vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

EG13 Kinh tế vi mô


1.     Ảnh hưởng thu nhập

Cộng ảnh hưởng thay thế thành ảnh hưởng giá

Cộng với ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế

Thường lấn át ảnh hưởng giá

Thường lấn át ảnh hưởng thay thế

Trừ ảnh hưởng giá thành ảnh hưởng thay thế

2.     Ảnh hưởng thu nhập của mức tiền công cao hơn là

Cầu đối với nghỉ ngơi sẽ tăng lên

Giá hàng hóa sẽ cao hơn

Họ sẽ làm nhiều hơn

Tất cả đều đúng

Thu nhập tăng lên

3.     Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là

Kinh tế chuẩn tắc

Kinh tế gia đình

Kinh tế thực chứng

Kinh tế vi mô

Kinh tế vĩ mô

4.     Các vấn đề cơ bản của nền kinh tế thị trường là do

– (Đ)✅:  Thị trường quyết định

Doanh nghiệp quyết định

Hộ gia đình quyết định

Chính phủ quyết định

5.     Cân bằng bộ phận là phân tích

Cầu một hàng hóa

Cung một hàng hóa

Cung và cầu một hàng hóa

Giá trên tất cả thị trường đồng thời

Không điều nào đúng

6.     Cản trở nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối với các hãng mới muốn xâm nhập thị trường

Bản quyền

Bằng phát minh

Quy định của chính phủ

Tất cả các điều trên

Tính kinh tế của quy mô

7.     Câu nào sau đây thể hiện công thức đúng về tổng chi phí TC?

– (Đ)✅:  TC = VC + FC

TC = VC + AFC

TC = AVC + FC

TC = AVC + AFC

8.     Chi phí cận biên là đại lượng cho biết

Chi phí biến đổi tăng khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động

Chi phí cố định tăng khi sản xuất thêm một đơn vị sản

Chi phí cố định tăng khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động

Tổng chi phí tăng khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm

Tổng chi phí tăng khi tăng thêm một đơn vị đầu vào lao động

9.     Chi phí cố định của một hóng 100 triệu đồng. Nếu tổng chi phí để sản xuất một sản phẩm là 120 triệu đồng và hai sản phẩm là 150 triệu, chi phí cận biờn của sản phẩm thứ hai bằng:

120 triệu đồng

150 triệu đồng

20 triệu đồng

21 triệu đồng

30 triệu đồng

10.  Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10.000 đồng là

Giá trị 10.000 đồng đối với người thợ cắt tóc

Giá trị thời gian cắt tóc của người thợ

Việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của người đó vào việc khác

Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10000 đồng của người đó

Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác

11.  Chi phí cơ hội của một người đi xem phim mất 120.000 đồng là

– (Đ)✅:  Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 120000 đồng của người đó

Giá trị 120.000 đồng tiền vé xem phim

Việc sử dụng tốt nhất 120.000 đồng của người đó vào việc khác

Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian xem phim vào việc khác

12.  Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:

Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên.

Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:

Đường cầu dịch chuyển lên trên.

Đường cung dịch chuyển lên trên

Đường cung dịch chuyển xuống dưới

13.  Chi phí nào trong các chi phí dưới đây không có dạng chữ "U":

Chi phí biến đổi trung bình

Chi phí cận biên

Chi phí cố định trung bình

Không câu nào đúng.

Tổng chi phí trung bình

14.  Chính phủ cung cấp hàng hóa công cộng thuần tuý như an ninh quốc gia vì

– (Đ)✅:  Vấn đề tiêu dùng tự do xuất hiện

Chính phủ hiệu quả hơn tư nhân trong việc cung cấp hàng hóa đó

Mọi người không đánh giá cao hàng hóa này

Ngành này có lợi nhuận lớn

Tất cả đều đúng

15.  Chính phủ đánh thuế ô nhiễm nhằm

– (Đ)✅:  Hạn chế ngoại ứng tiêu cực

Cung cấp hàng hóa công cộng

Phân phối thu nhập

Giảm giá và giảm sản lượng của nhà độc quyền

16.  Chính phủ đánh thuế sản xuất có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động là

– (Đ)✅:  Đường cầu lao động về bên trái

Đường cung lao động về bên phải

Đường cung lao động về bên trái

Đường cầu lao động về bên phải

17.  Chính phủ điều tiết độc quyền tự nhiên nhằm mục tiêu

Giảm giá và giảm sản lượng của nhà độc quyền

Giảm giá và tăng sản lượng của nhà độc quyền

Tăng giá và sản lượng của nhà độc quyền

Tăng lợi nhuận cho nhà độc quyền

Tất cả đều đúng

18.  Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, doanh thu tại giá và lượng cân bằng là:

– (Đ)✅:  1750

1250

1500

2250

19.  Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, giá và lượng cân bằng sẽ là:

– (Đ)✅:  P = 35, Q = 50

P = 35, Q = 25

P = 20, Q = 25

P = 35, Q = 10

20.  Cho hàm cầu: P = 100 - 4Q, và hàm cung là: P = 40 + 2Q, giá và lượng cân bằng sẽ là:

Không câu nào đúng

P = 10, Q = 6

P = 20, Q = 20

P = 40, Q = 6

P = 60, Q = 10

21.  Cung hàng hoá thay đổi khi:

Cầu hàng hoá thay đổi.

Công nghệ sản xuất thay đổi.

Không phải điều nào ở trên.

Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới.

Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi.

22.  Cung hàng hoá thay đổi khi:

– (Đ)✅:  Chi phí sản xuất thay đổi.

Giá hàng hóa liên quan

Thu nhập người tiêu dùng tăng

Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi.

23.  Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:

Cả cung và cầu đều giảm.

Cả cung và cầu đều tăng.

Không có điều nào ở trên.

Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung.

Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung.

24.  Điều gì gây ra sự gia tăng của giá cân bằng và sản lượng cân bẳng:

– (Đ)✅:  Cầu tăng.

Cung giảm

Cung tăng

Cầu giảm

25.  Điều nào dưới đây chỉ đúng với cạnh tranh hoàn hảo

– (Đ)✅:  Sản phẩm đồng nhất

Khó xâm nhập và rút khỏi thị trường

Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn

Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC

26.  Điều nào dưới đây đúng tại trạng thái tối ưu

– (Đ)✅:  Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên

Doanh thu cận biên bằng sản phẩm cận biên.

Doanh thu cận biên bằng chi phí các đầu vào nhỏ nhất

Doanh thu cận biên bằng sản phẩm bình quân

27.  Điều nào dưới đây đúng với cả độc quyền một giá, cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo

Dễ dàng xâm nhập và rút khỏi thị trường

Không điều nào đúng

Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn

Sản phẩm đồng nhất

Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC

28.  Điều nào dưới đây đúng với hãng độc quyền mà không đúng đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo

Chi phí cận biên nhỏ hơn doanh thu bình quân

Hãng có thể bán bất cứ lượng nào tại mức giá hiện hành

Hãng là người chấp nhận giá

Hãng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc cho doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên

Không điều nào đúng

29.  Điều nào dưới đây không đúng tại trạng thái tối đa hóa lợi nhuận

Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên

Doanh thu cận biên bằng sản phẩm cận biên.

Không điều nào ở trên

Sản phẩm doanh thu cận biên của yếu tố sản xuất bằng bằng chi phí cận biên của yếu tố

Tất cả điều trên

30.  Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học

Chi phí ăn uống

Chi phí mua sách

Học phí

Tất cả điều trên

Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học

31.  Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò:

Các nhà sản xuất thịt lợn quảng cáo cho sản phẩm của họ.

Giá hàng hoá thay thế cho thịt bò tăng lên.

Giá thịt bò giảm xuống.

Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi.

Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên

32.  Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh độc quyền:

– (Đ)✅:  Đường cầu nằm ngang

Mỗi hãng tự quyết định sản lượng

Sản phẩm khác nhau

Đường cầu thị trường dốc xuống

33.  Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:

Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng

Đường cầu thị trường dốc xuống

Mỗi hãng tự quyết định sản lượng

Rất nhiều hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ

Sản phẩm khác nhau

34.  Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng

Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà

Chính phủ cần kiểm soát các mức tiền thuê do chủ nhà đặt

Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế

Tiền thuê nhà quá cao

Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở

35.  Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng

– (Đ)✅:  Các đánh giá khách quan

Các ý muốn chủ quan

Các khuyến nghị

Luôn luôn đúng

36.  Điều nào sau đây không được tính vào chi phí cơ hội của việc đi học là:

– (Đ)✅:  Tiền ăn uống

Học phí

Tiền mua sách

Tiền thuê nhà

37.  Độ dốc của đường ngân sách không phụ thuộc vào:

– (Đ)✅:  Thị hiếu của người tiêu dùng

Giá của các hàng hóa X và hàng hóa Y

Giá của các hàng hóa X

Giá của các hàng hóa X

38.  Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào

Giá của các hàng hóa

Không điều nào đúng

Số lượng người sản xuất

Số lượng người tiêu dùng

Thị hiếu của người tiêu dùng

39.  Doanh nghiệp độc quyền bị đánh thuế sản phẩm là t đơn vị thì

– (Đ)✅:  Chi phí cận biên tăng t đơn vị

Chi phí tăng t đơn vị

Lợi nhuận giảm t đơn vị

Doanh thu cận biên bằng 0

40.  Doanh nghiệp độc quyền đặt giá cho sản phẩm để tối đa hóa doanh thu khi

– (Đ)✅:  Doanh thu cận biên bằng 0

Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên

Chi phí tối thiểu

Lợi nhuận tối đa

41.  Doanh nghiệp tăng đầu tư có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động là:

– (Đ)✅:  Đường cầu lao động về bên phải

Đường cung lao động về bên phải

Đường cung lao động về bên trái

Đường cầu lao động về bên trái

42.  Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận khi:

– (Đ)✅:  Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên

Chi phí biến đổi bình quân bằng doanh thu cận biên

Doanh thu cận biên lớn nhất

Tổng chi phí bình quân nhỏ nhất

43.  Độc quyền tự nhiên có đặc điểm là

Có đường chi phí biến đổi bình quân hình chữ U

Có đường chi phí cận biên hình chữ U

Có đường chi phí cận biên thấp hơn đường chi phí bình quân

Có đường chi phí trung bình hình chữ U

44.  Đối với hai hàng hóa thay thế hoàn hảo:

Đường bàng quan có dạng chữ L

Đường bàng quan là đường cong

Đường bàng quan là đường thẳng có độ dốc không thay đổi

Đường bằng quan là đường thẳng đứng

Không câu nào đúng

45.  Đối với hàng hoá bình thường, khi thu nhập tăng:

Chi ít tiền hơn cho hàng hoá đó

Đường cầu dịch chuyển sang phải.

Đường cầu dịch chuyển sang trái.

Lượng cầu giảm

Tất cả đều đúng.

46.  Đối với hàng hoá xa xỉ, khi thu nhập giảm:

– (Đ)✅:  Đường cầu dịch chuyển sang trái.

Chi ít tiền hơn cho hàng hoá đó

Lượng cầu giảm

Đường cầu dịch chuyển sang phải.

47.  Dưới đây đâu là ví dụ về tư bản như là yếu tố sản xuất

Không có yếu tố nào ở trên

Nhà máy chế biến thuỷ sản của VNM

Tất cả yếu tố trên

Tiền thuộc VNM

Trái phiếu của VNM

48.  Đường bàng quan không có tính chất nào sau đây:

– (Đ)✅:  Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng thấp

Các điểm nằm trên cùng 1 đường bàng quan sẽ có lợi ích như nhau

Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng cao

Các đường bàng quan không cắt nhau

49.  Đường cầu thị trường có thể được xác định

Cộng lượng mua của các người mua lớn

Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc

Cộng tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang

Không cầu nào đúng

Tất cả đều đúng

50.  Đường cầu thị trường đối với hàng hóa cá nhân được xác định bằng cách

Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc

Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang

Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc

Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang

Không điều nào đúng

51.  Đường cung lao động cá nhân có xu hướng

– (Đ)✅:  Cong về phía sau

Nằm ngang

Thẳng đứng

Dốc lên

52.  Đường cung lao động đối với một hãng trong thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo là

Cong về phía sau

Dốc lên

Dốc lên và cong về phía sau khi tiền công tăng

Nằm ngang

Thẳng đứng

53.  Đường cung ngắn hạn của ngành là

Là đường nằm ngang tại mức giá hiện hành

Tất cả đều sai

Tổng chiều dọc của các đường cung cá nhân các hãng

Tổng chiều ngang của các đường cung cá nhân các hãng

Tổng lượng bán của các hãng tại mức giá hiện hành

54.  Đường giao thông không bị tắc, nó giống như

Hàng hóa bổ sung

Hàng hóa cá nhân

Hàng hóa công cộng

Hàng hóa thay thế

Tất cả đều đúng

55.  Đường MC cắt

Các đường ATC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường

Các đường ATC, AVC tại điểm cực tiểu của mỗi đường

Các đường ATC, AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường

Các đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường

Các đường TC, VC tại điểm cực tiểu của mỗi đường

56.  Đường MC cắt:

– (Đ)✅:  đường AVC tại điểm cực tiểu

đường AVC, AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường

đường AFC tại điểm cực tiểu

đường ATC, tại điểm bất kỳ

57.  Đường tổng cầu thị trường đối với hàng hóa công cộng được xác định bằng cách

Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc

Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang

Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc

Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang

Không điều nào đúng

58.  Giá của hàng hóa X là 1500 đồng và giá của hàng hóa Y là 1000 đồng. Một người tiêu dùng đánh giá lợi ích cận biên của Y là 30 đơn vị, để tối đa hóa lợi ích đối với việc tiêu dùng X và Y, anh ta phải xem lợi ích cận biên của X là:

15 đơn vị.

20 đơn vị.

30 đơn vị.

45 đơn vị.

Không câu nào đúng.

59.  Giả sử cung yếu tố sản xuất là rất co giãn. Sự tăng lên của cầu đối với yếu tố đó sẽ dẫn đến

– (Đ)✅:  Sự tăng lớn của lượng cung và tăng nhỏ của giá

Sự tăng lớn của cung và tăng nhỏ của giá

Sự tăng nhỏ của cung và tăng lớn của giá

Sự tăng nhỏ của cung và tăng nhỏ của giá

Sự tăng nhỏ của lượng cung và tăng lớn của giá

60.  Giả sử giá của các hàng hóa và thu nhập cùng tăng gấp ba. Câu nào sau đây là đúng?

Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu vẫn giữ nguyên

Độ dốc của đường ngân sách giảm xuống

Độ dốc của đường ngân sách tăng lên

Đường ngân sách dịch chuyển thành một đường ngân sách mới

Không câu nào đúng

61.  Giá thay đổi sẽ gây ra:

Ảnh hưởng làm giảm lượng hàng hóa tiêu dùng

Ảnh hưởng làm tăng lợi ích cận biên

Ảnh hưởng làm tăng tổng lợi ích

Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập

Không câu nào đúng

62.  Hàm sản xuất Q = K1/2 L1/3 là hàm sản xuất có:

– (Đ)✅:  Hiệu suất giảm theo qui mô

Hiệu suất tăng theo qui mô

Hiệu suất không đổi theo qui mô

Sản lượng tối ưu

63.  Hàm tổng chi phí TC=Q2+3Q+100 thì:

– (Đ)✅:  AFC = 100/Q

ATC = Q + 3

AVC = Q + 100

MC = 3Q + 100

64.  Hạn hán có thể sẽ

Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn.

Gây ra sự vân động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn.

Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống

Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái.

Làm giảm giá hàng hoá thay thế cho lúa gạo.

65.  Hàng hóa cấp thấp là hàng hóa có mức:

Tiêu dùng giảm khi thu nhập tăng.

Tiêu dùng giữ nguyên khi giá thay đổi.

Tiêu dùng tăng khi giá giảm.

Tiêu dùng tăng khi giá tăng.

Tiêu dùng tăng khi thu nhập tăng.

66.  Hàng hóa nào dưới đây có tính không loại trừ trong tiêu dùng

Ngọn đèn hải đăng

Phòng tranh triển lãm mất phí

Tất cả đều đúng

Viện bảo tàng

Xe buýt công cộng

67.  Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thì giá trị của việc chơi tennis là

Bằng giá trị của xem phim

Bằng không

Không so sánh được với giá trị của xem phim

Là chi phí cơ hội của việc xem phim

Lớn hơn giá trị của xem phim

68.  Khi cả giá và thu nhập thay đổi cùng một tỷ lệ như nhau thì:

Không điều nào đúng.

Làm thay đổi sản lượng cân bằng nhưng không làm thay đổi giá cân bằng.

Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng không thay đổi.

Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng thay đổi dịch lên trên so với ban đầu.

Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng thay đổi dịch xuống dưới so với ban đầu.

69.  Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:

Bổ sung

Cuối cựng

Khụng quan trọng

Vừa đủ

70.  Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:

– (Đ)✅:  Bổ sung

Vừa đủ

Cuối cùng

Không quan trọng

71.  Khi chi phí nhân công giảm thì:

– (Đ)✅:  Đường AVC, ATC dịch chuyển xuống dưới

Đường AVC và FC đều dịch chuyển lên trên

Đường AVC, AFC dịch chuyển xuống dưới

Đường FC, VC và dịch chuyển lên trên

72.  Khi chi phí thuê nhà xưởng tăng thì:

– (Đ)✅:  Đường FC, ATC và dịch chuyển lên trên

Đường AVC và FC đều dịch chuyển xuống dưới

Đường AVC, AFC dịch chuyển xuống dưới

Đường AVC, ATC dịch chuyển xuống dưới

73.  Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn lực đó sẽ không còn để xây đường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm

Chi phí cơ hội

Cơ chế thị trường

Hợp tác

Kinh tế đóng

Kinh tế vĩ mô

74.  Khi doanh thu cận biên tại một mức sản lượng nào đó là số âm thì

Cầu tại mức sản lượng đó là co giãn

Cầu tại mức sản lượng đó là không co giãn

Giá cũng là số âm

Nhà độc quyền phải đóng cửa sản xuất

Nhà độc quyền phải tăng sản lượng

75.  Khi doanh thu cận biên tại một mức sản lượng nào đó là số dương thì

– (Đ)✅:  Sản lượng tăng doanh thu sẽ tăng

Sản lượng tăng doanh thu sẽ giảm

Cầu tại mức sản lượng đó là co giãn

Nhà độc quyền phải đóng cửa sản xuất

76.  Khi giá hàng hoá biểu diễn trên trục tung tăng lên, đường ngân sách sẽ

Dịch chuyển song song ra bên ngoài

Dịch chuyển song song vào bên trong

Dốc hơn

Tất cả đều đúng

Thoải hơn

77.  Khi giá hàng hoá X và hàng hóa Y cùng giảm, độ dốc đường ngân sách sẽ

– (Đ)✅:  Phụ thuộc vào tỷ lệ giảm của 2 hàng hóa

Giảm

Tăng

Không đổi

78.  Khi giá một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thay thế

Chỉ tăng tiêu dùng hàng hóa bình thường

Chỉ tăng tiêu dùng hàng hóa cấp thấp

Giảm tiêu dùng hàng hóa cấp thấp

Luôn làm tăng tiêu dùng hàng hóa đó

Tất cả đều đúng

79.  Khi hệ số co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 thì tăng giá sẽ làm:

– (Đ)✅:  Doanh thu giảm

Doanh thu tăng

Doanh thu đạt cực đại

Doanh thu không đổi

80.  Khi hệ số co giãn của cầu theo là 1 thì tăng giá sẽ làm:

– (Đ)✅:  Doanh thu không đổi

Doanh thu đạt cực đại

Doanh thu giảm

Doanh thu tăng

81.  Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng hoá đó là

Hàng hoá thiết yếu

Hàng hoá thứ cấp

Hàng hoá tự do

Hàng hóa xa xỉ

82.  Khi MU > 0, hành vi tiêu dùng để tăng tổng lợi ích là:

– (Đ)✅:  Nên tăng sản lượng

Giảm sản lượng

Giữ nguyên tăng sản lượng

Tổng lợi ích đang đạt giá trị lớn nhất

83.  Khi nhà độc quyền nâng lượng bán từ 7 đến 8 sản phẩm thì giá của sản phẩm bị tụt từ 7 triệu xuống 6 triệu. Doanh thu cận biên của sản phẩm cuối là bao nhiêu

1 triệu

–1 triệu

48 triệu

6 triệu

Không câu nào đúng

84.  Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo

Không điều nào đúng

Sản lượng gần bằng sản lượng cạnh tranh

Sản lượng sẽ nhỏ nhất

Thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất

Thặng dư tiêu dùng sẽ lớn nhất

85.  Khi thu nhập tăng hoặc giảm (giá hàng hoá giữ nguyên) thì:

– (Đ)✅:  Đường ngân sách dịch chuyển song song với đường ban đầu

Đường ngân sách thoải hơn.

Đường ngân sách xoay quanh trục X

.

Đường ngân sách xoay quanh trục Y.

86.  Khi thu nhập tăng lên, đường ngân sách sẽ

Dịch chuyển song song ra bên ngoài

Dịch chuyển song song vào bên trong

Dốc hơn đường ngân sách cũ

Tất cả đều sai.

Thoải hơn đường ngân sách cũ

87.  Khi thu nhập tăng lên, đường ngân sách sẽ:

– (Đ)✅:  Dịch chuyển song song ra bên ngoài

Thoải hơn

Dịch chuyển song song vào bên trong

Dốc hơn

88.  Khi thu nhập tăng, sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do:

– (Đ)✅:  Ảnh hưởng thu nhập

Ảnh hưởng thông thường

Ảnh hưởng cận biên

Ảnh hưởng thay thế

89.  Khi thu nhập thay đổi còn giá hàng hoá giữ nguyên thì:

Độ dốc đường ngân sách giảm đi.

Độ dốc đường ngân sách không đổi.

Độ dốc đường ngân sách tăng lên

Đường ngân sách xoay quanh trục X.

Đường ngân sách xoay quanh trục Y.

90.  Khi tiền lương lao động trực tiếp tăng

Các đường AFC, AVC, MC dịch chuyển lên trên

Các đường ATC, AVC, AFC dịch chuyển lên trên

Các đường TC, ATC, AVC và MC đều dịch chuyển lên trên

Các đường TC, VC và FC dịch chuyển lên trên

Không câu nào đúng

91.  Khoản mất không do giá tăng khi đánh thuế là phần mất đi của

Cả thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất

Thặng dư sản xuất

Thặng dư tiêu dùng

Thặng dư tiêu dùng trừ thặng dư sản xuất

Tổng thu thuế

92.  Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC và đường VC là

Bằng AFC

Bằng FC

Bằng MC

Giảm khi tăng sản lượng

Tăng khi tăng sản lượng

93.  Lỗ tối đa mà hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong cân bằng dài hạn là

Chi phí biến đổi bình quân

Không

Không điều nào đúng

Tổng chi phí

Tổng chi phí biến đổi

94.  Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua không phụ thuộc vào:

– (Đ)✅:  Công nghệ sản xuất.

Thu nhập của người tiêu dùng.

Thị hiếu của người tiêu dùng.

Giá của hàng hoá thay thế.

95.  Lượng hàng hoá mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào:

Giá của hàng hoá đó.

Giá của hàng hoá thay thế.

Tất cả các điều trên.

Thị hiếu của người tiêu dùng.

Thu nhập của người tiêu dùng.

96.  MC = ATC thì

– (Đ)✅:  ATCmin

ATCmax

MCmin

MCmax

97.  Một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng tại đó chi phí cận biên bằng

Chi phí biến đổi bình quân

Chi phí cố định bình quân

Doanh thu cận biên

Không câu nào đúng

Tổng chi phí bình quân

98.  Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể đưa ra quyết định tiếp tục sản xuất hoặc đóng cửa sản xuất khi:

– (Đ)✅:  

99.  Một hãng cạnh tranh hoàn hảo thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất khi

– (Đ)✅:  

100. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận nếu

Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu

Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu

Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí cố định bình quân tối thiểu

Tổng chi phí bình quân tối thiểu

Tổng doanh thu tối đa

101. Một hãng tối đa hóa lợi nhuận sẽ tiếp tục thuê yếu tố sản xuất biến đổi cho đến khi

Chi phí bình quân của yếu tố đó bằng sản phẩm doanh thu cận biên của nó

Chi phí cận biên của yếu tố bằng sản phẩm doanh thu cận biên của nó

Chi phí cận biên của yếu tố đó bằng sản phẩm cận biên của nó

Chi phí cận biên của yếu tố đó bằng sản phẩm doanh thu bình quân của nó

Sản phẩm doanh thu cận biên của yếu tố đó bằng không

102. Một mô hình kinh tế được kiểm định bởi

Hội các nhà kinh tế

So sánh các dự đoán của mô hình với thực tế

So sánh sự mô tả của mô hình với thực tế

Tất cả các điều trên

Xem xét tính thực tế của các giả định của mô hình

103. Một nền kinh tế đóng là nền kinh tế có

Không có mối liên hệ giữa chính phủ và hộ gia đình

Không có mối quan hệ với các nền kinh tế khác

Nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu

Việc chính phủ kiểm soát chặt chẽ nền kinh tế

Xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu

104. Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm

Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường

Cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc

Cả giàu và nghèo

Cả nội thương và ngoại thương

Các ngành đóng và mở

105. Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố

Các dự báo của mô hình

Các giả định của mô hình kinh tế

Cần phải như thế nào

Không là tuyên bố nào ở trên

Về bản chất hiện tượng

106. Mức sản lượng làm tối đa hoá lợi nhuận của một hãng độc quyền khi bị đánh thuế t=10/sản phầm là:

– (Đ)✅:  MR= MC +10

MR+ 10 = MC

MR = 10

MC= 10

107. Mức sản lượng làm tối đa hoá lợi nhuận của một hãng độc quyền:

MR > 0

MR < 0

MR = 0

MR = MC

108. Mức sản lượng làm tối đa hoá tổng doanh thu của một hãng độc quyền:

MR > 0

MR < 0

MR = 0

MR = MC

Tất cả các câu trên đều đúng

109. Nền kinh tế Việt Nam là

Nền kinh tế đóng cửa

Nền kinh tế hỗn hợp

Nền kinh tế không khan hiếm

Nền kinh tế mệnh lệnh

Nền kinh tế thị trường

110. Nếu A và B là hai hàng hoá bổ xung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hoá A giảm xuống, thì giá của:

A sẽ giảm còn B không đổi.

A sẽ giảm và B sẽ tăng.

A sẽ tăng và B sẽ giảm.

Cả A và B đều giảm.

Cả A và B đều tăng.

111. Nếu ATC giảm thỡ MC phải:

Bằng ATC

Giảm

Lớn hơn ATC

Nhỏ hơn ATC

Tăng

112. Nếu ATC tăng thì MC phải:

– (Đ)✅:  Nhỏ hơn ATC

Bằng ATC

ATCmin

Lớn hơn ATC

113. Nếu cả cung tăng và cầu giảm, giá thị trường sẽ:

– (Đ)✅:  Giảm

Không thay đổi

Tất cả các đáp án

Tăng

114. Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra khi giá cam tăng lên.

Cầu với cam giảm xuống

Cầu với táo giảm xuống

Cầu với táo tăng lên

Giá táo giảm xuống

Không câu nào đúng.

115. Nếu chính phủ muốn giá lúa tăng, chính phủ có thể làm điều nào dưới đây

Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia

Giảm diện tích trồng lúa

Miễn thuế nông nghiệp

Tăng diện tích trồng lúa

Trợ cấp giá phân bón cho nông dân

116. Nếu đường chi phí cận biên nằm phía dưới đường tổng chi phí trung bình thì khi sản lượng tăng lên điều nào dưới đây là đúng:

– (Đ)✅:  Tổng chi phí trung bình giảm xuống.

Tổng chi phí trung bình tăng lên

Chi phí cố định tăng lên

Chi phí cố định trung bình tăng lên

117. Nếu đường chi phí cận biên nằm phía trên đường chi phí biến đổi trung bình thì khi sản lượng tăng lên điều nào dưới đây là đúng:

Chi phí biến đổi trung bình giảm xuống.

Chi phí biến đổi trung bình tăng lên

Chi phí cố định trung bình tăng lên

Không có điều nào ở trên là đúng.

Tổng chi phí trung bình giảm xuống.

118. Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trường

Giá quýt sẽ giảm

Giá quýt sẽ không đổi

Giá quýt sẽ tăng

Không điều nào ở trên.

Tất cả các điều trên đều đúng

119. Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hoá B về phía bên trái thì:

A và B là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng.

A và B là hàng hoá thay thế trong sản xuất.

A và B là hàng hoá thay thế trong tiêu dùng.

B là hàng hoá bình thường.

B là hàng hoá cấp thấp

120. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp được chi phí biến đổi và một phần chi phí cố định thì nó đang hoạt động tại phần đường chi phí cận biên mà

Nằm dưới điểm đóng cửa

Nằm dưới điểm hoà vốn

Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn

Nằm trên điểm đóng cửa

Nằm trên điểm hòa vốn

121. Nếu một hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối với sản phẩm của nó thì

Doanh thu cận biên bằng giá sản phẩm

Hãng không phải là người chấp nhận giá

Hãng luôn kiếm được lợi nhuận bằng không

Hãng sẽ giảm giá để bán được nhiều hơn

Hãng sẽ tăng giá để tăng tổng doanh thu

122. Nếu một nhà độc quyền đang sản xuất tại mức sản lượng tại đó chi phí cận biên lớn hơn doanh thu cận biên, nhà độc quyền nên

Giảm giá và giảm sản lượng

Giảm giá và tăng sản lượng

Giữ nguyên mức sản lượng đó

Không điều nào đúng

Tăng giá và giảm sản lượng

123. Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng 2 lần và sản lượng đầu ra tăng nhỏ hơn 2 lần. Đây phải là trường hợp

– (Đ)✅:  Hiệu suất giảm theo qui mô

Đường chi phí bình quân dài hạn có độ dốc âm

Hiệu suất tăng theo qui mô

Tổng chi phí bình quân giảm

Tổng chi phí bình quân không đổi

124. Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng h lần và sản lượng đầu ra tăng đúng h lần (h>1). Đây phải là trường hợp

– (Đ)✅:  Hiệu suất không đổi theo qui mô

Hiệu suất tăng theo qui mô

Hiệu suất giảm theo qui mô

Hiệu suất hoạt động là tối ưu

125. Người tiêu dùng đạt lợi ích lớn nhất khi:

– (Đ)✅:  MU1/P1 = MU2/P2

TU1/P2= TU2/P2

MU2/P1 = MU2/P2

P1 = P2

126. Nguyên tắc phân bổ ngân sách của người tiêu dùng là:

Không câu nào đúng.

Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa chia cho giá của hàng hóa đó phải bằng nhau.

Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa nhân với giá của nó phải bằng nhau.

Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải bằng không.

Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải là vô cùng.

127. Nhà độc quyền đặt giá cho sản phẩm của để tối đa hóa lợi nhuận khi:

– (Đ)✅:  Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên

Doanh thu cận biên dương

Chi phí tối thiểu

Lợi nhuận tối đa

128. Nhà độc quyền không đặt giá cao nhất cho sản phẩm của mình vì:

Chi phí sản xuất của nhà độc quyền rất thấp

Nó muốn phục vụ người tiêu dùng tốt hơn

Nó muốn tối đa hóa doanh thu

Nó sẽ không thu được lợi nhuận tối đa

Tất cả đều đúng

129. Nhận định nào sau đây đúng?

– (Đ)✅:  AVC = AFC+ATC

AFC = AVC+ATC

TC = AFC+AVC

ATC = AFC+AVC

130. Nhận định nào sau đây không đúng đối với một hãng cạnh tranh hoàn hảo:

– (Đ)✅:  Cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận khi tổng doanh thu tối đa

Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu khi nó cắt chi phí cận biện

Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu

Tổng chi phí bình quân tối thiểu khi nó cắt chi phí cận biện

131. Phát biểu nào sau đây là chính xác:

– (Đ)✅:  AVC thấp hơn MC tức là AVC đang tăng

MC luôn cao hơn AVC giảm

MC luôn thấp hơn AVC giảm

AVC thấp hơn MC tức là AVC đang giảm

132. Phát biểu nào sau đây là không chính xác:

AC giảm tức là MC dưới AC

ATC thấp hơn MC tức là AC đang tăng

MC = AC tại mọi điểm tức là AC nằm ngang

MC tăng tức là AC tăng

MC thấp hơn AC tức là AC đang giảm

133. Qui mô tối ưu của hàng hóa công cộng xuất hiện khi

Chi phí cận biên lớn nhất

Lợi ích cận biên bằng chi phí cận biên

Lợi ích cận biên lớn nhất

Lợi ích ròng là lớn nhất

134. Sản phẩm bình quân của lao động là:

Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của lao động

Độ dốc của đường sản phẩm bình quân

Độ dốc của đường tổng sản phẩm

Không điều nào ở trên

Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động

135. Sản phẩm cận biên của một đầu vào là:

Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị đầu vào.

Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm

Sản lượng chia cho số đầu vào sử dụng trong quá trình sản xuất

Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị đầu vào.

136. Sự cải tiến công nghệ làm tăng sản phẩm cận biên của lao động sẽ dịch chuyển

Đường cầu lao động về bên phải

Đường cầu lao động về bên trái

Đường cung lao động về bên phải

Đường cung lao động về bên trái

Không câu nào đúng

137. Sự khan hiếm bị loại trừ bởi

Cạnh tranh

Cơ chế mệnh lệnh

Cơ chế thị trường

Không điều nào ở trên

Sự hợp tác

138. Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:

Công nghệ sản xuất.

Đường ngân sách của họ.

Không câu nào đúng.

Kỳ vọng của họ.

Thị hiếu của họ.

139. Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:

– (Đ)✅:  Thu nhập và giá cả hàng hóa tiêu dùng

Số lượng người tiêu dùng

Thị hiếu của họ.

Thu nhập của họ.

140. Sự tăng cung một yếu tố sản xuất sẽ

Giảm thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cầu yếu tố đó nhỏ hơn 1

Luôn làm giảm thu nhập của yếu tố đó

Tăng thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cầu yếu tố đó nhỏ hơn 1

Tăng thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cung yếu tố đó nhỏ hơn 1

141. Sự tăng cung một yếu tố sản xuất sẽ

– (Đ)✅:  Giảm thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cầu yếu tố đó nhỏ hơn 1

Tăng thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cung yếu tố đó nhỏ hơn 1

Tăng thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cầu yếu tố đó nhỏ hơn

Luôn làm giảm thu nhập của yếu tố đó

Tăng thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cung yếu tố đó nhỏ hơn 1

142. Sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do thu nhập thay đổi được gọi là:

Ảnh hưởng thay thế

Ảnh hưởng thông thường

Ảnh hưởng thứ cấp

Ảnh hưởng thu nhập

Không câu nào đúng

143. Tại điểm cân bằng của người tiêu dùng, sự lựa chọn sản lượng Q1 và Q2 của hai hàng hóa là:

Không câu nào đúng

MU1 = MU2

MU1/P1 = MU2/P2

MU1/Q1 = MU2/Q2

P1 = P2

144. Tất cả các điều sau đây đều là mục tiêu của chính sách ngoại trừ

Công bằng

Hiệu quả

Ổn định

Tài năng kinh doanh

Tăng trưởng

145. Tất cả các điều sau đây đều là yếu tố sản xuất trừ

Các công cụ

Các tài nguyên thiên nhiên

Chính phủ

Đất đai

Tài kinh doanh

146. Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ

Sản xuất

Sự khác biệt thu nhập của quốc gia

Sự thay đổi công nghệ

Tiền công và thu nhập

Tiêu dùng

147. Thị trường có xu hướng tạo ra một lượng hàng hóa công cộng

bằng mức làm tối đa tổng lợi ích xã hội

Bằng mức tối ưu với xã hội

ít hơn mức tối ưu với xã hội

Nhiều hơn mức tối ưu với xã hội

Tất cả đều đúng

148. Thời tiết thuận lợi cho việc trồng lúa có thể

Làm giảm cầu đối với lúa

Làm giảm cung đối với lúa

Làm tăng cầu đối với lúa

Làm tăng chi phí sản xuất lúa

Làm tăng cung đối với lúa

149. Thông thường điều gì sau đây đúng:

Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán

Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán

Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán

Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận tính toán

Lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán

150. Thu nhập của yếu tố khi đường cung của nó ít co giãn bao gồm

– (Đ)✅:  Tô kinh tế nhiều hơn thu nhập chuyển giao

Chỉ là thu nhập chuyển giao

Chỉ là tô kinh tế

Lượng thu nhập chuyển giao và tô kinh tế bằng nhau

Thu nhập chuyển giao nhiều hơn tô kinh tế

151. Thực tiễn nhu cầu của con người không được thoả mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có được gọi là vấn đề:

Ai sẽ tiêu dùng

Chi phí cơ hội

Khan hiếm

Kinh tế chuẩn tắc

Sản xuất cái gì

152. Thuế sản phẩm đối với hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:

– (Đ)✅:  Đường cung dịch trái

Đường cầu dịch trái

Đường cầu dịch phải

Đường cung dịch phải

153. Tô kinh tế là

Giá trả cho việc sử dụng đất đai

Giá trả cho việc sử dụng vốn

Phần thu nhập nhận được lớn hơn lượng đòi hỏi để cung cấp một lượng yếu tố

Thu nhập chuyển giao cho yếu tố đó

Thu nhập đòi hỏi để một lượng yếu tố sản xuất được cung cấp

154. Tổng lợi ích bằng

Độ dốc của đường chi phí cận biên

Không câu nào đúng

Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuói cùng

Phần diện tích dưới đường cầu và trên giá thị trường

Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng

155. Tổng lợi ích luôn luôn

Giảm khi lợi ích cận biên giảm

Giảm khi lợi ích cận biên tăng

Lớn hơn lợi ích cận biên

Nhỏ hơn lợi ích cận biên

Tăng khi lợi ích cận biên dương

156. Trong dài hạn hãng cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất một mức sản lượng tại đó giá bằng

Chi phí biến đổi bình quân

Chi phí cận biên

Doanh thu cận biên

Tổng chi phí bình quân

157. Trong dài hạn, hãng cạnh tranh độc quyền sẽ

Đối mặt với đường cầu hoàn toàn co giãn

Sản xuất một lượng đúng tại mức có ATCmin

Sản xuất một lượng ít hơn mức ứng với ATCmin

Sản xuất một lượng nhiều hơn mức ứng với ATCmin

Thu được lợi nhuận kinh tế

158. Trong dài hạn:

Chỉ qui mô nhà xưởng là cố định

Không điều nào ở trên đúng

Tất cả đầu vào đều biến đổi

Tất cả đầu vào đều cố định

Tất cả đều đúng

159. Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi nhuận kinh tế

AR>AVC

ATC>AR

ATC>MC

MR>ATC

MR>AVC

160. Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó

Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi

Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm

Tất cả các đầu vào đều biến đổi trừ công nghệ là cố định

Tất cả các yếu tố đầu vào đều cố định

Tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi

161. Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi

Cầu hàng hoá

Chi phí sản xuất hàng hóa

Chính phủ

Cung hàng hoá

Tương tác giữa cung và cầu

162. Trong ngắn hạn, một hãng đối diện với đường cung vốn

Dốc lên

Dốc xuống

Hoàn toàn co giãn

Hoàn toàn không co giãn

Vòng về phía sau

163. Trong nghịch lý người tù, cả hai sẽ tốt nhất khi

Cả hai đều chối tội

Cả hai đều nhận tội

Không điều nào đúng

Người thứ nhất chối tội và người thứ hai nhận tội

Người thứ nhất nhận tội và người thứ hai chối tội

164. Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào dưới đây là không đúng:

Đường bàng quan chỉ ra rằng nếu hàng hóa X được tiêu dùng nhiều lên thì lượng tiêu dùng hàng hóa Y phải bớt đi để giữ nguyên độ thỏa dụng.

Mỗi điểm trên đường bàng quan là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.

Mỗi điểm trên đường ngân sách là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.

Tất cả các điểm trên đường bàng quan có cùng độ thỏa dụng như nhau.

Tất cả các điểm trên đường ngân sách có cùng độ thỏa dụng như nhau.

165. Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào dưới đây là không đúng:

– (Đ)✅:  Đường bảng quan cắt nhau sẽ xác định được trạng thái tối ưu

Đường bàng quan chỉ ra rằng nếu hàng hóa X được tiêu dùng nhiều lên thì lượng tiêu dùng hàng hóa Y phải bớt đi để giữ nguyên độ thỏa dụng.

Tất cả các điểm trên đường bàng quan có cùng độ thỏa dụng như nhau.

Mỗi điểm trên đường ngân sách là một kết hợp khác nhau của hai hàng hóa.

166. Trong sơ đồ cung cầu điển hình, điều gì xảy ra khi cầu giảm

Giá giảm và lượng cầu tăng

Giá tăng và lượng cầu giảm

Giá và lượng cầu tăng

Giá và lượng cung giảm

Giá và lượng cung tăng

167. Tuyên bố thực chứng là:

– (Đ)✅:  Vấn đề khách quan

Các khuyến nghị

Chắc chắn sẽ không xảy ra

Chắc chắn sẽ xảy ra

168. Tuyên bố thực chứng là

Có thể đánh giá đúng hoặc sai bởi các quan sát và cách xác định

Luôn luôn đúng

Về điều cần phải có

Về đó là cái gì

169. Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. Bạn đầu tư 150 triệu đồng tiền riêng của mình vào một công việc kinh doanh và kiếm được lợi nhuận tính toán là 40 triệu đồng sau một năm. Giả định các yếu tố khác không đổi thì lợi nhuận kinh tế bạn thu được là:

2 triệu đồng

20 triệu đồng

25 triệu đồng

35 triệu đồng

5 triệu đồng

170. Tỷ lệ thay thế cận biên là:

Độ dốc đường ngân sách.

Không câu nào đúng.

Lượng Y mà người tiêu dùng sẵn sàng thay thế cho X để đạt được lợi ích như cũ.

Số lượng hàng hoá Y thay thế cho hàng hoá X bởi người tiêu dùng

Tỷ số giá X và Y.

171. Vấn đề khan hiếm tồn tại

Chỉ khi con người không tối ưu hoá hành vi

Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy

Chỉ trong các nền kinh tế thị trường

Hiện tại nhưng sẽ bị loại bỏ với tăng trưởng kinh tế

Trong tất cả các nền kinh tế

 


Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved