vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

EG39 Tâm lý kinh doanh


1.     Có bao nhiêu thuộc tính xác định tính chất xung đột của bản chất con người, những quan hệ phổ biến của nó?

5 thuộc tính

7 thuộc tính

4 thuộc tính

6 thuộc tính

2.     Con người có bao nhiêu thuộc tính cơ bản?

17 thuộc tính

14 thuộc tính

15 thuộc tính

19 thuộc tính

3.     Đặc điểm nào không phải là bảy loại mẫu người xấu giống như tốt được nêu trong khoa học tâm lý ?

Loại chỉ quen bắt chước

Loại bất kham

Kẻ hào hoa nhưng không thật thà

Kẻ cố chấp

4.     Đặc điểm nào không phải là loại mẫu người xấu giống như tốt được nêu trong khoa học tâm lý ?

– (Đ)✅:  Loại bất kham

Loại chỉ quen bắt chước

Kẻ hào hoa nhưng không thật thà

Kẻ cố chấp

5.     Đặc điểm nào là của các mẫu người tốt được nêu trong khoa học tâm lý ?

Loại tự đại

Loại trung thực

Loại cơ hội

Loải giả dối

6.     Đặc điểm nào là của các mẫu người tốt được nêu trong khoa học tâm lý ?

Loại trí lớn

Loại vô dụng

Loại cầm thú

Loại thâm hiểm

7.     Đặc điểm nào là của các mẫu người xấu được nêu trong khoa học tâm lý ?

Loại cơ hội

Loại bình thường

Loại cuồng nhiệt (mạnh mẽ )

Loại học giỏi

8.     Đâu là những thế mạnh của người nông dân Việt Nam cần phát huy?

Tính sách vở, ít suy nghĩ độc lập

Dũng cảm sẵn sàng hy sinh vì sự nghiệp lớn

Tính tự ái

Tính mê tín, dị đoan, đa nghi

9.     Đâu là những tính cách tốt của người nông dân Việt Nam cần phát huy?

Lười suy nghĩ, phát minh, sáng tạo

Giỏi bắt chước, cải tiến

Ham cờ bạc, vui chơi

Tính bảo thủ, thủ cựu

10.  Đâu là những tính cách xấu cản trở sự tiến bộ của người nông dân Việt Nam cần phải thay đổi?

Đầu óc thiết thực, thực tế

Nếp nghĩ nặng về tình cảm

Thông minh, khôn ngoan

Tính bảo thủ, thủ cựu

11.  Đâu là những tính cách xấu của người nông dân Việt Nam cần phải thay đổi?

Tính sĩ diện

Yêu nước, ý thức độc lập thống nhất cao

Dũng cảm sẵn sàng hy sinh vì sự nghiệp lớn

Cần cù, bền bỉ, chịu đựng, chăm chỉ

12.  Đâu là những? nhược điểm của người nông dân Việt Nam cần phải thay đổi

Tính sách vở, ít suy nghĩ độc lập

Hiền lành, chất phác, đôn hậu

Ứng xử linh hoạt, nhẹ nhàng

Thích hài hước, châm biếm, giễu cợt

13.  Đây chính là mục đích khi giao tiếp từ cấp dưới lên cấp trên là:

– (Đ)✅:  Đưa ra kiến nghị, đề nghị, ý kiến với cấp trên

Khuyến khích sự tham gia của cấp dưới

Giải thích những yêu cầu, tiêu chuẩn đã được tổ chức qui định

Động viên, giáo dục, điều chỉnh cấp dưới, tạo ra sự đồng thuận

14.  Đây không phải là rào cản do thiễu kỹ năng biểu hiện ngôn ngữ cơ thể.

– (Đ)✅:  Ngôn ngữ

Thân thể

Đồ vật quanh ta

Không gian

15.  Đây không phải là nội dung cách thức sử dụng cán bộ mà Chủ Tịch Hồ Chí Minh đã chỉ rõ trong tác phẩm “ Sửa đổi lề lối làm việc”

Kiểm tra

Nâng cao

Đốc thúc

Chỉ đạo

16.  Đây không phải là yếu tố để đổi sức mạnh động cơ?

Thoái lui

Sự vỡ mộng

Sự lý giải duy lý

Tích cực

17.  Để nghiên cứu TLHKD có bao nhiêu phương pháp?

Bảy phương pháp

Sáu phương pháp

Bốn phương pháp

Năm phương pháp

18.  Điều tối kỵ trong trao đổi, thảo luận đi đến thỏa hiệp với đối tác kinh doanh ?

– (Đ)✅:  Phải thể hiện cho đối phương biết là họ phải cần ta

Phải biết nêu vấn đề , trình bày vấn đề

Phải biết lắng nghe

Phải có kỹ năng đặt ra các câu hỏi

19.  Giá của sản phẩm được cấu thành từ những loại giá nào?

Giá kinh doanh , Giá thành sản phẩm, Giá thị trường

Giá thành sản phẩm, Giá thị trường, Giá tâm lý

Giá kinh doanh, Giá thị trường, Giá tâm lý

Giá kinh doanh, Giá thành sản phẩm, Giá tâm lý

20.  Giọng nói phản ánh trạng thái, cảm xúc của người giao tiếp do vậy khi giao tiếp không nên ?

– (Đ)✅:  Nói sử dụng tiếng địa phương để thể hiện vùng miền

Nói với giọng ấm áp .Vui vẻ

Nói tốc độ vừa phải, phát âm đúng.

Nói với giọng diễn cảm , hứng khởi.

21.  Học giả Nguyễn Văn Huyên đã tổng hợp được bao nhiêu đức tính tốt của người nông dân Việt Nam?

14 đức tính

10 đức tính

12 đức tính

8 đức tính

22.  Khái niệm đúng về Tâm lý học ?

Là khoa học nghiên cứu của con người

Là khoa học nghiên cứu về tâm hồn của con người

Là khoa học nghiên cứu những hiện tượng tâm lý, những quá trình phát sinh, phát triển hoạt động tâm lý, nghiên cứu những nét tâm hồncá nhân và những đặc điểm tâm lý hoạt động của con người

Là khoa học nghiên cứu bản chất và hành vi tâm trí của con người

23.  Khái niệm đầy đủ về công ty?

Là một tổ chức có một quá trình hình thành, phát triển, một hệ giá trị đặc săc, độc đáo của mình.

Là một tổ chức, là một hệ thống xã hội – kỹ thuật có cấu trúc, cơ cấu chặt chẽ, gồm nhiều yếu tố cấu thành.

Công ty như một hệ thống giá trị văn hóa

Là một tổ chức có tên, có trụ sở làm việc, có bộ máy và cơ cấu chặt chẽ, có nguồn tài chính (vốn) và có giấy phép bảo hộ hoạt động nghề nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp.

24.  Khái niệm đầy đủ về văn hóa công ty ?

Là các qui định của công ty và các chuẩn mực được chia sẻ bởi các cán bộ của công ty.

Là toàn bộ những triết lý, những giá trị, niềm tin, truyền thống và thói quen có khả năng qui định về hành vi của các thành viên trong công ty, mang lại cho công ty một bản sắc riêng; ngày càng phong phú thêm và có thể thay đổi theo thời gian.

Là những qui định mang lại cho công ty một bản sắc riêng.

Là những qui định về hành vi của các thành viên trong công ty

25.  Khái niệm đúng về đối tượng của TLHKD?

Nghiên cứu con người trong sự tồn tại như một thực thể sống bao gồm ăn, ở, làm, sinh hoạt và hoạt động kinh tế

Chủ yếu là nghiên cứu các khía cạnh tâm lý của con người với tư cách chuyên biệt là người tiêu dùng, người lao động, người kinh doanh và người quản lý.

Nghiên cứu con người với tư cách là người tiêu dùng, người kinh doanh

Là người bán và người mua

26.  Khái niệm đúng về Tâm lý học kinh doanh?

Là khoa học nghiên cứu phương pháp kinh doanh của con người

Là khoa học ứng dụng vào lĩnh vực kinh doanh. Kinh doanh vừa là một khoa học vừa là một nghệ thuật -nghệ thuật hay chính là sự hiểu biết cách ứng xử (hành vi) của con người trong kinh doanh

Là khoa học nghiên cứu những vấn đề ráp ranh giữa kinh tế học, quản trị học và tâm lý học

Là khoa học nghiên cứu con người trong hoạt động kinh doanh

27.  Khi đàm phán với đối tác kinh doanh không được sử dụng vấn đề này ?

– (Đ)✅:  Khéo léo đưa đối phương vào bẫy

Dùng tình cảm đẩy nhanh tốc độ

Cùng thu được thắng lợi

Nhân cơ hội lập ra cái mới

28.  Lịch sử hình thành Tâm lý kinh doanh được chia thành ?

6 giai doạn

3 giai doạn

4 giai doạn

5 giai doạn

29.  Lịch sử hình thành Tâm lý học kinh doanh giai đoạn ba vào năm ?

1920 - 1930

1930 - 1940

1960 - 1970

1940 - 1960

30.  Lịch sử hình thành Tâm lý học kinh doanh giai đoạn bốn vào năm nào ?

1960 - 1970

1945 - 1960

1970 - 1990

1970 - 2000

31.  Lịch sử hình thành Tâm lý học kinh doanh giai đoạn đầu vào năm ?

1920 - 1930

1902 - 1930

1900 - 1930

1900 - 1920

32.  Lịch sử hình thành Tâm lý học kinh doanh giai đoạn hai vào năm ?

1960 - 1970

1920 - 1930

1930 - 1950

1930 - 1960

33.  Logo là ?

Thương hiệu

Tên gọi

Hình ảnh

Nhãn hiệu

34.  Lời răn dậy nào không đúng khi sử dụng người hiền tài?

Được nhân tài thì được cả thiên hạ

Làm hại hiền tài họa đến ba đời, vùi lấp hiền tài thì mình bị hại, đố kị với hiền tài thì danh tiếng không toàn vẹn

Có người hiền tài mà không biết, biết mà không dùng, dùng mà không tín nhiệm là ba điều chẳng lành của quốc gia

Phải lựa chọn người cùng dòng họ,người thân để tạo thành một ê kíp, một liên kết chặt chẽ

35.  Muốn dùng người có hiệu quả lâu bền thì điều không không nên làm là ?

Phát huy cái hay của người, hạn chế cái dở của người.

Hiệu quả của việc dùng người là phụ thuộc vào người dùng

bản thân người dùng, người lãnh đạo phải gương mẫu

Lời nói không nên đi đôi với việc làm

36.  Nhận xét nào đúng với Tâm lý học kinh doanh :

Là khoa học kỹ thuật

Là khoa học ứng dụng

Là khoa học nghiên cứu

Là Khoa học thiết kế

37.  Những nội dung nào không phải là các bước tiến hành khi tổ chức quảng cáo ?

Tổ chức thiết kế sản xuất quảng cáo: Thường phải thuê cá họa sĩ, nhà thiết kế, chuyên nghệp.

Xác định hệ thống giá trị sử dụng của mặt hàng đó, phải xét đến cả lịch sử của mặt hàng cần quảng cáo.

Tổ điều tra tâm lý khách hàng trước khi tổ chức quảng cáo.

Xác định kênh thông tin và chọn phương pháp quảng cáo.

38.  Những nội dung nào không phải là các bước tiến hành khi tổ chức quảng cáo ?

– (Đ)✅:  Tổ chức điều tra tâm lý khách hàng trước khi tổ chức quảng cáo.

Tổ chức thiết kế sản xuất quảng cáo: Thường phải thuê cá họa sĩ, nhà thiết kế, chuyên nghệp.

Xác định hệ thống giá trị sử dụng của mặt hàng đó, phải xét đến cả lịch sử của mặt hàng cần quảng cáo.

Xác định kênh thông tin và chọn phương pháp quảng cáo.

39.  Nội dung đúng của mục đích khi giao tiếp từ cấp trên xuống cấp dưới là:

– (Đ)✅:  Giải thích những yêu cầu, tiêu chuẩn đã được tổ chức qui định

Báo cáo thực trạng hoạt động của phòng , ban, cá nhân

Phát huy chủ trong quản lý doanh nghiệp

Đưa ra kiến nghị, đề nghị, ý kiến với cấp trên

40.  Nội dung không đúng là một trong các yếu tố hình thành nên thái độ mua hàng?

– (Đ)✅:  Do có nhu cầu thay thế

Kinh nghiệm bản thân

Thông tin thu thập qua chuyện trò, tuyên truyền đại chúng những người hướng dẫn, loại lãnh đạo, dư luận

Trình độ văn hóa

41.  Nội dung không phải là sự thích ứng trong dùng người theo qui luật tương hợp ?

Sự thích ứng về mặt tâm lý.

Sự thích ứng về mặt thể chất..

Sự thích ứng về mặt xã hội – tâm lý.

Sự thích ứng về kinh tế

42.  Nội dung nào chính là nhân cách thể chất?

Là sự kết hợp hoàn toàn các trạng thái riêng biệt của ý thức, các năng lực và thuộc tính tinh thần

Sự quan tâm đến nhân cách xã hội của bản thân

Sự thừa nhận của những người khác khiến cho chúng ta trở thành nhân cách xã hội.

Gồm 3 phần là tâm hồn – áo quần - thân thể

43.  Nội dung nào chính là nhân cách tinh thần?

Sự thừa nhận của những người khác khiến cho chúng ta trở thành nhân cách xã hội.

Là sự kết hợp hoàn toàn các trạng thái riêng biệt của ý thức, các năng lực và thuộc tính tinh thần

gồm 3 phần là tâm hồn – áo quần - thân thể

Sự quan tâm đến nhân cách xã hội của bản thân

44.  Nội dung nào chính là nhân cách xã hội

Là sự kết hợp hoàn toàn các trạng thái riêng biệt của ý thức, các năng lực và thuộc tính tinh thần

gồm 3 phần là tâm hồn – áo quần - thân thể

Sự quan tâm đến nhân cách xã hội của bản thân

Sự thừa nhận của những người khác khiến cho chúng ta trở thành nhân cách xã hội.

45.  Nội dung nào chính là phương pháp nghiên cứu của TLHKD ?

Phương pháp phân tích tài liệu

Phương pháp nghiên cứu tiểu sử

Phương pháp trắc nghiệm (test)

Phương pháp điều tra xã hội học

46.  Nội dung nào chính là thuộc tính xác định tính chất xung đột của bản chất con người, những quan hệ phổ biến của nó?

Các thành phần cấu tạo, những khả năng tiềm tàng của cá nhân gắn liền với giới tính của nó, dẫn tới sự xung đột các vai trò xã hội, sự tự đồng nhất, các ham muốn tình dục, các phương thức hành động và đối tượng ưa thích.

Sự cá tính hóa với những biểu hiện phong phú bên ngoài làm nảy sinh xung đột giữa các biểu tượng về độc đáo ( cái riêng) và sự điển hình ( cái chung ).

Phương thức nhận thức tương phản cùng với sự chuyên môn hóa chức năng liên kết bán cầu ở não dẫn tới sự phân chia loài người, sự cạnh tranh lẫn nhau.

Chúng ta có bộ máy cảm giác cho phép cảm nhận môi trường bên ngoài, do đó mặt chúng ta căn bản hướng ra ngoài, cũng như phía trước

47.  Nội dung nào đã thể hiện được thuộc tính xác định tính chất xung đột của bản chất con người ?

Các nhu cầu luôn cạnh tranh nhau. Con người luôn mất cân bằng, các giá trị luôn khác biệt nhau, quá trình biến đổi là liên tục.

Sự cá tính hóa với những biểu hiện phong phú bên ngoài làm nảy sinh xung đột giữa các biểu tượng về độc đáo ( cái riêng) và sự điển hình (cái chung ).

Tự do sinh ra trách nhiệm và nhờ thế hạn chế chúng ta.

Con người chúng ta được cấu tạo chủ yếu từ nước và các chất lỏng khác.

48.  Nội dung nào đúng là loại hình kinh doanh truyền thống?

Kinh doanh dịch vụ

Kinh doanh trên nền tảng công nghệ số

Kinh doanh môi giới-quan hệ

Kinh doanh thông tin-tri thức

49.  Nội dung nào đúng là qui luật nhu cầu của con người trong lĩnh vực tiêu dùng ?

– (Đ)✅:  Ở những cá nhân khác nhau thì nhu cầu có mức độ khác nhau

Những người cùng đẳng cấp thì có nhu cầu tiêu dùng giống nhau

Nhu cầu đòi hỏi tiêu dùng của mọi người đều giống nhau.

Nhu cầu đòi hỏi tiêu dùng của con người là hữu hạn.

50.  Nội dung nào không có về phẩm chất đầu tiên đòi hỏi đối với mọi giám đốc doanh nghiệp?

Không bao giờ chịu đầu hàng trước khó khăn

Có giá trị chính trị

Có giá trị kinh tế

Có giá trị văn hóa

51.  Nội dung nào không phải là đặc điểm của hoạt động kinh doanh ?

Có tính chất giai cấp

Có tính chất mạo hiểm

Tính chất gián tiếp rất rõ ràng

Có tính chất sáng tạo

52.  Nội dung nào không phải là biểu hiện tâm lý của khách hàng có chuyên môn cao về hàng hóa?

– (Đ)✅:  Tính toán tiền nong thành thạo

Có khả năng đáng giá nhanh chóng, chính xác chất lượng và giá cả của hàng hoá

Đòi hỏi người kinh doanh phải trả lời đúng và nhanh những điều họ cần

Biết sử dụng các thuật ngữ chuyên môn và biết những sơ đồ chỉ dẫn của hàng hoá ;

53.  Nội dung nào không phải là biểu hiện tâm lý của khách hàng là nam giới ?

– (Đ)✅:  Chú ý nhiều hơn tới mốt và lựa chọn kỹ hơn về mặt này.

Thường muốn được người bán cố vấn

Chi tiền mua hàng nhanh hơn

Quyết định mua hàng nhanh hơn

54.  Nội dung nào không phải là biểu hiện tâm lý của khách hàng là người cao tuổi ?

– (Đ)✅:  Quan tâm nhiều hơn tới các quầy trưng bầy mẫu hàng, quảng cáo hàng.

Tiêu dùng theo thói quen, ưa thích những hàng hoá mà họ đã biết từ trẻ…

Khó thích nghi với những thay đổi về hàng hoá, cách bán hàng, cách trưng bày, địa điểm bán hàng

Không có khả năng so sánh một cách khách quan những hàng hoá đã dùng quen với những hàng hoá hiện đại…

55.  Nội dung nào không phải là biểu hiện tâm lý của khách hàng là phụ nữ ?

– (Đ)✅:  Biết sử dụng các thuật ngữ chuyên môn và biết những sơ đồ chỉ dẫn của hàng hoá.

Tính toán tiền nong thành thạo .

Chú ý nhiều hơn tới mốt và lựa chọn kỹ hơn về mặt này

Hàng hoá mua thường là hàng đóng gói và hàng mềm

56.  Nội dung nào không phải là các biến số then chốt cần tính đến trong môi trường tiếp thị quốc tế?

Ngoại giao

Văn hóa

Môi trường pháp lý - chính trị

Hoàn cảnh kinh tế

57.  Nội dung nào không phải là chế độ sử dụng nhân tài ?

Chế độ kiêng trách

Chế độ thưởng phạt

Chế độ luân chuyển

Chế độ suốt đời

58.  Nội dung nào không phải là đăc điểm của kinh doanh hàng hóa (xét trên một số tiêu chí) ?

Tương đối ổn định

Hữu hạn

Lấy không bao giờ hết

Lớn, nhỏ và vừa

59.  Nội dung nào không phải là đặc điểm tâm lý của con người đối với giá cả hàng hóa?

– (Đ)✅:  Con người thường quan tâm đến giá khuyến mại khi mặt hàng gần hết hạn sử dụng .

Con người thường thích giá cả hàng hóa ổn định

Con người thường rất nhậy cảm với giá cả biến động.

Nhận thức của con người đối với sự thay đổi giá cả

60.  Nội dung nào không phải là đặc điểm về giá của thông tin so với hàng hóa?

Kinh doanh thông tin có thể lỗ hoàn toàn

Được đảm bảo ổn định

Có khi mất giá hoàn toàn

Khó xác định, có khi vô giá

61.  Nội dung nào không phải là loại hình kinh doanh truyền thống?

Kinh doanh thông tin-tri thức

Kinh doanh sản xuất

Kinh doanh dịch vụ

Kinh doanh thương mại

62.  Nội dung nào không phải là loại hình quảng cáo ?

Quảng cáo tại các điểm bán.

Quảng cáo truyền hình

Quảng cáo thông qua hình ảnh Tôn giáo

Quảng cáo in ấn

63.  Nội dung nào không phải là mục đích khi giao tiếp với bên ngoài?

– (Đ)✅:  Nhằm tăng cường mối quan hệ theo chức năng, nhằm phối hợp hành động.

Lôi cuốn thêm khách hàng

Mở rộng quan hệ với các đối tác?

Tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất kinh doanh?

64.  Nội dung nào không phải là mưu kế mà con người thường dùng trong kinh doanh?

Rượu kế

Thân kế

Kinh tế kế

Độc kế

65.  Nội dung nào không phải là nhiệm vụ cơ bản của TLHKD ?

Nghiên cứu về hành động kinh doanh của con người

Nghiên cứu, thực nghiệm, phổ biến, giảng dạy

Khảo sát sơ bộ lịch sử kinh tế-kinh doanh ở nước ta trước 1945 và đặc biệt từ năm 1975 đến nay, trong đó đặc biệt chú ý giai đoạn hiện đại từ sau Đại hội X của Đảng, phân tích thành tựu, khó khăn, thất bại.

Trên cơ sở xây dựng lý thuyết kinh doanh Việt Nam với các giả thuyết khác nhau

66.  Nội dung nào không phải là những qui luật tâm lý cần chú ý trong hoạt động quảng cáo ?

Sự tương phản rõ rệt ( tương phản về mầu sắc, về âm thanh, tương phản về kích thước, hình dáng...)

Quảng cáo nào có tính mới lạ, chứa đựng sự khác thường sẽ làm cho con người tri giác không có chủ định.

Kích thích mạnh thông qua những hình ảnh. (Bạo lực, Kích động sắc tộc)

Cường độ kích thích mạnh (âm thanh to, panô sặc sỡ, mầu sắc rực rỡ)

67.  Nội dung nào không phải là những rào cản phức tạp và khó khắc phục nhất về mặt văn hóa?

– (Đ)✅:  Sự khác nhau về đồng loại

Sự khác nhau về dân tộc

Sự khác nhau về vùng miền

Sự khác nhau về tôn giáo

68.  Nội dung nào không phải là những rào cản phức tạp và khó khắc phục nhấtvề mặt tâm lý?

– (Đ)✅:  Rào cản về vật chất

Rào cản về nhận thức

Rào cản vì sự lựa chọn

Rào cản về cảm xúc

69.  Nội dung nào không phải là những yếu tố làm ảnh hưởng đến giao tiếp trong quản lý doanh nghiệp ?

– (Đ)✅:  Những rào cản về tôn giáo.

Những rào cản về mặt ngữ nghĩa, vật chất.

Những rào cản về mặt tâm lý.

Những rào cản về mặt văn hóa.

70.  Nội dung nào không phải là nội dung thay đổi sức mạnh động cơ?

Cản trở việc thoả mãn

Phát triển

Sự bất hoà có ý thức

Sự thoả mãn nhu cầu

71.  Nội dung nào không phải là phương pháp nghiên cứu của TLHKD ?

Phương pháp thực nghiệm

Phương pháp nghiên cứu qua sản phẩm hoạt động

Phương pháp nghiên cứu tiểu sử

Phương pháp ”trò chơi sắm vai”

72.  Nội dung nào không phải là quan niệm truyền thống về kinh doanh?

Trị đức

Trị phong

Trị thuật

Trị tài

73.  Nội dung nào không phải là qui luật nhu cầu của con người trong lĩnh vực tiêu dùng ?

– (Đ)✅:  Nhu cầu đòi hỏi của con người theo hình chóp nón.

Nhu cầu có tính thay thế

Ở những cá nhân khác nhau thì nhu cầu có mức độ khác nhau

Nhu cầu có tính hệ thống và cũng có tính bổ sung

74.  Nội dung nào không phải là qui luật nhu cầu của con người trong lĩnh vực tiêu dùng ?

– (Đ)✅:  Nhu cầu đòi hỏi tiêu dùng của mọi người đều giống nhau.

Nhu cầu tích lũy, đầu cơ khi thị trường khan hiếm hàng hóa

Ở những cá nhân khác nhau thì nhu cầu có mức độ khác nhau

Nhu cầu cũng có ” đời sống ” riêng của nó và cũng có khả năng lây lan trong tiêu dùng.

75.  Nôi dung nào không phải là qui luật tâm lý của việc sử dụng con người theo khoa học?

Dùng người theo qui luật tương hợp.

Qui luật dùng người phải tuân theo qui luật biến thiên tâm lý.

Qui luật biến đổi giữa sở trường và sở đoản

Dùng người trong thời đại công nghệ thông tin

76.  Nội dung nào không phải là thuộc tính của con người,?

Con người là cơ thể trao đổi khí và chuyển dịch các chất lỏng.

. Các bộ phận của chúng ta luôn vận động không ngừng

Chúng ta có bộ máy cảm giác cho phép cảm nhận môi trường bên ngoài, do đó mặt chúng ta căn bản hướng ra ngoài, cũng như phía trước

Tự do sinh ra trách nhiệm và nhờ thế hạn chế chúng ta.

77.  Nội dung nào không phải là Tiêu chuẩn cần phải đạt được trong quảng cáo ?

Quảng cáo hiện đại có ngôn ngữ riêng của nó Không chỉ là các từ ngữ thông thường mà còn là hình ảnh, âm thanh, mầu sắc, quan hệ tương xứng của nó với môi trường xung quanh.

Phải có những hiểu biết về bản chất con người, phải biết gợi lên được những tình cảm ăn sâu trong bản chất thực sự của họ.

Ai cũng muốn biết được những phương cách mới giảm chi, tăng thu, ai cũng mong cầu lợi, có lợi trong cuộc sống, có được món lợi mới hưởng nhiều tiền. Đó chính là sợi dây mẫn cảm, những sợ dây mang tính phổ biến cần phải biết làm rung động chúng.

Phải biết đưa ra “Mặt hàng mới” có phẩm chất tốt hơn hoặc có những điều kiện thuận lợi hơn cho người sử dụng.

78.  Nội dung nào không phải là yêu cầu phẩm chất đầu tiên đòi hỏi đối với mọi giám đốc doanh nghiệp?

Có năng lực chuyên môn

Có cái tâm trong kinh doanh: Có ý chí phấn đấu cho dân giàu, nước mạnh

Phải luôn giữ chữ tín trong kinh doanh

Có các phẩm chất về tư tưởng chính trị và đạo đức kinh doanh

79.  Nội dung nào không phải là yếu tố cấu thành nhân cách?

Nhân cách thể chất

Nhân cách văn hóa

Nhân cách tinh thần

Nhân cách xã hội

80.  Nội dung nào không phải là yếu tố để tạo nên nghệ thuật kinh doanh ?

Phải quyết đoán, dám chịu trách nhiệm

Phải biết nhẫn nhịn

Phải có đủ thông tin

Phải biết dấu ý đồ kinh doanh

81.  Nội dung nào là biểu hiện tâm lý của khách hàng là nhi đồng ?

– (Đ)✅:  Tiêu dùng phát triển từ chỗ có tính chất bắt buộc đến chỗ có đặc trưng riêng.

Từ chỗ chịu ảnh hưởng của người thân sang chịu ảnh hưởng của xã hội, phạm vi chịu ảnh hưởng dần tăng lên.

Muốn chứng tỏ mình là người lớn, thích so sánh với người lớn

Khuynh hướng mua hàng được xác lập, thói quen mua hàng ổn định;

82.  Nội dung nào là biểu hiện tâm lý của khách hàng là thanh niên mới kết hôn?

– (Đ)✅:  Nhu cầu theo mốt, đồng bộ, cao cấp

Hàng hoá mua thường là hàng đóng gói và hàng mềm

Không có khả năng so sánh một cách khách quan những hàng hoá đã dùng quen với những hàng hoá hiện đại…

Tiêu dùng theo thói quen, ưa thích những hàng hoá mà họ đã biết từ trẻ…

83.  Nội dung nào là biểu hiện tâm lý của khách hàng là thiếu niên ?

– (Đ)✅:  Muốn chứng tỏ mình là người lớn, thích so sánh với người lớn

Tiêu dùng phát triển từ chỗ có tính chất bắt buộc đến chỗ có đặc trưng riêng.

Từ chỗ có nhu cầu tiêu dùng có tính chất hoàn toàn sinh lý dần dần phát triển tới chỗ có nhu cầu tiêu dùng mang nội dung xã hội

Có tính độc lập và sức mua lớn, có ảnh hưởng nổi bật

84.  Nội dung nào là khái niệm về khách hàng?

– (Đ)✅:  Đồng nghĩa với người mua, không nhất thiết là người mua, có thể chỉ là người xem.

Đồng nghĩa với người tiêu dùng trực tiếp hàng hóa, dịch vụ.

Đồng nghĩa với người tiêu dùng trực tiếp hàng hóa, dịch vụ.

Là người tiêu dùng quá mức nhu cầu vì quá khả năng thanh toán

85.  Nội dung nào là khái niệm về kinh doanh dịch vụ ?

Là làm ra các các sản phẩm (Vật chất, Vật lý) sờ mó bằng giác quan được ( trừ giác quan thứ 6 là ngoại cảm ).

Hoạt động mua và bán dưới dạng hàng hóa, thực phẩm và vật tư

Là một loại hình kinh doanh cung cấp một dịch vụ cụ thể hoặc một dịch vụ trìu tượng.

Là lĩnh vực cổ xưa truyền thống, trong cạnh tranh gay gắt, đang ngày càng đòi hỏi sản phẩm phải biến thành hàng hóa cao, có hàm lượng khoa học đặc biệt.

86.  Nội dung nào là khái niệm về kinh doanh thương mại ?

Các tổ chức không có hoạt động chính là phân phối mà là cung cấp một dịch vụ

Hoạt động mua và bán dưới dạng hàng hóa, thực phẩm và vật tư

Là làm ra các các sản phẩm (Vật chất, Vật lý) sờ mó bằng giác quan được ( trừ giác quan thứ 6 là ngoại cảm ).

Là lĩnh vực cổ xưa truyền thống, trong cạnh tranh gay gắt, đang ngày càng đòi hỏi sản phẩm phải biến thành hàng hóa cao, có hàm lượng khoa học đặc biệt.

87.  Nội dung nào là khái niệm về người tiêu dùng?

– (Đ)✅:  Thường dùng đồng nghĩa với người tiêu thụ, chỉ người sử dụng hàng hóa,, là người trực tiếp sử dụng hàng hóa ?

Là người tiêu dùng quá mức nhu cầu vì quá khả năng thanh toán

Không nhất thiết là người tiêu dùng

Đồng nghĩa với người mua, không nhất thiết là người mua, có thể chỉ là người xem.

88.  Nội dung nào là khái niệm về người tiêu thụ?

– (Đ)✅:  Là khái niệm rộng có khi đồng nghĩa với người tiêu dùng theo nghĩa thông thường.

Đồng nghĩa với người tiêu dùng trực tiếp hàng hóa, dịch vụ.

Đồng nghĩa với người tiêu dùng trực tiếp hàng hóa, dịch vụ.

Không nhất thiết là người tiêu dùng

89.  Nội dung nào là khái niệm về người tiêu xài ?

– (Đ)✅:  Là người tiêu dùng quá mức nhu cầu vì quá khả năng thanh toán

Không nhất thiết là người tiêu dùng

Đồng nghĩa với người tiêu dùng trực tiếp hàng hóa, dịch vụ.

Là khái niệm rộng có khi đồng nghĩa với người tiêu dùng theo nghĩa thông thường

90.  Nội dung nào là nhiệm vụ cơ bản của TLHKD ?

Theo dõi và nắm bắt các xu hướng phát triển lý luận và thực tiễn kinh doanh của thế giới và khu vực.

Nghiên cứu về hành động xã hội của con người trong lĩnh vực kinh doanh

Nghiên cứu về hành vi của con người trong sản xuất và tiêu dùng

Nghiên cứu về các sự kiện xã hội.

91.  Nội dung nào là phân loại giao tiếp theo phương thức giao tiếp?

– (Đ)✅:  Giao tiếp trực tiếp

Giao tiếp bằng vật chất cụ thể

Giao tiếp bằng ký hiệu, tín hiệu

Giao tiếp bằng ngôn ngữ

92.  Nội dung nào là phân loại giao tiếp theo phương tiện giao tiếp?

– (Đ)✅:  Giao tiếp bằng ngôn ngữ

Giao tiếp gián tiếp

Giao tiếp trung gian

Giao tiếp trực tiếp

93.  Nội dung nào là quan niệm hiện đại về kinh doanh?

Là những lợi ích đặc biệt của những người kinh doanh một ngành đặc biệt nào đó của thương nghiệp hay của công nghiệp.

Là loại hình hoạt động kinh tế đặc thù và phát triển cao trong xã hội hiện đại, là quá trình sản xuất, khai thác, chế biến, buôn bán hàng hóa và dịch vụ với chức năng cơ bản là tìm kiếm những nhu cầu chưa toại nguyện và tập hợp những nguồn lực cần để đáp ứng các nhu cầu đó của xã hội

Kinh doanh nghĩa là các điều chỉ bạn làm được mà người khác thì không làm được, sẵn ý thức này trong đầu bạn, bạn có đủ điều kiện để vạch ra cái mục tiêu cụ thể cho mình và tiến hành phân công thực hiện

Kinh doanh được xem là „ Siêu nghề” vì nó quá đặc biệt không phải ai cũng làm được .

94.  Nội dung nào là thể hiện của sự vỡ mộng ?

Giải thích đưa ra lý do bào chữa

Ngăn cản hoặc cản trở việc đạt mục đích

Xảy ra khi có sự xung đột giữa hai nhận thức liên quan với nhau

Sự không chống chọi lại

95.  Nội dung nào là yếu tố dùng mưu kế trong nghệ thuật kinh doanh?

Phải biết cách làm việc với mọi loại người trong quá trình kinh doanh

Dám chịu trách nhiệm, dám chấp nhận rủi ro, dám quyết định trong cả trường hợp không thể có đủ thông tin.

Che bớt tiềm năng, phải hư hư, thực thực. Không khoe khang trong kinh doanh

Phải biết dùng mưu kế để giành lợi thế trong cạnh tranh, buộc đối phương phải chấp nhận cách hoạt động theo ý đồ của mình vạch sẵn.

96.  Nội dung nào là yếu tố giữ bí mật trong nghệ thật kinh doanh ?

Che bớt tiềm năng, phải hư hư, thực thực. Không khoe khang trong kinh doanh

Phải biết dùng mưu kế để giành lợi thế trong cạnh tranh, buộc đối phương phải chấp nhận cách hoạt động theo ý đồ của mình vạch sẵn.

Phải biết cách làm việc với mọi loại người trong quá trình kinh doanh

Dám chịu trách nhiệm, dám chấp nhận rủi ro, dám quyết định trong cả trường hợp không thể có đủ thông tin.

97.  Nội dung nào là yếu tố phải quyết đoán trong nghệ thật kinh doanh ?

Phải biết dùng mưu kế để giành lợi thế trong cạnh tranh, buộc đối phương phải chấp nhận cách hoạt động theo ý đồ của mình vạch sẵn.

Che bớt tiềm năng, phải hư hư, thực thực. Không khoe khang trong kinh doanh

Dám chịu trách nhiệm, dám chấp nhận rủi ro, dám quyết định trong cả trường hợp không thể có đủ thông tin.

Phải biết cách làm việc với mọi loại người trong quá trình kinh doanh

98.  Nội dung nào thể hiện sự cản trở việc thỏa mãn nhu cầu?

Là các nhu cầu được đáp ứng và được coi như thỏa mãn

Là sự hờ hững xảy ra sau khi vỡ mộng kéo dài.

Đây là một cố gắng để vượt qua trở ngại thông qua việc giải quyết vấn đề bằng cách thử và sửa lại.

Là một người liên tục thể hiện những hành vi tương tự lặp lại mặc dù kinh nghiệm cho thấy điều đó sẽ không đạt kết quả gì.

99.  Nội dung này không có trong các kiểu phân loại người tiêu dùng ?

– (Đ)✅:  Phân loại theo trào lưu xã hội?

Phân loại theo đặc điểm tâm lý:

Phân loại căn cứ vào tính nhậy cảm, tri giác:

Phân loại theo lối sống:

100. Nội dung này không phải là các bước cần chuẩn bị để có thể giao tiếp có hiệu quả với các đối tác kinh doanh?

– (Đ)✅:  Lôi cuốn thêm khách hàng

Gặp gỡ chào hỏi

Công tác chuẩn bị cho một cuộc giao tiếp đối tác

Trao đổi, thảo luận đi đến thỏa hiệp

101. Nội dung này không phải là cách thức để khắc phục khó khăn khi giao tiếp từ trên xuống dưới ?

– (Đ)✅:  Đảm bảo trung thực, khách quan trong giao tiếp.

Có thái độ, cử chỉ, giọng điệu tôn trọng cấp dưới.

Thông tin đưa xuống phải minh bạch, rõ ràng.

Phải có sự tin cậy lẫn nhau

102. Nội dung này không phải là một trong năm nguyên tắc khi làm báo cáo lên cấp trên ?

– (Đ)✅:  Nguyên tắc rập khuôn, máy móc

Nguyên tắc thống nhất hệ thống báo cáo

Nguyên tắc phân biệt ý kiến ý kiến và thực tế

Nguyên tắc chính xác, đơn giản

103. Nội dung này không phải là những khó khăn, trở ngại khi giao tiếp theo chiều ngang ?

– (Đ)✅:  Có sự va chạm về lợi ích

Có sự biệt lập giữa các bộ phận, cá nhân trong tổ chức

Sự khép kín của các cá nhân.

Có sự ghen tỵ và kình địch giữa các cá nhân.

104. Nội dung này không phải là những khó khăn, trở ngại khi giao tiếp từ cấp dưới lên cấp trên ?

– (Đ)✅:  Sự bóp méo thông tin.

Tính thiếu chính xác của cấp trên.

Hiệu quả giao tiếp phụ thuộc vào động cơ, phong cách làm việc của cấp trên

Hiệu quả giao tiếp phụ thuộc vào độ tin cậy của cấp trên.

105. Nội dung này không phải là thuật đàm phán trong kinh doanh ?

– (Đ)✅:  Kiên quyết không nhượng bộ

Thuật khéo léo đánh trống

Lấy cái quen để đối lại cái lạ

Giỏi mưu kế

106. Nội dung sai về đặc điểm của hoạt động kinh doanh ?

Hoạt động kinh doanh tiêu tốn nhiều sức lực thần kinh và cơ bắp

Là một tổ chức sống và là một đơn vị sản xuất và dịch vụ, phát triển tới độ trưởng thành.

Có tính chất sáng tạo

Hoạt động của hiệu quả kinh doanh không chỉ đo bằng sản phẩm mà còn bằng hiệu quả của toàn bộ hệ thống sản xuất, kinh doanh trước mắt và dài hạn thông qua các chỉ tiêu trực tiếp và gián tiếp số lượng cũng như chất lượng.

107. Phương án nào đúng là thuộc tính xác định tính chất xung đột của bản chất con người ?

Sự cá tính hóa với những biểu hiện phong phú bên ngoài làm nảy sinh xung đột giữa các biểu tượng về độc đáo ( cái riêng) và sự điển hình ( cái chung ).

Tự do sinh ra trách nhiệm và nhờ thế hạn chế chúng ta.

Phương thức nhận thức tương phản cùng với sự chuyên môn hóa chức năng liên kết bán cầu ở não dẫn tới sự phân chia loài người, sự cạnh tranh lẫn nhau.

Các bộ phận của chúng ta luôn vận động không ngừng

108. Phương án nào không đúng là mưu kế mà con người thường dùng trong kinh doanh?

Không thành kế

Khổ nhục kế

Tọa sơ quan hổ đấu

Râu kế

109. Phương án nào không đúng là qui luật nhu cầu của con người trong lĩnh vực tiêu dùng ?

– (Đ)✅:  Nhu cầu đòi hỏi tiêu dùng của con người là hữu hạn.

Nhu cầu của con ngừời phát triển vô cùng tận

Nhu cầu của con người có tính chu kỳ.

Khi nhu cầu được đáp ứng thì tính tích cực giảm dần

110. Phương án nào không phải là một trong các yếu tố hình thành nên thái độ mua hàng

– (Đ)✅:  Trình độ tư duy

Trình độ văn hóa

Hình ảnh cái tôi và cái tôi trong lý tưởng

Tình hình gia đình

111. Phương án nào không phải là nhiệm vụ cơ bản của TLHKD ?

Dự báo sự phát triển thực tiễn và lý luận kinh doanh Việt Nam sau khi gia nhập WTO

Nghiên cứu, thực nghiệm, phổ biến, giảng dạy

Nghiên cứu về hành động xã hội của con người trong lĩnh vực kinh doanh

Tìm ra tính đặc thù của kiểu kinh doanh Việt Nam

112. Phương án nào không phải là qui luật tâm lý của việc sử dụng con người theo khoa học?

Qui luật dùng người hiền tài.

Dùng người muốn có hiệu quả lâu bền phải có quan điểm và động cơ đúng đắn

Qui luật sử dụng con người theo ê kíp

Dùng người trong nền kinh tế thị trường

113. Phương án này không đúng khi phân loại người tiêu dùng?

– (Đ)✅:  Phân loại theo thị hiếu tiêu dùng?

Phân loại căn cứ vào tính nhậy cảm, tri giác:

Phân loại theo vị trí – cương vị xã hội:

Phân loại theo đặc điểm tâm lý:

114. Phương án sai về nội dung cách thức sử dụng cán bộ mà Chủ Tịch Hồ Chí Minh đã chỉ rõ trong tác phẩm “ Sửa đổi lề lối làm việc”

Đốc thúc

Kiểm tra

Chỉ đạo

Nâng cao

115. Phương án trả lời sai về phương pháp nghiên cứu của TLHKD ?

Phương pháp trắc nghiệm (test)

Phương pháp quan sát

Phương pháp Anket

Phương pháp ”trò chơi sắm vai”

116. Phương pháp nghiên cứu nào của TLHKD có giá trị thực tiễn lớn?

Phương pháp quan sát

Phương pháp trắc nghiệm (test)

Phương pháp nghiên cứu tiểu sử

Phương pháp ”trò chơi sắm vai”

117. Phương pháp nghiên cứu nào của TLHKD là cần thiết lại có hiệu quả, dễ sử dụng trong hoạt động kinh doanh, đặc biệt trong lĩnh vực hiểu con người?

Phương pháp nghiên cứu tiểu sử

Phương pháp trắc nghiệm (test)

Phương pháp quan sát

Phương pháp ”trò chơi sắm vai”

118. Quảng cáo là ?

Là dùng các yếu tố khách quan nhằm đưa thông tin về hàng hóa vào tiềm thức của khách hàng. Quảng cáo nhằm khơi dậy các nhu cầu đang tiềm ẩn ở người tiêu dùng, thúc đẩy họ mua hàng

Là thành phần trung gian giữa sản xuất và người tiêu dùng, một chức năng đòi hỏi vô số những công việc phức tạp và khác nhau.

Là tổng thể các hoạt động nhằm trình bày sản phẩm một cách hợp lý, nhằm phân phối chúng đến những địa điểm thuận lợi với giá cả và thời điểm thích hợp cho người tiêu dùng, đồng thời cũng có lợi ích cho công ty.

Là các từ ngữ, hình ảnh, âm thanh, mầu sắc, để đưa hình ảnh của công ty tới khách hàng.

119. TLHKD có mấy nhiệm vụ cơ bản ?

Ba nhiệm vụ cơ bản

Bảy nhiệm vụ cơ bản

Sáu nhiệm vụ cơ bản

Năm nhiệm vụ cơ bản

120. Trong đàm phán trong kinh doanh không được để xẩy ra nội dung này ?

– (Đ)✅:  Gây căng thẳng tạo ứ chế cho đối phương

Quan sát đối phương tỷ mỷ

Tìm điểm chung của nhau

Có tiến, có lùi

121. Trong trao đổi, thảo luận đi đến thỏa hiệp với đối tác kinh doanh không được sử dụng nội dung này

– (Đ)✅:  Trình bày vấn đề dài dòng, khó hiểu làm cho đối phương mệt mỏi

Ca ngời tiềm năng của đối tác

Phải biết dừng, kết thúc đúng lúc

Nên gặp nhau nhiều lần hơn là gặp lâu mà ít lần

122. Với tư cách là một môn khoa học liên ngành và ứng dụng thì TLHKD không có mối liên hệ với ngành khoa học nào ?

Dân tộc học

Tâm lý học

Vật lý học

Xã hội học

 


Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved