nợ TK 627/Có TK 214

Nợ TK 641/Có TK 214

68.  Khi bán hàng trực tiếp giá vốn ghi nhận như thế nào?

– (Đ)✅:  Nợ TK632/ Có TK155.156.154

Nợ TK151/ Có TK111,112,331

Nợ TK156/ Có TK111,

Nợ TK632/ Có TK157

69.  Khi chi phí vận chuyển hàng đi bán ghi nhận như thế nào?

Nợ TK156,133/ Có TK111,112,331

Nợ TK157,133/ Có TK111,112,331

Nợ TK632,133/ Có TK111,112,331

Nợ TK641,133/ Có TK111,112,331

70.  Khi chi tiền tạm ứng cho nhân viên đi công tác, kế toán lập chứng từ gì trong các chứng từ sau?

– (Đ)✅:  Phiếu chi.

Giấy đề nghị tạm ứng.

Hóa đơn bán hàng

Phiếu thu.

71.  Khi mua NVL nhập kho ghi nhận như thế nào?

Nợ TK151,133/ Có TK111,112,331

Nợ TK152,133/ Có TK111,112,331

Nợ TK153,133/ Có TK111,112,331

Nợ TK156,133/ Có TK111,112,331

72.  Khi thu tiền khách hàng trả nợ, kế toán lập chứng từ gì trong các chứng từ sau ?

– (Đ)✅:  Phiếu thu

Hóa đơn ;

Phiếu xuất kho

Phiếu chi ;

73.  Khoản mục nào sau đây không phải là chi phí ?

Chi phí khấu hao tài sản cố định

Chi phí lãi vay

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí trả trước tiền bảo hiểm

74.  Khoản mục nào sau đây không phải là nguồn vốn

Doanh thu nhận trước

Phải trả người bán

Phải trả người lao động

Ứng trước tiền cho người bán hàng

75.  Lô hàng gửi bán được khách chấp nhận mua, giá vốn là 20.000, giá bán 30.000 (thuế GTGT 10%, PP khấu trừ), kế toán ghi nhận

Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000

Nợ TK 632: 20.000/ Có TK 157: 20.000

Nợ TK 632: 20.000/ Có TK 157: 20.000 và Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000

Nợ TK 632: 20.000/Có TK 155: 20.000

Nợ TK 632: 20.000/Có TK 155: 20.000 và Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000

76.  Lý do phân biệt kế toán thành kế toán quản trị và kế toán tài chính là do:

Cơ quan Thuế

Kế toán

Ngân hàng

Yêu cầu của người sử dụng thông tin

77.  Mô hình tổ chức bộ máy kế toán có mấy mô hình?

1 mô hình.

2 mô hình.

3 mô hình.

4 mô hình.

78.  Mối quan hệ giữa 3 loại hạch toán:

Cung cấp số liệu cho nhau

Điều chỉnh lẫn nhau

Loại trừ nhau

Mâu thuẫn nhau

79.  Mua 1 lô Nguyên vật liệu, giá mua 200.000 chưa thuế GTGT 5%, do mua nhiều nên được giảm 5%. Giá gốc nhập kho của lô hàng là:

190.000

199.500

200.000

210.000

80.  Mua nguyên vật liệu A kho theo giá chưa thuế GTGT là 1.000, chi phí vận chuyển do người bán chịu là 60. Công ty áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá gốc nhập kho của nguyên vật liệu A là:

1.000

1.060

1.110

1.160

81.  Mua nguyên vật liệu B kho theo giá có thuế GTGT 10% là 5.500, chi phí vận chuyển trả cho đơn vị vận chuyển là 100. Công ty áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá gốc nhập kho của nguyên vật liệu B là:

5.100

5.110

5.500

5.600

82.  Mua nguyên vật liệu đã thanh toán bằng chuyển khoản và đưa thẳng vào sản xuất không qua kho. Công ty áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.

Nợ TK 621, Nợ TK 133/ Có TK 112

Nợ TK 621, Nợ TK 133/Có TK 152

Nợ TK 621/ Có TK 111

Nợ TK 641/ Có TK 112

83.  Mục đích của kế toán tài chính, chủ yếu là

Ghi chép sổ sách

Giữ sổ sách

Lập báo cáo tài chính

Tư vấn cho nhà quản lý

84.  Nếu khoản ứng trước của khách hàng 10.000 được ghi vào mục tài sản của BCĐKT thì sẽ làm cho bên Tài sản so với bên Nguồn vốn:

Lớn hơn 10.000

Lớn hơn 20.000

Nhỏ hơn 10.000

Nhỏ hơn 20.000

85.  Ngày 20/10 doanh nghiệp mua một hệ thống lọc nước, trị giá mua chưa thuế là 12 triệu đồng, tuy nhiên doanh nghiệp mới thanh toán cho nhà cung cấp 10 triệu đồng, còn 2 triệu đồng thanh toán sau một tháng. Chí vận chuyển và lắp đặt máy 1 triệu đồng, vậy trị giá hệ thống lọc nước là bao nhiêu?

– (Đ)✅:  13 triệu đồng

12 triệu đồng

11 triệu đồng

10 triệu đồng

86.  Nghiệp vụ mua nguyên vật liệu A về nhập kho, thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, chưa thanh toán tiền được ghi:

Nợ TK 131, Nợ TK 133/Có TK 152

Nợ TK 152 (A), Nợ TK 133 / Có TK 331

Nợ TK 152, Nợ TK 133/ Có TK 131

Nợ TK 331, Nợ TK 3331/ Có TK 152

87.  Nguồn vốn bao gồm:

Nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn

Nợ ngắn hạn, nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu

Vốn vay

88.  Nguyên tắc cơ sở dồn tích cho biết:

Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ghi theo số tiền thực chi

Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ghi theo số tiền thực thu

Nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến TS, NV, DT, CHI PHÍ ghi theo thời điểm phát sinh không ghi theo thời điểm thực thu thực chi

Tất cả các phương án đều đúng

89.  Nguyên tắc giá gốc cho biết:

Giá gốc của tài sản là toàn bộ số tiền đã trả, phải trả hoặc theo giá trị hợp lý của tài sản tại thời điểm ghi nhận

Tài sản ghi nhận theo số tiền nợ

Tài sản phải ghi nhận theo số sẽ trả

Tài sản phải ghi nhận theo số tiền đã trả

90.  Nguyên tắc kế toán cơ sở dồn tích yêu cầu

Ghi nhận doanh thu khi khách hàng chấp nhận thanh toán

Ghi nhận tiền thanh toán là chi phí trong kỳ

Khi chi tiền thì ghi nhận chi phí

Khi thu tiền thì ghi nhận doanh thu

91.  Nguyên tắc kế toán cơ sở tiền yêu cầu

Chỉ quan tâm dòng tiền ra – vào khi xác định kết quả kinh doanh

Ghi nhận chi phí cho những dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa trả tiền

Ghi nhận chi phí khi mua dịch vụ chưa thanh toán

Ghi nhận doanh thu với các trường hợp bán chịu

92.  Nguyên tắc nào được sử dụng trong tổ chức công tác kế toán?

Bất kiêm nhiệm

Phù hợp

Tất cả các phương án đều đúng

Tiết kiệm và hiệu quả

93.  Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:

Không đánh giá cao hơn giá trị của tài sản và thu nhập

Không đánh giá thấp hơn các khoản nợ và chi phí

Lập dự phòng không quá lớn

Tất cả các phương án đều đúng

94.  Nhập kho sản phẩm hoàn thành từ sản xuất:

Nợ TK 155/ Có TK 154

Nợ TK 156/ Có TK 154

Nợ TK 156/ Có TK 155

Nợ TK 632/ Có TK 154

95.  Những nội dung sau, nội dung nào là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp ?

– (Đ)✅:  Nguyên vật liệu trong kho

Khoản tiền lương đang nợ người lao động

Nợ tiền

Khoản vay ngắn hạn ngân hàng;

96.  Nợ phải trả là gì?

Phần vốn đi chiếm dụng và phải cam kết hoàn trả

Vốn bị chiếm dụng

Vốn góp

Vốn không phải cam kết trả

97.  Nợ phải trả là?

– (Đ)✅:  Phần vốn đi chiếm dụng và phải cam kết hoàn trả

Vốn bị chiếm dụng

Vốn góp

Vốn không phải cam kết trả

98.  Nội dung của quá trình sản xuất sẽ xuất hiện các chi phí là?

Cả 3 chi phí đều đúng.

Chi phí nguyên vật liệu TT.

Chi phí sản xuất chung.

Chi phínhân công trực tiếp.

99.  Nội dung của quá trình sản xuất sẽ xuất hiện các chi phí:

– (Đ)✅:  Cả 3 chi phí

Chi phí nguyên vật liệu TT

Chi phí sản xuất chung

CP nhân công trực tiếp

100. Nội dung của quá trình tiêu thụ sẽ xuất hiện:

– (Đ)✅:  Cả 3 phương án

Doanh thu

Giá vốn

Thanh toán

101. Nội dung của quá trình tiêu thụ sẽ xuất hiện:

Doanh thu

Giá vốn

Tất cả các phương án đều đúng

Thanh toán

102. Nội dung của tổ chức báo cáo kế toán gồm:

Lựa chọn loại báo cáo

Tất cả các phương án đều đúng

Tổ chức lập và lưu trữ báo cáo

Xây dựng nội dung

103. Nội dung nào sau đây được tính vào giá trị hàng hóa mua về ?

– (Đ)✅:  Chi phí vận chuyển hàng mua

Tiền quảng cáo cho sản phẩm

Chi phí tiền lương nhân viên phòng vật tư

Tiền mua hàng tặng kèm cho sản phẩm (khi bán)

104. Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán

– (Đ)✅:  Khoản vay ngân hàng

Chi phí tài chính

Chi phí bán hàng

Doanh thu

105. Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán

– (Đ)✅:  Quỹ đầu tư phát triển

Chi phí tài chính

Chi phí bán hàng

Doanh thu

106. Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán

– (Đ)✅:  Hàng hóa tồn kho

Doanh thu

Chi phí bán hàng

Chi phí tài chính

107. Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán

– (Đ)✅:  Tiền mặt

Doanh thu

Chi phí bán hàng

Chi phí tài chính

108. Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán?

– (Đ)✅:  Nợ phải thu khách hàng

Chi phí bán hàng

Chi phí tài chính

Doanh thu

109. Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán?

– (Đ)✅:  Tài sản cố định vô hình

Chi phí tài chính

Doanh thu

Chi phí bán hàng

110. Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh

– (Đ)✅:  Chi phí quản lý doanh nghiệp

Tiền mặt

Quỹ đầu tư phát triển

Hàng tồn kho

111. Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh

– (Đ)✅:  Chi phí tài chinh (lãi vay)

Tiền mặt

Hàng tồn kho

Quỹ đầu tư phát triển

112. Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?

– (Đ)✅:  Chi phí bán hàng

Hàng tồn kho

Quỹ đầu tư phát triển

Tiền mặt

113. Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?

– (Đ)✅:  Doanh thu

Tiền mặt

Quỹ đầu tư phát triển

Hàng tồn kho

114. Nội dung nào sau đây KHÔNG được tính vào giá trị hàng hóa mua về ?

– (Đ)✅:  Chi phí tiền lương nhân viên phòng kế toán

Chi phí vận chuyển hàng mua

Chi phí kiểm dịch lô hàng

Tiền hàng trả cho nhà cung cấp

115. Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?

– (Đ)✅:  Quỹ đầu tư phát triển

Doanh thu

Chi phí bán hàng

Chi phí tài chính

116. Nội dung nào sau đây KHÔNG là chi phí sản xuất ?

– (Đ)✅:  Chi phí bao gói sản phẩm bán

Chi phí lương quản đốc phân xưởng sản xuất

Chi phí thuê xưởng sản xuất

Chi phí điện thắp sáng ở phân xưởng sản xuất

117. Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?

– (Đ)✅:  Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất

Chi phí thuê văn phòng

Chi phí lãi vay

Chi phí bao gói sản phẩm bán

118. Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?

– (Đ)✅:  Chi phí lương quản đốc phân xưởng sản xuất

Chi phí lãi vay ngân hàng

Chi phí bao gói sản phẩm bán

Chi phí thuê văn phòng

119. Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?

– (Đ)✅:  Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Chi phí bao gói sản phẩm bán

Chi phí lãi vay

Chi phí thuê văn phòng

120. Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?

– (Đ)✅:  Chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí lãi vay

Chi phí thuê văn phòng

Chi phí hoa hồng bán hàng

121. Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?

– (Đ)✅:  Bình quân gia quyền

PP khấu trừ

PP đường thẳng

PP Tuyến tính

122. Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?

– (Đ)✅:  Đích danh

PP đường thẳng

Giá gốc

Trực tiếp

123. Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?

– (Đ)✅:  Nhập trước xuất trước

PP đường thẳng

PP khấu trừ

Trực tiếp

124. Phân loại hạch toán gồm có mấy loại hạch toán?

2

3

4

5

125. Phương pháp kê khai thường xuyên đòi hỏi:

Có độ chính xác không cao

Không theo dõi việc giảm hàng tồn kho thường xuyên

Theo dõi thường xuyên liên tục biến động tăng, giảm của hàng tồn kho

Thông tin cung cấp không kịp thời

126. Phương pháp sau không phải là phương pháp kế toán

Phương pháp chứng từ

Phương pháp thay thế liên hoàn

Phương pháp tính giá

Phương pháp tổng hợp – cân đối

127. Phương pháp tiêu thụ gửi bán: giá trị của hàng gửi bán khi xuất kho được ghi Nợ TK?

TK154

TK157

TK632

TK911

128. Phương pháp tiêu thụ gửi bán: giá trị của hàng gửi bán khi xuất kho được ghi vào:

– (Đ)✅:  TK157

TK154

TK632

TK911

129. Phương thức tổ chức bộ máy kế toán có mấy phương thức?

1 phương thức.

2 phương thức.

3 phương thức.

4 phương thức.

130. Quá trình bán hàng giúp chuyển:

– (Đ)✅:  Vốn hàng hóa thành tiền và thực hiện lợi nhuận

Thực hiện lợi nhuận

Vốn tiền tệ thành sản phẩm

Vốn tiền tệ thành vật tư

131. Quá trình mua hàng là quá trình?

Cuối cùng.

Thứ ba.

Thứ hai.

Thứ nhất.

132. Quá trình sản xuất giúp chuyển:

Các yếu tố đầu vào thành sản phẩm

Thực hiện lợi nhuận

Vốn tiền tệ thành sản phẩm

Vốn tiền tệ thành vật tư

133. Quá trình tiêu thụ (bán hàng) là quá trình… của sản xuất kinh doanh:

Cuối cùng

Thứ ba

Thứ hai

Thứ nhất

134. Quan hệ giữa tài sản(TS) và nguồn vốn (NV):

Cân bằng về mặt lượng

NV > TS

TS > NV

TS > NV hoặc NV > TS

135. Quan hệ giữa TS và nguồn vốn:

– (Đ)✅:  Cân bằng về mặt lượng

NV > TS

TS > NV

TS > NV hoặc NV > TS

136. Quỹ khen thưởng phúc lợi thuộc loại:

Nợ phải trả

Tài sản dài hạn

Tài sản ngắn hạn

Vốn chủ sở hữu

137. Sổ nhật ký chung là sổ dùng để ghi toàn bộ các nghiệp vụ theo:

Theo nội dung

Trình tự thời gian

Trình tự thời gian hoặc nội dung

Trình tự thời gian và nội dung

138. Sự kiện dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây?

– (Đ)✅:  Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm

Tài sản tăng – Tài sản giảm

Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm

Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng

139. Sự kiện nhận góp vốn của cổ đông bằng tiền gửi ngân hàng thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây?

– (Đ)✅:  Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng

Tài sản tăng – Tài sản giảm

Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm

Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm

140. Sự kiện rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây?

– (Đ)✅:  Tài sản tăng – Tài sản giảm

Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm

Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm

Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng

141. Sự tuần hoàn vốn trong doanh nghiệp sản xuất thông thường gồm:

– (Đ)✅:  Cả 3 phương án

Mua hàng

Sản xuất

Tiêu thụ

142. Sự tuần hoàn vốn trong doanh nghiệp sản xuất thông thường gồm:

Mua hàng

Sản xuất

Tất cả các phương án đều đúng

Tiêu thụ

143. Tài khoản 152 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?

– (Đ)✅:  Tài sản ngắn hạn

Tài sản dài hạn

Nợ phải trả

Vốn chủ sở hữu

144. Tài khoản 156 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?

– (Đ)✅:  Tài sản ngắn hạn

Nợ phải trả

Vốn chủ sở hữu

Tài sản dài hạn

145. Tài khoản 211 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?

– (Đ)✅:  Tài sản dài hạn

Tài sản ngắn hạn

Nợ phải trả

Vốn chủ sở hữu

146. Tài khoản 214 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?

– (Đ)✅:  Tài sản dài hạn

Vốn chủ sở hữu

Nợ phải trả

Tài sản ngắn hạn

147. Tài khoản 411 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?

– (Đ)✅:  Vốn chủ sở hữu

Nợ phải trả

Tài sản dài hạn

Tài sản ngắn hạn

148. Tài khoản Hàng hóa được chi tiết thành:

Giá cả và phí mua

Giá mua hàng hóa và Chi phí thu mua hàng hóa

Giá mua và chi thu mua

Giá mua và chi vận chuyển

149. Tài khoản phản ánh khoản giảm trừ doanh thu gồm

Tất cả các phương án đều đúng

TK521

TK531

TK532

150. Tài sản dài hạn là?

Tài sản có thời gian luân chuyển dưới 1 năm

Tài sản có thời gian luân chuyển trên 1 năm

Vốn góp

Vốn không phải cam kết trả

151. Tài sản được phân loại theo:

– (Đ)✅:  Thời gian luân chuyển

Giá trị

Hình thái

Nội dung

152. Tài sản được phân loại theo:

Giá trị

Hình dạng

Nội dung

Thời gian luân chuyển

153. Tháng 2/N, Công ty LEMON trả tiền phí bảo hiểm 1 năm là 12 triệu đồng. Nếu toàn bộ 12 triệu ghi Bnhận vào chi phí trong tháng 2 thì lợi nhuận tháng 2 so với thực tế:

Giảm thêm 11 triệu

Giảm thêm 12 triệu

Không đổi

Tăng thêm11 triệu

154. Theo mức độ khái quát của thông tin kế toán được chia thành:

Kế toán doanh nghiệp và kế toán đơn vị sự nghiệp

Kế toán đơn và kép

Kế toán tài chính và quản trị

Kế toán tổng hợp và chi tiết

155. Theo nguyên tắc nhất quán, nếu doanh nghiệp lựa chọn phương pháp tính giá hàng tồn kho nào thì phải:

– (Đ)✅:  Áp dụng phương pháp đó trong suốt kỳ kế toán

Áp dụng phương pháp đó mãi mãi

Áp dụng trong suốt một năm dương lịch

Áp dụng phương pháp đó đến khi nó không còn phù hợp

156. Tính khấu hao thiết bị phục vụ cho văn phòng trong kỳ định khoản thế nào?

Nợ TK155/Có TK214

Nợ TK627/Có TK214

Nợ TK632/Có TK214

Nợ TK642/Có TK214

157. Tính khấu hao thiết bị sản xuất trong kỳ định khoản thế nào?

Nợ TK155/Có TK214

Nợ TK621/Có TK214

Nợ TK622/Có TK214

Nợ TK627/Có TK214

158. TK Chi phí bán hàng phản ánh

– (Đ)✅:  Các chi phí phục vụ cho hoạt động bán hàng

Các chi phí liên quan trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn phân xưởng

Các chi phí phục vụ nhu cầu chung ở của doanh nghiệp

Các chi phí phục vụ nhu cầu chung ở toàn doanh nghiệp

159. TK Chi phí bán hàng phản ánh:

Các chi phí liên quan trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn phân xưởng

Các chi phí phục vụ cho hoạt động bán hàng

Các chi phí phục vụ nhu cầu chung ở toàn doanh nghiệp

Chi phí phục vụ chung tại văn phòng của đơn vị

160. TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phản ánh:

Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm thực hiện dịch vụ

Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở bán hàng

Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn doanh nghiệp

Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn phân xưởng

161. TK Chi phí nhân công trực tiếp phản ánh:

Tiền lương ở toàn doanh nghiệp

Tiền lương ở toàn phân xưởng

Tiền lương và khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp tham giá chế tạo sản phẩm thực hiện dịch vụ

Tiền lương và khoản trích theo lương ở bán hàng

162. TK nào không sử dụng trong quá trình bán hàng?

TK131

TK241

TK511

TK632

163. TK nào không sử dụng trong quá trình mua hàng?

TK131

TK151

TK152

TK153

164. Tổ chức bộ máy kế toán theo mô hình phân tán là?

Các công việc kế toán đều được làm tại công ty

Các công việc kế toán ít quan trọng được làm tại cửa hàng

Các công việc kế toán quan trọng được làm tại đơn vị

Có bộ phận kế toán trực thuộc và bộ phận kế toán trung tâm thực hiện đầy đủ chức năng nhiệm vụ

165. Tổ chức bộ máy kế toán theo mô hình tập trung là?

Các công việc kế toán đều được làm tại phòng kế toán

Các công việc kế toán ít quan trọng được làm tại phòng kế toán

Các công việc kế toán quan trọng được làm tại phòng kế toán

Có bộ phận kế toán trực thuộc làm một số báo cáo

166. Tổ chức công tác kế toán là?

Tạo mối liên hệ giữa các báo cáo

Tạo mối liên hệ giữa các sổ kế toán

Tạo mối liên hệ giữa các yếu tố kế toán chứng từ, TK, tính giá…

Tạo mối liên hệ với người làm kế toán

167. Tổ chức công tác kế toán phụ thuộc vào:

Nhu cầu thông tin

Quy mô đơn vị

Tất cả các phương án đều đúng

Trình độ của cán bộ

168. Tổng hợp chi phí sản xuất để tính giá thành định khoản:

Nợ TK154/Có TK621,622,627

Nợ TK155/Có TK154

Nợ TK621, 622,627/Có TK154

Nợ TK911/Có TK622,627

169. Trong các chi phí sau chi phí nào là chi phí quản lý doanh nghiệp?

Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất

Nhiên liệu phục vụ giám đốc đi công tác

Vật liệu để bán hàng

Vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm

170. Trong các chi phí sau chi phí nào là chi phí sản xuất chung?

Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất

Nhiên liệu tiêu hao trực tiếp cho sản phẩm

Vật liệu chính để sản xuất sản phẩm

Vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm

171. Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ chứng minh cho việc mua hàng?

– (Đ)✅:  Hóa đơn (doanh nghiệp nhận về từ bên bán)

Hợp đồng mua bán hàng hóa

Hợp đồng lao động

Bảng kê chứng từ mua hàng

172. Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ chứng minh cho việc nhập kho vật liệu?

– (Đ)✅:  Phiếu nhập kho vật liệu từ nhập khẩu

Hợp đồng mua bán hàng hóa

Hợp đồng nhập khẩu

Tờ khai hải quan tại cửa khẩu nhập

173. Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ chứng minh cho việc xuất kho vật liệu?

– (Đ)✅:  Phiếu xuất kho vật liệu cho bộ phận sản xuất

Hợp đồng mua bán hàng hóa

Tờ khai hải quan tại cửa khẩu nhập

Phiếu đề nghị vật tư

174. Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ kế toán?

– (Đ)✅:  Phiếu thu

Hợp đồng bán hàng hoá.

Giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm.

Hợp đồng mua hàng hóa

175. Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ kế toán?

– (Đ)✅:  Phiếu chi

Hợp đồng mua bán hàng hóa

Hợp đồng lao động

Bảng kê chứng từ mua hàng

176. Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán?

– (Đ)✅:  Thận trọng

Hình thức sổ kế toán bắt buộc là Nhật ký chung

Kỳ kế toán gắn với năm dương lịch

Có thể so sánh được

177. Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán?

– (Đ)✅:  Trọng yếu

Chính xác

Kỳ kế toán gắn với năm dương lịch

Phải sử dụng tiền tệ ở dạng VNĐ

178. Trong các nội dung sau, đâu là vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

– (Đ)✅:  Khoản góp vốn của các cổ đông

Hàng hóa

Khoản phải thu khách hàng

Tiền mặt

179. Trong các nội dung sau, nội dung nào là nguyên tắc kế toán được thừa nhận?

– (Đ)✅:  Hoạt động liên tục

Kỳ kế toán gắn với năm dương lịch

Có thể so sánh được

Hình thức sổ kế toán bắt buộc là Nhật ký chung

180. Trong các nội dung sau, nội dung nào là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?

– (Đ)✅:  Bình quân gia quyền

Đường thẳng

Hoạt động liên tục

Khấu trừ

181. Trong các phương án sau, phương án nào đúng với doanh nghiệp, khi đi mua hàng hoá?

– (Đ)✅:  Nhận Hoá đơn bán hàng.

Nhận phiếu nhập kho

Lập Hoá đơn bán hàng.

Lập Phiếu thu;

182. Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản dài hạn?

– (Đ)✅:  Phương tiện vận tải

Công cụ dụng cụ

Tiền gửi ngân hàng

Tiền mặt

183. Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản dài hạn?

Phương tiện vận tải (ô tô, máy bay…)

Tiền cho vay 9 tháng

Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn

Tiền mặt

184. Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản ngắn hạn?

Nguyên vật liệu

Nhà xưởng.

Phương tiện vận tải.

Thiết bị sản xuất.

185. Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng giảm:Chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp FIFO sẽ:

Cao hơn phương pháp bình quân

Lớn hơn so với LIFO

Ngang với LIFO

Nhỏ hơn LIFO

186. Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng tăng:Chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp LIFO sẽ:

Cao hơn phương pháp bình quân

Lớn hơn so với FIFO

Ngang với FIFO

Nhỏ hơn FIFO

187. Trong quá trình mua hàng thì có xuất hiện:

Hoạt động mua hàng và thanh toán

Riêng có hoạt động thanh toán

Riêng hoạt động mua hàng

Riêng hoạt động nhập hàng

188. Trong quá trình tiêu thụ thì có xuất hiện:

Hoạt động bán hàng và thu tiền.

Riêng có hoạt động thanh toán.

Riêng hoạt động bán hàng.

Riêng hoạt động nhập hàng.

189. Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅:  Phương thức thanh toán không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

Số thứ tự của chứng từ từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

Tên chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

190. Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅:  Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40trđ. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 45trđ.

Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40trđ. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 40,5trđ.

Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40trđ. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 44trđ.

Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40trđ. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 45,5trđ.

191. Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅:  Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50trđ. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 55trđ.

Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50trđ. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 50,5trđ.

Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50trđ. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 50trđ.

Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50trđ. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 55,5trđ.

192. Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅:  Giá trị DD đầu kỳ 10 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 0 trđ. Tổng giá thành SP là 90trđ.

Giá trị DD đầu kỳ 10 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 0 trđ. Tổng giá thành SP là 100trđ.

Giá trị DD đầu kỳ 10 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 0 trđ. Tổng giá thành SP là 70trđ.

Giá trị DD đầu kỳ 10 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 0 trđ. Tổng giá thành SP là 80trđ

193. Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅:  Số dư TK “Vay ngắn hạn” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.

Số dư TK “Vay ngắn hạn” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng CĐKT.

Số dư TK “Vay ngắn hạn” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng CĐKT.

Số dư TK “Vay ngắn hạn” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT.

194. Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅:  Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: trả nợ người bán bằng tiền mặt 20tr

Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: mua hàng chưa thanh toán 20tr.

Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: mua hàng đã thanh toán bằng tiền mặt 20tr.

Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: vay ngắn hạn nhập quỹ 20tr.

195. Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅:  Giá trị DD đầu kỳ 20 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 10trđ. Tổng giá thành SP là 90trđ.

Giá trị DD đầu kỳ 20 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 10trđ. Tổng giá thành SP là 100trđ.

Giá trị DD đầu kỳ 20 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 10trđ. Tổng giá thành SP là 70trđ.

Giá trị DD đầu kỳ 20 trđ. Chi phí SXPS trong kỳ 80trđ. Giá trị DD cuối kỳ 10trđ. Tổng giá thành SP là 80trđ

196. Xác định câu đúng nhất?

Giấy báo Nợ không thể dùng làm căn cứ để ghi sổ.

Hóa đơn bán hàng không thể dùng làm căn cứ để ghi sổ.

Lệnh chi tiền không thể dùng làm căn cứ để ghi sổ.

Phiếu xuất kho không thể dùng làm căn cứ để ghi sổ.

197. Xác định câu đúng nhất?

Phương thức thanh toán không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

Số thứ tự của chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

Tên chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

198. Xác định câu đúng nhất?

Giá trị hàng bán không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng.

Ngày, tháng, năm bán hàng không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng.

Phương thức bán hàng không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng.

Phương thức bán hàng là yếu tố bắt buộc của hóa đơn bán hàng.

199. Xác định câu đúng nhất?

Nội dung tóm tắt nghiệp vụ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

Nội dung tóm tắt nghiệp vụ là yếu tố bổ sung của bản chứng từ.

Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

Phương thức thanh toán là yếu tố bổ sung của bản chứng từ.

200. Xác định câu đúng nhất?

Nội dung tóm tắt nghiệp vụ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

Nội dung tóm tắt nghiệp vụ là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

Phương thức thanh toán là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

Tên chứng từ không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ.

201. Xác định câu đúng nhất?

Tên, Địa chỉ người bán không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT.

Tên, Địa chỉ người mua không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT.

Tên, số lượng, giá trị hàng bán không phải là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT.

Tên, số lượng, giá trị hàng bán là yếu tố bắt buộc của hóa đơn GTGT.

202. Xác định câu đúng nhất?

Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ gốc.

Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ hướng dẫn.

Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ thủ tục.

Chứng từ kế toán được lập ngay khi nghiệp vụ phát sinh được gọi là chứng từ tổng hợp.

203. Xác định câu đúng nhất?

Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải có chữ ký của các bên liên quan.

Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải ghi định khoản kế toán.

Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải ghi rõ phương thức thanh toán.

Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải ghi rõ thời hạn bảo hành.

204. Xác định câu đúng nhất?

Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) không ảnh hưởng tới giá trị của vật liệu nhập kho.

Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm giảm giá trị của vật liệu nhập kho.

Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm tăng giá trị của vật liệu nhập kho.

Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm tăng giá trị của vật liệu xuất kho.

205. Xác định câu đúng nhất?

Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 50,5triệu đồng.

Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 50triệu đồng.

Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 55,5triệu đồng.

Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 55triệu đồng.

206. Xác định câu đúng nhất?

Chi phí bảo dưỡng TSCĐ trong quá trình sử dụng được cộng vào nguyên giá của tài sản.

Chi phí lắp đặt TSCĐ được cộng vào nguyên giá của tài sản.

Chi phí lắp đặt TSCĐ không được cộng vào nguyên giá của tài sản.

Chi phí sửa chữa TSCĐ trước khi sử dụng không được cộng vào nguyên giá của tài sản.

207. Xác định câu đúng nhất?

Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 40,5triệu đồng.

Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 44triệu đồng.

Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 45,5triệu đồng.

Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 45triệu đồng.

208. Xác định câu đúng nhất?

Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 10 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 100 triệu đồng.

Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 10 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 70 triệu đồng.

Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 10 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 80 triệu đồng

Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 10 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 90 triệu đồng.

209. Xác định câu đúng nhất?

Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 100 triệu đồng.

Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 70 triệu đồng.

Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 80 triệu đồng

Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 90 triệu đồng.

210. Xác định câu đúng nhất?

Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Có TK “Hàng hóa”.

Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Có TK “Phải trả người bán”.

Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Nợ TK “Chiết khấu thương mại”.

Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Nợ TK “Hàng hóa”.

211. Xác định câu đúng nhất?

Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Có TK “Hàng gửi bán”.

Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Có TK “Hàng hóa”.

Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Nợ TK “Hàng hóa”.

Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Nợ TK “Hàng mua đi đường”.

212. Xác định câu đúng nhất?

Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 1, loại 2, loại 3 và loại 4.

Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 1, loại 2.

Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 1, loại 3.

Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 3, loại 4.

213. Xác định câu đúng nhất?

TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản hỗn hợp.

TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh chi phí.

TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh Nguồn vốn.

TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh Tài sản.

214. Xác định câu đúng nhất?

Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 1 tài khoản có liên quan.

Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 2 tài khoản có liên quan.

Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 3 tài khoản có liên quan.

Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 4 tài khoản có liên quan.

215. Xác định câu đúng nhất?

Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là báo cáo kế toán.

Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là chứng từ kế toán.

Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là chứng từ và sổ kế toán.

Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là sổ kế toán.

216. Xác định câu đúng nhất?

Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện công dụng của tài khoản.

Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện loại tài khoản.

Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện nhóm tài khoản.

Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện số thứ tự của tài khoản.

217. Xác định câu đúng nhất?

Tài khoản hỗn hợp là tài khoản chỉ có số dư bên Nợ.

Tài khoản hỗn hợp là tài khoản chỉ có số dư bên Có.

Tài khoản hỗn hợp là tài khoản không có số dư.

Tài khoản hỗn hợp là tài khoản vừa có số dư Nợ, vừa có số dư Có.

218. Xác định câu đúng nhất?

Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Có TK Chi phí.

Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Có TK Doanh thu.

Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Nợ TK Chi phí.

Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Nợ TK Doanh thu.

219. Xác định câu đúng nhất?

Việc ghi chép trên TK chi tiết chỉ được sử dụng thước đo giá trị.

Việc ghi chép trên TK chi tiết chỉ được sử dụng thước đo hiện vật.

Việc ghi chép trên TK chi tiết được sử dụng cả thước đo giá trị và hiện vật.

Việc ghi chép trên TK chi tiết không được sử dụng thước đo giá trị.

220. Xác định câu đúng nhất?

Định khoản kế toán là việc xác định 2 tài khoản để ghi Nợ, ghi Có.

Định khoản kế toán là việc xác định các tài khoản để ghi Có.

Định khoản kế toán là việc xác định các tài khoản để ghi Nợ, ghi Có.

Định khoản kế toán là việc xác định các tài khoản để ghi Nợ.

221. Xác định câu đúng nhất?

Tài khoản kế toán được mô hình hóa dưới dạng chữ A.

Tài khoản kế toán được mô hình hóa dưới dạng chữ C.

Tài khoản kế toán được mô hình hóa dưới dạng chữ T.

Tài khoản kế toán được mô hình hóa dưới dạng chữ TK.

222. Xác định câu đúng nhất?

Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Có TK “Phải trả người bán”.

Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Có TK “Ứng trước cho người bán”.

Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Nợ TK “Phải thu khách hàng”.

Số tiền đặt trước cho người bán được ghi vào Bên Nợ TK “Ứng trước cho người bán”.

223. Xác định câu đúng nhất?

Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Bảng cân đối kế toán và Báo cáo KQKD.

Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Bảng cân đối kế toán.

Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh.

Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc nhóm TK ngoài Bảng CĐKT.

224. Xác định câu đúng nhất?

Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 0

Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 1

Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 2

Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 3

225. Xác định câu đúng nhất?

Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Bên Nợ, Bên Có, Số phát sinh.

Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Bên Nợ, Số phát sinh, Tên tài khoản.

Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Bên phải, Bên trái, Số phát sinh.

Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Tên tài khoản, Bên Nợ, Bên Có.

226. Xác định câu đúng nhất?

Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Có TK “Người mua ứng trước”

Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Nợ TK “Người mua ứng trước”

Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Nợ TK “Phải thu khách hàng”

Số tiền người mua trả trước tiền hàng được ghi vào bên Nợ TK “Phải trả người bán”

227. Xác định câu đúng nhất?

Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: mua hàng chưa thanh toán 20triệu.

Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: mua hàng đã thanh toán bằng tiền mặt 20 triệu

Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: trả nợ người bán bằng tiền mặt 20 triệu

Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: vay ngắn hạn nhập quỹ 20 triệu

228. Xác định câu đúng nhất?

Số tiền khách hàng ứng trước được ghi âm bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT.

Số tiền khách hàng ứng trước được ghi âm bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.

Số tiền khách hàng ứng trước được ghi bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT

Số tiền khách hàng ứng trước được ghi bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.

229. Xác định câu đúng nhất?

Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.

Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng CĐKT.

Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT.

Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng CĐKT.

230. Xác định câu đúng nhất?

Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.

Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng CĐKT.

Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng CĐKT.

Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT.

231. Xác định câu đúng nhất?

Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số âm bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT

Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số âm bên phần Tài sản của Bảng CĐKT

Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số dương bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT

Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số dương bên phần Tài sản của Bảng CĐKT

232. Xác định câu đúng nhất?

Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.

Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng CĐKT

Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng CĐKT

Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT

233. Xác định câu đúng nhất?

Số tiền ứng trước cho người bán được ghi âm bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT.

Số tiền ứng trước cho người bán được ghi âm bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.

Số tiền ứng trước cho người bán được ghi dương bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.

Số tiền ứng trước cho người bán được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.

234. Xác định câu đúng nhất?

Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm.

Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm.

Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng.

Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Tài sản tăng – Tài sản giảm.

235. Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm:

Nợ TK155/Có TK152

Nợ TK621 /Có TK154

Nợ TK621/Có TK152

Nợ TK911/Có TK621

236. Xuất kho thành phẩm gửi bán

Nợ TK 156/Có TK 155

Nợ TK 157/Có TK 155

Nợ TK 157/Có TK 156

Nợ TK 632/Có TK 155

237. Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho nhu cầu chung của phân xưởng sản xuất

Nợ TK 621/ Có TK 153

Nợ TK 621/Có TK 152

Nợ TK 627/ Có TK 152

Nợ TK 627/ Có TK 153

238. Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất sản phẩm

Nợ TK 621/Có TK 152

Nợ TK 622/ Có TK 111

Nợ TK 627/ Có TK 152

Nợ TK 641/ Có TK 152

 


Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved