vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

BA08 Quản trị chiến lược


1.     “Chiến lược này áp dụng khi Doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa một trong các Doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản nội dung hoạt động”, đây là chiến lược:

Cắt giảm chi phí

Chiến lược rút lui

Chiến lược thu hoạch

Thu lại vốn đầu tư

2.     Áp lực từ phía các nhà cung cấp đối với Doanh nghiệp tăng trong trường hợp:

Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp bằng không

Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt hóa

Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược chi phí thấp

Nhà cung cấp có khả năng hội nhập dọc về phía trước

3.     Áp lực từ phía khách hàng đối với các Doanh nghiệp trong ngành sẽ tăng nếu:

Khi khách hàng khó thay đổi nhà cung cấp

Khi khách hàng mua hàng với số lượng ít

Ngành gồm nhiều Doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít

Sản phẩm của ngành là quan trọng đối với khách hàng

4.     Bản tuyên bố sứ mạng (chức năng nhiệm vụ) có mấy nội dung?

11 nội dung

5 nội dung

7 nội dung

9 nội dung

5.     Bản kế hoạch thể hiện các định hướng của doanh nghiệp, những hoạt động cần thực hiện nhằm đạt đến mục tiêu của Doanh nghiệp là:

Chiến lược cạnh tranh

Chiến lược cấp công ty

Kế hoạch tác nghiệp

Tất cả các phương án đều đúng

6.     Bước 5 trong mô hình quản trị chiến lược tổng quát là?

– (Đ)✅:  Quyết định chiến lược kinh doanh

Doanh nghiệp sử dụng các công cụ, phương tiện, kỹ thuật phân tích và dự báo thích hợp để phân tích môi trường bên trong

Tiến hành phân phối các nguồn lực

Xây dựng các chiến lược kinh doanh phù hợp

7.     Bước cuối cùng trong quy trình quản trị chiến lược của Doanh nghiệp là:

Kiểm tra, điều chỉnh chiến lược

Phân tích môi trường

Phân tích, lựa chọn chiến lược

Xác định mục tiêu chiến lược, nhiệm vụ của Doanh nghiệp

8.     Các cấp chiến lược trong Doanh nghiệp KHÔNG bao gồm cấp nào dưới đây:

– (Đ)✅:  Chiến lược cấp cá nhân

Chiến lược cấp chức năng

Chiến lược cấp công ty

Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

9.     Các cấp chiến lược của Doanh nghiệp bao gồm:

Cấp công ty, cấp đơn vị kinh doanh và cấp cạnh tranh

Cấp công ty, cấp đơn vị kinh doanh và cấp chức năng.

Cấp công ty, cấp thị trường và cấp chức năng

Cấp quốc tế, cấp quốc gia và cấp địa phương

10.  Các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị trường hiện có mà không thay đổi bất kì yếu tố nào thuộc:

Chiến lược tăng trưởng bằng con đường hội nhập

Chiến lươc tăng trưởng bằng đa dạng hóa

Chiến lược tăng trưởng tập trung

Tất cả các phương án đều sai

11.  Các chiến lược điều chỉnh gồm có các nội dung nào ?

– (Đ)✅:  Điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức ; điều chỉnh mục tiêu và các chiến lược hiện tại ; tái cấu trúc doanh nghiệp

Xác định đối tượng cần điều chỉnh, điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức; điều chỉnh mục tiêu và các chiến lược hiện tại

Kiểm tra chiến lược kinh doanh, điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức ; điều chỉnh mục tiêu và các chiến lược hiện tại

Xác định đối tượng cần điều chỉnh, điều chỉnh các giải pháp tác nghiệp; điều chỉnh cơ cấu tổ chức ; điều chỉnh mục tiêu và các chiến lược hiện tại; tái cấu trúc doanh nghiệp

12.  Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là:

– (Đ)✅:  Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận Mc. Kinsey

Ma trận EFE, ma trận IFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh

Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận EFE

Ma trận SWOT, ma trận EFE, ma trận QSPM

13.  Các điều kiện để kiểm tra, đánh giá chiến lược kinh doanh có hiệu quả là gì ?

– (Đ)✅:  Đảm bảo cơ sở thông tin; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán; sử dụng thông tin về chi phí kinh doanh

Đảm bảo môi trường kinh doanh phù hợp; đảm bảo cơ sở thông tin; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán; sử dụng thông tin về chi phí kinh doanh

Đảm bảo môi trường kinh doanh phù hợp; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán; sử dụng thông tin về chi phí kinh doanh

Đảm bảo môi trường kinh doanh phù hợp; sử dụng các số liệu đánh giá của hoạt động kiểm toán

14.  Các hệ thống, các cấu trúc, văn hóa, quy trình ra quyết định thuộc nhóm tài sản nào?

– (Đ)✅:  Tài sản tổ chức

Tài sản tri giác

Tài sản con người

Tài sản tri thức

15.  Các tác giả tin rằng có ba kiểm định (tests) có thể được áp dụng để đánh giá một chiến lược là “tốt” là:

– (Đ)✅:  Sự phù hợp, tính khác biệt, tính bền vững

Sự phù hợp, nguồn lực nội bộ, môi trường bên ngoài

Sự phù hợp, tính khác biệt, môi trường bên ngoài

Tính khác biệt, các nguồn lực nội bộ, sự phù hợp

16.  Các vấn đề quản trị cơ bản trong giai đoạn thực thi chiến lược bao gồm:

– (Đ)✅:  Thiết lập các mục tiêu hàng năm; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp, hỗ trợ thực thi chiến lược.

Hoạch định chiến lược; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp hỗ trợ thực thi chiến lược.

Định vị các lực lượng trước khi hành động, thiết lập các mục tiêu hàng năm; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp hỗ trợ thực thi chiến lược.

Định vị các lực lượng trước khi hành động; xây dựng các chính sách; phân bổ nguồn lực; điều chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại; phát triển văn hóa doanh nghiệp hỗ trợ thực thi chiến lược.

17.  Các chiến lược cạnh tranh cơ bản không bao gồm chiến lược

Chiến lược chi phí thấp

Chiến lược khác biệt hóa

Chiến lược tăng trưởng tập trung

Chiến lược trọng tâm

18.  Các yếu tố nào sau đâykhông thuộc môi trường vĩ mô?

Yếu tố cơ cấu ngành kinh doanh

Yếu tố cung

Yếu tố kinh tế chính trị

Yếu tố văn hóa – xã hội

19.  Cách thức chậm nhất để phát triển một Doanh nghiệp có thể là thông qua việc:

Một liên minh chiến lược

Phát triển nội bộ

Sáp nhập

Thuê ngoài

20.  Câu nói: “Tôi phải làm một việc gì đó để chứng minh mình là quản trị giỏi”, thể hiện một sự sai phạm nào sau đây?

Chủ quan

Nóng vội

Thiếu nhận xét

Tự mãn

21.  Chiến lược chi phí thấp được xây dựng trên cơ sở:

guồn hình thành lợi thế và phân đoạn thị trường

Lợi thế cạnh tranh và thị trường ngách

Năng lực riêng biệt và phạm vi thị trường tổng thể

Nguồn hình thành lợi thế và phạm vi thị trường tổng thể

22.  Chiến lược kinh doanh gồm:

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án đều đúng

Chiến lược cấp chức năng

Chiến lược cấp Doanh nghiệp

Chiến lược cấp kinh doanh

23.  Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh có mục đích

Cải thiện vị thế cạnh tranh của sản phẩm

Định hướng chung của Doanh nghiệp

Quản lý và sử dụng hiệu quả các nguồn lực của Doanh nghiệp

Tất cả đều đúng

24.  Chiến lược chi phí thấp đặc biệt có hiệu quả khi:

Có nhiều cách để sản xuất ra sản phẩm với chất lượng cao hơn và được đánh giá cao bởi khách hàng

Hầu hết các đối thủ cạnh tranh đang cố gắng thực hiện chiến lược khác biệt hóa.

Khách hàng ít bị ảnh hưởng bởi các chiến dịch quảng cáo và mức độ trung thành của khách hàng đối với sản phẩm cao.

Số lượng người mua lớn, quyền lực của những người mua này rất mạnh, thị hiếu và sở thích của người tiêu dùng là tương tự nhau

25.  Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm là chiến lược:

Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ cũ đánh vào thị trường mới

Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường hiện tại

Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường mới và thị trường hiện tại

Tất cả các phương án đều sai

26.  Chiến lược là:

Những hành động được thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức, Doanh nghiệp.

Những kế hoạch được thiết lập.

Tất cả các phương án đều đúng

27.  Chiến lược mà theo đó nỗ lực nhằm giảm chi phí kèm theo với sự giản tiện tính năng, đặc điểm sản phẩm so với mức trung bình ngành là chiến lược …

Chi phí thấp

Khác biệt hóa

Trọng tâm chi phí thấp

Trọng tâm khác biệt hóa

28.  Chiến lược nào sau đây không được xem là một chiến lược chức năng?

Marketing

Sản phẩm - Thị trường

Sản xuất – tác nghiệp

Tài chính

29.  Chiến lược nào sau đây không thuộc ba chiến lược cạnh tranh của M. Porter:

Chiến lược cạnh tranh về giá

Chiến lược chi phí thấp

Chiến lược khách biệt hóa

Chiến lược trọng tâm

30.  Chiến lược nhằm đơn giản hóa các sản phẩm và dịch vụ cung cấp với mức giá thấp hơn các đối thủ, gọi là chiến lược?

Chiến lược chi phí thấp

Chiến lược giá thấp

Chiến lược khác biệt hóa

Chiến lược khác biệt hóa xuống phía dưới

31.  Chiến lược nhằm tạo dựng lợi thế cạnh tranh là chiến lược:

Cấp chức năng

Cấp công ty

Cấp đơn vị kinh doanh

Tác nghiệp

32.  Chiến lược phát triển cấp công ty bao gồm:

– (Đ)✅:  Chiến lược đa dạng hóa, chiến lược hội nhập dọc, chiến lược tăng trưởng tập trung

Chiến lược hội nhập dọc, chiến lược ổn định, chiến lược suy giảm.

Chiến lược phát triển, chiến lược ổn định và chiến lược suy giảm.

Chiến lược tăng trưởng tập trung, chiến lược suy giảm, chiến lược phát triển

33.  Chiến lược tập trung trọng điểm là một chiến lược nằm trong:

Chiến lược cấp Doanh nghiệp

Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

Chiến lược hội nhập

Tất cả các phương án đều đúng

34.  Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào?

Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa

Chiến lược tăng trưởng hội nhập

Chiến lược tăng trưởng tập trung

Tất cả các phương án đều đúng

35.  Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:

Chính trị - Chính phủ - Pháp luật

Công nghệ

Kinh tế

Sự toàn cầu hóa kinh tế

Văn hóa xã hội

36.  Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “… là bản tuyên ngôn của công ty với những nội dung cụ thể”.

Mục tiêu

Sứ mạng

Tầm nhìn

Tất cả các phương án đều sai

37.  Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chiến lược nhằm xác định những ngành, lĩnh vực kinh doanh mà doanh nghiệp đã, đang và sẽ tham gia cạnh tranh trên thị trường là chiến lược ở cấp ...”.

Cấp chức năng

Cấp công ty

Cấp kinh doanh

Cấp đơn vị kinh doanh

38.  Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Ma trận BCG dùng để phân tích, đánh giá triển vọng ....”.

của các đơn vị kinh doanh chiến lược

của các lĩnh vực mà Doanh nghiệp tham gia

của hoạt động mới tham gia

lợi thế cạnh tranh của Doanh nghiệp

39.  Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Môi trường vi mô tác động … đối với bất kỳ Doanh nghiệp nào”.

Gián tiếp

Tất cả các phương án đều đúng

Trực tiếp

40.  Chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm vụ cơ bản là:

Nghiên cứu và phát triển các tiến trình

Nghiên cứu và phát triển sản phẩm/ dịch vụ

Tất cả các phương án đều đúng

41.  Chuyên môn hóa chiều dọc trong cơ cấu tổ chức không bao gồm:

– (Đ)✅:  Thiết lập cơ cấu phòng ban trong tổ chức

Sự phân bổ quyền hạn chính thức

Tất cả các phương án đều đúng

Xác định cấp bậc quản trị trong tổ chức

42.  Chuyên môn hóa ngang trong hoạt động quản trị là cơ sở để hình thành:

– (Đ)✅:  Các phòng ban chức năng

Các cấp quản trị Doanh nghiệp

Các cơ sở kinh doanh

Các phân xưởng sản xuất

43.  Cơ cấu ma trận không đáp ứng được yêu cầu:

– (Đ)✅:  Sự phân chia các nhiệm vụ rõ ràng thích hợp với các lĩnh vực cá nhân được đào tạo

Chế độ một thủ trưởng

Cho các tổ chức có nhiều dự án

Việc đáp ứng những thay đổi bên ngoài tổ chức

44.  Cơ cấu tổ chức của Doanh nghiệp có các đặc tính sau:

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án đều đúng

Tính chuyên môn hóa

Tính phối hợp

45.  Công cụ được sử dụng phổ biến để hình thành các chiến lược có khả năng lựa chọn và dựa trên hai tiêu thức đánh giá là vị trí cạnh tranh và sự tăng trưởng của thị trường là?

– (Đ)✅:  Ma trận chiến lược chính

Mô hình bảng điểm cân bằng (BSC)

Khung phân tích 7S của Mc Kinsey

Ma trận SPACE

46.  Công việc nào dưới đây là khâu đầu tiên trong quy trình quản trị chiến lược?

Phân tích môi trường, xác định cơ hội và hiểm họa

Phân tích chiến lược

Phân tích khả năng nội bộ của Doanh nghiệp

Xác định nhiệm vụ và mục tiêu chiến lược

47.  Đâu là lợi thế của chiến lược chi phí thấp?

Giảm quyền lực khách hàng

Ít bị tác động bởi nhà cung câp quyền lực

Lợi thế về giá

Tất cả các phương án đều đúng

48.  Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành kiểm tra theo qui trình:

– (Đ)✅:  Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn chỉnh.

Đề ra các tiêu chuẩn kiểm tra, xác định nội dung kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch và thông qua biện pháp chấn chỉnh.

Đề ra các tiêu chuẩn, xác định nội dung, định lượng kết quả, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, xác định nguyên nhân sai lệch và đề ra biện pháp chấn chỉnh

Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh

49.  Để lập ma trận SWOT người quản trị phải thực hiện bao nhiêu bước?

– (Đ)✅:  8

7

9

10

50.  Để xây dựng ma trận EFE cần thực hiện mấy bước?

– (Đ)✅:  5

7

4

6

51.  Để xem xét liệu chiến lược có cần điều chỉnh hay không, căn cứ vào bao nhiêu câu hỏi?

– (Đ)✅:  6

5

4

3

52.  Doanh thu của SBU nước tinh khiết ở Doanh nghiệp X trong năm N là 5tỷ VND, đối thủ cạnh tranh chính đạt 5,3tỷ, đối thủ cạnh tranh tiếp theo là 3 tỷ và còn các đối thủ khác, biết tổng doanh thu toàn ngành là 20 tỷ. Hãy tính thị phần tương đối của SBU đó ở Doanh nghiệp X?

0.25

0.75

0.94

1.67

53.  Doanh nghiệp nào sau đây bị xem là có sự tái cấu trúc thất bại nặng nề?

– (Đ)✅:  Bông Bạch Tuyết

KS Omni – Movenpick

Pacific Airlines

Tập Đoàn FPT

54.  Doanh nghiệp ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng việc cung cấp các phương tiện liên lạc, đào tạo từ xa. Doanh nghiệp đã thực hiện chiến lược

Chiến lược thâm nhập thị trường

Đa dạng hóa đồng tâm

Đa dạng hóa theo chiều ngang

Tất cả các phương án đều đúng

55.  Doanh nghiệp sẽ khó gia nhập ngành hơn trong điều kiện:

Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp đối với khách hàng thấp

Sản phẩm ngành là sản phẩm có tính tiêu chuẩn hóa

Sản phẩm trong ngành sẵn có sự khác biệt hóa cao

Sản phẩm ngành không đòi hỏi cao về vốn

56.  Dòng người đổ xô mua hàng giảm giá cho thấy điều gì?

– (Đ)✅:  Người mua hành động là vì lợi ích kinh tế

Người mua hành động là vì tình yêu thương hiệu

Người mua hành động vì lòng trung thành

Định vị thương hiệu của doanh nghiệp hiệu quả

57.  Dựa vào công cụ ma trận BCG Doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi:

Thị phần tương đối cao

Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa

Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao

Tốc độ tăng trưởng ngành cao

58.  EFE là ma trận đánh giá:

Các yếu tố bên ngoài

Các yếu tố bên trong

Môi trường nội bộ

Tất cả các phương án đều đúng

59.  Hoạt động nhằm đề ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã định là:

Điều khiển

Hoạch định

Kiểm tra

Tổ chức

60.  IBM quảng cáo chất lượng dịch vụ của nó được cung cấp bằng lực lượng bán hàng được huấn luyện tốt, công ty đang thực hiện chiến lược:

Chiến lược dựa vào đối thủ cạnh tranh

Chiến lược dựa vào khách hàng

Chiến lược tạo sự khác biệt

Tất cả các phương án đều sai

61.  Khi đánh giá khả năng thâm nhập của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn, Doanh nghiệp KHÔNG xem xét yếu tố nào sau đây?

Cường độ cạnh tranh giữa các Doanh nghiệp trong ngành

Rào cản gia nhập ngành

Rào cản rút lui khỏi ngành

Tỷ suất lợi nhuận của ngành

62.  Khi đánh giá một phương án chiến lược, một công ty có thể kiểm định phương án so với các tiêu chuẩn về tính khả thi, sự phù hợp và khả năng chấp nhận. Sự phù hợp trong bối cảnh này có nghĩa là:

– (Đ)✅:  Chiến lược nhất quán với các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa được xác định trong phân tích chiến lược

Chiến lược đáp ứng các bên hữu quan

Chiến lược sẽ hiệu quả trong thực tế bởi vì nó có nguồn lực và khả năng cần thiết

Chiến lược thỏa mãn các cổ đông

63.  Kiểm tra, đánh giá chiến lược được thực hiện:

– (Đ)✅:  Ở giai đoạn sau thực hiện chiến lược

Ở giai đoạn thực hiện chiến lược

Ở giai đoạn xây dựng chiến lược

Tất cả các phương án đều đúng

64.  Ma trận Mc.Kensey sử dụng tiêu chí nào dưới đây:

Sức hấp dẫn ngành, vị thế cạnh tranh của SBU

Sức hấp dẫn ngành, vị thế cạnh tranh của Doanh nghiệp

Sức hấp dẫn ngành, vị thế cạnh tranh của ngành

Thị phần tương đối, tốc độ tăng trưởng ngành

65.  Ma trận BCG còn được gọi là:

Ma trận “sức hấp dẫn của thị trường- vị thế cạnh tranh”

Ma trận “tăng trưởng – sức hấp dẫn của thị trường”

Ma trận “tăng trưởng – thị phần”

Ma trận “thị phần – vị thế cạnh tranh”

66.  Ma trận BCG không sử dụng tiêu chí nào dưới đây:

Tất cả các phương án đều đúng

Thị phần tương đối

Thị phần tuyệt đối

Tốc độ tăng trưởng của ngành

67.  Ma trận danh mục đầu tư của Boston Group được sử dụng để đánh giá:

Mức độ công ty mẹ có thể tạo thêm giá trị cho các Doanh nghiệp

Phạm vi của danh mục đầu tư

Quy mô của một danh mục đầu tư của các Doanh nghiệp

Sự cân bằng danh mục đầu tư của các Doanh nghiệp

68.  Ma trận nào thường dùng để phân tích nội bộ:

BCG

GE

IFE

SWOT

69.  Ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước?

2 bước

4 bước

6 bước

8 bước

70.  Mô hình quản trị chiến lược tổng quát chia toàn bộ chu kỳ quản trị chiến lược thành bao nhiêu bước?

– (Đ)✅:  9

11

10

12

71.  Mối liên hệ nào không phải là liên hệ trực tuyến trong cơ cấu tổ chức của Doanh nghiệp?

Mối liên hệ giữa ban giám đốc với bí thư Đảng ủy của Doanh nghiệp

Mối liên hệ giữa giám đốc với các quản đốc phân xưởng

Mối liên hệ giữa giám đốc với các trưởng phòng chức năng của Doanh nghiệp

Mối liên hệ giữa trưởng phòng với nhân viên trong phòng chức năng

72.  Môi trường ngành bao gồm:

Đối thủ cạnh tranh

Khách hàng

Nhà cung cấp

Tất cả các phương án đều đúng

73.  Một câu hỏi cho chiến lược cấp kinh doanh sẽ là:

Các Doanh nghiệp cạnh tranh trong thị trường nào? Như thế nào?

Các Doanh nghiệp liên quan nhau như thế nào?

Các nguồn lực nào được chia sẻ giữa các Doanh nghiệp? Như thế nào?

Doanh nghiệp muốn gia nhập những ngành công nghiệp nào?

74.  Một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này nhưng vẫn được chấp nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì công ty thường áp dụng chiến lược nào:

Lập lại chu kỳ sống của sản phẩm

Mở rộng thị trường

Phát triển thị phần trên thị trường mới

Thu hẹp thị phần

75.  Một số trung tâm tư vấn, dịch vụ môi giới nhà đất với quy mô nhỏ (dưới 10 nhân viên), có cơ cấu tổ chức theo kiểu chỉ có 1 người điều hành được coi là giám đốc và các nhân viên còn lại không có chức danh cụ thể để nhằm tối thiểu hóa chi phí. Đây là kiểu cơ cấu tổ chức gì?

– (Đ)✅:  Cơ cấu chức năng

Cơ cấu ma trận

Cơ cấu tổ chức giản đơn

Cơ cấu tổ chức theo đơn vị, bộ phận

76.  Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:

Chiến lược phối hợp SO

Chiến lược phối hợp ST

Chiến lược phối hợp WO

Chiến lược phối hợp WT

77.  Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các Doanh nghiệp là:

Cán cân thanh toán

Giai đoạn của chu kỳ kinh tế

Lãi suất ngân hàng

Tất cả các phương án đều đúng

78.  Một ví dụ về sức ép cạnh tranh của sản phẩm thay thế là:

Cạnh tranh giữa hang Toyota, Ford và BMW

Cạnh tranh giữa Pepsi Cola, Coca Cola và 7up

Sức ép cạnh tranh cảu sản phẩm ổn áp đối với các hàng sản xuất máy tính xách tay

Sức ép cạnh tranh của sản phẩm sữa chua uống đối với các hàng kem

79.  Mục đích của ma trận SWOT là:

Chọn ra một vài chiến lược tốt nhất để thực hiện

Đề ra các chiến lược khả thi

Tất cả các phương án đều đúng

80.  Mục đích của việc lập ma trận SWOT là:

Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào là tốt nhất

Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn và quyết định chiến lược nào là tốt nhất

Đề ra các chiến lược khả thi và tiền khả thi để có thể thực hiện

Đề ra các chiến lược tiền khả thi để tạo tiền đề cho việc thiết lập chiến lược khả thi

81.  Mức độ tập trung hóa trong tổ chức càng cao thì:

Có thể xảy ra tình trạng nhiều công việc bị ùn tắc

Mức độ phân quyền càng thấp

Người lãnh đạo trong tổ chức càng có vai trò lớn

Tất cả các phương án đều đúng

82.  Mục tiêu chiến lược đối với SBU có tốc độ tăng trưởng ngành thấp nhưng lại có thị phần tương đối cao là:

Đầu tư vừa phải, đủ để duy trì và khai thác tối đa để tạo ra nguồn lực cho các SBU khác

Tập trung đầu tư, phát triển nhiều hơn nữa

Thanh lý, bán lại SBU này

Từ bỏ, rút lui khỏi SBU này

83.  Mục tiêu của Doanh nghiệp bao gồm:

Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn

Phi tài chính

Tài chính

Tất cả các phương án đều đúng

84.  Mục tiêu của việc đánh giá môi trường bên ngoài trong giai đoạn xây dựng chiến lược là?

– (Đ)✅:  Đề ra danh sách tóm gọn những cơ hội từ môi trường mà doanh nghiệp nên nắm bắt, đồng thời là những nguy cơ cũng từ môi trường đem lại

Tìm ra những mặt mạnh và phát hiện ra những điểm yếu của bản thân công ty nhằm phát huy những mặt mạnh và khắc phục những điểm yếu này

Xem xét lại những nhân tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp được sử dụng là cơ sở cho việc xây dựng chiến lược

Thiết lập nên các mục tiêu dài hạn và tạo ra các chiến lược thay thế, lựa chọn ra trong số đó một vài chiến lược để theo đuổi

85.  Mục tiêu của việc phân tích đánh giá các yếu tố, thành tố của môi trường bên trong là gì?

– (Đ)✅:  Tìm ra những mặt mạnh và phát hiện ra những điểm yếu của bản thân công ty nhằm phát huy những mặt mạnh và khắc phục những điểm yếu này

Đề ra danh sách tóm gọn những cơ hội từ môi trường mà doanh nghiệp nên nắm bắt, đồng thời là những nguy cơ cũng từ môi trường đem lại

Xem xét lại những nhân tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp được sử dụng là cơ sở cho việc xây dựng chiến lược

Thiết lập nên các mục tiêu dài hạn và tạo ra các chiến lược thay thế, lựa chọn ra trong số đó một vài chiến lược để theo đuổi

86.  Mục tiêu của việc phân tích và lựa chọn chiến lược là gì?

– (Đ)✅:  Thiết lập nên các mục tiêu dài hạn và tạo ra các chiến lược thay thế, lựa chọn ra trong số đó một vài chiến lược để theo đuổi

Tìm ra những mặt mạnh và phát hiện ra những điểm yếu của bản thân công ty nhằm phát huy những mặt mạnh và khắc phục những điểm yếu này

Đề ra danh sách tóm gọn những cơ hội từ môi trường mà doanh nghiệp nên nắm bắt, đồng thời là những nguy cơ cũng từ môi trường đem lại

Xem xét lại những nhân tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp được sử dụng là cơ sở cho việc xây dựng chiến lược

87.  Năm áp lực cạnh tranh theo mô hình của M. Porter KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây:

Áp lực cạnh tranh của nhà cung cấp hay của khách hàng

Áp lực cạnh tranh giữa các đơn vị kinh doanh trong Doanh nghiệp

Áp lực cạnh tranh trong nội bộ ngành

Áp lực cạnh tranh từ đối thủ tiềm ẩn

88.  Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp phải đảm bảo bao nhiêu tiêu chuẩn?

– (Đ)✅:  4

6

3

5

89.  Năng lực riêng biệt được thị trường chấp nhận và đánh giá cao, thông qua đó Doanh nghiệp tạo ra được tính trội hơn hay ưu việt hơn so với các đối thủ cạnh tranh là:

Lợi thế bền vững

Lợi thế cạnh tranh

Năng lực đặc thù

Sự khác biệt hóa

90.  Nếu cả 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực hiện mục tiêu có biến động và thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì?

– (Đ)✅:  Xây dựng lại chiến lược

Đánh giá chiến lược

Kiểm tra chiến lược

Thay đổi chiến lược

91.  Nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế chi phí thấp thì nên ở đâu trên đường cong kinh nghiệm:

Dịch chuyển lên trên

Dịch chuyển xuống bên dưới

Tất cả các phương án đều đúng

92.  Nếu một trong 3 vấn đề: môi trường ngoài, môi trường bên trong và việc thực hiện mục tiêu thay đổi thì doanh nghiệp cần làm gì?

– (Đ)✅:  Thay đổi chiến lược

Đánh giá chiến lược

Kiểm tra chiến lược

Xây dựng lại chiến lược

93.  Ngành bao gồm ít Doanh nghiệp mà các Doanh nghiệp này thường có qui mô lớn, thậm chí chỉ có một Doanh nghiệp giữ vai trò chi phối toàn ngành là:

Ngành bão hòa

Ngành phân tán

Ngành suy thoái

Ngành tập trung

94.  Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong Doanh nghiệp?

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án đều đúng

Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu.

Sự thay đổi của môi trường vĩ mô

Sự thay đổi của môi trường vi mô.

95.  Nhà quản trị được chia thành 3 loại:

Cấp toàn công ty, cấp đơn vị thành viên và cấp chức năng

Tất cả các phương án đều đúng

Xây dựng, thực hiện và kiểm tra đánh giá

96.  Nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng môi trường là mục đích của phương tiện nghiên cứu môi trường nào?

Đánh giá

Dự đoán

Rà soát

Theo dõi

97.  Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về nguồn lực của doanh nghiệp?

– (Đ)✅:  Các doanh nghiệp đều có cùng cách thức để tiến hành phân loại nguồn lực

Nguồn lực trong một doanh nghiệp thường được phân biệt thành 2 loại chính: nguồn lực hữu hình và nguồn lực vô hình

Sử dụng và quản lý nguồn lực đòi hỏi các nhà quản trị phải phân nhóm và phân loại các nguồn lực của doanh nghiệp

Là những tài sản mà một doanh nghiệp sở hữu và có thể khai thác vì mục đích kinh tế

98.  Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về sự nhạy cảm về giá?

– (Đ)✅:  Tần suất của khuyến mại càng nhiều, người tiêu dùng càng giảm sự nhạy cảm về giá

Sự nhạy cảm về giá là mức độ phản ứng của khách hàng đối với việc tăng hay giảm giá thành sản phẩm của doanh nghiệp

Sự nhạy cảm về giá thể hiện thông qua độ co giãn nhu cầu theo giá cả

Khách hàng có tính nhạy cảm về giá thấp nếu họ có thu nhập cao

99.  Nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất và tác nghiệp trong các đơn vị kinh doanh trong quá trình thực hiện chức năng chuyên môn là:

Bảo trì phương tiện, thiết bị sản xuất

Kiểm soát chất lượng các quá trình hoạt động

Lập lịch trình sản xuất và tác nghiệp theo thời gian

Tất cả các phương án đều đúng

100.                   Những vấn đề liên quan đến môi trường vi mô là:

Doanh nghiệp phải đối mặt hàng ngày

Gắn liến với Doanh nghiệp

Tất cả các phương án đều đúng

101.                   Những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là:

Chi phí

Số lượng, chất lượng

Tất cả các phương án đều đúng

Thời gian

102.                   Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mạng:

– (Đ)✅:  Đối thủ cạnh tranh

Khách hàng

Triết lý của tổ chức

Tự đánh giá về mình

103.                   Nội dung nào không phải là đặc điểm của Năng lực cốt lõi?

– (Đ)✅:  Duy nhất và khó bắt chước.

Giúp công ty chiếm được thị phần nhiều hơn

Giúp công ty khác biệt so với các đối thủ khác

Giúp công ty thỏa mãn khách hàng hơn

104.                   Nội dung nào là hạn chế của mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự nhạy cảm về giá và sự khác biệt hóa sản phẩm?

– (Đ)✅:  Mô hình là chia thành hai mức cao và thấp cho cả sự nhạy cảm về giá và khả năng khác biệt hóa sản phẩm

Với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng có tính nhạy cảm giá thấp nhưng chấp nhận khác biệt hóa sản phẩm ở mức cao, doanh nghiệp nên chọn chiến lược sản phẩm độc đáo hoặc khác biệt hóa

Ma trận này có một chiều phản ánh tính nhạy cảm về giá cả của sản phẩm và chiều kia phản ánh khả năng khách hàng chấp nhận sự khác biệt hóa sản phẩm

Ứng với mỗi góc vuông trên sơ đồ sẽ quy định việc doanh nghiệp lựa chọn chiến lược cụ thể phù hợp

105.                   Nội dung nào sau đây KHÔNG đúng về điều chỉnh chiến lược?

– (Đ)✅:  Khi điều chỉnh chiến lược, các chiến lược kinh doanh hiện hành sẽ bị hủy bỏ

Mức độ biến động đến đâu, điều chỉnh đến đó.

Việc điều chỉnh chiến lược kinh doanh phải được tiến hành theo các nguyên tắc, phương pháp và sử dụng các phương tiện, công cụ cần thiết trong hoạch định chiến lược kinh doanh

Là quá trình chủ động thích nghi của doanh nghiệp trước các biến động bất thường xảy ra.

106.                   Nội dung nào sau đây KHÔNG đúng về mối quan hệ giữa cơ cấu tổ chức và chiến lược?

– (Đ)✅:  Chiến lược đi theo cơ cấu tổ chức

Những thay đổi trong chiến lược sẽ đưa đến những thay đổi trong cơ cấu tổ chức

Cơ cấu tổ chức nên được thiết kế để tạo điều kiện dễ dàng cho việc theo đuổi chiến lược của doanh nghiệp

Cơ cấu tổ chức càng phù hợp với chiến lược bao nhiêu, càng tạo ra cơ may để thực hiện chiến lược thành công bấy nhiêu

107.                   Nội dung nào sau đây KHÔNG đúng về phương pháp bảng điểm cân bằng ?

– (Đ)✅:  Phương pháp này cũng dựa trên hai tiêu thức đánh giá là vị trí cạnh tranh và sự tăng trưởng của thị trường

Bằng cách xác định các thước đo và chỉ tiêu, BSC chuyển chiến lược và tầm nhìn thành một loạt các phép đo có liên kết chặt chẽ với nhau

Là một hệ thống quản lý giúp cho nhà quản trị cũng như toàn bộ nhân viên trong tổ chức xác định rõ tầm nhìn, chiến lược của tổ chức mình và chuyển chúng thành hành động

Ra đời năm 1992 do Robert Kaplan

108.                   Nội dung nào sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn sứ mạng?

Khách hàng

Quan hệ cộng đồng

Thương hiệu

Triết lý kinh doanh

109.                   Nội dung nào sau đây KHÔNG phải của việc thực thi chiến lược?

– (Đ)✅:  Đánh giá mức độ thực hiện của tổ chức trong thực tế

Phân bổ các nguồn lực trong doanh nghiệp

Xác định mục tiêu ngắn hạn hay là mục tiêu thường niên

Đề ra các quyết định quản trị

110.                   Nội dung nào sau đây KHÔNG phải đặc điểm của chiến lược cạnh tranh bằng chi phí thấp?

– (Đ)✅:  Đi tiên phong trong lĩnh vực nghiên cứu nhằm đưa ra tính năng mới, sản phẩm mới

Nhóm khách hàng mà công ty phục vụ thường là nhóm "khách hàng trung bình”.

Không tập trung vào khác biệt hóa sản phẩm

Tập trung vào công nghệ và quản lý để giảm chi phí

111.                   Nội dung nào sau đây KHÔNG phải đặc điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm?

– (Đ)✅:  Chi phí đầu tư, nghiên cứu sản phẩm mới bị giới hạn

Cho phép công ty định giá ở mức cao

Chia thị trường thành nhiều phân khúc khác nhau

Tập trung vào việc khác biệt hóa

112.                   Nội dung nào sau đây KHÔNG phải đặc điểm của chiến lược tập trung?

– (Đ)✅:  Chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng.

Doanh nghiệp có khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo, đặc biệt mà các đối thủ cạnh tranh khác không thể làm được.

Có rủi ro về chi phí sản xuất cao

Rủi ro khi thay đổi công nghệ hoặc thị hiếu khách hàng thay đổi.

113.                   Nội dung náo sau đây KHÔNG phải nguyên tắc triển khai chiến lược?

– (Đ)✅:  Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế hoạch triển khai phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược đã được xác lập

Các chính sách kinh doanh phải được xây dựng trên cơ sở và hướng vào thực hiện mục tiêu chiến lược

Kế hoạch càng dài hạn hơn, càng mang tính khái quát hơn; kế hoạch càng ngắn hạn hơn thì tính cụ thể càng phải cao hơn

Doanh nghiệp phải đảm bảo dự trữ đủ các nguồn lực cần thiết trong suốt quá trình triển khai chiến lược một cách có hiệu quả

114.                   Nội dung nào sau đây KHÔNG phải nguyên tắc triển khai hoạch định chiến lược?

– (Đ)✅:  Trong trường hợp môi trường kinh doanh biến động ngoài giới hạn đã dự báo, các kế hoạch triển khai vẫn phải nhất quán và nhằm thực hiện các mục tiêu chiến lược.

Kế hoạch phải được phổ biến đến mọi người lao động và phải có sự tham gia và ủng hộ nhiệt tình của họ.

Kế hoạch càng dài hạn, càng mang tính khái quát; kế hoạch càng ngắn hạn thì tính cụ thể càng phải cao

Doanh nghiệp phải đảm bảo dự trữ đủ các nguồn lực cần thiết trong suốt quá trình triển khai chiến lược một cách có hiệu quả

115.                   Nội dung nào sau đây KHÔNG phải vai trò của Quản trị chiến lược (QTCL)?

– (Đ)✅:  QTCL chỉ được thực hiện ở cấp độ vĩ mô

QTCL luôn có 2 đặc tính chủ động và bị động

QTCL là một quá trình thường xuyên và liên tục

QTCL cần có sự tham gia của nhiều người

116.                   Nội dung nào sau đây thuộc quá trình quản trị chiến lược?

Đánh giá chiến lược

Hoạch định chiến lược

Tất cả các phương án đều đúng

Thực hiện chiến lược

117.                   Ở cấp Doanh nghiệp, phạm vi của một tổ chức liên quan đến:

Bề rộng danh mục đầu tư của SBU

Kích thước của các SBU

Số lượng các SBU

Số lượng khách hàng được phục vụ

118.                   Phân tích môi trường bên trong là phân tích:

Các yếu tố kỹ thuật, sản xuất

Hoạt động Marketing

Tài chính Doanh nghiệp

Tất cả các phương án đều đúng

119.                   Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau:

Mọi điều khoản pháp luật có thể là nguy cơ đối với Doanh nghiệp này, nhưng lại là cơ hội đối với Doanh nghiệp khác

Năng lực của Doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh với Doanh nghiệp cạnh tranh

Tất cả các câu trên đều sai

Thông tin môi trường là một yếu tố đầu vào quan trọng của Doanh nghiệp trong quá trình quản trị chiến lược

120.                   Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau?

Giới hạn sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn đôi khi có thể rất lớn

Nhược điểm chủ yếu là việc thiết lập quản trị chiến lược kinh doanh cần nhiều thời gian và sự nỗ lực

Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực hiện, tránh các thông tin bổ sung làm ảnh hưởng đến kế hoạch

Ưu điểm của quá trình vận dụng chiến lược kinh doanh rõ ràng là có giá trị lớn hơn nhiều so với nhược điểm

121.                   Phát biểu nào không đúng?

Người dẫn đạo chi phí cố gắng trở thành người dẫn đạo ngành bằng cách tạo nên sự khác biệt

Người dẫn đạo chi phí có thể đòi hỏi mức giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh mà vẫn có được cùng mức lợi nhuận

Người dẫn đạo chi phí cũng thường ít để ý đến các phân đoạn thị trường khác nhau và định vị sản phẩm của mình để lôi cuốn các khách hàng bình thường

Người dẫn đạo chi phí lựa chọn sự khác biệt sản phẩm thấp

122.                   Phương pháp có ưu điểm nổi bật là chuyển đổi tầm nhìn chiến lược của tổ chức thành những mục tiêu hành động cụ thể cho từng bộ phận và nhân viên nên nó giúp cho các tổ chức đạt hiệu quả cao trong việc thực thi chiến lược là?

– (Đ)✅:  Mô hình bảng điểm cân bằng (BSC)

Ma trận chiến lược chính

Khung phân tích 7S của Mc Kinsey

Ma trận SPACE

123.                   Phương pháp liên quan đến việc nhận dạng 7 nhân tố phức tạp có ảnh hưởng tới năng lực của doanh nghiệp trong tổ chức thực thi chiến lược là?

– (Đ)✅:  Khung phân tích 7S của Mc Kinsey

Ma trận chiến lược chính

Mô hình bảng điểm cân bằng (BSC)

Ma trận SPACE

124.                   Phương pháp mô tả tiêu thức đánh giá môi trường bên trong doanh nghiệp một chiều là tiểm lực tài chính (FS) và lợi thế cạnh tranh (CA); còn chiều kia mô tả hai tiêu thức đánh giá môi trường bên ngoài là sự ổn định của môi trường (ES) và sức mạnh của ngành (IS) là?

– (Đ)✅:  Ma trận SPACE

Ma trận chiến lược chính

Mô hình bảng điểm cân bằng (BSC)

Khung phân tích 7S của Mc Kinsey

125.                   Quá trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào sau đây?

Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh

Tất cả các phương án đều đúng

Xác định các tiền đề để hoạch định

Xác định hệ thống mục tiêu

126.                   Quản trị chiến lược được chia làm mấy giai đoạn?

– (Đ)✅:  3

4

5

2

127.                   Quản trị chiến lược gồm mấy giai đoạn:

1 giai đoạn

2 giai đoạn

3 giai đoạn

4 giai đoạn

128.                   Quy trình quản trị chiến lược có thể có hoặc không có bước nào dưới đây:

– (Đ)✅:  Điều chỉnh chiến lược

Kiểm tra, giám sát việc thực hiện chiến lược

Phân bổ nguồn lực, thực hiện chiến lược

Xác định tầm nhìn, sứ mệnh

129.                   Sản phẩm đặc trưng của giám đốc điều hành Doanh nghiệp là:

Chiến lược kinh doanh

Quyết định

Tất cả các phương án đều đúng

Ý tưởng mới

130.                   Sáng tạo chiến lược liên quan đến ba phương diện. Yếu tố nào sau đây không phải là một trong ba phương diện?

Các chiến lược xuất hiện

Hoạch định

Tầm nhìn

Tinh thần khởi nghiệp

131.                   SBU là tên gọi của:

Một đơn vị kinh doanh chiến lược

Một dòng sản phẩm của Doanh nghiệp

Một nhóm chiến lược bao gồm các Doanh nghiệp cạnh tranh trực tiếp

Một phân doạn thị trường của Doanh nghiệp

132.                   SBU ở vùng chấp nhận được trong ma trận Mc.Kinsey mà có vị thế cạnh tranh mạnh nhưng sức hấp dẫn ngành lại thấp thì có đặc điểm giống, tương ứng với SBU nằm ở ô nào trong ma trận BCG?

Ô bò tiền

Ô dấu chấm hỏi

Ô ngôi sao

Ô nguy cơ

133.                   Số lượng các lĩnh vực quản trị trong Doanh nghiệp phụ thuộc vào:

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án đều đúng

Ngành nghề kinh doanh

Quy mô của Doanh nghiệp

134.                   Sự giảm chi phí đơn vị của một sản phẩm/dịch vụ diễn ra khi khối lượng sản xuất tăng thì được biết như:

Hiệu quả kinh tế quy mô

Hiệu quả sản xuất

Phân tích công nghệ

Quản trị vận hành hiệu quả

135.                   Sự khác biệt về văn hóa và thể chế là vấn đề thuộc yếu tố vĩ mô nào?

Chính trị- pháp luật

Nhân khẩu học

Toàn cầu

Văn hóa xã hội

136.                   Sự phân quyền trong tổ chức là cần thiết vì:

Các nhà quản trị cấp dưới có quyền và khả năng giải quyết vấn đề nhanh hơn

Có thể đào tạo những nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình quản trị

Giảm mức độ quá tải công việc của các nhà quản trị cấp cao

Tất cả các phương án đều đúng

137.                   Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu:

Chính phủ hạn chế việc thành lập Doanh nghiệp mới

Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa thấp

Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế

Trong ngành tồn tại tính kinh tế nhờ quy mô

138.                   Tầm nhìn trong quản trị chiến lược là:

Hình tượng độc đáo

Lý tưởng trong tương lai

Một hình ảnh

Tất cả các phương án đều đúng

139.                   Thách thức được hiểu là:

Cuộc cách mạng KHKT & công nghệ diễn ra với tốc độ như vũ bão.

Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu.

Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh.

Tất cả các phương án đều đúng

140.                   Theo Ma trận SWOT, phương án đòi hỏi doanh nghiệp phải phát huy các mặt mạnh để tận dụng mọi cơ hội thuận lợi cho việc phát triển kinh doanh với hiệu quả cao là?

– (Đ)✅:  Phương án chiến lược kết hợp S/O

Phương án chiến lược kết hợp S/T

Phương án chiến lược kết hợp W/O

Phương án chiến lược kết hợp W/T

141.                   Theo Ma trận SWOT, Phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp hữu hiện để phòng thủ giảm thiểu các mặt yếu kém, hạn chế và né tránh các nguy cơ trong quá trình xây dựng và thực thi chiến lược là?

– (Đ)✅:  Phương án chiến lược kết hợp W/T

Phương án chiến lược kết hợp S/O

Phương án chiến lược kết hợp W/O

Phương án chiến lược kết hợp S/T

142.                   Theo Ma trận SWOT, phương án này đòi hỏi doanh nghiệp phải có biện pháp thích hợp để phát huy các mặt mạnh, hạn chế và ngăn ngừa nguy cơ, mới mang lại lợi thế cho hoạt động chiến lược là?

– (Đ)✅:  Phương án chiến lược kết hợp S/T

Phương án chiến lược kết hợp S/O

Phương án chiến lược kết hợp W/T

Phương án chiến lược kết hợp W/O

143.                   Theo mô hình 5 áp lực cạnh tranh của M. Porter, nhà cung cấp ở vị thế cao hơn Doanh nghiệp khi:

Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp lớn.

Có nhiều nhà cung cấp

Sản phẩm của nhà cung cấp là sản phẩm được tiêu chuẩn hóa.

Tất cả các phương án đều đúng

144.                   Thời gian tồn tại của lợi thế khác biệt hóa của Doanh nghiệp dài hay ngắn phụ thuộc vào:

Áp lực từ phía nhà cung cấp

Chi phí đầu tư

Rào cản gia nhập ngành

Tính chất của nguồn tạo ra lợi thế khác biệt (Nguồn lực hữu hình hay vô hình của Doanh nghiệp)

145.                   Tiêu chuẩn của mục tiêu tốt bao gồm:

Khả năng đạt tới được

Tất cả các phương án đều đúng

Tính linh hoạt

Tính nhất quán

146.                   Tổng số điểm quan trọng nhất mà một công ty có thể có là 4.0 ; trung bình là 2.5 và thấp nhất là 1.0 được dùng cho ma trận:

Ma trận EFE

Ma trận IFE

Tất cả các phương án đều đúng

147.                   Tổng trọng số của các yếu tố bên ngoài Doanh nghiệp trong ma trận EFE là:

0,25

0,5

0,75

1

148.                   Trình tự các giai đoạn của quản trị chiến lược là:

Hoạch định, kiểm tra, thực thi

Hoạch định, thực thi, kiểm tra

Tổ chức, hoạch định, kiểm tra

Tổ chức, hoạch định, thực thi, kiểm tra

149.                   Trong ma trận BCG, SBU tốc độ tăng trưởng của ngành cao, thị phần tương đối thấp thì nằm ở vị trí:

ô bò tiền

ô dấu chấm hỏi

ô ngôi sao

ô nguy cơ (con chó)

150.                   Trong các nhận định sau, nhận định nào là nhược điểm của chiến lược trọng tâm:

Dễ phát sinh cạnh tranh về giá cả

Đòi hỏi đầu tư về tài chính lớn

Qui mô hoạt động của Doanh nghiệp bị hạn chế

Tất cả các phương án đều đúng

151.                   Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất:

Nhà quản trị chỉ cần phân tích môi trường nội bộ là đủ để đưa ra chiến lược cho công ty

Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức

Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức đối với Doanh nghiệp

Tất cả các phương án đều đúng

152.                   Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, Doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm soát của mình đối với đối tượng:

Đối thủ cạnh tranh

Nhà cung cấp

Nhà phân phối

Tất cả các phương án đều đúng

153.                   Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều ngang?

– (Đ)✅:  Cơ cấu ma trận

Cơ cấu bộ phận

Cơ cấu chức năng.

Cơ cấu theo địa vị kinh doanh chiến lược

154.                   Trong ma trận BCG ô Cash Cow là ô có thị phần và mức tăng trưởng:

Cao – Cao

Cao – Thấp

Thấp – Cao

Thấp – Thấp

155.                   Trong ma trận BCG, hoạt động có thị phần tương đối là 0.7 và tỷ lệ tăng trưởng là 15% là hoạt động:

Bò sữa

Dấu hỏi

Ngôi sao

Nguy hiểm (dogs)

156.                   Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1.5 cho ta thấy điều gì?

Môi trường kinh doanh của công ty có ít cơ hội và nhiều đe dọa bên ngoài.

Môi trường kinh doanh của công ty có nhiều cơ hội nhưng cũng có nhiều đe dọa bên ngoài

Môi trường kinh doanh của công ty có nhiều cơ hội và ít đe dọa bên ngoài

Tất cả các phương án đều đúng

157.                   Trong ma trận Mc Kinsey, những SBU ở vị thế cạnh tranh yếu trong những ngành kém hấp dẫn là những SBU nằm trong vùng:

Chấp nhận được

Tất cả các phương án đều sai

Thành công

Thất bại

158.                   Trong mô hình BCG. Một Doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể chuyển vị trí sang ô Stars do thực hiện:

Chiến lược sáp nhập

Chiến lược tăng trưởng hội nhập

Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa

Chiến lược tăng trưởng tập trung

159.                   Trong mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự nhạy cảm về giá và sự khác biệt hóa sản phẩm, với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt hóa sản phẩm ở mức cao nhưng có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nên lựa chọn chiến lược nào?

– (Đ)✅:  Sản phẩm độc đáo

Chi phí sản xuất thấp

Tăng cường khuyến mại

Giảm giá sản phẩm

160.                   Trong mô hình ma trận hình thành chiến lược trên cơ sở sự nhạy cảm về giá và sự khác biệt hóa sản phẩm, với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng có sự chấp nhận khác biệt hóa sản phẩm thấp và có tính nhạy cảm về giá cao thì doanh nghiệp nên lựa chọn chiến lược nào?

– (Đ)✅:  Chi phí sản xuất thấp

Giảm giá sản phẩm

Tăng cường khuyến mại

Sản phẩm độc đáo

161.                   Trong mô hình ma trận nguy cơ, mức khẩn cấp do ai xử lý?

– (Đ)✅:  Quản trị viên cấp cao

Quản trị viên cấp cao và cấp trung gian

Quản trị viên cấp thừa hành

Quản trị viên cấp trung gian

162.                   Trong mô hình phân tích SWOT, khi Doanh nghiệp kết hợp những điểm mạnh cốt lõi của mình và những nguy cơ chủ yếu mà Doanh nghiệp gặp phải, Doanh nghiệp sẽ:

Có xu hướng hợp tác

Có xu hướng tăng trưởng và phát triển hoạt động mới

Có xu hướng tạo dựng các rào cản

Có xu hướng thu hẹp đầu tư, rút lui khỏi ngành

163.                   Trong quá trình thực hiện chiến lược, công ty A phát hiện môi trường ngoài có biến động lớn, vậy công ty:

– (Đ)✅:  Phải điều chỉnh chiến lược

Ngừng thực hiện chiến lược

Tiếp tục thực hiện chiến lược

Xây dựng lại chiến lược

164.                   Trong thời khủng hoảng kinh tế như hiện nay Doanh nghiệp thường không áp dụng những chiến lược tái cấu trúc nào sau đây:

– (Đ)✅:  Mở rộng quy mô

Cắt giảm nhân sự

Đổi chủ sở hữu; M&A

Thu hẹp ngành nghề

165.                   Trong việc lựa chọn chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây có mức độ ưu tiên thấp nhất?

Chi phí thực hiệnhàng

Mức độ khác biệt hóa sản phẩm

Năng lực đặc biệt trong hoạt động Marketing và bán hàng

Năng lực đặc biệt trong hoạt động nghiên cứu và phát triển

166.                   Ưu điểm của chiến lược chi phí thấp là:

Đáp ứng được những nhu cầu khác nhau của thị trường

Giúp Doanh nghiệp tăng giá bán

Tạo ra rào cản gia nhập ngành

Tập trung được vào những thị trường nhỏ

167.                   Vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu tố nào sau đây?

Giúp các tổ chức thấy rõ mục tiêu và hướng đi của mình

Giúp Doanh nghiệp đạt kết quả tốt hơn nhiều so với kết quả trước đó

Giúp Doanh nghiệp gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan

Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn

168.                   Vai trò của quản trị chiến lược?

Gắn với sự phát triển dài hạn trong bối cảnh dài hạn.

Gắn với sự phát triển dài hạn trong bối cảnh ngắn hạn

Gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn.

Tất cả các phương án đều đúng


169.                   

Vai trò nào sau đây là vai trò của quản trị chiến lược?

Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và các cá nhân hữu quan

Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn

Tất cả các phương án đều đúng


170.                   

Vai trò nào trong chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt trội:

Hợp lý hóa các nhà cung cấp

Tất cả các phương án đều đúng

Theo dõi khuyết tật đến tận gốc

Thiết kế sản phẩm dễ chế tạo


171.                   

Việc một công ty sản xuất giấy, đường đầu tư trồng cây lấy gỗ, trồng mía thể hiện chiến lược họ theo đuổi là chiến lược:

Đa dạng hóa có liên kết

Đa dạng hóa không liên kết

Hội nhập dọc ngược chiều

Hội nhập dọc xuôi chiều


172.                   

Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn là:

Giai đoạn phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn thích nghi chiến lược

Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiếm tra chiến lược

Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra và thích nghi chiến lược

Giai đoạn xây dựng; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra chiến lược


173.                   

Việc một công ty sản xuất ôtô quyết định tự tổ chức hệ thống các đại lý bán sản phẩm của mình, đó là họ đã thực hiện chiến lược:

Đa dạng hóa có liên kết

Đa dạng hóa không liên kết

Hội nhập dọc ngược chiều

Hội nhập dọc xuôi chiều


174.                   

Việc phân tích môi trường quốc gia nhằm mục đích gì?

Đánh giá tác động của toàn cầu hóa trong cạnh tranh ở phạm vi một ngành

Tất cả các phương án đều đúng

Xem xét bối cảnh quốc gia mà công ty đang hoạt động có tạo kiều kiện thuận lợi để giành ưu thế cạnh tranh trên thị trường toàn cầu hay không


175.                   

Với sản phẩm, dịch vụ mà khách hàng chấp nhận khác biệt hóa sản phẩm ở mức thấp và có tính nhạy cảm về giá thấp, doanh nghiệp nên lựa chọn chiến lược cạnh tranh bằng phương thức nào?

– (Đ)✅:  Nâng cao chất lượng phục vụ

Tăng cường khuyến mại

Nâng cao chất lượng sản phẩm

Giảm giá sản phẩm


176.                   

Xây dựng phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh và khai thác cơ hội là sự phối hợp của cặp các nhóm yếu tố nào?

Phối hợp S-O

Phối hợp S-T

Phối hợp W-O

Phối hợp W-T


177.                   

Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các Doanh nghiệp là:

Chính trị- Pháp luật

Công nghệ

Kinh tế

Văn hóa xã hội


178.                   

Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng tới sức hấp dẫn của ngành?

Quy mô ngành

Thị phần

Tính ổn định của công nghệ

Tỷ suất lợi nhuận


179.                   

Yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô?

Công nghệ và kỹ thuật

Nhà cung cấp

Yếu tố tự nhiên

Yếu tố xã hội


180.                   

Yếu tố nào sau đây thuộc “Rào cản rút lui khỏi ngành”?

Cầu trong ngành

Cơ cấu ngành

Lợi nhuận trung bình toàn ngành

Mối quan hệ chiến lược giữa các SBU của Doanh nghiệp



Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved