vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

EG15 Kinh tế phát triển


1.     Biện pháp cần được sử dụng để hạn chế việc di chuyển lao động từ nông thôn ra thành phố:

Hành chính.

Kết hợp các biện pháp.

Kinh tế.

Pháp luật.

2.     Biện pháp nào sau đây góp phần vào duy trì vốn tài nguyên thiên nhiên, ngoại trừ

– (Đ)✅:  Kích thích tiêu dùng và sản xuất

Tìm kiếm nguồn tài nguyên nhân tạo thay thế cho tài nguyên thiên nhiên

Thu hẹp quy mô sản xuất

Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn nhỏ hơn mức tái tạo của tài nguyên

3.     Biến số nào sau đây tiêu chí trong chỉ số HDI (Human Development Index)

– (Đ)✅:  Tỷ lệ người biết chữ và tỷ lệ nhập học các cấp giáo dục

Thước đo về phân phối thu nhập

Hệ số gia tăng giữa vốn và sản lượng.

Thước đo bất bình đẳng

4.     Các khả năng ảnh hưởng đến việc mở rộng vốn sản xuất ngoại trừ

– (Đ)✅:  Khả năng tiết kiệm sản xuất các tư liệu sản xuất trong nước

Khả năng gia tăng sản xuất các tư liệu sản xuất trong nước

Khả năng thuê mướn các tư liệu sản xuất nước ngoài

Khả năng nhập khẩu các tư liệu sản xuất trên thị trường quốc tế.

5.     Các lý thuyết và mô hình tăng trưởng kinh tế có nguồn gốc từ (chọn phương án đúng):

Nhận thức của con người từ các hiện tượng và quá trình kinh tế.

Tất cả các phương án đều đúng

Tự nhiên

Xã hội.

6.     Các nguồn vốn để tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển hiện nay gồm có vốn (chọn phương án đúng nhất):

Cố định và lưu động.

Đi vay và tự có.

Nhà nước và tư nhân.

Trong nước và nước ngoài.

7.     Các nhà doanh nghiệp đóng góp vào quá trình tăng trưởng, phát triển kinh tế của đất nước nhờ (chọn phương án đúng nhất):

Nâng cao khả năng cạnh tranh, đẩy mạnh hội nhập.

Quyết định sự thành bại của doanh nghiệp.

Tác động đến chính sách của chính phủ.

Tạo việc làm cho người lao động.

8.     Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến nguồn vốn nhà nước ở các nước đang phát triển (chọn phương án đúng nhất).

Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, chính sách thu chi ngân sách, bộ máy thu, hiệu quả hoạt động của khu vực kinh tế nhà nước.

Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, đầu tư trực tiếp nước ngoài, tốc độ phát triển thị trường chứng khoán, sự phát triển của hệ thống ngân hàng.

Tất cả các phương án đều đúng

Tốc độ tăng trưởng GDP, tốc độ phát triển thị trường chứng khoán, sự phát triển của hệ thống ngân hàng, mức độ hội nhập quốc tế.

9.     Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến nguồn vốn tư nhân ở các nước đang phát triển là (chọn phương án đúng nhất):

Quy mô GDP, chính sách của nhà nước, vốn vay của nước ngoài.

Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, tốc độ phát triển thị trường chứng khoán, sự phát triển của hệ thống ngân hàng.

Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, tỷ lệ tiết kiệm, độ rủi ro trong đầu tư, hiệu quả đầu tư.

Tất cả các phương án đều đúng

12.  Các nhân tố quy định cơ cấu kinh tế bao gồm (chọn phương án đúng nhất)

điều kiện tự nhiên; trình độ phát triển kinh tế-xã hội; mức độ hội nhập kinh tế quốc tế; chính sách của nhà nước.

điều kiện tự nhiên; trình độ phát triển kinh tế-xã hội; mức sống của dân cư

trình độ phát triển kinh tế-xã hội; mức độ hội nhập kinh tế quốc tế; mức sống của dân cư.

yêu cầu thực hiện các cam kết quốc tế; chính sách của nhà nước

13.  Các nước đang phát triển là những nước (chọn phương án đúng nhất):

Chậm phát triển.

Kinh tế phát triển nhanh.

Tất cả các phương án đều đúng

Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ; đẩy mạnh hội nhập.

14.  Các nước đang phát triển mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế nhằm (chọn phương án đúng nhất)

– (Đ)✅:  phát huy các lợi thế, khắc phục các nhược điểm của nền kinh tế; tận dụng cơ hội bên ngoài để tăng trưởng kinh tế nhanh.

cả 3 phương án trên.

tham gia vào cuộc đấu tranh nhằm thiết lập trật tự kinh tế quốc tế công bằng, bình đẳng.

thu hút đầu tư nước ngoài; đẩy mạnh xuất nhập khẩu để tăng trưởng kinh tế nhanh.

15.  Các nước đang phát triển phải coi trọng chuyển giao công nghệ vì (chọn phương án đúng nhất)

– (Đ)✅:  tiết kiệm thời gian, tiền của

chuyển giao công nghệ giữ vai trò quan trọng để phát triển khoa học - công nghệ

hoạt động chuyển giao công nghệ dễ dàng hơn hoạt động nghiên cứu phát minh công nghệ

16.  

năng suất và hiệu quả kinh tế phụ thuộc vào chuyển giao công nghệ

17.  Các nước đang phát triển phải coi trọng việc đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng đội ngũ, cán bộ công chức nhà nước vì họ quyết định (chọn phương án đúng):

Cả ba phương án đều đúng.

Chất lượng hoạch định chính sách và việc thực thi chính sách.

Chất lượng và hiệu quả các hoạt động kinh tế.

Hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp.

18.  Các nước đang phát triển phải quan tâm thực hiện công bằng theo mức độ và theo chức năng vì (chọn phương án đúng)

– (Đ)✅:  mỗi quan niệm đều có ưu điểm có thể bổ sung cho nhau; có nhược điểm cần phải khắc phục

cơ sở thực hiện các mục tiêu kinh tế vĩ mô.

công bằng theo mức độ và công bằng theo chức năng là hai mặt của công bằng.

tạo động lực tăng trưởng kinh tế

19.  Các nước đang phát triển phải sử dụng công nghệ nhiều tầng, kết hợp công nghệ truyền thống với công nghệ hiện đại vì (chọn phương án đúng nhất)

đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa

không cần nhiều vốn

phát huy ưu điểm, hạn chế nhược điểm của mỗi tầng công nghệ

phù hợp trình độ người lao động

20.  Các nước đang phát triển xây dựng, phát triển thị trường vốn nhằm (chọn phương án đúng):

Hội nhập khu vực và thế giới.

Huy động và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.

Thực hiện các mục tiêu kinh tế vĩ mô.

Xây dựng đồng bộ nền kinh tế thị trường.

21.  Các thước đo chất lượng cuộc sống của dân cư để đo lường (chọn phương án đúng nhất):

Công bằng xã hội.

Mức độ thụ hưởng các thành quả kinh tế của dân cư.

Mức thu nhập của dân cư.

Trình độ phát triển xã hội.

22.  Các thước đo cơ cấu kinh tế dùng để đo lường trình độ phát triển của (chọn phương án đúng):

Cấu trúc nền kinh tế.

Công nghiệp

Dịch vụ

Nông nghiệp

23.  Các thước đo phát triển kinh tế dùng để đo lường (chọn phương án đúng):

Chất lượng cuộc sống của dân cư.

Cơ cấu kinh tế.

Phát triển kinh tế.

Tăng trưởng kinh tế.

24.  Các thước đo tăng trưởng kinh tế dùng để đo lường (chọn phương án đúng):

Chất lượng cuộc sống của dân cư.

Mức độ bền vững của nền kinh tế.

Mức độ thay đổi GDP.

Thứ bậc của quốc gia trên thế giới

25.  Cải cách kinh tế nhà nước ở các nước đang phát triển cần được thực hiện theo hướng (chọn phương án đúng nhất)

đẩy mạnh liên doanh, liên kết với nước ngoài và các thành phần kinh tế khác.

giảm tỷ trọng kinh tế nhà nước, nâng cao hiệu quả khu vực kinh tế nhà nước.

kinh tế nhà nước mở rộng quy mô và nắm giữ các vị trí then chốt trong nền kinh tế.

mở rộng quy mô và nâng cao hiệu quả của kinh tế nhà nước.

26.  Căn cứ lựa chọn chiến lược tăng trưởng kinh tế (chọn phương án đúng nhất)

– (Đ)✅:  Hoàn cảnh đất nước, quốc tế

Cả 3 phương án trên.

Khả năng của nhà nước

Nguyện vọng của doanh nghiệp

27.  Cầu về sản phẩm thô tăng chậm vì (chọn phương án đúng):

người tiêu dùng không thích sản phẩm thô

sản phẩm thô không có nhiều

sản phẩm thô là những hàng hoá thiết yếu.

sản xuất sản phẩm thô gặp nhiều khó khăn

28.  Chất lượng cuộc sống của dân cư không tùy thuộc vào (chọn phương án đúng nhất):

Các quyền của con người được đảm bảo.

Mức độ hội nhập kinh tế quốc tế.

Mức độ thỏa mãn các nhu cầu vật chất.

Thu nhập, tuổi thọ, trình độ phát triển văn hoá - y tế - giáo dục.

29.  Chi phí để khai thác tài nguyên không bao gồm:

– (Đ)✅:  Chi phí đào tạo

Nhiên liệu, nguyên liệu.

Khấu hao máy móc.

Khấu hao máy móc, chi phí nhiên liệu, nguyên liệu, tiền công lao động…


30.  Chỉ số HDI (Human Development Index) không bao gồm:

– (Đ)✅:  thước đo bất bình đẳng

tuổi thọ trung bình từ lúc sinh.

thu nhập bình quân đầu người ngang sức mua.

tỷ lệ người biết chữ và tỷ lệ nhập học các cấp giáo dục.

31.  Chỉ tiêu nào sau đây thể hiện phát triển kinh tế, ngoại trừ

– (Đ)✅:  Tăng tỷ trọng các doanh nghiệp nhà nước

Tổng sản phẩm quốc dân tăng

Phát triển các mặt khác của đời sống xã hội, chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ, cải thiện và nâng cao đời sống dân cư, tổng sản phẩm quốc dân tăng

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ

32.  Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp không gây ra việc

– (Đ)✅:  Giảm cầu lao đông

Tăng cầu lao động

Tăng cầu lao động

mở rộng quy mô sản xuất - kinh doanh

33.  Chọn phương án ít ảnh hưởng nhất đến chất lượng cuộc sống :

Mức độ đảm bảo an ninh

Quy mô GDP

Thu nhập

Tuổi thọ

34.  Chọn phương án ít ảnh hưởng nhất đến nguồn vốn nhà nước ở các nước đang phát triển.

Chính sách tài khóa.

Hiệu quả hoạt động của khu vực kinh tế nhà nước.

Lãi suất thị trường.

Quy mô và tốc độ tăng trưởng GDP.

35.  Chọn phương án ít ảnh hưởng nhất đến nguồn vốn tư nhân ở các nước đang phát triển.

Chính sách của nhà nước.

Độ rủi ro trong đầu tư.

Quy mô GDP.

Vốn vay của nước ngoài.

36.  Chọn phương án ít có ảnh hưởng nhất tới chất lượng nguồn nhân lực:

Giáo dục-đào tạo.

Kết cấu hạ tầng của nền kinh tế.

Môi trường.

Y tế.

37.  Chọn phương án ít liên quan nhất đến phát triển nguồn nhân lực:

Đãi ngộ hiền tài.

Đấu tranh vì trật tự kinh tế quốc tế công bằng, bình đẳng.

Huy động các nguồn lực trong và ngoài nước để phát triển giáo dục-đào tạo.

Xây dựng chiến lược phát triển giáo dục-đào tạo.

38.  Chọn phương án không ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế

các nguồn lực.

cơ cấu kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân

điều kiện thị trường

điều kiện tự nhiên

39.  Chọn phương án không ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế

– (Đ)✅:  mức thu nhập của dân cư

chính sách của nhà nước.

điều kiện tự nhiên

trình độ phát triển kinh tế-xã hội

40.  Chọn phương án không làm tăng cầu về lao động:

Đầu tư tạo việc làm.

Đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ khoa học - công nghệ.

Đẩy mạnh xuất khẩu.

Khuyến khích người tự tạo việc làm.

41.  Chọn phương án không phải công cụ nhà nước điều tiết thu nhập.

Quỹ hỗ trợ người nghèo học tập, chữa bệnh

Quỹ tín dụng

Thuế thu nhập cá nhân

42.  Chọn phương án không phải là chính sách hỗ trợ chiến lược định hướng vào xuất khẩu.

– (Đ)✅:  Bảo vệ các ngành sản xuất non trẻ bằng thuế quan hoặc quota

Áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái linh hoạt có lợi cho xuất khẩu.

Khuyến khích đầu tư nước ngoài; lập các khu mậu dịch tự do; hiện đại hoá kết cấu hạ tầng.

Khuyến khích phát triển sản xuất lương thực, thực phẩm; giữ giá lao động thấp.

43.  Chọn phương án không phải là chức năng kinh tế của nhà nước trong nền kinh tế thị trường.

Điều hành hoạt động của các doanh nghiệp nhà nước

Điều tiết lợi ích giữa các tầng lớp dân cư, thành phần kinh tế.

Định hướng và chỉ đạo sự phát triển của nền kinh tế

Tạo lập môi trường vĩ mô.

44.  Chọn phương án không phải là công cụ nhà nước sử dụng để can thiệp vào nền kinh tế thị trường.

Giáo dục, thuyết phục

Hành chính

Kinh tế

Luật pháp

45.  Chọn phương án không phải là đặc điểm của các nước đang phát triển

Chi phối đời sống kinh tế quốc tế.

Công nghệ lạc hậu; quản lý yếu kém.

Nghèo, lạc hậu.

Phụ thuộc cao vào quan hệ quốc tế.

46.  Chọn phương án không phải là giải pháp xóa đói giảm nghèo ở các nước đang phát triển.

– (Đ)✅:  Cải cách khu vực kinh tế nhà nước.

Điều tiết thu nhập giữa các tầng lớp dân cư.

Hỗ trợ người nghèo

Tăng trưởng kinh tế nhanh

47.  Chọn phương án không phải là khó khăn của các nước đang phát triển trong quá trình tăng trưởng kinh tế.

Hiệu quả biên của vốn.

Năng lực quản lý.

Sự dồi dào các nguồn lực.

Thể chế kinh tế.

48.  Chọn phương án không phải là khuyết tật của cơ chế thị trường

Bất ổn định và sự xuất hiện độc quyền

Chủ quan, duy ý chí.

Hiện tượng ngoại ứng

Sự thiếu hụt và méo mó thông tin; các vấn đề xã hội nảy sinh

49.  Chọn phương án không phải là lợi ích của tăng trưởng kinh tế.

Củng cố quốc phòng - an ninh.

Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân.

Thực hiện công bằng xã hội.

Tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài.

50.  Chọn phương án không phải là lợi thế của thương mại quốc tế.

Lợi thế của nước đi sau

Nhờ quy mô

Tương đối

Tuyệt đối.

51.  Chọn phương án không phải là lý do cần coi trọng chuyển giao công nghệ:

công nghệ quyết định năng suất và hiệu quả kinh tế

công nghệ quyết định sự phát triển khoa học.

hoạt động chuyển giao công nghệ dễ dàng hơn hoạt động nghiên cứu phát minh công nghệ

nhanh chóng tiếp cận trình độ công nghệ của thế giới.

52.  Chọn phương án không phải là lý do cần khai thác, sử dụng tiết kiệm và bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.

Tài nguyên thiên nhiên có nguy cơ cạn kiệt.

Tài nguyên thiên nhiên có thể thay thế các nguồn lực khác.

Tài nguyên thiên nhiên là một nguồn lực để tăng trưởng kinh tế.

53.  Chọn phương án không phải là lý do cần phải sử dụng công nghệ nhiều tầng, kết hợp công nghệ truyền thống với công nghệ hiện đại

– (Đ)✅:  nâng cao khả năng cạnh tranh của nền kinh tế

phát huy ưu điểm, hạn chế nhược điểm của mỗi tầng công nghệ

phù hợp trình độ người lao động

phù hợp với điều kiện của nền kinh tế

54.  Chọn phương án không phải là lý do cần xác định đúng đắn phương hướng phát triển khoa học-công nghệ

– (Đ)✅:  Chỉ cần phát triển một số lĩnh vực

Các nguồn lực có hạn

Tác động lan tỏa của các lĩnh vực khoa học then chốt.

Tập trung được các nguồn lực để phát triển các lĩnh vực quan trọng.

55.  Chọn phương án không phải là lý do mà các nước đang phát triển phải tăng tỷ trọng xuất khẩu sản phẩm qua chế biến, giảm tỷ trọng xuất khẩu sản phẩm thô.

Bảo vệ tài nguyên

Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế

Hạn chế bất lợi trong quan hệ kinh tế quốc tế

Nâng cao thu nhập

56.  Chọn phương án không phải là lý do nhà nước can thiệp vào nền kinh tế thị trường.

Chống độc quyền.

Giải quyết các vấn đề xã hội nảy sinh

Khắc phục tình trạng không ổn định

Phát huy sức mạnh của các quy luật thị trường.

57.  Chọn phương án không phải là mục tiêu can thiệp của nhà nước vào nền kinh tế thị trường

Công bằng

Hiệu quả

Ổn định

Văn minh

58.  Chọn phương án không phải là nguyên nhân nghèo đói ở các nước đang phát triển

– (Đ)✅:  Tỷ lệ nghèo đói cao

Nền kinh tế tăng trưởng chậm

Phân phối thu nhập không công bằng

Y tế, giáo dục chậm phát triển

59.  Chọn phương án không phải là nguyên nhân nghèo đói ở các nước đang phát triển

– (Đ)✅:  Chính sách phân phối của nhà nước

Người lao động không có điều kiện thụ hưởng dịch vụ giáo dục-đào tạo.

Sự thiếu hụt các nguồn lực

Tác động của cơ chế thị trường

60.  Chọn phương án không phải là nguyên nhân nghèo đói ở các nước đang phát triển.

Nhu cầu ngày càng cao

Sự thiếu hụt các nguồn lực

Tác động của cơ chế thị trường

Thiên tai

61.  Chọn phương án không phải là nhân tố cản trở quá trình tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển hiện nay:

Nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu.

Toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế.

Trật tự kinh tế quốc tế không có lợi cho các nước đang phát triển.

Tỷ lệ tiết kiệm và đầu tư thấp; năng suất lao động thấp.

62.  Chọn phương án không phải là nhân tố quy định phạm vi và mức độ can thiệp của nhà nước vào nền kinh tế thị trường Việt Nam.

Dấu ấn của cơ chế quản lý kinh tế cũ

Định hướng xã hội chủ nghĩa nền kinh tế

Nền kinh tế đang trong quá trình chuyển đổi

Trật tự kinh tế quốc tế do các nước phát triển thiết lập

63.  Chọn phương án không phải là nhược điểm của chiến lược định hướng vào xuất khẩu

Nền kinh tế trì trệ, kém hiệu quả

Phải chịu những tác động tiêu cực về văn hoá

Tài nguyên sớm bị cạn kiệt, môi trường bị ô nhiễm

Tính phụ thuộc vào nền kinh tế thế giới tăng lên; việc xâm nhập thị trường thế giới không dễ dàng và phải trả giá

64.  Chọn phương án không phải là nhược điểm của chiến lược thay thế nhập khẩu.

– (Đ)✅:  Nền kinh tế bị phụ thuộc bên ngoài.

Các doanh nghiệp nước ngoài được hưởng lợi nhiều nhất từ chính sách bảo hộ mậu dịch

Các quan hệ ngược xuôi trong nền kinh tế bị ngăn cản

Nền kinh tế trì trệ, kém hiệu quả

65.  Chọn phương án không phải là nhược điểm của công nghệ hiện đại

– (Đ)✅:  tiêu tốn nhiều tài nguyên, gây ô nhiễm môi trường

cần nhiều vốn.

khả năng tạo việc làm thấp

không phù hợp với trình độ người lao động.

66.  Chọn phương án không phải là nhược điểm của công nghệ truyền thống

– (Đ)✅:  khả năng tạo việc làm thấp.

năng suất, chất lượng, hiệu quả thấp

sức cạnh tranh kém

tiêu tốn nhiều tài nguyên, gây ô nhiễm môi trường.

67.  Chọn phương án không phải là nhược điểm của nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).

Làm cạn kiệt tài nguyên, gây ô nhiễm môi trường.

Làm tăng nợ nước ngoài.

Lấn át các doanh nghiệp trong nước.

Ngăn cản sự phát triển quan hệ ngược xuôi trong nền kinh tế.

68.  Chọn phương án không phải là nội dung của chiến lược định hướng vào xuất khẩu.

Bảo vệ các ngành sản xuất non trẻ bằng thuế quan hoặc quota

Chấp nhận cạnh tranh với hàng hoá nước ngoài trên thị trường nội địa.

Khai thác các lợi thế của đất nước; phát triển các ngành, các lĩnh vực sản xuất hàng hoá phục vụ xuất khẩu.

Từng bước xâm nhập và chiếm lĩnh thị trường thế giới.

69.  Chọn phương án không phải là nội dung của chiến lược thay thế nhập khẩu.

– (Đ)✅:  Đẩy mạnh sản xuất những mặt hàng có tiềm năng, lợi thế.

Khi sản xuất trong nước phát triển, từng bước dỡ bỏ các hàng rào bảo hộ, đẩy mạnh xuất khẩu.

Thay thế hàng tiêu dùng, hàng chế tạo phức tạp nhập khẩu bằng hàng hoá sản xuất trong nước.

Thực hiện chính sách bảo hộ mậu dịch bằng thuế quan hoặc quota.

70.  Chọn phương án không phải là tính chất của kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân.

Định hướng

Hiện thực

Khoa học

Pháp lệnh

71.  Chọn phương án không phải là ưu điểm của chiến lược định hướng vào xuất khẩu.

– (Đ)✅:  Phù hợp với trình độ non trẻ của các doanh nghiệp trong nước

Khắc phục được các nhược điểm của nền kinh tế

Khai thác được những tiềm năng vốn có

Tận dụng được các lợi thế do thương mại quốc tế đem lại

72.  Chọn phương án không phải là ưu điểm của chiến lược thay thế nhập khẩu

– (Đ)✅:  Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp

Hạn chế sản xuất và tiêu dùng những hàng hoá chính phủ không mong muốn

Phù hợp với trình độ của các doanh nghiệp của các nước đang phát triển.

Tạo nguồn thu cho ngân sách; xây dựng nền kinh tế đa ngành; mở rộng thị trường nội địa.

73.  Chọn phương án không phải là ưu điểm của công nghệ hiện đại

– (Đ)✅:  tạo nhiều việc làm.

năng suất, chất lượng và hiệu quả cao

sức cạnh tranh mạnh.

tiết kiệm tài nguyên.

74.  Chọn phương án không phải là ưu điểm của công nghệ truyền thống

– (Đ)✅:  chất lượng sản phẩm cao.

phù hợp trình độ người lao động

phù hợp với điều kiện đất đai, tài nguyên hiện có.

tạo nhiều việc làm

75.  Chọn phương án không phải là ưu điểm của nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).

Bảo vệ môi trường sinh thái.

Giúp các nước đang phát triển giải quyết khó khăn về vốn.

Không làm tăng nợ nước ngoài.

Tăng cường khả năng quản lý và công nghệ.

76.  Chọn phương án không phải là ưu việt của cơ chế thị trường.

Duy trì động lực mạnh mẽ

Loại bỏ được nhanh chóng những nhân tố lạc hậu không hiệu quả, khuyến khích được những nhân tố tích cực hiệu quả.

Năng động, hiệu quả.

Phát huy tối đa sức mạnh của nhà nước.

77.  Chọn phương án không phải là vai trò của khoa học-công nghệ đối với tăng trưởng, phát triển kinh tế.

Nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm chi phí các nguồn lực

Nâng cao năng suất lao động

Tạo việc làm.

Thay đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ

78.  Chọn phương án không phải là vai trò của tăng trưởng kinh tế.

Củng cố quan hệ hữu nghị với các nước.

Nâng cao đời sống nhân dân.

Ổn định chính trị - xã hội.

Phát triển văn hoá, giáo dục.

79.  Chọn phương án không phải là vai trò của thị trường khoa học - công nghệ.

Cho phép doanh nghiệp có cơ hội tiếp cận và lựa chọn công nghệ

Huy động các nguồn lực cho khoa học-công nghệ

Sử dụng hiệu quả những phát minh khoa học-công nghệ

Tạo nhiều việc làm cho người lao động

80.  Chọn phương án không phải là vai trò của thị trường lao động:

Ổn định kinh tế, chính trị, xã hội.

Phân bổ lao động hợp lý giữa các ngành, vùng.

Sử dụng hiệu quả nguồn lực lao động.

Tạo việc làm, thu nhập cho người lao động.

81.  Chọn phương án không phải lý do các nước đang phát triển phải mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế

khắc phục các nhược điểm của nền kinh tế

phát huy các lợi thế

tận dụng các cơ hội bên ngoài để phát triển nhanh

tham gia vào cuộc đấu tranh nhằm thiết lập trật tự kinh tế quốc tế công bằng, bình đẳng

82.  Chọn phương án không phải nội dung phát triển kinh tế.

Chất lượng cuộc sống của dân cư không ngừng được nâng cao.

Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tiến bộ.

Mở rộng khai thác và sử dụng tài nguyên nhằm tăng trưởng kinh tế nhanh.

Tiến bộ kinh tế chủ yếu từ nội lực.

83.  Chọn phương án không phải vai trò của cơ cấu kinh tế tiến bộ đối với tăng trưởng, phát triển kinh tế

– (Đ)✅:  Ổn định tiền tệ, giá cả

Huy động và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực

Là điều kiện để tăng trưởng, phát triển kinh tế

Tạo ra sự hài hoà, cân đối giữa các bộ phận trong nền kinh tế

84.  Chọn phương án không phải vai trò của tài nguyên thiên nhiên với tăng trưởng kinh tế

Góp phần giải quyết khó khăn về vốn.

Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến cơ cấu ngành kinh tế

Nhân tố quyết định phát triển kinh tế

Tăng trưởng kinh tế ổn định do ít lệ thuộc vào nguồn tài nguyên bên ngoài

85.  Chọn phương án không phải vai trò tạo việc làm của nhà nước :

Các hộ gia đình tự tạo việc làm.

Hỗ trợ vốn, khoa học - công nghệ cho người dân, hộ gia đình.

Tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh tế

Xây dựng và thực hiện chương trình quốc gia về giải quyết việc làm.

86.  Chọn phương án không thuộc các nguyên tắc khai thác, sử dụng nhằm bảo vệ tài nguyên và môi trường:

chỉ khai thác trong giới hạn tái sinh

thực thi nghiêm túc luật pháp về tài nguyên, môi trường

ưu tiên các dự án thu được nhiều lợi nhuận.

ưu tiên sử dụng công nghệ hiện đại

87.  Chọn phương án không thuộc chiến lược khai thác, sử dụng và bảo vệ các nguồn tài nguyên:

đẩy mạnh khai thác và sử dụng tài nguyên

đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm qua chế biến

xác định hợp lý mức địa tô tài nguyên.

xây dựng và thực thi nghiêm túc luật pháp về tài nguyên, môi trường

88.  Chọn phương án không thuộc môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế:

Kinh tế chính chị

Mức độ sẵn có các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Pháp luật

Văn hóa - giáo dục.

89.  Chọn phương án không thuộc môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế:

kinh tế - chính trị

pháp luật

quản trị doanh nghiệp.

văn hóa - giáo dục

90.  Chọn phương án không thuộc quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội trong nền kinh tế thị trường.

– (Đ)✅:  Đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ khoa học - công nghệ

Động lực của tăng trưởng kinh tế

Nâng cao thu nhập cho người dân.

Phân hóa giàu nghèo

91.  Chọn phương án không thuộc quy trình lập và thực hiện kế hoạch.

Xác định các mục tiêu chủ yếu về định lượng.

Xác định các tiềm năng; các các định hướng chủ yếu

Xây dựng hệ thống các chính sách và đòn bẩy kinh tế

Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội

92.  Chọn phương án không thuộc vai trò nhà nước đối với sự phát triển đội ngũ các nhà doanh nghiệp:

Hỗ trợ các nhà doanh nghiệp về thông tin thị trường,

Hỗ trợ trong quan hệ với các đối tác nước ngoài, trong các tranh chấp quốc tế...

Hướng dẫn các nhà doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh.

Tạo lập môi trường thuận lợi cho hoạt động của các nhà doanh nghiệp.

93.  Chọn phương án không thuộc về bản chất của kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân.

Duy trì những cân đối lớn trong nền kinh tế

Phát huy sức mạnh của các quy luật thị trường

Xác định các tiềm năng, các quan điểm và định hướng phát triển

Xây dựng các chỉ tiêu định lượng

94.  Chọn phương án không thuộc về chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ.

Giảm dần tỷ trọng nông, lâm, ngư nghiệp.

Hiệu quả của nền kinh tế ngày càng cao.

Quyền tự chủ của doanh nghiệp được tôn trọng.

Tỷ trọng dịch vụ ngày càng tăng.

95.  Chọn phương án không thuộc về thị trường lao động ở nông thôn:

Cung lao động cao.

Tiền lương rất thấp.

Tính thời vụ cao.

Việc làm ít.

96.  Chọn phương án làm tăng cầu về lao động:

Khắc phục các khuyết tật của cơ chế thị trường.

Kiểm soát tốc độ tăng dân số.

Mở rộng quy mô sản xuất - kinh doanh.

Phát triển giáo dục - đào tạo.

97.  Chọn phương án thể hiện kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân là công cụ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Đáp ứng tốt hơn các nhu cầu của dân cư.

Ổn định kinh tế vĩ mô.

Phân bổ, sử dụng các nguồn lực có hiệu quả

Thực hiện các mục tiêu kinh tế-xã hội

98.  Chọn phương án trực tiếp ảnh hưởng đến nguồn vốn nhà nước ở các nước đang phát triển.

Đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Quy mô GDP.

Thu - chi ngân sách nhà nước.

Tốc độ tăng trưởng GDP.

99.  Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế tùy thuộc vào các nhân tố (chọn phương án đúng nhất)

– (Đ)✅:  điều kiện tự nhiên; các nguồn lực; điều kiện thị trường; mức độ hội nhập kinh tế quốc tế; chính sách nhà nước

các nguồn lực; chính sách nhà nước; quyết tâm của các nhà đầu tư; sự sẵn sàng của dân chúng

điều kiện tự nhiên; cơ sở vật chất; trình độ phát triển nguồn nhân lực; chính sách nhà nước

mức độ thỏa mãn các nhu cầu vật chất và tinh thần của dân chúng

100. Cơ cấu các ngành kinh tế thay đổi tiến bộ là (chọn phương án đúng):

Công nghiệp và dịch vụ ngày càng phát triển.

Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ ngày càng phát triển.

Tất cả các phương án đều đúng

Tỷ trọng nông nghiệp giảm xuống; tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ tăng lên.

101. Cơ cấu các thành phần kinh tế là (chọn phương án đúng)

cơ cấu của nền kinh tế xét về phương diện kinh tế-xã hội

quan hệ giữa doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp nước ngoài

tương quan giữa nhà nước và thị trường

tỷ trọng các ngành kinh tế

102. Cơ cấu kinh tế là (chọn phương án đúng)

bộ máy điều hành các hoạt động kinh tế

các công cụ quản lý kinh tế vĩ mô.

cấu trúc (hay cấu tạo) của nền kinh tế

cơ chế vận hành của nền kinh tế

103. Cơ cấu kinh tế mang tính lịch sử vì (chọn phương án đúng nhất)

các chính sách của nhà nước thay đổi

các nhân tố quy định cơ cấu kinh tế vận động, biến đổi

đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân được nâng cao

tình hình kinh tế, chính trị quốc tế luôn thay đổi

104. Cơ cấu kinh tế nào sau đây chia nền kinh tế thành kinh tế Nhà nước và kinh tế tư nhân

– (Đ)✅:  Cơ cấu thành phần kinh tế

Cơ cấu khu vực thể chế

Cơ cấu vùng kinh tế

Cơ cấu ngành kinh tế

105. Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm các các ngành dịch vụ là

– (Đ)✅:  Khu vực III

Khu vực II

Khu vực I

Khu vực IV

106. Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm các ngành công nghiệp và xây dựng là

– (Đ)✅:  Khu vực II

Khu vực I

Khu vực IV

Khu vực III

107. Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm các ngành nông nghiệp, ngư nghiệp, lâm nghiệp và khai khoáng là

– (Đ)✅:  Khu vực I

Khu vực II

Khu vực IV

Khu vực III

108. Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng tiến bộ được coi là một nội dung của phát triển kinh tế vì (chọn phương án đúng):

Bớt phụ thuộc vào tự nhiên, năng suất lao động xã hội và hiệu quả của nền sản xuất tăng lên.

Con người được đáp ứng không chỉ các nhu cầu vật chất, mà cả nhu cầu tinh thần.

Nền kinh tế con người không chỉ được thoả mãn các nhu cầu thiết yếu, mà cả các nhu cầu cao cấp.

Tất cả các phương án đều đúng

109. Cơ cấu ngành kinh tế là (chọn phương án đúng):

– (Đ)✅:  cơ cấu của nền kinh tế xét về phương diện kinh tế-kỹ thuật

quan hệ giữa doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp nước ngoài

tương quan giữa nhà nước và thị trường

tỷ lệ giữa khu vực kinh tế nhà nước và khu vực kinh tế tư nhân

110. Cơ cấu vùng kinh tế là (chọn phương án đúng)

cơ cấu của nền kinh tế xét về phương diện không gian và lãnh thổ

quan hệ giữa vùng đồng bằng và trung du, miền núi

quan hệ giữa vùng trồng cây công nghiệp và vùng nông nghiệp

tương quan giữa kinh tế nông thôn và kinh tế đô thị.

111. Cơ chế thị trường được coi là một nhân tố, một điều kiện để tăng trưởng kinh tế vì đó là cơ chế (chọn phương án đúng nhất)

các chủ thể kinh tế được tự do kinh doanh

mở cửa, hội nhập.

năng động, hiệu quả.

phát huy được vai trò nhà nước.

112. Công thức nào sau đây thể hiện cách tính GDP theo cách tiếp cận từ chi tiêu

– (Đ)✅:  GDP = C + I + G + X – IM

GDP = C + I + In + Pr + Dp + Ti

GDP = w + r + In + Pr + Dp + Ti

GDP = C + I + G + w

113. Công thức nào sau đây thể hiện cách tính GDP theo cách tiếp cận từ thu nhập

– (Đ)✅:  GDP = w + r + In + Pr + Dp + Ti

GDP = C + I + G + X – IM

GDP = C + I + In + Pr + Dp + Ti

GDP = C + I + G + w

114. Để doanh nghiệp lựa chọn tổ hợp ít vốn, nhiều lao động nhằm tạo việc làm, nhà nước cần phải áp dụng các biện pháp (chọn phương án đúng):

Cưỡng chế.

Giáo dục, thuyết phục.

Kết hợp kinh tế và hành chính.

Thực hiện chính sách lãi suất cao, tiền lương thấp.

115. Để nền kinh tế phát triển bền vững thì phải tuân theo nguyên tắc nào sau đây, ngoại trừ:

– (Đ)✅:  Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn lớn hơn mức tái tạo của tài nguyên.

Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn nhỏ hơn mức tái tạo của tài nguyên; luôn luôn duy trì lượng chất thải vào môi trường nhỏ hơn khả năng hấp thụ của môi trường.

Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn nhỏ hơn mức tái tạo của tài nguyên.

Luôn luôn duy trì lượng chất thải vào môi trường nhỏ hơn khả năng hấp thụ của môi trường.

116. Để phát triển đội ngũ các nhà doanh nghiệp, nhà nước cần phải (chọn phương án đúng nhất):

Cho doanh nghiệp vay vốn; hỗ trợ doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm.

Đào tạo, sử dụng đội ngũ các nhà doanh nghiệp; hướng dẫn họ sản xuất, kinh doanh.

Tạo điều kiện cho các nhà doanh nghiệp tự chủ.

Tạo lập môi trường thuận lợi cho hoạt động của các nhà doanh nghiệp; hỗ trợ các nhà doanh nghiệp về thông tin thị trường, trong quan hệ với các đối tác nước ngoài, trong các tranh chấp quốc tế...

117. Để tăng trưởng kinh tế, cơ cấu các thành phần kinh tế các nước đang phát triển hiện nay cần chuyển dịch theo hướng (chọn phương án đúng)

– (Đ)✅:  giảm tỷ trọng kinh tế nhà nước; tăng tỷ trọng kinh tế tư nhân

giữ ổn định tương quan giữa kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân.

phát triển kinh tế nhà nước, phát triển kinh tế tư nhân.

tăng tỷ trọng kinh tế nhà nước; giảm tỷ trọng kinh tế tư nhân.

118. Để tăng trưởng kinh tế, mô hình cổ điển cho rằng cần phải dựa vào (chọn phương án đúng):

Kinh tế thị trường hiện đại.

Kinh tế thị trường hỗn hợp.

Kinh tế thị trường tự do.

Nhà nước.

119. Để thúc đẩy nền kinh tế tăng trưởng, cơ cấu vùng kinh tế cần được chuyển dịch theo hướng (chọn phương án đúng)

phát triển mạnh mẽ, toàn diện tất cả các vùng.

tập trung đầu tư cho các vùng kinh tế khó khăn, tạo ra sự phát triển đồng đều giữa các vùng.

tập trung đầu tư cho các vùng kinh tế trọng điểm; chấp nhận sự phát triển không đồng đều giữa các vùng ở chừng mực nhất định.

xây dựng các vùng kinh tế mới, các khu công nghiệp tập trung, các vùng cây công nghiệp, nông sản xuất khẩu quy mô lớn

120. Địa tô tuyệt đối có xu hướng tăng lên vì (chọn phương án đúng):

cầu tài nguyên có xu hướng tăng nhanh hơn mức tăng của cung tài nguyên.

cung tài nguyên có xu hướng giảm; cầu tài nguyên có xu hướng tăng.

cung tài nguyên ổn định; cầu tài nguyên có xu hướng tăng.

đầu cơ.

121. Doanh nghiệp xả chất thải ra môi trường sẽ gây ra khuyết tật thị trường nào sau đây:

– (Đ)✅:  Hiện tượng ngoại ứng tiêu cực

Hiện tượng ngoại ứng tích cực

Cung cấp không đầy đủ hàng hóa công cộng

Phân phối thu nhập không công bằng

122. Đổi mới công nghệ, ứng dụng KHCN vào sản xuất có thể không dẫn đến

– (Đ)✅:  nâng cao số lượng sản phẩm sản xuất

ô nhiễm môi trường

thuê lao động ít hơn

năng suất lao động tăng cao

123. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của kinh tế học phát triển là (chọn phương án đúng nhất):

Nền sản xuất xã hội.

Quá trình tăng trưởng, phát triển kinh tế ở các nước đang phát triển.

Quan hệ kinh tế giữa các nước đang phát triển.

Quan hệ kinh tế giữa các nước phát triển và đang phát triển.

124. Giai đoạn 1 của quá trình tái sản xuất tài sản cố định là

– (Đ)✅:  A. hình thành nguồn, khối lượng.

C. giai đoạn “chín muồi” của vốn đầu tư cơ bản và biến vốn đó thành việc đưa tài sản cố định và năng lực sản xuất mới vào hoạt động.

B. hoạt động của tài sản cố định và năng lực sản xuất mới.

D. hình thành cơ cấu vốn đầu tư cơ bản.

125. Giải pháp nào sau đây làm tăng cầu về lao động

– (Đ)✅:  Mở rộng quy mô sản xuất - kinh doanh của doanh nghiệp

Ứng dụng KHCN trong sản xuất

Cải tiến máy móc thiết bị

Tăng mức thu nhập người lao động

126. Giải pháp nào sau đây làm tăng cầu về lao động, ngoại trừ

– (Đ)✅:  Ứng dụng KHCN trong sản xuất

Giảm thuế

Mở rộng quy mô sản xuất - kinh doanh của doanh nghiệp

Chính sách hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp

127. Giảm tỷ trọng kinh tế Nhà nước và tăng tỷ trọng kinh tế tư nhân xu hướng chuyển dịch cơ cấu

– (Đ)✅:  thành phần kinh tế của các nước đang phát triển

vùng kinh tế của các nước phát triển

thành phần kinh tế của các nước phát triển

vùng kinh tế của các nước đang phát triển

128. Hệ số gia tăng giữa vốn và sản lượng là

– (Đ)✅:  hệ số ICOR.

hệ số GINI

đường cong Lorenz

đường cong Lorenz và hệ số GINI...

129. Hiện tượng ngoại ứng tiêu cực

– (Đ)✅:  là khuyết tật thị trưởng và cần hạn chế

không phải là khuyết tất của thị trường

là yêu cầu cần hạn chế trong quá trình phát triển

là khuyết tật của nền kinh tế tập trung

130. Hoạt động nào dưới đây của con người tạo điều kiện thuận lợi cho tài nguyên tái tạo phát triển?

– (Đ)✅:  Thu hoạch với tỉ lệ không vượt quá tỉ lệ tăng trưởng.

Thu hoạch theo mục tiêu tối đa hóa sản lượng của doanh nghiệp

Thu hoạch không dựa trên quy luật tăng trưởng của tài nguyên.

Thu hoạch với tỉ lệ vượt quá tỉ lệ tăng trưởng.

131. Kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân mang tính chất định hướng vì (chọn phương án đúng nhất)

doanh nghiệp không chấp nhận sự can thiệp trực tiếp của nhà nước

doanh nghiệp là chủ thể kinh tế, phải trả lời 3 câu hỏi lớn của nền kinh tế.

doanh nghiệp và nhà nước đạt được sự đồng thuận.

nhà nước không muốn can thiệp trực tiếp vào hoạt động của doanh nghiệp.

132. Khó khăn của các nước đang phát triển trong việc chuyển giao công nghệ không bao gồm:

– (Đ)✅:  Nguồn lực về vốn hạn chế

Trình độ lao động để tiếp thu công nghệ

Nguồn lực về vốn dư thừa

Cung lao động dư thừa

133. Khu vực thành thị chính thức ở các nước đang phát triển là khu vực kinh tế bao gồm (chọn phương án đúng):

Cả ba phương án đều đúng.

Các doanh nghiệp hoạt động có đăng ký với chính phủ ở thành thị.

Các doanh nghiệp nhà nước ở thành thị.

Những người lao động trong biên chế chính thức.

134. Khu vực thành thị không chính thức ở các nước đang phát triển là khu vực kinh tế bao gồm các doanh nghiệp (chọn phương án đúng):

Có vốn đầu tư nước ngoài.

Hoạt động bất hợp pháp ở thành thị.

Hoạt động ở thành thị không đăng ký với chính phủ.

Quy mô vừa và nhỏ; các cá nhân và hộ gia đình ở thành thị.

135. Kinh tế học phát triển là khoa học kinh tế dành cho các nước đang phát triển vì (chọn phương án đúng nhất):

Các nước đang phát triển phải học tập kinh nghiệm của các nước phát triển.

Các nước đang phát triển ưu tiên nghiên cứu môn học này.

Đối tượng nghiên cứu của môn học là quá trình tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển hiện nay.

Liên hợp quốc ưu tiên cho các nước đang phát triển nghiên cứu môn học này.

136. Lao động ở khu vực nông thôn có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ

– (Đ)✅:  Mang tính ổn định

Tay nghề thấp.

Chủ yếu làm việc trong kinh tế hộ gia đình.

Mang tính thời vụ

137. Lợi ích của tăng trưởng kinh tế (chọn phương án đúng nhất):

Cải thiện, nâng cao đời sống dân cư; phát triển các mặt của đời sống kinh tế-xã hội.

Củng cố quốc phòng, an ninh; giữ vững độc lập, tự chủ.

Làm tăng của cải xã hội, nâng cao đời sống nhân dân.

Xoá đói, giảm nghèo, thực hiện công bằng xã hội.

138. Lý thuyết tăng trưởng kinh tế mới đề cao vai trò của (chọn phương án đúng):

Khoa học - công nghệ.

Lao động.

Tài nguyên.

Vốn.

139. Mặt trái của tăng trưởng kinh tế là (chọn phương án đúng nhất):

Hao mòn máy móc, thiết bị; tiêu tốn nguyên vật liệu.

Nảy sinh các vấn đề xã hội; cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.

Thay đổi lối sống, nảy sinh nhiều tệ nạn xã hội.

Tiêu tốn vốn, lao động, tài nguyên.

140. Mô hình hai khu vực phân chia nền kinh tế thành (chọn phương án đúng):

Công nghiệp và nông nghiệp

Đồng bằng và miền núi

Nhà nước và tư nhân

Nông thôn và thành thị

141. Mô hình Harrod - Domar nghiên cứu ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế của (chọn phương án đúng):

Nhà nước và thị trường.

Quy mô và hiệu quả của vốn.

Tài nguyên và khoa học-công nghệ.

Vốn và lao động.

142. Mô hình J. Keynes đề cao vai trò của (chọn phương án đúng):

Nhà nước.

Tất cả các phương án đều đúng

Thị trường.

Tư nhân.

143. Mô hình Keynes thể hiện nội dung nào sau đây, ngoại trừ:

– (Đ)✅:  đầu tư làm cho vốn sản xuất gia tăng và là nguồn gốc của tăng trưởng.

tiết kiệm là nguồn gốc của tăng trưởng.

vốn sản xuất gia tăng là nguồn gốc của tăng trưởng

đất đai là yếu tố quan trọng nhất của tăng trưởng.

144. Mô hình Solow khẳng định

– (Đ)✅:  vai trò của công nghệ đối với phát triển kinh tế

lao động không quyết định đến tăng trưởng.

lao động quyết định đến lợi nhuận, thu nhập và tăng trưởng.

thể hiện tiết kiệm, đầu tư làm cho vốn sản xuất gia tăng và là nguồn gốc của tăng trưởng

145. Mô hình tăng trưởng kinh tế cổ điển đề cao vai trò của (chọn phương án đúng):

Nhà nước.

Tất cả các phương án đều đúng

Thị trường.

Tư nhân.

146. Mô hình tăng trưởng kinh tế cổ điển xuất phát từ (chọn phương án đúng):

Anh

Đức

Mỹ

Ý

147. Mô hình tăng trưởng kinh tế của C. Mác cho rằng giới hạn của tăng trưởng là (chọn phương án đúng):

Đất đai

Lao động

Quan hệ sản xuất

Vốn

148. Mô hình tăng trưởng kinh tế của C. Mác đề cao vai trò của (chọn phương án đúng):

Khoa học - công nghệ.

Lao động.

Tài nguyên.

Vốn.

149. Mô hình tăng trưởng kinh tế của Các Mác cho rằng

– (Đ)✅:  lao động quyết định đến lợi nhuận, thu nhập và tăng trưởng.

lao động không quyết định đến tăng trưởng.

thể hiện tiết kiệm, đầu tư làm cho vốn sản xuất gia tăng và là nguồn gốc của tăng trưởng

vai trò của công nghệ đối với phát triển kinh tế

150. Mô hình tăng trưởng tuyến tính nghiên cứu quá trình tăng trưởng kinh tế bằng cách chia quá trình đó thành (chọn phương án đúng):

5 giai đoạn.

5 phương thức sản xuất.

Kinh tế tự nhiên và kinh tế thị trường.

Kinh tế tự nhiên, kinh tế thị trường và kinh tế tri thức.

151. Mô hình tăng trưởng tuyến tính nghiên cứu quá trình tăng trưởng kinh tế bằng cách chia quá trình đó thành (chọn phương án đúng):

2 giai đoạn.

3 khu vực.

5 giai đoạn.

5 phương thức sản xuất.

152. Môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế bao gồm (chọn phương án đúng nhất):

Các chính sách của nhà nước.

Chính trị, kinh tế, pháp luật, môi trường sinh thái.

Chính trị, kinh tế, pháp luật, văn hóa-giáo dục.

Kinh tế, chính trị, pháp luật, văn hóa-giáo dục, môi trường sinh thái.

153. Mục đích của chiến lược thay thế nhập khẩu không bao gồm:

– (Đ)✅:  Tăng thu ngoại tệ

Nhằm nâng đỡ các ngành sản xuất non trẻ

Giảm chi ngoại tệ

Giảm thiểu nhập khẩu tiến đến cân bằng cán cân thanh toán

154. Mức phục hổi của tài nguyên thiên nhiên không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?

– (Đ)✅:  Giá trị của tài nguyên.

Điều kiện khí hậu.

Điều kiện địa lý.

Mức độ và phương thức khai thác

155. Nâng cao chất lượng cuộc sống của dân cư¬ là một nội dung của phát triển kinh tế vì (chọn phương án đúng nhất):

Mục tiêu của phát triển kinh tế là nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.

Nâng cao chất lượng cuộc sống của con người là điều kiện để phát triển kinh tế.

Nâng cao chất lượng cuộc sống của con người là hệ quả của phát triển kinh tế.

Tất cả các phương án đều đúng

156. Nâng cao thu nhập cho phụ nữ sẽ làm cho tỷ lệ sinh đẻ (chọn phương án đúng):

Giảm xuống.

Không thay đổi.

Tăng lên.

Thay đổi tùy theo mức thu nhập.

157. Nghèo tương đối là tình trạng của bộ phận dân cư (chọn phương án đúng nhất)

có mức sống dưới mức trung bình của cộng đồng

không được thoả mãn những nhu cầu cơ bản ở mức tối thiểu.

không thoả mãn với mức thu nhập của họ

nghèo nhất

158. Nghèo tuyệt đối là tình trạng của bộ phận dân cư (chọn phương án đúng nhất)

không đủ ăn, mặc

không được thoả mãn những nhu cầu cơ bản ở mức tối thiểu

những người nghèo nhất trong một quốc gia

thua kém người giàu về mọi phương diện

159. Nguồn lao động ở các nước đang phát triển không thể hiện đặc điểm nào sau đây

– (Đ)✅:  Phần lớn lao động làm việc trong khu vực công nghiệp

Phần lớn lao động làm việc trong khu vực nông nghiệp

Thu nhập của lao động có trình độ tay nghề và lao động không lành nghề còn chênh lệch lớn hơn so với các nước phát triển.

Lực lượng lao động tăng nhanh

160. Nguồn vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài là nguồn vốn (chọn phương án đúng nhất):

Đầu tư thông qua chủ thể khác dưới các hình thức: cho vay, mua Chứng khoán, viện trợ không hoàn lại…

Vay thông thường.

Viện trợ không hoàn lại.

Viện trợ phát triển chính thức (ODA).

161. Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là nguồn vốn của (chọn phương án đúng):

Các tổ chức quốc tế.

Nhà nước.

Tất cả các phương án đều đúng

Tư nhân.

162. Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA là của các (chọn phương án đúng):

Chính phủ và các định chế kinh tế quốc tế.

Công ty liên doanh.

Công ty xuyên quốc gia.

Tổ chức phi chính phủ.

163. Nguồn vốn trong nước giữ vai trò quyết định đối với quá trình phát triển kinh tế ở các nước đang phát triển vì đây là (chọn phương án đúng):

Nguồn vốn có hiệu quả cao hơn nguồn vốn nước ngoài.

Nguồn vốn lớn nhất.

Nguồn vốn mang tính lâu dài.

Nhân tố bên trong.

164. Nguyên nhân chất lượng nguồn nhân lực ở các nước đang phát triển thấp kém (chọn phương án đúng nhất):

Chính sách bóc lột của các nước phát triển.

Đặc điểm di truyền.

Sự quan tâm không đầy đủ của chính phủ.

Y tế, giáo dục-đào tạo, thể dục-thể thao kém phát triển, môi trường không đảm bảo.

165. Nguyên tắc phân phối thu nhập của cơ chế thị trường (chọn phương án đúng nhất).

– (Đ)✅:  Quy mô đóng góp và hiệu quả sử dụng các nguồn lực

Bình quân

Theo lao động

Theo tài sản.

166. Nhà kinh tế nào đánh giá cao vai trò của đất đai với phát triển kinh tế

– (Đ)✅:  D. A.Smith

A. Harrod - Domar

B. Ricardo

C. K.Marx

167. Nhà nước cần phải thực hiện công bằng trong phân phối thu nhập bằng cách (chọn phương án đúng nhất)

đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế.

điều tiết sản xuất và tiêu dùng

điều tiết thu nhập của các tầng lớp dân cư

thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

168. Nhận định nào sau đây ảnh hưởng đến thước đo chất lượng cuộc sống?

– (Đ)✅:  Thu nhập bình quân trên đầu người

Cán cân thương mại quốc tế

Chỉ số ICOR

Thu ngân sách

169. Nhận định nào sau đây là khuyết tật của của cơ chế thị trường, ngoại trừ

– (Đ)✅:  Phân phối thu nhập công bằng

Chưa phát huy tối đa sức mạnh của tư nhân

Hoạt động thiếu hiệu quả.

Thiếu động lực mạnh mẽ để phát triển

170. Nhận định nào sau đây là tiêu chí trong chỉ số HDI (Human Development Index)?

– (Đ)✅:  Thu nhập bình quân đầu người ngang sức mua.

Hệ số gia tăng giữa vốn và sản lượng.

Thước đo bất bình đẳng

Phân phối thu nhập.

171. Nhận định nào sau đây thể hiện tính đa dạng của các nước đang phát triển, ngoại trừ

– (Đ)✅:  Sự giống nhau về quy mô

Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên

Sự khác biệt về quy mô, về điều kiện tự nhiên, về con người

Sự khác biệt về con người

172. Nhận định nào sau đây thể hiện tính đa dạng của các nước đang phát triển, ngoại trừ

– (Đ)✅:  Mức độ phụ thuộc vào bên ngoài về kinh tế, chính trị như nhau

Sự khác biệt về quy mô

Sự khác biệt về quy mô, về điều kiện tự nhiên, về con người

Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên

173. Nhận định nào sau đây thể hiện ưu điểm chủ yếu của nguồn vốn ODA , ngoại trừ

– (Đ)✅:  Tăng nợ nước ngoài

Lãi suất ưu đãi

Lãi suất thấp

Thời gian vay dài.

174. Nhân tố không phải là nội dung phát triển kinh tế (chọn phương án sai):

Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tiến bộ.

Đẩy mạnh khai thác và sử dụng tài nguyên.

Không ngừng nâng cao chất lượng cuộc sống của dân cư.

Tăng trưởng kinh tế nhanh, nâng cao chất lượng tăng trưởng.

175. Những cái “vòng luẩn quẩn” kìm giữ các nước đang phát triển trong tình trạng nghèo nàn, lạc hậu là do (chọn phương án đúng nhất):

Bị bao vây, cấm vận.

Những khó khăn do nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu.

Thiên tai trầm trọng.

Tư duy không rõ ràng, minh bạch..

176. Những giải pháp chủ yếu để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (chọn phương án đúng nhất):

Nâng cao sức khoẻ, thể lực cho người lao động.

Phát triển y tế, giáo dục-đào tạo, thể dục-thể thao, đảm bảo dinh dưỡng, bảo vệ môi trường.

Tăng cường sự hỗ trợ của nhà nước.

Tăng trưởng kinh tế nhanh, đẩy mạnh hợp tác quốc tế.

177. Những kênh chủ yếu thực hiện chuyển giao công nghệ (chọn phương án đúng).

Đầu tư nghiên cứu, phát minh sáng chế; nhập khẩu công nghệ nước ngoài.

Hợp tác nghiên cứu khoa học-công nghệ với các nước; trao đổi chuyên gia, cán bộ khoa học-công nghệ

Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài; nhập khẩu công nghệ nước ngoài và Hợp tác nghiên cứu khoa học-công nghệ với các nước; trao đổi chuyên gia, cán bộ khoa học-công nghệ

Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài; nhập khẩu công nghệ nước ngoài.

178. Những khó khăn chủ yếu của quá trình tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển hiện nay là (chọn phương án đúng nhất):

Nghèo tài nguyên, môi trường bị ô nhiễm.

Thiếu hụt các nguồn lực, năng lực quản lý yếu kém, thể chế kinh tế lạc hậu.

Thiếu lao động kỹ thuật, thất nghiệp trầm trọng.

Thiếu vốn, công nghệ lạc hậu.

179. Những khuyết tật chủ yếu của cơ chế thị trường (chọn phương án đúng nhất).

Bất ổn định, độc quyền, ngoại ứng, hàng hoá công cộng, thiếu hụt và méo mó thông tin, các vấn đề xã hội, khai thác tài nguyên quá mức và ô nhiễm môi trường

Độc quyền, ngoại ứng, hàng hoá công cộng, ô nhiễm môi trường, theo đuổi lợi nhuận, tăng trưởng quá nhanh

Không ổn định, độc quyền, ngoại ứng, hàng hoá công cộng, thiếu hụt và méo mó thông tin, các vấn đề xã hội.

Không ổn định, độc quyền, ngoại ứng, hàng hoá công cộng, thiếu hụt và méo mó thông tin, cạnh tranh không lành mạnh

180. Những lợi thế chủ yếu của thương mại quốc tế (chọn phương án đúng nhất)

chi phí sản xuất thấp; sự dồi dào các nguồn lực; tương đối

lợi thế của nước đi sau; tuyệt đối; tương đối.

năng suất lao động cao; tuyệt đối; tương đối

nhờ quy mô; tuyệt đối; tương đối.

181. Những người trong độ tuổi lao động, có sức khỏe, có trí lực, mong muốn tìm việc làm là

– (Đ)✅:  lực lượng lao động

những người trưởng thành

tất cả những người có việc làm

dân số của một quốc gia

182. Những nhược điểm chủ yếu của nguồn vốn ODA (chọn phương án đúng).

Lượng vốn lớn, lãi suất cao.

Lượng vốn nhỏ, lãi suất cao.

Tăng nợ nước ngoài; thất thoát lớn; thời gian vay ngắn.

Thủ tục phiền hà; phải chịu những ràng buộc; tăng nợ nước ngoài.

183. Những nhược điểm của công nghệ hiện đại (chọn phương án đúng nhất)

Cần nhiều vốn; không phù hợp với trình độ người lao động; khả năng tạo việc làm thấp

Gây khó khăn cho việc gìn giữ bản sắc văn hoá dân tộc

Sử dụng nhiều vốn, tài nguyên, gây ô nhiễm môi trường; khả năng tạo việc làm thấp.

Tiêu tốn nhiều vốn, tài nguyên; khả năng tạo việc làm thấp

184. Những ưu điểm của công nghệ hiện đại (chọn phương án đúng nhất).

– (Đ)✅:  Năng suất, chất lượng và hiệu quả cao; sức cạnh tranh mạnh

Cả ba phương án trên

Năng suất, chất lượng và hiệu quả cao; tạo nhiều việc làm; thu hồi vốn nhanh.

Sức cạnh tranh mạnh, tiết kiệm tài nguyên; bảo vệ được bản sắc văn hoá dân tộc.

185. Ở các nước đang phát triển, các nhà đầu tư nước ngoài chủ yếu đầu tư vào công nghiệp, xây dựng và dịch vụ vì (chọn phương án đúng nhất):

Các lĩnh vực này có khả năng phát triển nhanh.

Chính phủ khuyến khích.

Hiệu quả đầu tư cao.

Nhu cầu đầu tư lớn.

186. Ở các nước đang phát triển, lao động nông nghiệp chiếm tỷ lệ lớn vì (chọn phương án đúng):

Điều kiện tự nhiên quy định.

Nông nghiệp đảm bảo đời sống vật chất cho người lao động.

Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ yếu.

Trình độ học vấn của người lao động thấp.

187. Ở các nước đang phát triển, sức khoẻ thể lực người lao động thấp kém không phải do:

Dinh dưỡng không được đảm bảo.

Môi trường ô nhiễm.

Việc làm không thường xuyên.

Y tế chậm phát triển.

188. Ở các nước đang phát triển, thất nghiệp rất trầm trọng không phải vì:

Chính sách của chính phủ làm cho doanh nghiệp sử dụng nhiều vốn, ít lao động.

Dân số và lao động tăng nhanh.

Sử dụng công nghệ hiện đại.

Thiếu vốn, thiếu đất đai, lao động phần lớn chưa qua đào tạo.

189. Ở các nước đang phát triển, tỷ lệ thất nghiệp rất cao vì (chọn phương án đúng nhất):

Dân số tăng nhanh; doanh nghiệp sử dụng nhiều vốn, ít lao động.

Dân số tăng nhanh; khả năng tạo việc làm thấp.

Học vấn, tay nghề của người lao động thấp.

Khả năng cạnh tranh của sản phẩm, doanh nghiệp và của nền kinh tế rất thấp.

190. Ở các nước đang phát triển, tỷ lệ tiết kiệm và đầu tư thấp không phải vì (chọn phương án đúng nhất):

Cả 3 phương án đều đúng.

Chi tiêu quá nhiều.

Hiệu quả đầu tư thấp.

Nhu cầu đầu tư thấp.

191. Ở các nước đang phát triển, tỷ lệ tiết kiệm và đầu tư thấp vì (chọn phương án đúng):

Hiệu quả đầu tư thấp.

Nhu cầu đầu tư thấp.

Rủi ro đầu tư cao.

Thu nhập của dân cư thấp.

192. Ở nước ta, “tăng trưởng kinh tế phải gắn với tiến bộ và công bằng xã hội ngay trong từng bước và trong suốt quá trình phát triển” vì (chọn phương án đúng nhất)

– (Đ)✅:  Tạo động lực tăng trưởng kinh tế và định hướng xã hội chủ nghĩa đòi hỏi.

định hướng xã hội chủ nghĩa đòi hỏi

hội nhập kinh tế quốc tế yêu cầu.

tạo động lực tăng trưởng kinh tế

193. Phải kết hợp chiến lược thay thế nhập khẩu với chiến lược định hướng vào xuất khẩu vì (chọn phương án đúng):

cả 3 phương án trên.

mỗi chiến lược đều có ưu điểm và nhược điểm.

mỗi chiến lược là một mặt của quá trình tăng trưởng kinh tế

quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đòi hỏi

194. Phải xác định đúng đắn phương hướng phát triển khoa học-công nghệ vì (chọn phương án đúng nhất):

– (Đ)✅:  tập trung được các nguồn lực vào các lĩnh vực quan trọng; khi các lĩnh vực này phát triển sẽ tác động tích cực đến các lĩnh vực khác.

chỉ cần phát triển một số lĩnh vực; nhiều lĩnh vực đã được các nước phát triển đầu tư.

khả năng có hạn của các nước đang phát triển không cho phép đầu tư nhiều lĩnh vực.

không phải lĩnh vực khoa học - công nghệ nào cũng cần thiết với các nước đang phát triển.

195. Phân phối thu nhập theo chức năng là phân phối theo (chọn phương án đúng)

các khâu của quá trình tái sản xuất

chức năng của các chủ thể kinh tế.

đóng góp các yếu tố sản xuất

quy định của nhà nước

196. Phân phối thu nhập theo mức độ chỉ tính đến (chọn phương án đúng)

chính sách phân phối thu nhập của nhà nước

mức thu nhập

mức thu nhập và nguồn gốc của thu nhập.

nguồn gốc của thu nhập

197. Phát triển bền vững là (chọn phương án đúng nhất):

Bền vững về kinh tế, xã hội và môi trường.

Khát triển nhanh; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; giữ vững độc lập, tự chủ.

Phát triển nhanh, ổn định; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; củng cố quốc phòng - an ninh.

Phát triển nhanh, ổn định; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế.

198. Phát triển giáo dục - đào tạo đóng góp vào tăng trưởng kinh tế bằng cách giúp người lao động nâng cao (chọn phương án đúng nhất):

Nhận thức, hiểu biết.

Sức khoẻ, thể lực.

Tri thức, kỹ năng lao động.

Trình độ ngoại ngữ.

199. Phát triển kinh tế là (chọn phương án đúng nhất):

Nền kinh tế không ngừng phát triển; chất lượng cuộc sống của dân cư không ngừng được nâng cao.

Tăng trưởng kinh tế nhanh, cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tiến bộ; đẩy mạnh hội nhập; bảo vệ tài nguyên và môi trường; chất lượng cuộc sống của dân cư không ngừng được nâng cao.

Tăng trưởng kinh tế nhanh, cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tiến bộ; tiến bộ kinh tế chủ yếu từ nội lực; chất lượng cuộc sống của dân cư không ngừng được nâng cao.

Tăng trưởng kinh tế nhanh, ổn định; thu nhập, đời sống của dân cư không ngừng được nâng cao.

200. Phương án nào sau đây là ưu điểm của chiến lược định hướng vào xuất khẩu, ngoại trừ:

– (Đ)✅:  Tăng nợ nước ngoài

Tăng thu nhập ngoại tệ

Tận dụng được các lợi thế do thương mại quốc tế đem lại.

Khai thác được những tiềm năng vốn có.

201. Phương án nào sau đây là ưu điểm của chiến lược thay thế nhập khẩu, ngoại trừ:

– (Đ)✅:  Nền kinh tế bị phụ thuộc bên ngoài

Tạo nguồn thu cho ngân sách

Xây dựng nền kinh tế đa ngành

Mở rộng thị trường nội địa

202. Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về việc giải quyết mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và phúc lợi con người (chọn phương án đúng nhất)

– (Đ)✅:  Ưu tiên tăng trưởng kinh tế; tăng trưởng kinh tế phải gắn với thực hiện công bằng xã hội

Chú ý đồng thời cả tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội

Tập trung cho tăng trưởng kinh tế.

Ưu tiên công bằng xã hội

203. Quan hệ giữa khoa học và công nghệ (chọn phương án đúng)

– (Đ)✅:  Khoa học và công nghệ có quan hệ hữu cơ, thúc đẩy nhau cùng phát triển.

Khoa học và công nghệ ít có quan hệ với nhau.

Sự phát triển của công nghệ quyết định sự phát triển khoa học.

Sự phát triển của khoa học quyết định sự phát triển công nghệ

204. Quan niệm của Simon Kuznets về mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội (chọn phương án đúng)

Ngược chiều

Theo chu kỳ

Theo hình chữ U lộn ngược

Thuận chiều

205. Tác động của công bằng trong phân phối thu nhập đến tăng trưởng kinh tế (chọn phương án đúng).

– (Đ)✅:  Thúc đẩy

Hạn chế

Không có quan hệ

Phương án a và b

206. Tác động của thực hiện công bằng trong phân phối thu nhập đến tăng trưởng kinh tế (chọn phương án đúng nhất).

Phân bổ và sử dụng hiệu quả các nguồn lực

Phát huy được tiềm năng các vùng, miền

Tạo động lực cho các hoạt động kinh tế

Tạo sự đồng thuận trong xã hội

207. Tài nguyên có thể tái tạo không bao gồm

– (Đ)✅:  Dầu mỏ

C. Các loại động vật trên cạn

Thổ nhưỡng.

Các loại động vật dưới nước

208. Tài sản quốc gia gồm có

– (Đ)✅:  Tài sản quốc gia sản xuất và phi sản xuất

Chỉ gồm có công xưởng, nhà máy.

Chỉ là các căn cứ quân sự và phương tiện quốc phòng.

Tài sản phi sản xuất

209. Tăng trưởng chủ yếu bởi nâng cao hệ số vốn/lao động và năng suất lao động thể hiện

– (Đ)✅:  Tăng trưởng theo chiều sâu

Tăng trưởng theo chiều rộng

Tăng trưởng xanh

Tăng trưởng cao

210. Tăng trưởng kinh tế chỉ là điều kiện cần, không phải là điều kiện đủ để nâng cao phúc lợi con người vì tăng trưởng kinh tế làm (chọn phương án đúng)

giảm phúc lợi một bộ phận dân cư

không ảnh hưởng đến thu nhập của dân cư.

phương án a và b

tăng thu nhập của dân cư

211. Tăng trưởng kinh tế chỉ là điều kiện cần, không phải là điều kiện đủ để nâng cao phúc lợi con người vì tăng trưởng kinh tế làm (chọn phương án đúng)

giảm phúc lợi một bộ phận dân cư

không ảnh hưởng đến thu nhập của dân cư

tăng thu nhập của dân cư

vừa tăng, vừa giảm thu nhập của dân cư

212. Tăng trưởng kinh tế là (chọn phương án đúng nhất):

Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tiến bộ.

Mức thu nhập bình quân trên đầu người tăng lên.

Phát triển các mặt khác của đời sống kinh tế - xã hội.

Tất cả các phương án đều đúng

213. Tăng trưởng kinh tế là (chọn phương án đúng nhất):

Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tiến bộ.

Phát triển các mặt khác của đời sống kinh tế - xã hội.

Sự tăng lên về quy mô và hiệu quả các yếu tố đầu vào.

Tất cả các phương án đều đúng

214. Tăng trưởng kinh tế là (chọn phương án đúng nhất):

Cải thiện và nâng cao đời sống dân cư.

Phát triển các mặt khác của đời sống kinh tế - xã hội.

Sự tăng lên về số lượng, chất lượng hàng hoá, dịch vụ.

Tất cả các phương án đều đúng

215. Tăng trưởng kinh tế là nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của các nước đang phát triển vì tăng trưởng kinh tế là cơ sở, điều kiện để (chọn phương án đúng nhất):

Cải thiện và nâng cao đời sống dân cư; phát triển các mặt khác của đời sống kinh tế - xã hội.

Củng cố quốc phòng - an ninh; đẩy mạnh hội nhập, nâng cao đời sống nhân dân.

Tất cả các phương án đều đúng

Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ; nâng cao đời sống dân cư.

216. Tạo việc làm, nâng cao thu nhập cho các hộ gia đình sẽ làm cho tỷ lệ sinh (chọn phương án đúng):

Giảm xuống.

Không thay đổi.

Tăng lên.

Thay đổi tùy theo mức thu nhập.

217. Theo cách phân loại của Liên hợp quốc (UN), tài sản được chia thành

– (Đ)✅:  (1) công xưởng, nhà máy; (2) trụ sở, cơ quan; (3) máy móc thiết bị; (4) cơ sở hạ tầng; (5) tồn kho của tất cả hàng hóa; (6) các công trình công cộng; (7) các công trình kiến trúc; (8) nhà ở; (9) các cơ sở quân sự.

(1) trường học; (2) trụ sở, cơ quan; (3) máy móc thiết bị; (4) cơ sở hạ tầng; (5) tồn kho của tất cả hàng hóa; (6) các công trình công cộng; (7) các công trình kiến trúc; (8) nhà ở; (9) các cơ sở quân sự.

(1) thông tin liên lạc; (2) trụ sở, cơ quan; (3) máy móc thiết bị; (4) cơ sở hạ tầng; (5) tồn kho của tất cả hàng hóa; (6) các công trình công cộng; (7) các công trình kiến trúc; (8) nhà ở; (9) các cơ sở quân sự.

(1) công xưởng, nhà máy; (2) trụ sở, cơ quan; (3) máy móc thiết bị; (4) cơ sở hạ tầng; (5) tồn kho của tất cả hàng hóa; (6) các công trình công cộng; (7) các công trình kiến trúc; (8) nhà ở

218. Theo mô hình J. Keynes, phương án không phải là công cụ kinh tế nhà nước sử dụng để điều tiết, kích thích nền kinh tế tăng trưởng là:

Đầu tư của nhà nước.

Hệ thống tài chính, tín dụng, tiền tệ.

Khuyến khích tiêu dùng.

Nâng cao tỷ lệ tiết kiệm.

219. Thị trường lao động ở các nước đang phát triển bao gồm (chọn phương án đúng nhất):

Khu vực thành thị chính thức, khu vực thành thị không chính thức, khu vực nông thôn.

Kinh tế nhà nước, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Thị trường quốc gia, thị trường khu vực, thị trường quốc tế.

Thị trường trong nước và thị trường nước ngoài.

220. Thị trường vốn là thị trường (chọn phương án đúng nhất):

Các công cụ nợ có thời hạn thanh toán từ 1 năm trở lên.

Các loại tiền tệ.

Chứng khoán.

Ngoại tệ.

221. Thuế thu nhập cá nhân sẽ khắc phục khuyết tật thị trường nào sau đây:

– (Đ)✅:  Phân phối thu nhập không công bằng

Hiện tượng ngoại ứng tiêu cực

Cung cấp không đầy đủ hàng hóa công cộng

Hiện tượng ngoại ứng tích cực

222. Tìm phương án không phải đặc điểm khu vực thành thị không chính thức.

Lượng việc làm ít.

Mức tiền lương thấp.

Người lao động không được đảm bảo về an sinh xã hội.

Thu nhập, việc làm của người lao động không ổn định.

223. Trong hoạt động kinh tế đối ngoại, hoạt động bảo hiểm nằm trong hoạt động nào?

– (Đ)✅:  Hoạt động dịch vụ

Hoạt động ngoại thương...

Hoạt động hợp tác đầu tư.

Hoạt động hợp tác khoa học công nghệ

224. Trong hoạt động kinh tế đối ngoại, hoạt động ngân hàng, du lịch nằm trong hoạt động nào

– (Đ)✅:  Hoạt động dịch vụ

Hoạt động hợp tác đầu tư.

Hoạt động ngoại thương.

Hoạt động hợp tác khoa học công nghệ

225. Trong hoạt động kinh tế đối ngoại, hoạt động xuất – nhập khẩu hàng hóa nằm trong hoạt động nào

– (Đ)✅:  Hoạt động ngoại thương.

Hoạt động dịch vụ

Hoạt động hợp tác khoa học công nghệ

Hoạt động hợp tác đầu tư.

226. Trong thời kỳ đầu tăng trưởng kinh tế, các nước đang phát triển phải đặc biệt coi trọng nguồn vốn nước ngoài vì (chọn phương án đúng nhất):

Hiệu quả nguồn vốn nước ngoài cao.

Nguồn vốn nước ngoài có khối lượng lớn.

Thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế.

Tỷ lệ tiết kiệm và đầu tư nội địa thấp.

227. Ưu điểm chủ yếu của nguồn vốn ODA (chọn phương án đúng).

Khối lượng lớn, lãi suất thấp.

Khối lượng lớn, thời gian vay dài.

Không phải hoàn trả.

Lãi suất thấp, thời gian vay dài.

228. Ưu điểm của chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô đối với tăng trưởng kinh tế bao gồm

– (Đ)✅:  Thúc đẩy sử dụng các yếu tố và điều kiện thuận lợi sẵn có; Tăng thu nhập ngoại tệ; Tạo ra các ảnh hưởng liên kết

Tăng nợ nước ngoài

Giảm thiểu nhập khẩu tiến đến cân bằng cán cân thanh toán

Nhằm nâng đỡ các ngành sản xuất non trẻ trong nước

229. Vai trò của lao động với tăng trưởng kinh tế (chọn phương án đúng nhất).

Cả ba phương án đều đúng.

Là chủ thể, quyết định hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác.

Sáng tạo ra của cải vật chất.

Thay thế các nguồn lực khác.

230. Vai trò của nhà nước trong tạo việc làm cho người lao động ở các nước đang phát triển (chọn phương án đúng nhất):

Không có vai trò.

Quyết định.

Tạo lập môi trường và trực tiếp tạo việc làm.

Tạo lập môi trường.

231. Vai trò của tài nguyên thiên nhiên với tăng trưởng kinh tế (chọn phương án đúng nhất).

Ít có ý nghĩa

Không có ý nghĩa

Quan trọng

Quyết định

232. Vai trò của thị trường công nghệ đối với sự phát triển khoa học-công nghệ (chọn phương án đúng nhất).

Cho phép doanh nghiệp có cơ hội tiếp cận và lựa chọn công nghệ; phát huy tiềm năng khoa học-công nghệ.

Huy động các nguồn lực cho khoa học-công nghệ

Người mua, người bán có thể gặp nhau và trao đổi sản phẩm với nhau.

Sử dụng hiệu quả những phát minh khoa học-công nghệ

233. Vai trò của thị trường vốn (chọn phương án đúng nhất).

Hạn chế rủi ro khi cho vay.

Mở rộng quy mô huy động và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.

Tạo điều kiện cho doanh nghiệp, hộ gia đình tiếp cận các nguồn vốn.

Tạo điều kiện cho người nghèo vay vốn với lãi suất thấp.

234. Viện trợ không hoàn lại là những khoản tiền (chọn phương án đúng nhất):

Khi có thì phải trả

Không phải trả cả gốc và lãi

Không phải trả lãi suất

Lãi suất rất thấp, thời gian vay rất dài.

235. Việt Nam thực hiện Công ước quốc tế bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ (Công ước Berne) nhằm (chọn phương án đúng nhất):

– (Đ)✅:  tạo lập hàng hóa cho thị trường khoa học-công nghệ

bảo vệ quyền lợi cho doanh nghiệp Việt Nam

thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế

thực hiện cam kết quốc tế.

236. Vốn đầu tư có các hình thức (chọn phương án đúng nhất):

Đất đai, nhà cửa, các công trình xây dựng.

Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu.

Tiền, chứng khoán.

Vốn vật chất và vốn tài chính.

237. Vốn đầu tư không biểu hiện dưới hình thức:

Đất đai, nhà cửa, các công trình xây dựng.

Dự trữ vàng, ngoại tệ.

Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu.

Tiền, chứng khoán.

238. Vốn đầu tư là (chọn phương án đúng nhất):

Đất đai, nhà cửa, các công trình xây dựng.

Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu.

Tài sản được sử dụng trong sản xuất-kinh doanh.

Tiền, chứng khoán.

239. Xác định hợp lý mức địa tô là một nội dung của chiến lược khai thác, sử dụng và bảo vệ các nguồn tài nguyên vì (chọn phương án đúng):

bảo vệ được tài nguyên và môi trường

hạn chế việc khai thác và sử dụng tài nguyên

mở rộng hoặc thu hẹp quy mô khai thác tài nguyên tuỳ theo nhu cầu của nền kinh tế; khuyến khích doanh nghiệp sử dụng công nghệ khai thác tài nguyên phù hợp.

mở rộng việc khai thác và sử dụng tài nguyên.

240. Xoá đói, giảm nghèo ở các nước đang phát triển ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế (chọn phương án đúng nhất)

Cả hai khả năng trên đều có thể xảy ra

Hạn chế tăng trưởng kinh tế

Không ảnh hưởng

Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

241. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng tiến bộ (chọn phương án đúng nhất)

Giảm tỷ trọng nông nghiệp và công nghiệp; tăng tỷ trọng dịch vụ

Giảm tỷ trọng nông nghiệp; tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ

Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ cùng phát triển.

Tăng tỷ trọng nông nghiệp; giảm tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ

242. Ý nghĩa của việc phân loại tài nguyên thiên nhiên (chọn phương án đúng):

bảo vệ tài nguyên và môi trường.

sử dụng tiết kiệm, hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

tránh tham nhũng, thất thoát các nguồn tài nguyên thiên nhiên

xác định đúng đắn giá trị các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

 


Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved