vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

BA11 Quản trị chất lượng


1.     “Chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn” là định nghĩa theo:

– (Đ)✅: ISO-8402

GOST

GOST

AFNOR

2.     “Chất lượng là tổng hợp tính chất, đặc trưng của sản phẩm, hoặc dịch vụ có liên quan đến khả năng thỏa mãn những nhu cầu được định trước” là định nghĩa theo:

– (Đ)✅: AFNOR

GOST

GOST

ISO-8402

3.     Biểu đồ kép có dạng:

– (Đ)✅: 

+ R

np

4.     Bước cuối cùng trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là:

– (Đ)✅: Điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường

Tổ chức hệ thống phòng ngừa

Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm

Theo dõi chất lượng

5.     Bước đầu tiên trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là:

– (Đ)✅: Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm

Triển khai và thiết kế sản phẩm

Theo dõi chất lượng

Tổ chức hệ thống phòng ngừa

6.     Các yếu tố cấu trúc hạ tầng của quản lý chất lượng không bao gồm:

– (Đ)✅: Mục tiêu chất lượng

Hoạch định chất lượng

Kiểm soát chất lượng

Chính sách chất lượng

7.     Chất lượng có thể được lượng hóa và thể hiện bằng công thức nào sau đây:

– (Đ)✅: Q = PB → 1

Q = PB > 1

Q = PB> 0

Q = PB= 1

8.     Chất lượng có thể được lượng hóa và thể hiện bằng công thức Q = PB Nếu Q = 1 có nghĩa là:

– (Đ)✅: Người tiêu dùng được thỏa mãn hoàn toàn

Người tiêu dùng chưa được thỏa mãn

Người tiêu dùng đang mong đợi được thỏa mãn hoàn toàn

Người tiêu dùng không có nhu cầu

9.     Chất lượng toàn phần là mức tương quan giữa hiệu quả có ích do sử dụng sản phẩm chất lượng cao đem lại và tổng chi phí để sản xuất và sử dụng sản phẩm đó, thể hiện qua công thức nào sau đây?

Qt = BF

Tc = BF

Qt = HsF

Qt = BFSX+FTD

10.  Công thức Q = PB trong đó P có nghĩa là:

– (Đ)✅: Hiệu năng hoặc kết quả

Sự thỏa mãn của người tiêu dùng.

Sự mong đợi hoặc nhu cầu người tiêu dùng.

Chi phí của người tiêu dùng.

11.  Công thức Q = PB trong đó Q có nghĩa là:

– (Đ)✅: Sự mong đợi hoặc nhu cầu người tiêu dùng.

Thời gian của người tiêu dùng.

Hiệu năng hoặc kết quả

Sự thỏa mãn của người tiêu dùng.

12.  Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ:

Quản lý chất lượng hướng vào người sản xuất

MBO → MBP

MBP → MBO

Quản lý chất lượng là kết quả

13.  Hoạt động PDCA là nội dung của yếu tố cấu trúc hạ tầng của quản lý chất lượng nào sau đây?

– (Đ)✅: Kiểm soát chất lượng

Đảm bảo chất lượng

Hoạch định chất lượng

Chính sách chất lượng

14.  Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) là tốt khi:

– (Đ)✅: Nằm trong đường cong nghiệm thu

Nằm gần đường cong nghiệm thu

Nằm ngoài đường cong nghiệm thu

Nằm trên đường cong nghiệm thu

15.  Kiểm tra định tính một chỉ tiêu chất lượng là tốt khi:

– (Đ)✅: Xi< Gt

Xi ≠ Gt

Xi> Gt

Xi = Gt

16.  Mục tiêu của phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBO) không có nội dung nào sau đây:

– (Đ)✅: Không chấp nhận phế phẩm

Làm lại hoặc loại bỏ phê phẩm

Giảm tỷ lệ phế phẩm

Phân hạng sản phẩm

17.  Mục tiêu của phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBP) không có nội dung nào sau đây:

– (Đ)✅: Giảm tỷ lệ phế phẩm

Không chấp nhận phế phẩm

Xây dựng lưu đồ cải tiến PDCA

Tìm nguyên nhân gây sai xót, trục trặc

18.  Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích khi lựa chọn hàng hóa và dịch vụ thỏa mãn công thức nào sau đây?

MUxX = MUyY

MUxPy  =  MUyPx

MUxPx  > MUyPy

MUx = MUy

19.  Nhận định nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của quản lý chất lượng sản phẩm?

– (Đ)✅: Quản lý chất lượng hướng vào người sản xuất

Quản lý chất lượng hướng vào người tiêu dùng

Thay đổi tư duy quản lý MBO → MBP

Chất lượng sản phẩm càng tốt, lợi nhuận càng cao

20.  Nhận định nào sau đây không thuộc đặc điểm của “đảm bảo chất lượng”?

Đảm bảo chất lượng là kết quả của kiểm tra

Đảm bảo chất lượng là không thay đổi chất lượng sản phẩm

Đảm bảo chất lượng là kết quả sản xuất

Đảm bảo chất lượng là ngăn chặn sai lệch

21.  Nhận định nào sau đây không thuộc đặc điểm của “kiểm soát chất lượng”?

– (Đ)✅: Kiểm soát chất lượng là ngăn chặn sai lệch

Kiểm soát chất lượng là phân biệt sai lệch

Kiểm soát chất lượng là kết quả sản xuất

Kiểm soát chất lượng là có thể thay đổi chất lượng sản phẩm

22.  Nhu cầu mà người tiêu dùng bao gồm:

– (Đ)✅: Nhu cầu trước mắt, cấp bách, thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu

Nhu cầu thuần túy và cao siêu

Nhu cầu thường xuyên và không thường xuyên

Nhu cầu trước mắt và nhu cầu lâu dài

23.  Phân hệ đề xuất và thiết kế sản phẩm mới là phân hệ:

– (Đ)✅: Trước sản xuất

Sau sản xuất

Phân hệ sản xuất hàng loạt

Trong sản xuất

24.  Phân hệ lưu thông phân phối và sử dụng là phân hệ:

– (Đ)✅: Sau sản xuất

Trước sản xuất

Phân hệ thiết kế sản phẩm mới

Trong sản xuất

25.  Phân hệ sản xuất hàng loạt là phân hệ:

– (Đ)✅: Trong sản xuất

Sau sản xuất

Trước sản xuất

Phân hệ lưu thông

26.  Quản lý theo chức năng biểu thị bằng quy tắc:

– (Đ)✅: PPM

MBP

MBO

PPO

27.  Sản phẩm trong miền nghiệm thu là:

– (Đ)✅: Chính phẩm

Sản phẩm đạt yêu cầu

Sản phẩm tốt nhất

Phế phẩm

28.  Sơ đồ nhân quả còn gọi là:

Sơ đồ 3M

Sơ đồ ISHIKAWA

Sơ đồ sản xuất

Sơ đồ 4M

29.  Số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện gọi là:

– (Đ)✅: Mẫu

Chính phẩm

Sản phẩm đạt yêu cầu

Phế phẩm

30.  Theo ISO-8402 thì sản phẩm hoặc dịch vụ được hiểu là “kết quả của hoạt động hoặc kết quả của quá trình”, chia thành các loại sau:

Sản phẩm vật chất, sản phẩm logic, sản phẩm là quá trình, sản phẩm là dịch vụ.

Sản phẩm vật chất, sản phẩm logic, sản phẩm là quá trình, sản phẩm là khoa học

Sản phẩm là quá trình, sản phẩm là dịch vụ, sản phẩm là trí tuệ

Sản phẩm vật chất, sản phẩm logic, sản phẩm là quá trình

31.  Trình độ chất lượng là tỷ số giữa lượng nhu cầu có khả năng được thỏa mãn và chi phí để thỏa mãn nhu cầu, thể hiện qua công thức nào sau đây?

– (Đ)✅: Tc = BF

Tc = HsF

Qt = HsF

Qt = BsF

32.  Trình tự nào sau đây đúng nhất về các bước quản lý chất lượng sản phẩm?

– (Đ)✅: (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) theo dõi chất lượng; (5) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường

(1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) theo dõi chất lượng

(1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường; (5) theo dõi chất lượng

(1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) theo dõi chất lượng; (4) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường

33.  Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Act (A) là:

– (Đ)✅: Yêu cầu; Đánh giá

Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình

Xác định yêu cầu; đo, đánh giá;

Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá

34.  Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Check (C) là:

– (Đ)✅: Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá

Kiểm soát quá trình

Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình

Xác định yêu cầu; đo; đánh giá

35.  Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Do (D) là:

– (Đ)✅: Xác định yêu cầu; đo, đánh giá; Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình

Thiết kế; Giá

Yêu cầu; Đánh giá

Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá

36.  Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của P (Plan) là:

– (Đ)✅: Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá

Yêu cầu; Đánh giá

Xác định yêu cầu; đo, đánh giá

Thiết kế; Cung ứng

37.  Trong các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn cần liên tục cải tiến chất lượng sản phẩm là:

– (Đ)✅: Giai đoạn phát triển

Giai đoạn xuất phát

Giai đoạn bão hòa

Giai đoạn diệt vong

38.  Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), máy móc, trang thiết bị là

– (Đ)✅: M2

M4

M1

M3

39.  Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), nhân tố quản lý là:

– (Đ)✅: M5

M4

M3

M2

40.  Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), phương pháp làm việc là:

M3

M2

M5

M4

41.  Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), yếu tố đầu vào là

– (Đ)✅: M1

M3

M2

M4

42.  Trong sơ đồ ISHIKAWA các nhân tố chính bao gồm:

– (Đ)✅: Yếu tố đầu vào; máy móc; phương pháp làm việc; con người; nhân tố quản lý

Yếu tố đầu vào; máy móc; phương pháp làm việc; con người; nhà xưởng

Yếu tố đầu vào; quy trình; phương pháp làm việc; con người; nhân tố quản lý

Tiền; máy móc; phương pháp làm việc; con người;

43.  Vòng tròn chất lượng là:

– (Đ)✅: Vòng tròn gồm 11 nhân tố

Sơ đồ ISHIKAWA

Sơ đồ 5M

Vòng tròn PDCA

44.  Vòng tròn Deming các yếu tố sau:

– (Đ)✅: PDCA

PDA

5M

PPM

45.  Xác định câu đúng nhất

Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) nằm bất kỳ là tốt

Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) nằm ngoài đường cong nghiệm thu là tốt

Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) nằm trên đường cong nghiệm thu là tốt

Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) nằm trong đường cong nghiệm thu là tốt

46.  Xác định câu đúng nhất

Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra để kiểm tra đại diện

Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện

Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số lượng rút ra gọi là Cỡ mẫu

Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số lượng rút ra gọi là Cỡ mẫu. Số phận của tổng thể được quyết định trên cơ sở kiểm tra mẫu.

47.  Xác định câu đúng nhất

Vòng tròn chất lượng gồm 10 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo dưỡng kỹ thuật

Vòng tròn chất lượng gồm 11 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo dưỡng kỹ thuật; 11. Xử lý sau khi sử dụng.

Vòng tròn chất lượng gồm 8 nhân tố: . Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối.

Vòng tròn chất lượng gồm PDCA

48.  Xác định câu đúng nhất

2 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: môi trường sinh thái và an toàn

3 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: thống nhất hóa, tính dễ vận chuyển, sáng chế phát minh.

5 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: công dụng, tin cậy, công thái học, thẩm mỹ, tính công nghệ.

Chỉ tiêu phản ánh CLSP là: 10 chỉ tiêu đã nêu trên

49.  Xác định câu đúng nhất

Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước

Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và còn tiềm ẩn

Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu

Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu định trước

50.  Xác định câu đúng nhất

Người tiêu dùng luôn có nhu cầu cấp bách và thường xuyên

Người tiêu dùng luôn có nhu cầu thường xuyên và thuần túy

Người tiêu dùng luôn có nhu cầu trước mắt và thời vụ

Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách, thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu

51.  Xác định câu đúng nhất

Chính phẩm được hiểu là sản phẩm có chất lượng cao nhất

Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn

Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng

Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu

52.  Xác định câu đúng nhất

Trình độ kỹ thuật được hiểu là đặc tính tương đối của chất lượng sản phẩm dựa trên sự phù hợp các chỉ tiêu chất lượng đặc trưng cho sự hoàn thiện kỹ thuật của sản phẩm được đánh giá với các giá trị cơ sở tương ứng của mẫu hoặc chuẩn. Khi nói đến trình độ kỹ thuật của sản phẩm là đề cập đến công dụng chính của sản phẩm đó

Trình độ kỹ thuật sản phẩm là chỉ tiêu chất lượng cao nhất

Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ hiện đại của sản phẩm đó

Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ tinh vi hiện đại của sản phẩm đó

53.  Xác định câu đúng nhất

Cỡ mẫu là sản phẩm được niêm phong làm căn cứ kiểm tra và đánh giá

Cỡ mẫu là sản phẩm to nhỏ nặng nhẹ số lượng như nhau

Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm đạt yêu cầu

Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm được rút ra từ tổng thể

54.  Xác định câu đúng nhất

Theo AFNOR: chất lượng là tập hợp toàn bộ đặc tính để thỏa mãn nhu cầu

Theo GOST: chất lượng là tập hợp tính chất liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu

Theo ISO-8402 “chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn

Theo TCVN: chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất có khả năng thỏa mãn nhu cầu xác định phù hợp công dụng của nó

55.  Xác định câu đúng nhất

Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ là để thỏa mãn lợi ích tiêu dùng tối đa

Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó là để thỏa mãn nhu cầu

Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải có giá trị sử dụng cao

Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải đắn đo, lựa chọn hàng hóa thay thế

56.  Xác định câu đúng nhất

Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ 5M

Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ nhân quả

Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ xương cá

Tất cả các phương án

57.  Xác định câu đúng nhất

Thực chất nội dung cạnh tranh là về chất lượng sản phẩm vì nó hàm chứa những chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật sản phẩm

Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá

Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá và trình độ kỹ thuật

Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá, trình độ kỹ thuật và chất lượng

58.  Xác định câu đúng nhất

Chất lượng sản phẩm là giá trị sử dụng và sự thỏa mãn nhu cầu

Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất cơ lý hóa

Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất và đặc trưng của sản phẩm có khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và tiềm ẩn

Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật hoàn chỉnh của sản phẩm

59.  Xác định câu đúng nhất

Chính phẩm được hiểu là loại chất lượng cao nhất giá rẻ nhất

Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn

Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng

Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu

60.  Xác định câu đúng nhất

Khuyết tật được hiểu là đặc điểm của sản phẩm không phù hợp chuẩn

Khuyết tật được hiểu là đặc điểm khách quan không phù hợp chuẩn

Khuyết tật được hiểu là phế phẩm không phù hợp chuẩn

Khuyết tật được hiểu là sản phẩm khuyết tật không phù hợp chuẩn

61.  Xác định câu đúng nhất

Theo ISO-8402 thì sản phẩm được hiểu là kết quả của quá trình tự nhiên và nhân tạo

Theo ISO-8402 thì sản phẩm hoặc dịch vụ được hiểu là “kết quả của hoạt động hoặc kết quả của quá trình”

Theo ISO-9000 thì sản phẩm được hiểu là kết quả của quá trình chuyển hóa biến đổi

Theo ISO-9000 thì sản phẩm được hiểu là kết quả của quá trình sản xuất

62.  Xác định câu đúng nhất

Chất lượng sản phẩm bao gồm cả tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu

Chất lượng sản phẩm là sự thỏa mãn đối với tiêu dùng

Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất, đặc trưng sản phẩm

Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật sản phẩm để thỏa mãn tiêu dùng

63.  Xác định câu đúng nhất

Mẫu là sản phẩm đạt chuẩn ISO-9000

Mẫu là sản phẩm đẹp nhất

Mẫu là sản phẩm được bình chọn vừa chất lượng vừa giá rẻ

Mẫu là sản phẩm hữu hạn được rút ra từ tổng thể

64.  Xác định câu đúng nhất

Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng giá cả. Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.

Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng tiền

Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được tính ra tiền

Hàng hóa là sản phẩm được mua bán trao đổi và quy ra tiền

65.  Xác định câu đúng nhất

Quản lý chất lượng là các hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm đề ra các chính sách, mục tiêu và trách nhiệm, thực hiện chúng bằng các biện pháp như hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng trong khuôn khổ của hệ thống chất lượng

Quản lý chất lượng là đảm bảo tuân thủ chất lượng quốc tế sản phẩm và thực hiện nó trong sản xuất, tiêu dùng để thỏa mãn nhu cầu của thị trường với chi phí xã hội tối thiểu

Quản lý chất lượng là một phương tiện có tính hệ thống đảm bảo việc tôn trọng tổng thể tất cả các thành phần của một kế hoạch hành động

Quản lý chất lượng là xây dựng, bảo đảm và duy trì mức chất lượng chủ yếu của sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng. Điều này được thực hiện bằng cách kiểm tra chất lượng một cách hệ thống, cũng như những tác động định hướng tới các nhân tố và điều kiện ảnh hưởng tới CLSP.

66.  Xác định câu đúng nhất

Chính sách chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng

Hoạch định chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng

Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng

Tất cả các phương án

67.  Xác định câu đúng nhất

Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: ba phân hệ trước trong và sau sản xuất

Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: các phân hệ phù hợp chu trình sống sản phẩm

Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: hai phân hệ pháp chế, lưu thông

Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: thiết kế, sản xuất sử dụng

68.  Xác định câu đúng nhất

Hệ thống chất lượng bao gồm cơ cấu tổ chức

Hệ thống chất lượng bao gồm thủ tục, quá trình, nguồn lực

Hệ thống HACCP là một ví dụ của hệ thống quản lý chất lượng

Tất cả các phương án

69.  Xác định câu đúng nhất

Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là làm ra sản phẩm có chất lượng cao nhất, giá thành thấp nhất

Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ:khi thì MBP → MBO; khi thì MBO → MBP

Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ:MBO → MBP

Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ:MBP → MBO

70.  Xác định câu đúng nhất

Đảm bảo chất lượng được hiểu là mọi hoạt động có kế hoạch và có hệ thống trong một hệ thống chất lượng, nhằm đem lại lòng tin là thực thể thỏa mãn các yêu cầu đối với chất lượng

Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những dự kiến và định hướng về chất lượng và quản lý chất lượng của đơn vị hoặc quốc gia.

Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động nhằm thiết lập các mục tiêu (chỉ tiêu chất lượng) và yêu cầu đối với chất lượng cũng như để thực hiện các yếu tố hệ thống chất lượng

Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động xây dựng định hướng cải tiến chất lượng, đưa ra chiến lược cải tiến chất lượng trong từng giai đoạn

71.  Xác định câu đúng nhất

Quản lý chất lượng chung phải bao gồm: phân hệ trước sản xuất; phân hệ trong sản xuất và phân hệ lưu thông phân phối sử dụng

Quản lý chất lượng ngoài các yếu tố trên phải có thông tin phản hồi từ thị trường

Quản lý chất lượng phải bao gồm cả các yếu tố đầu vào

Quản lý chất lượng phải bao gồm tất cả các yêu cầu trên

72.  Xác định câu đúng nhất

QLCL bao gồm các biện pháp hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng

QLCL bao gồm các hoạt động đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng

Quản lý chất lượng (QLCL) có chức năng đề ra chính sách, mục tiêu, trách nhiệm liên quan đến CLSP

Tất cả các phương án

73.  Xác định câu đúng nhất

Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PCA

Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PDA

Vòng tròn Deming gồm 4 yếu tố: PDCA

Vòng tròn Deming gồm PDCA và TQM

74.  Xác định câu đúng nhất

Không có phương án nào đúng

Vòng tròn chất lượng ISO-9000 là một phần của sơ đồ nhân quả, thể hiện những nhân tố chính

Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa cung ứng và mua sắm, những nhân tố chính

Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, giữa cung ứng và mua sắm

75.  Xác định câu đúng nhất

Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 2 nhóm

Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 3 nhóm

Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 4 nhóm

Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm

76.  Xác định câu đúng nhất

Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng ISO-9000

Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ đổi mới nhận thức về quản lý

Quản lý chất lượng theo TQM giúp cơ sở sản xuất kinh doanh có hiệu quả hơn

Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu khách hàng

77.  Xác định câu đúng nhất

Hệ thống chất lượng bao gồm cả 2 ý trên

Hệ thống chất lượng bao gồm các tiêu chuẩn

Hệ thống chất lượng thể hiện mục tiêu chính sách chiến lược liên quan chất lượng sản phẩm

Theo ISO-8402 thì: hệ thống chất lượng được hiểu là hệ thống “bao gồm cơ cấu tổ chức, thủ tục, quá trình và nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác quản lý chất lượng”

78.  Xác định câu đúng nhất

Nội dung TQM theo công thức 2W: what, why

Nội dung TQM theo công thức 3W: what, why, who

Nội dung TQM theo công thức 5W: what, why, who, when, where

Nội dung TQM theo công thức 5W1H: why, who, when, where, how

79.  Xác định câu đúng nhất

Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 1 là trung tâm

Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 2 là trung tâm

Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 3 là trung tâm

Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 4 & 5 là trung tâm

80.  Xác định câu đúng nhất

Cả 2 yếu tố con người và máy móc là số 1 trong quản lý chất lượng

Con người chỉ giữ vai trò kiểm soát trong quản lý chất lượng

Con người là yếu tố cơ bản số 1 trong quản lý chất lượng

Máy móc trang thiết bị là yếu tố cơ bản số 1 trong quản lý chất lượng

81.  Xác định câu đúng nhất

Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng KEIZEN

Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng TQM

Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn chất lượng ISO

Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn Deming PDCA

82.  Xác định câu đúng nhất

Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: cải tiến chất lượng, hệ thống chất lượng

Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: chính sách chất lượng, hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng

Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo ISO-9000

Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo TQM

83.  Xác định câu đúng nhất

Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm

Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm và thực phẩm

Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất ô tô

Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất thực phẩm

84.  Xác định câu đúng nhất

Bộ ISO-9000 phiên bản 2000 là bộ tiêu chuẩn của EU

Bộ ISO-9000 phiên bản 2000 là bộ tiêu chuẩn kỹ thuật

Bộ ISO-9000 phiên bản 2000 là bộ tiêu chuẩn quản lý chất lượng

Bộ ISO-9000 phiên bản 2000 là bộ tiêu chuẩn quản lý nói chung

85.  Xác định câu đúng nhất

Công thức 5W1H giải thích nội dung HACCP

Công thức 5W1H giải thích nội dung ISO-9000

Công thức 5W1H giải thích nội dung SQC

Công thức 5W1H giải thích nội dung TQM

86.  Xác định câu đúng nhất

Quản lý chất lượng hiện đại theo mô hình ISHIKAWA

Quản lý chất lượng hiện đại theo mô hình PDCA

Quản lý chất lượng hiện đại theo mô hình TQM

Quản lý chất lượng hiện đại theo mô hình Vòng tròn chất lượng

87.  Xác định câu đúng nhất

Sơ đồ quản lý chất lượng doanh nghiệp bao gồm các yếu tố của vòng tròn chất lượng

Sơ đồ quản lý chất lượng doanh nghiệp bao gồm các yếu tố đã nêu trên

Sơ đồ quản lý chất lượng doanh nghiệp bao gồm các yếu tố: quản lý chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng

Sơ đồ quản lý chất lượng doanh nghiệp bao gồm hệ thống chất lượng

88.  Xác định câu đúng nhất

Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra bằng: thí nghiệm, điều tra xã hội, phá hủy, công cụ toán học

Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra: dự phòng, quan sát, dùng thử, đo lường

Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm tất cả các phương án nêu trên

Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm: theo mẫu, xác suất thống kê, phương pháp chuyên gia, theo biểu đồ

89.  Xác định câu đúng nhất

Đánh giá CLSP phải dựa vào hệ thống chất lượng

Đánh giá CLSP phải dựa vào hệ thống thông tin chất lượng

Đánh giá CLSP phải dựa vào hoạt động KCS

Đánh giá CLSP phải dựa vào hoạt động kiểm tra, kiểm soát chất lượng

90.  Xác định câu đúng nhất

Mã số mã vạch gồm mã quốc gia, mã doanh nghiệp, mã mặt hàng, số kiểm tra

Mã số mã vạch là một công nghệ nhận dạng mã số mã vạch

Mã số mã vạch là một dạng biểu đồ kiểm soát

Mã số mã vạch là tùy từng doanh nghiệp tự đặt

91.  Xác định câu đúng nhất

Đánh giá chất lượng là để khẳng định năng lực, tay nghề

Đánh giá chất lượng là để khẳng định phẩm cấp của sản phẩm

Đánh giá chất lượng là để khẳng định quy trình công nghệ hợp lý

Đánh giá chất lượng là để khẳng định thông tin liên quan sản phẩm

92.  Xác định câu đúng nhất

Công thứclà hệ số phân hạng lý thuyết

Công thứclà hệ số phân hạng theo kế hoạch

Công thứclà hệ số phân hạng theo mẫu

Công thứclà hệ số phân hạng thực tế

93.  Xác định câu đúng nhất

Cả tuyệt đối và tương đối tuỳ trường hợp

Công thức trên mô tả phương pháp tổng hợp

Công thức Xác định giá trị tương đối chỉ tiêu CLSP

Công thức Xác định giá trị tuyệt đối chỉ tiêu CLSP

94.  Xác định câu đúng nhất

Công thức là thể hiện phương pháp hệ số mức CLSP

Công thức là thể hiện phương pháp hệ số mức CLSP

Công thức Vi là thể hiện phương pháp hệ số mức CLSP

Công thức Vi là thể hiện phương pháp hệ số mức CLSP

95.  Xác định câu đúng nhất

Công thứcQo = thể hiện chất lượng bình quân

Công thứcQo = thể hiện chất lượng toàn phần

Công thứcQo= thể hiện chất lượng tối ưu

Công thứcQo= thể hiện chất lượng tổng hợp

96.  Xác định câu đúng nhất

Mã vạch là một nhóm các vạch và khoảng trống song song đặt xen kẽ dùng để thể hiện mã số dưới dạng máy quét có thể đọc được

Mã vạch là một nhóm các vạch và khoảng trống song song đặt xen kẽ dùng để thể hiện mã số dưới dạng máy quét có thể đọc được. Nội dung của mã vạch là thông tin về sản phẩm, nước sản xuất, tên doanh nghiệp, lô hàng, tiêu chuẩn chất lượng đăng ký, thông tin kích thước sản phẩm, nơi kiểm tra

Mã vạch là một nhóm các vạch và khoảng trống song song đặt xen kẽ dùng để thể hiện mã số dưới dạng máy quét có thể đọc được. Nội dung của mã vạch là thông tin về sản phẩm.

97.  Xác định câu đúng nhất

Nếu > 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt

Nếu < 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt

Nếu = 1 là không tốt. Nếu < 1 là không tốt

Nếu = 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt

98.  Xác định câu đúng nhất

Mã số của hàng hóa là một dãy số nguyên trong đó chỉ rõ nơi sản xuất, nước sản xuất

Mã số của hàng hóa là một dãy số nguyên trong đó có các nhóm để chứng minh về xuất xứ hàng hóa

Mã số của hàng hóa là một dãy số nguyên trong đó có các nhóm để chứng minh về xuất xứ hàng hóa. Đây là sản phẩm gì, do công ty nào sản xuất, thuộc quốc gia nào

99.  Xác định câu đúng nhất

Công thức thì r là số chỉ tiêu CLSP

Công thức thì r là số lượng khuyết tật

Công thức thì r là số sản phẩm khuyết tật

Công thức thì r là trọng số

100.                   Xác định câu đúng nhất

Mục đích đánh giá CLSP là để cấp dấu chất lượng

Mục đích đánh giá CLSP là để chứng nhận cấp chất lượng

Mục đích đánh giá CLSP là để điều chỉnh sản xuất kinh doanh

Mục đích đánh giá CLSP là để xây dựng chiến lược sản phẩm

101.                   Xác định câu đúng nhất

Tiêu chuẩn hóa bao gồm cả 2 ý nêu trên

Tiêu chuẩn hóa bao gồm: hệ thống văn bản tiêu chuẩn quy định được sự tán thành nhất trí chung của các bên hữu quan nhằm đem lại nề nếp tối ưu trong hoàn cảnh hiện có

Tiêu chuẩn hóa dựa trên sự nghiên cứu khả năng sử dụng nhiều lần các phần tử kết cấu, thống nhất hóa và tiêu chuẩn theo các cách phối hợp khác nhau để tạo ra được nhiều kết cấu khác nhau

Tiêu chuẩn hóa là một lĩnh vực hoạt động bao gồm việc xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn được tiến hành dựa trên những thành tựu khoa học kỹ thuật và kinh nghiệm tiên tiến, với sự tham gia của các bên hữu quan nhằm đưa các hoạt động của xã hội, đặc biệt là hoạt động sản xuất kinh doanh và nề nếp, để đạt được hiệu quả chung có lợi nhất cho mọi người và xã hội

102.                   Xác định câu đúng nhất

Trong kiểm tra định lượng

Trong kiểm tra định lượng

Trong kiểm tra định lượng

Trong kiểm tra định lượng

103.                   Xác định câu đúng nhất

Khi kiểm tra định tính ký hiệu c là sai lệch giới hạn dưới

Khi kiểm tra định tính ký hiệu c là sai lệch giới hạn trên

Khi kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, b) và ký hiệu c là hằng số chấp nhận

Không có phương án nào đúng

104.                   Xác định câu đúng nhất

Biểu đồ là dạng biểu đồ đơn. Biểu đồ (np) là dạng biểu đồ đơn

Biểu đồ là dạng biểu đồ đơn. Biểu đồ (np) là dạng biểu đồ đơn

Biểu đồ là dạng biểu đồ kép. Biểu đồ (np) là dạng biểu đồ đơn

Không có phương án nào đúng

105.                   Xác định câu đúng nhất

Biểu đồ là biểu đồ kép

Trong biểu đồ trên R là sai lệch chuẩn

Trong biểu đồ trên R là sai lệch trung bình

Trong biểu đồ trên R là trung tâm phân bố

106.                   Xác định câu đúng nhất

Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì

Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì

Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì

Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì

107.                   Xác định câu đúng nhất

Không có phương án nào đúng

Trên biểu đồ có 7 điểm liên tục giảm là tốt và các điểm giao động xung quanh đường trung tâm là tốt

Trên biểu đồ có 7 điểm liên tục tăng là tốt và các điểm giao động xung quanh đường trung tâm là tốt

Với biểu đồ np có 7 điểm liên tục giảm là tốt và trên biểu đồ các điểm giao động xung quanh đường trung tâm là tốt

108.                   Xác định câu đúng nhất

Không có phương án nào đúng

Trong kiểm tra định tính ký hiệu n là độ lệch chuẩn

Trong kiểm tra định tính ký hiệu n là phương sai

Trong kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, b) và ký hiệu n là cỡ mẫu

109.                   Xác định câu đúng nhất

Hệ thống quản lý GMP, HACCP cho các doanh nghiệp điện tử

Hệ thống quản lý GMP, HACCP cho các doanh nghiệp ô tô, máy kéo

Hệ thống quản lý GMP, HACCP cho các doanh nghiệp phần mềm

Hệ thống quản lý GMP, HACCP cho các doanh nghiệp sản xuất dược, thực phẩm

110.                   Xác định câu đúng nhất

Chất lượng toàn phần dùng để đánh giá CLSP

Chất lượng toàn phầndùng để kiểm tra CLSP

Chất lượng toàn phầndùng để phân loại CLSP

Chất lượng toàn phầndùng để xác định hiệu suất sử dụng sản phẩm

111.                   Xác định câu đúng nhất

Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk > blà chấp nhận. Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk < blà chấp nhận

Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk < clà chấp nhận. Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk < blà chấp nhận

Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk ≥ clà chấp nhận. Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk > blà chấp nhận

Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk ≥ clà chấp nhận. Trong phương án kiểm tra định tính, nếuk < blà chấp nhận

112.                   Xác định câu đúng nhất

Biểu đồ là biểu đồ kép

Trong biểu đồ trên là sai lệch chuẩn

Trong biểu đồ trên là sai lệch trung bình

Trong biểu đồ trên là trung tâm phân bố

113.                   Xác định câu đúng nhất

Có ý kiến cho rằng kiểm tra dự phòng hay dùng trong cả hai ý kiến trên

Có ý kiến cho rằng kiểm tra dự phòng hay dùng trong sản xuất đơn chiếc

Có ý kiến cho rằng kiểm tra dự phòng hay dùng trong sản xuất hàng khối

Có ý kiến cho rằng kiểm tra dự phòng hay dùng trong sản xuất sửa chữa

114.                   Xác định câu đúng nhất

Trong kiểm tra định tính ký hiệu b là hằng số chấp nhận

Trong kiểm tra định tính ký hiệu b là sai lệch giới hạn dưới

Trong kiểm tra định tính ký hiệu b là sai lệch giới hạn trên

Trong kiểm tra định tính, một phương án kiểm tra là (n, c, b)

115.                   Xác định câu đúng nhất

Tất cả các phương án

Trên biểu đồ np có 7 điểm liên tục giảm giữ sản xuất bình thường

Trên biểu đồ np có 7 điểm liên tục tăng phải đình chỉ sản xuất

116.                   Xác định câu đúng nhất

Biểu đồ np là biểu đồ đơn. Trong biểu đồ np thì n là cỡ mẫu

Biểu đồ np là biểu đồ kép. Trong biểu đồ np thì n là cỡ mẫu

Không có phương án nào đúng

Trong biểu đồ np thì n là số lượng sản phẩm. Trong biểu đồ np thì n là cỡ mẫu

117.                   Xác định câu đúng nhất

Trong biểu đồ() thì

Trong biểu đồ() thì

Trong biểu đồ() thì

Trong biểu đồ() thì

118.                   Xác định câu đúng nhất

Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì

Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì

Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì

Trong biểu đồ np thì . Trong biểu đồ np thì

119.                   Xác định câu đúng nhất

Nếu > 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt

Nếu < 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt

Nếu = 1 là không tốt. Nếu < 1 là không tốt

Nếu = 1 là không tốt. Nếu Ki không xác định là không tốt

120.                   Xác định câu đúng nhất

Biểu đồ np là biểu đồ biểu diễn số sản phẩm khuyết tật trong mẫu. Trong biểu đồ np thì p là số sản phẩm khuyết tật.

Biểu đồ np là biểu đồ biểu diễn số sản phẩm khuyết tật. Trong biểu đồ np thì p là số sản phẩm khuyết tật

Không có phương án nào đúng

Trong biểu đồ np thì p là đơn giá. Trong biểu đồ np thì p là số sản phẩm khuyết tật


Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved