HOTLINE: 097.657.7461
1. "Điểm vừa đủ" trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:
Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng 0
Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp.
Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp
Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm của các hộ gia đình.
2. "Điểm vừa đủ" trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:
– (Đ)✅: Chi tiêu bằng thu nhập (C = Y)
Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp
Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp
Chi tiêu của các hộ gia đình bằng 0
3. Biến nào sau đây có thể thay đổi mà gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu
– (Đ)✅: Chi tiêu hộ gia đình
Tư bản
Mức giá
Lao động
4. Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu
– (Đ)✅: Chi tiêu hộ gia đình
Lao động
Mức giá
Tư bản
5. Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu.
Cung tiến
Lãi suất
Mức giá
Thuế suất
6. Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm thất nghiệp chu kỳ?
Tăng tiền lương tối thiểu.
Tăng trợ cấp thất nghiệp
Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng.
Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu.
7. Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên?
Tăng tiền lương tối thiểu
Tăng trợ cấp thất nghiệp
Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng
Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu.
8. Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tài khóa chặt
NHTƯ bán trái phiếu chính phủ
NHTƯ mua trái phiếu chính phủ
Tăng chi tiêu Chính phủ
Tăng thuế
9. Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tài khóa lỏng
– (Đ)✅: Tăng chi tiêu Chính phủ
NHTƯ bán trái phiếu chính phủ
NHTƯ mua trái phiếu chính phủ
Tăng thuế
10. Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tiền tệ mở rộng
Giảm chi tiêu Chính phủ
NHTƯ bán trái phiếu chính phủ
NHTƯ mua trái phiếu chính phủ
Tăng thuế
11. Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tiền tệ thu hẹp
Giảm giá đồng nội tệ trên thị trường ngoại hối.
Ngân hàng trung ương (NHTƯ) khuyến khích các ngân hàng thương mại cho vay.
NHTƯ bán trái phiếu chính phủ
NHTƯ mua trái phiếu chính phủ
12. Biểu thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng:
C + I = C + S
S + T = I + G
S = F (Y)
Y = C + I + G
13. Các mục tiêu của chính sách kinh tế vĩ mô bao gồm
Giá cả ổn định
Tăng trưởng kinh tế nhanh một cách bền vững
Tất cả các đáp án đều đúng
Thất nghiệp thấp
14. Các nhà hoạch định chính sách gọi là đã "thích nghi" với một cú sốc cung bất lợi nếu họ:
Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm giảm tổng cầu và do đó góp phần bình ổn mức giá.
Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm giảm tổng cung ngắn hạn.
Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm tăng tổng cầu đẩy mức giá lên cao hơn nữa.
Không phản ứng trước cú sốc cung bất lợi và để nền kinh tế tự điều chỉnh.
15. Các nhà kinh tế tin rằng sự cứng nhắc của tiền lương có thể là do:
Công đoàn
Luật về tiền lương tối thiểu.
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Tiền lương hiệu quả.
16. Các tổ chức nào sau đây được xếp vào trung gian tài chính:
– (Đ)✅: Ngân hàng đầu tư phát triển, Công ty tài chính và Công ty chứng khoán
Công ty chứng khoán
Công ty tài chính
Ngân hàng đầu tư phát triển
Quĩ tín dụng
17. Cách tính GDP danh nghĩa là
– (Đ)✅: Tính theo giá thị trường hiện hành.
Tính giá trị sản phẩm trung gian.
Tính giá trị của tất cả các hàng hóa sản xuất ra
Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng mà nền kinh tế sản xuất ra.
18. Cán cân tài khoản vốn đo lường:
Chênh lệch giá trị giữa xuất khẩu và nhập khẩu về hàng hoá và dịch vụ.
Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và thương mại với nước ngoài.
Chênh lệch giữa luồng vốn chảy vào một quốc gia và chảy ra khỏi quốc gia đó .
Sự tăng thêm hoặc giảm bớt của dự trữ ngoại tệ ở trong nước.
19. Cán cân thanh toán bao gồm có 3 tài khoản chính. đó là:
Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và tài khoản lãi suất ròng
20.
Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, và kết toán chính thức
Tài khoản vốn, tài khoản kết toán chính thức, tài khoản hàng hóa hữu hình.
Tài khoản vốn, tài khoản lãi suất ròng, tài khoản kết toán chính thức.
Tài khoản vốn, tài khoản vãng lai và tài khoản hàng hóa hữu hình
21. Cán cân thương mại của một nước chịu ảnh hưởng của
Sự thay đổi lãi suất trong nước và quốc tế.
Sự thay đổi thu nhập trong nước và ở nước ngoài.
Sự thay đổi tỷ giá hối đoái thực tế
22. Cán cân thương mại là:
Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và nước ngoài
Chênh lệch giữa giá trị của tài khoản vãng lai với tài khoản vốn.
23.
Chênh lệch giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu về hàng hoá và dịch vụ
Chênh lệch giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu về hàng hoá.
24. Cán cân thương mại là:
Chênh lệch giữa dòng vốn chảy vào và dòng vốn chảy ra
Chênh lệch giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu.
Chênh lệch giữa tài khoản vãng lai và tài khoản vốn.
Chênh lệch giữa tổng thương mại trong nước với tổng thương mại với nước ngoài.
Giá trị tuyệt đối của cán cân thanh toán
25. Câu nào dưới đây là đúng khi đề cập đến mối quan hệ giữa MPC và MPS?
– (Đ)✅: MPC + MPS = 1
MPC - MPS = 1
Nếu MPC tăng, thì MPS cũng tăng
Nếu MPS giảm, thì MPC cũng giảm
26. Câu nào dưới đây là đúng.
– (Đ)✅: Trái phiếu dài hạn có xu hướng trả lãi suất thấp hơn trái phiếu ngắn hạn.
Cổ phiếu thường có thu nhập thấp hơn trái phiếu.
Tất cả các đáp án đều sai
Trái phiếu chính phủ thường trả lãi suất thấp hơn trái phiếu công ty.
27. Câu nào dưới đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa GNP và NNP?
NNP không thể lớn hơn GNP.
NNP lớn hơn GNP nếu mức giá giảm
NNP lớn hơn GNP nếu mức giá tăng.
NNP luôn lớn hơn GNP.
28. Câu nào dưới đây phản ánh sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực tế?
GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa nhân với chỉ số điều chỉnh GDP
GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa trừ đi khấu hao
GDP thực tế chỉ bao gồm hàng hoá, trong khi GDP danh nghĩa bao gồm cả hàng hoá và dịch vụ
GDP thực tế được tính theo giá cố định của năm gốc, trong khi GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện hành
29. Câu nào sau đây là KHÔNG đúng khi đề cập đến mối quan hệ giữa MPC và MPS?
– (Đ)✅: MPS giảm thì MPC cũng giảm
MPC tăng, thì MPS giảm
MPC + MPS = 1
MPC giảm, thì MPS tăng
30. Chỉ số điều chỉnh GDP có thể tăng trong khi GDP thực tế giảm. Trong trường hợp này, GDP danh nghĩa sẽ:
giảm
không thay đổi
tăng
Tất cả các đáp án trên đều đúng
31. Chỉ số điều chỉnh GDP được tính bởi công thức:
GDP danh nghĩa chia cho GDP thực tế
GDP danh nghĩa cộng với GDP thực tế
GDP danh nghĩa nhân với GDP thực tế
GDP danh nghĩa trừ đi GDP thực tế
32. Chỉ số điều chỉnh GNP được tính bởi công thức:
– (Đ)✅: GNP danh nghĩa chia cho GNP thực tế
GNP danh nghĩa trừ đi GNP thực tế
GNP danh nghĩa cộng với GNP thực tế
GNP danh nghĩa nhân với GNP thực tế
33. Chỉ tiêu nào dưới đây được coi là quan trọng nhất để đánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài hạn
Tăng trưởng GDP danh nghĩa.
Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người
Tăng trưởng GDP thực tế.
Tăng trưởng khối lượng tư bản.
34. Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ làm tăng thất nghiệp tạm thời
Giảm tiền lương tối thiểu
Mở rộng các chương trình đào tạo nghề
Phổ biến rộng rãi thông tin về các công việc cần tuyển người làm
Tăng trợ cấp thất nghiệp
35. Chính sách tài khoá chặt sẽ làm cho:
Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
36. Chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng sẽ làm cho:
Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
37. Cho biết tình huống nào dưới đây phản ánh đúng cách xác định GNP theo giá thị trường:
GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ tài sản ở nước ngoài.
GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ tài sản ở nước ngoài.
NNP theo giá thị trường cộng với khấu hao của nền kinh tế
Tất cả các đáp án trên đều đúng
38. Cho biết yếu tố nào dưới đây không phải là tính chất của GDP thực tế:
Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng mà nền kinh tế sản xuất ra.
Không tính giá trị sản phẩm trung gian.
Thường tính cho thời hạn một năm.
Tính theo giá thị trường hiện hành.
39. Cho biết yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP danh nghĩa?
– (Đ)✅: Tính theo giá thời kỳ gốc
Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng mà nền kinh tế sản xuất ra.
Thường tính cho thời hạn một năm.
Không tính giá trị sản phẩm trung gian.
40. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Chỉ có chính sách tài khoá mới có cơ chế tự ổn định.
Tất cả các chính sách kinh tế vĩ mô đều có cơ chế tự ổn định.
Trong thực tế, chỉ có một số chính sách kinh tế vĩ mô mới có cơ chế tự ổn định.
41. Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong mô hình AD - AS đường tổng cầu phản ảnh mối quan hệ giữa.
GDP danh nghĩa và mức giá chung.
Thu nhập thực tế và GDP thực tế.
Tổng chỉ tiêu dự kiến và GDP thực tế.
Tổng lượng cầu và mức giá chung.
42. Chủ đề nào dưới đây được kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu?
Chính sách tài khóa
Chính sách tiền tệ
Lạm phát.
Tất cả các đáp án trên đều đúng
43. CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá của nhóm mặt hàng nào dưới đây?
Giáo dục
May mặc, giày dép, mũ nón.
Phương tiện đi lại, bưu điện.
Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động
44. Cung tiền tệ giảm sẽ làm cho
– (Đ)✅: Tăng lãi suất và giảm đầu tư
Tăng lãi suất và tăng đầu tư.
Giảm lãi suất và tăng đầu tư
Giảm lãi suất và giảm đầu tư.
45. Đầu tư tăng thì:
– (Đ)✅: Mức giá chung tăng và GDP tăng
Mức giá chung tăng và GDP giảm
Mức giá chung giảm và GDP tăng
Mức giá chung giảm và GDP giảm
46. Để kiềm chế lạm phát, NHTƯ cần:
Giảm lãi suất ngân hàng
Giảm tốc độ tăng của cung tiền
Mua trái phiếu trên thị trường mở
Tăng tốc độ tăng của cung tiền
47. Để nâng cao mức sống cho người dân của một quốc gia, thì chính phủ nên làm điều gì sau đây:
Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế.
Phát triển giáo dục
Tất cả các đáp án đều đúng
48. Để tính được phần đóng góp của một doanh nghiệp vào GDP, ta phải lấy giá trị tổng sản lượng của doanh nghiệp trừ đi:
Chi tiêu cho các sản phẩm trung gian
Khấu hao.
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Toàn bộ thuế gián thu.
49. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế của một quốc gia qua các thời kỳ, người ta sử dụng:
Chỉ tiêu GDP danh nghĩa.
Chỉ tiêu GDP sản xuất.
Chỉ tiêu GDP theo giá thị trường.
Chỉ tiêu GDP thực tế.
50. Điều nào dưới đây có thể làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang bên trái?
Các doanh nghiệp dự tính mức giá sẽ giảm mạnh trong tương lai
Giá các yếu tố đầu tăng
Tiến bộ công nghệ
Tổng cầu giảm
51. Điều nào dưới đây được coi là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự biến động của đầu tư?
Sự thay đổi kỳ vọng về triển vọng thị trường trong tương lai.
Sự thay đổi lãi suất danh nghĩa
Sự thay đổi lãi suất thực tế.
Sự thay đổi lạm phát dự tính.
52. Điều nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ra thất nghiệp tự nhiên?
Nền kinh tế suy thoái.
Phụ nữ trước đây làm nội trợ bắt đầu tham gia vào thị trường lao động.
Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng và ngành.
Tiền công bị ấn định cao hơn mức cân bằng.
53. Điều nào dưới đây không thuộc chính sách tài khóa
Chi tiêu chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ
Chính phủ vay tiền bằng cách phát hành trái phiếu
Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình.
Ngân hàng TW mua trái phiếu chính phủ
54. Điều nào dưới đây là nguyên nhân gây ra lạm phát do cầu kéo:
Giá dầu thế giới tăng
Giảm xu hướng tiêu dùng cận biên của các hộ gia đình
Tăng chi tiêu chính phủ bằng cách phát hành tiền
Tăng thuế giá trị gia tăng (VAT)
55. Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khoá chặt
Tăng chi tiêu chính phủ
Tăng chi tiêu chính phủ & Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình
Tăng thuế
Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình
56. Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khoá mở rộng
Tăng chi tiêu chính phủ
Tăng chi tiêu chính phủ & Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình
Tăng thuế
Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình
57. Điều nào dưới đây sẽ làm dịch chuyển đường cung về ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sang trái
Cầu về hàng hoá trong nước của người nước ngoài giảm.
Cầu về hàng nước ngoài của dân cư trong nước tăng lên
Cầu về hàng nước ngoài của dân cư trong nước tăng lên & Cầu về hàng hoá trong nước của người nước ngoài giảm.
Người ta dự đoán đồng nội tệ sẽ lên giá mạnh trên thị trường ngoại hối trong thời gian tới.
58. Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường tổng cung AS
– (Đ)✅: Chi phí nguyên vật liệu tăng.
Giảm thuế.
Công nghệ sản xuất
Giảm chỉ tiêu chính phủ.
59. Điều nào sau đây là nguyên nhân gây ra lạm phát do cầu kéo:
– (Đ)✅: Tăng chi tiêu hộ gia đình
Tăng thuế
Giá dầu thế giới tăng
Nhập khẩu tăng
60. Điều nào sau đây là nguyên nhân gây ra lạm phát do chi phí đẩy:
– (Đ)✅: Giá dầu thế giới tăng
Đầu tư của doanh nghiệp tăng
Tăng chi tiêu hộ gia đình
Tăng chi tiêu chính phủ
61. Điều nào sau đây là ví dụ về chính sách tiền tệ mở rộng?
– (Đ)✅: Tăng mức cung tiền
Tăng lãi suất
Tăng tiết kiệm
Tăng thuế
62. Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số điều chỉnh GDP
Giá giáo trình tăng
Giá máy kéo sản xuất tại Việt Nam tăng
Giá xe máy bán ở Việt Nam tăng.
Giá xe tăng mà quân đội mua tăng
63. Doanh nghiệp nước ngoài vào Việt Nam tăng thì trong tương lai:
Đầu tư nước ngoài gián tiếp ở Việt Nam tăng
GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP
GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP
Tất cả các đáp án đều sai
64. Dọc đường 45 độ trên hệ trục AE-Y:
Mức thu nhập cân bằng tăng bất kỳ khi nào thu nhập thực tế tăng
Sản lượng luôn bằng tổng chi tiêu dự kiến
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Thu nhập tăng bất kỳ khi nào tiêu dùng tăng
65. Đối với người cho vay thì lãi suất đại diện cho.
– (Đ)✅: Chi phí giám sát các khoản đầu tư nhằm đảm bảo chúng được an toàn
Chi phí tìm kiếm các cơ hội đầu tư khác.
Phần thưởng cho việc chấp nhận một mức sống vĩnh viễn thấp hơn trước
Phần thưởng cho việc trì hoãn tiêu dùng
66. Đường cong Phillips mô tả mối quan hệ giữa:
Tỉ lệ lạm phát với tỉ lệ thất nghiệp
Tỉ lệ lạm phát với tốc độ tăng của tiền lương danh nghĩa
Tỉ lệ lạm phát với tốc độ tăng trưởng
Tỉ lệ thất nghiệp với tốc độ tăng trưởng
67. Đường Phillips biểu diễn:
Mối quan hệ giữa mức giá và mức thất nghiệp
Mối quan hệ giữa mức tiền lương và mức thất nghiệp
Mối quan hệ giữa sự thay đổi của tỉ lệ lạm phát và sự thay đổi của tỉ lệ thất nghiệp
Mối quan hệ giữa tốc độ tăng giá và tỉ lệ thất nghiệp
68. Đường Phillips minh hoạ
Mối quan hệ thuận chiều giữa lạm phát và thất nghiệp
Mối quan hệ thuận chiều giữa sản lượng và thất nghiệp
Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp trong ngắn hạn
Sự đánh đổi giữa sản lượng và thất nghiệp.
69. Đường Phillips phản ánh mối quan hệ đánh đổi giữa tỉ lệ lạm phát và tỉ lệ thất nghiệp:
Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cầu
Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cung
Trong ngắn hạn
Trong ngắn hạn & Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cầu
70. Đường Phillips trong dài hạn có phương trình sau:
– (Đ)✅: + gp*
gp = u - u*
gp = gp* (u – u*)
71. Đường Phillips trong ngắn hạn có phương trình sau:
– (Đ)✅:
gp = gp* (u – u*)
gp = u - u*
gp = -u + gp*
72. Đường tiêu dùng mô tả mối quan hệ giữa:
Mức tiết kiệm và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình.
Mức tiêu dùng của các hộ gia đình và mức GDP thực tế
Mức tiêu dùng và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình
Mức tiêu dùng và mức tiết kiệm của các hộ gia đình
73. GDP danh nghĩa sẽ tăng:
Chỉ khi cả mức giá chung và lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra đều tăng.
Chỉ khi lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn.
Chỉ khi mức giá chung tăng
Khi mức giá chung tăng và/hoặc lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn
74. GDP danh nghĩa:
Được sử dụng để phản ánh sự thay đổi của phúc lợi kinh tế theo thời gian.
Được tính theo giá cố định
Được tính theo giá của năm gốc
Được tính theo giá hiện hành
75. GDP thực tế tăng thể hiện
– (Đ)✅: Quy mô sản lượng nền kinh tế tăng
Giá cả hàng hóa tăng
Cơ cấu kinh tế thay đổi
Xuất khẩu tăng
76. Giá dầu lửa giảm xuống thì:
Mức giá sẽ giảm và GDP thực tế giảm.
Mức giá sẽ giảm và GDP thực tế tăng.
Mức giá sẽ tăng lên và GDP thực tế tăng.
Mức giá sẽ tăng và GDP thực tế giảm.
77. Giả sử các yêu tố khác không đổi, nguồn lực vốn tăng thì:
– (Đ)✅: Mức giá chung tăng và GDP giảm
Mức giá chung tăng và GDP tăng
Mức giá chung giảm và GDP giảm
Mức giá chung giảm và GDP tăng
78. Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức 10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi dưới dạng tiền mặt là 1000 triệu đồng. Lượng tiền tối đa mà hệ thống NHTM đó có thể tạo thêm ra là:
10000
1100
90
9000
79. Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức 10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi dưới dạng tiền mặt là 2000 triệu đồng. Lượng tiền tối đa mà hệ thống NHTM đó có thể tạo thêm ra là?
– (Đ)✅: 18000
4000
22000
2000
80. Giả sử ngân hàng trung ương và chính phủ theo đuổi những mục tiêu trái ngược nhau đối với tổng cầu. Nếu chính phủ tăng thuế, thì ngân hàng trung ương phải:
Bán trái phiếu chính phủ
Mua trái phiếu chính phủ.
Tăng lãi suất cơ bản
Yêu cầu chính phủ giảm chi tiêu.
81. Giả sử trong tiến trình hội nhập xuất khẩu của Việt Nam tăng nhiều hơn nhập khẩu của Việt Nam, thì trên thị trường ngoại hối chúng ta có thể dự đoán rằng:
Cả đường cung, đường cầu ngoại tệ dịch phải, làm đồng ngoại tệ giảm giá.
Cả đường cung, đường cầu ngoại tệ dịch phải, làm đồng ngoại tệ lên giá.
Cả đường cung, đường cầu ngoại tệ dịch phải, nhưng tỷ giá hối đoái không thay đổi.
Đường cầu ngoại tệ dịch phải
Đường cung ngoại tệ dịch phải
82. Giá trị gia tăng của một công ty được tính bằng:
Bằng 0 xét trong dài hạn
Doanh thu của công ty đó
Giá trị tổng sản lượng trừ đi chi tiêu mua các sản phẩm trung gian
Lợi nhuận của công ty đó
83. Giá trị hao mòn của các trang thiết bị trong quá trình sản xuất hàng hoá và dịch vụ được gọi là:
Đầu tư
Hàng hoá trung gian
Khấu hao
Tiêu dùng
84. Hai bộ phận của tiết kiệm quốc dân trong nền kinh tế đóng là.
– (Đ)✅: Tiết kiệm tư nhân và cán cân ngân sách
Chi tiêu tiêu dùng và chi tiêu đầu tư
Thuế và cán cân ngân sách
Tiết kiệm tư nhân và thuế
85. Hệ thống tài chính nối kết.
Công nhân và chủ doanh nghiệp
Người sản xuất và người tiêu dùng.
Người tiết kiệm và người đi vay.
Người xuất khẩu và người nhập khẩu.
86. Hệ thống tỷ giá hối đoái cố định là hệ thống trong đó:
Cán cân thanh toán của quốc gia đó luôn cân bằng
NHTW các nước phải thường xuyên can thiệp vào thị trường ngoại hối để bảo vệ tỷ giá hối đoái danh nghĩa cố định.
Tiền của quốc gia đó phải có khả năng chuyển đổi với vàng tại một mức giá cố định.
Tỷ giá hối đoái thực tế luôn cố định
87. Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi là hệ thống trong đó:
Các chính phủ xác định giá trị đồng tiền của nước mình theo đồng tiền của một nước khác, sau đó họ sẽ duy trì mức tỷ giá đã xác định
Các nhà kinh doanh chỉ quan tâm đến giá hàng hóa mà không quan tâm đến cung cầu tiền
Tỷ giá hối đoái được xác định theo quan hệ cung cầu tiền trên thị trường ngoại hối chứ không phải do NHTW qui định.
Tỷ giá sẽ luôn biến động tương ứng với sự thay đổi lạm phát tương đối giữa các nước
88. Hoạt động bán trái phiếu trên thị trường mở của NHTW sẽ dẫn đến:
– (Đ)✅: Lãi suất có xu hướng tăng và sản lượng giảm
Sản lượng giảm
Sản lượng tăng
Lãi suất có xu hướng giảm và sản lượng tăng
89. Hoạt động mua trái phiếu trên thị trường mở của NHTW sẽ dẫn đến:
Hạn chế các khoản tiền vay và lãi suất có xu hướng tăng.
Tăng dự trữ của NHTM và lãi suất có xu hướng giảm.
Tăng mức cung tiền và tăng nợ quốc gia
Tỉ lệ dự trữ của các NHTM giảm và số nhân tiền tăng.
90. Hoạt động nào sau đây sẽ làm tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam:
Nhật mua sữa của Hà Lan
Nhật mua trái phiếu của chính phủ Việt Nam
Trung Quốc mua than của Việt Nam
Việt Nam bán hải sản cho Nhật
Việt Nam mua xe ô tô của Nga
91. Hoạt động NHTW mua trái phiếu sẽ dẫn đến
– (Đ)✅: Lãi suất giảm và GDP tăng
Lãi suất tăng và GDP giảm
Lãi suất tăng và GDP tăng
Lãi suất giảm và GDP giảm
92. Khi bạn đầu tư $1000 vào một công ty sử dụng tiền huy động được để mua cổ phiếu và trái phiếu trên thị trường, thì bạn đã:
Đầu tư vào một quỹ đầu tư chứng khoán
Đầu tư vào một trung gian tài chính
Đầu tư vào thị trường cổ phiếu
Đầu tư vào thị trường trái phiếu
93. Khi Chính phủ giảm chi tiêu cho quốc phòng thì
Mức giá chung giảm Là GDP giảm
Mức giá chung giảm và GDP tăng
Mức giá chung tăng và GDP giảm
Mức giá chung tăng và GDP tăng
94. Khi chính phủ giảm thuế đánh vào các đầu vào nhập khẩu.
– (Đ)✅: Đường tổng cung dịch chuyển sang phải.
Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
95. Khi chính phủ giảm thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu
– (Đ)✅: Đường tổng cầu dịch chuyển xuống dưới
Đường tổng cung dịch chuyển lên trên
Đường tổng cung dịch chuyển xuống dưới
Đường tổng cầu dịch chuyển lên trên
96. Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu.
Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
Đường tổng cung dịch chuyển sang phải.
Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
97. Khi đầu tư của nước ngoài vào Việt Nam tăng thì
– (Đ)✅: GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP
Xuất khẩu tăng
GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP
Xuất khẩu giảm
98. Khi kiểm soát thị trường tiền tệ thì NHTW cần:
Kiểm soát lãi suất (giữ i = const)
Kiểm soát MS để thị trường điều tiết i.
Kiểm soát mức cung tiền (MS = const)
99. Khi nền kinh tế nóng, lạm phát cao, chính sách áp dụng phù hợp là:
– (Đ)✅: Chính sách tài khóa chặt và chính sách tiền tệ thắt chặt
Chính sách tài khóa chặt
Chính sách tài khóa lỏng và chính sách tiền tệ mở rộng
Chính sách tài khóa lỏng
100. Khi nền kinh tế quá nóng, tổng cầu ở mức cao, lạm phát tăng, cần:
Giảm mức cung tiền và giảm lãi suất.
Giảm mức cung tiền và tăng lãi suất.
Tăng mức cung tiền và giảm lãi suất
Tăng mức cung tiền và tăng lãi suất.
101. Khi nền kinh tế suy thoái, chính sách áp dụng phù hợp là:
– (Đ)✅: Chính sách tài khóa lỏng và chính sách tiền tệ mở rộng
Chính sách tài khóa chặt
Chính sách tài khóa lỏng
Chính sách tài khóa chặt và chính sách tiền tệ thắt chặt
102. Khi nền kinh tế suy thoái, sản lượng thấp cần:
Giảm mức cung tiền và giảm lãi suất.
Giảm mức cung tiền và tăng lãi suất.
Tăng mức cung tiền và giảm lãi suất
Tăng mức cung tiền và tăng lãi suất.
103. Khi nền kinh tế suy thoái:
Chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế
Chính phủ giảm chi tiêu và tăng thuế.
Chính phủ tăng chi tiêu và giảm thuế
Chính phủ tăng chi tiêu và tăng thuế.
104. Khi sản lượng nền kinh tế tăng nếu mức cung tiền không đổi thì:
Lãi suất cũng không đổi
Lãi suất giảm
Lãi suất tăng.
105. Khoản nào dưới đây không thuộc M1:
Séc du lịch
Tiền gửi rút theo yêu cầu
Tiền mặt.
Tiền tiết kiệm.
106. Không giống các trung gian tài chính khác
Các ngân hàng có khả năng phát hành tiền
Các ngân hàng thương mại tạo ra một phương tiện trao đổi
Các ngân hàng thương mại tạo ra phương tiện cất trữ giá trị.
Các ngân hàng thương mại thực hiện hoạt động cho vay
107. Kinh tế học nghiên cứu:
Cách thức xã hội giải quyết các vấn đề kinh tế cơ bản là sản xuất cái gì, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai.
Cơ chế hoạt động của nền kinh tế.
Sự vận động của nền kinh tế.
Tất cả các đáp án đều đúng.
108. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu, ngoại trừ
– (Đ)✅: Doanh thu
Tỷ lệ thất nghiệp
Tỷ lệ lạm phát
Cán cân thương mại quốc tế
109. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:
Mức giá chung và tỷ lệ lạm phát.
Tất cả các đáp án đều đúng.
Tổng sản lượng hàng hoá và dịch vụ.
Tỷ lệ tăng trưởng của sản lượng thực tế.
Tỷ lệ thất nghiệp và cán cân thanh toán.
110. Lãi suất giảm thì
– (Đ)✅: Đường tổng cầu dịch chuyển lên trên
Đường tổng cung dịch chuyển lên trên
Đường tổng cầu dịch chuyển xuống dưới
Đường tổng cung dịch chuyển xuống dưới
111. Lạm phát do cầu kéo sẽ làm
Thất nghiệp giảm và lạm phát giảm
Thất nghiệp giảm và lạm phát tăng
Thất nghiệp tăng và lạm phát giảm
Thất nghiệp tăng và lạm phát tăng
112. Lạm phát do chi phí đẩy sẽ làm
Thất nghiệp giảm và lạm phát giảm
Thất nghiệp giảm và lạm phát tăng
Thất nghiệp tăng và lạm phát giảm
Thất nghiệp tăng và lạm phát tăng
113. Lực lượng lao động:
Bao gồm những người trưởng thành có khả năng lao động.
Bao gồm những người trưởng thành có nhu cầu làm việc.
Chỉ bao gồm những đang làm việc
Không bao gồm những người đang tìm việc.
114. Lượng nhập khẩu của một quốc gia phụ thuộc vào:
Tất cả các đáp án đều đúng
Thu nhập của nước ngoài
Thu nhập của quốc gia đó
Thu nhập của quốc gia đó & Xu hướng nhập khẩu cận biên
Xu hướng nhập khẩu cận biên
115. Lý do làm cho đường tổng cầu có độ dốc âm là:
Dân cư trở nên khá giả hơn khi mức giá giảm và do đó sẵn sàng mua nhiều hàng hơn.
Giống với lý do làm cho đường cầu đối với một hàng hóa có độ dốc âm.
Khi mức giá tăng mọi người sẽ chuyển từ tiêu dùng hàng ngoại sang tiêu dùng hàng sản xuất trong nước.
Mọi người tìm thấy những hàng hóa thay thế khi giá cả của một mặt hàng mà họ đang tiêu dùng tăng.
116. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là
– (Đ)✅: Không có mối quan hệ trong dài hạn
Thuận chiều trong dài hạn
Nghịch chiều trong dài hạn
Không đổi trong dài hạn
117. Một nền kinh tế có hiệu quả khi:
Để tăng sản lượng hàng hoá này thì buộc phải giảm sản lượng hàng hoá khác.
Nằm bên ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất.
Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
Tất cả các đáp án đều đúng.
118. Nền kinh tế có tương tác với thế giới bên ngoài được gọi là:
Nền kinh tế có nhập khẩu
Nền kinh tế có thương mại cân bằng
Nền kinh tế có xuất khẩu
Nền kinh tế đóng
Nền kinh tế mở
119. Nền kinh tế trao đổi hiện vật đòi hỏi:
Có sự trung khớp nhu cầu
Sử dụng tiền hàng hóa.
Sử dụng tiền quy ước.
Tiền phải đóng vai trò dự trữ giá trị, nhưng không cần phải là phương tiện trao đổi.
120. Ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì
Thất nghiệp sẽ giảm và lạm phát sẽ giảm
Thất nghiệp sẽ giảm và lạm phát sẽ tăng
Thất nghiệp sẽ tăng và lạm phát sẽ giảm
Thất nghiệp sẽ tăng và lạm phát sẽ tăng
121. Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế là do:
Sự gia tăng của số lượng và chất lượng nguồn tài nguyên
Sự gia tăng của số lượng và chất lượng tư bản
Sự gia tăng của số lượng và chất lượng vốn nhân lực
Tất cả các đáp án đều đúng
122. NH thương mại giảm tỉ lệ dự trữ thực tế sẽ dẫn đến
– (Đ)✅: Mức giá tăng và sản lượng tăng
Mức giá giảm và sản lượng tăng.
Mức giá tăng và sản lượng giảm
Mức giá giảm và sản lượng giảm
123. NH Thương mại tăng tỷ lệ dự trữ thực tế sẽ dẫn đến
– (Đ)✅: Số nhân tiền giảm thất nghiệp tăng
Số nhân tiền tăng và lãi suất tăng
Số nhân tiền tăng và thất nghiệp giảm
Số nhân tiền tăng và thất nghiệp tăng
124. Nhà đầu tư lạc quan vào nền kinh tế thì
– (Đ)✅: Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
Đường tổng cung dịch chuyển sang phải.
125. Nhận định nào sau đây chính xác
– (Đ)✅: Hệ thống tài chính thể hiện nối kết giữa người tiết kiệm và người đi vay
Chỉ doanh nghiệp mới cần vay tiền trên thị trường tài chính
Doanh nghiệp trong nước cần vốn hơn doanh nghiệp nước ngoài
Thị trường tài chính do các doanh nghiệp cần vốn và thừa vốn gặp nhau
126. Nhận định nào sau đây về GDP không chính xác
– (Đ)✅: Hàng hoá trung gian được tính vào GDP
Chỉ tính những hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu
Tính giá trị hàng hoá và dịch vụ được sản xuất trên phạm vi lãnh thổ quốc gia đó
GDP chỉ tính giá trị hàng hoá cuối cùng
127. Nhận định nào sau đây về GNP không chính xác
– (Đ)✅: Tính giá trị hàng hoá và dịch vụ được sản xuất trên phạm vi lãnh thổ quốc gia đó
GNP chỉ tính giá trị hàng hoá cuối cùng
Chỉ tính những hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu
Tính giá trị hàng hoá và dịch vụ do công dân quốc gia đó sản xuất ra
128. Nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ Đức tăng lên sẽ làm cho
– (Đ)✅: Đồng Việt Nam giảm giá
Đồng Việt Nam lên giá
Đồng Việt Nam không thay đổi giá trị
Cán cân thương mại trở nên thâm hụt
129. NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ dẫn đến
– (Đ)✅: Lãi suất tăng và GDP giảm
Lãi suất giảm và GDP giảm
Lãi suất tăng và GDP tăng
Lãi suất giảm và GDP tăng
130. Rủi ro tín dụng liên quan đến
Kỳ hạn của trái phiếu.
Phương thức đánh thuế thu nhập từ tiền lãi.
Việc người vay tiền có thể không có khả năng hoàn trả tiền lãi và gốc
131. Số nhân tiền tăng sẽ dẫn đến
– (Đ)✅: Mức cung tiền tăng và lãi suất giảm
Mức cung tiền giảm
Mức cung tiền tăng
Mức cung tiền giảm và lãi suất tăng
132. Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn.
Sự thay đổi công nghệ
Sự thay đổi cung về lao động.
Sự thay đổi khối lượng tư bản
Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa.
133. Sự tăng lên của tỉ lệ dự trữ bắt buộc do NHTW quy định sẽ:
Dẫn tới việc mở rộng các khoản tiền gửi và cho vay
Dẫn tới việc vay được ít hơn và dự trữ tiền mặt tăng lên.
Không tác động đến những NHTM không có dự trữ dư thừa
Tạm thời trao cho các NHTM những khoản dự trữ dư thừa
134. Tăng trưởng kinh tế được xác định dựa trên
– (Đ)✅: Chỉ tiêu GDP thực tế.
Chỉ tiêu GDP danh nghĩa.
Chỉ số điều chỉnh GNP
Chỉ số giá tiêu dùng
135. Thất nghiệp tăng và lạm phát tăng là đặc điểm của lạm phát
– (Đ)✅: Do chi phí đẩy
Trong dài hạn
Trong ngắn hạn
Do cầu kéo
136. Thất nghiệp và lạm phát có mối quan hệ nghịch chiều khi
– (Đ)✅: Lạm phát do chi tiêu chính phủ tăng
Lạm phát trong ngắn hạn
Lạm phát do chi phí sản xuất giảm
Lạm phát trong dài hạn
137. Thất nghiệp và lạm phát có mối quan hệ thuận chiều khi
– (Đ)✅: Lạm phát do chi phí sản xuất tăng
Lạm phát trong dài hạn
Lạm phát do chi tiêu hộ gia đình giảm
Lạm phát trong ngắn hạn
138. Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của các nước khác được gọi là:
Thị trường ngoại hối
Thị trường tài sản
Thị trường thương mại quốc tế.
Thị trường tiền tệ
Thị trường vốn.
139. Tiền là:
Một loại tài sản có thể dùng để giao dịch.
Những đồng tiền giấy trong tay công chúng
Phương tiện dự trữ giá trị, đơn vị hạch toán và phương tiện trao đổi.
Tất cả các đáp án đều đúng
140. Tổng cung theo trường phái cố điển, Chính phủ tăng chi tiêu sẽ làm cho
– (Đ)✅: Mức giá tăng và sản lượng không thay đổi.
Mức giá tăng và sản lượng tăng
Mức giá giảm và sản lượng tăng.
Mức giá không đổi và sản lượng tăng.
141. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam đo lường thu nhập:
Của khu vực dịch vụ trong nước
Do người Việt Nam tạo ra cả ở trong nước và nước ngoài
Không phải những điều kể trên
Tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
142. Trạng thái cân bằng nền kinh tế là trạng thái mà tại đó:
– (Đ)✅: Tổng cầu bằng tổng cung
Tiết kiệm bằng đầu tư
Tiêu dùng bằng tiết kiệm
Tiết kiệm bằng 0
143. Trên thị trường ngoại hối giá 1 USD tăng từ 15.000 đồng lên 16.000 đồng thì
– (Đ)✅: Đồng Việt Nam đã giảm giá
Đồng Việt Nam có thể lên giá hay giảm giá. Điều này còn phụ thuộc vào sự thay đổi của giá tương đối giữa hàng Việt Nam và hàng Mỹ
Đồng Việt Nam đã lên giá
Tất cả các đáp án đều sai
144. Trên thị trường tài chính, chủ thể đi vay bao gồm:
Các công ty
Các công ty và chính phủ
Các hãng kinh doanh, chính phủ, hộ gia đình và người nước ngoài
Các hộ gia đình
145. Trên thị trường trao đổi giữa đồng USD và VND, nếu giá của USD càng thấp thì
Lượng cầu USD càng cao
Lượng cầu USD càng cao & Lượng cung USD càng thấp.
Lượng cung USD càng cao
Lượng cung USD càng thấp.
146. Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu cung về ngoại tệ trên thị trường ngoại hối tăng lên thì NHTW phải:
Để thị trường tự điều chỉnh đến điểm cân băng mới
Mua ngoại tệ.
Thay đổi mức giá trong nước.
147. Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu xuất khẩu của Việt Nam tăng mạnh, thì NHTW sẽ cần:
Bán USD để giữ cho tỷ giá hối đoái cố định.
Mua USD để giữ cho tỷ giá hối đoái cố định.
Phá giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ
Tăng giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ.
148. Trong dài hạn, mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là:
Không có mối quan hệ
Nghịch chiều
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Thuận chiều
149. Trong điều kiện ngân hàng thương mại dự trữ một phần thì mô hình cung ứng tiền tệ có:
Ba biến số ngoại sinh là H, Ra và
Ba biến số ngoại sinh là H, Rb và
Hai biến số ngoại sinh là H và Rb
Một biến số ngoại sinh là cơ số tiền.
150. Trong mô hình AD - AS sự dịch chuyển sang trái của đường AD có thể gây ra bởi.
Giảm chỉ tiêu chính phủ.
Giảm thuế.
Tăng cung tiền danh nghĩa.
Tăng niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp.
151. Trong mô hình AD – AS, công nghệ cải tiến, chi tiêu hộ gia đình giảm thì mức giá chung sẽ
– (Đ)✅: Giảm
Không đổi
Tăng, giảm, không đổi phụ thuộc vào sự dịch chuyển cảu AD và AS
Tăng
152. Trong mô hình AD – AS, đường AS dịch chuyển sang phải của có thể gây ra bởi:
– (Đ)✅: Công nghệ cải tiến
Giảm chỉ tiêu chính phủ.
Chi phí nguyên vật liệu tăng
Tăng thuế
153. Trong mô hình AD – AS, xuất khẩu tăng sẽ làm cho
– (Đ)✅: Mức giá giảm và sản lượng giảm
Mức giá tăng và sản lượng giảm
Mức giá giảm và sản lượng tăng.
Mức giá tăng và sản lượng tăng
154. Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết:
Tất cả các đáp án đều đúng.
Thông qua các kế hoạch của chính phủ.
Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ.
Thông qua thị trường.
155. Trong nền kinh tế thị trường các định chế tài chính cơ bản bao gồm:
Các doanh nghiệp
Các ngân hàng
Công ty phát hành trái phiếu
Trung gian tài chính và thị trường tài chính
156. Trong ngắn hạn, đường Phillips minh hoạ:
– (Đ)✅: Mối quan hệ nghịch chiều giữa lạm phát và thất nghiệp
Mối quan hệ nghịch chiều giữa sản lượng và giá cả
Mối quan hệ thuận chiều giữa lạm phát và thất nghiệp
Mối quan hệ thuận chiều giữa lạm phát và sản lượng
157. Trong ngắn hạn, nếu nguyên nhân là lạm phát do cầu kéo thì mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là:
Không có mối quan hệ
Nghịch chiều
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Thuận chiều
158. Trong ngắn hạn, nếu nguyên nhân là lạm phát do chi phí thì mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là:
Không có mối quan hệ
Nghịch chiều
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Thuận chiều
159. Trong ngắn hạn, trên đường Phillips, khi tỷ lệ thất nghiệp giảm thì
– (Đ)✅: Tỷ lệ lạm phát tăng
Mức tiền lương giảm
Lực lượng lao động giảm
Xuất khẩu hàng hóa tăng
160. Trung gian tài chính là người đứng giữa
Công đoàn và doanh nghiệp
Người đi vay và người cho vay
Người mua và người bán
Vợ và chồng
161. Tỷ giá hối đoái có quản lý là chế độ trong đó NHTW:
Cho phép các hãng kinh doanh được hưởng các mức tỷ giá khác nhau nhằm khuyến khích xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu.
Cố định tỷ giá ở mức đã được công bố trước.
Đôi khi can thiệp vào thị trường ngoại hối nhằm hạn chế sự biến động bất lợi của tỷ giá hối đoái.
Không cho phép ngân hàng tư nhân được xác định tỷ giá mà can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối.
162. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là tỉ lệ:
Trao đổi giữa tiền của hai quốc gia.
Trao đổi giữa tiền của một quốc gia với USD
Trao đổi giữa tiền của nước này với hàng hóa của một nước khác.
Trao đổi hàng hóa giữa hai nước.
163. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa thực tế là tỉ lệ:
– (Đ)✅: Trao đổi giữa tiền của một quốc gia với khác được niêm yết trên thị trường ngoại hối
Giá tương đối của hàng hóa ở hai nước
Trao đổi giữa tiền của nước này với hàng hóa của một nước khác.
Trao đổi vàng giữa hai quốc gia.
164. Tỷ giá hối đoái đồng ngoại tệ giảm thì dẫn đến
– (Đ)✅: Xuất khẩu có xu hướng giảm và nhập khẩu có xu hướng tăng
Xuất khẩu có xu hướng tăng và nhập khẩu có xu hướng tăng
Xuất khẩu có xu hướng tăng và nhập khẩu có xu hướng giảm
Xuất khẩu có xu hướng giảm và nhập khẩu có xu hướng giảm
165. Tỷ lệ thất nghiệp (u) được xác định bằng số người thất nghiệp chia cho:
– (Đ)✅: Số người trong lực lượng lao động.
Số người trưởng thành.
Số người mong muốn tìm việc làm
Số người có khả năng lao động
166. Tỷ lệ thất nghiệp bằng:
Số người thất nghiệp chia cho dân số.
Số người thất nghiệp chia cho số người có việc.
Số người thất nghiệp chia cho số người trong lực lượng lao động.
Số người thất nghiệp chia cho số người trưởng thành.
167. Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết số người trong độ tuổi lao động bằng:
36,9 triệu
42,5 triệu
45,1 triệu
Không đủ dữ liệu.
168. Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết tỷ lệ tham gia lực lượng lao động bằng:
55%
94,2%
97,9%
Không đủ dữ liệu.
169. Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết tỷ lệ thất nghiệp bằng:
16%
2,00%
2,12%
Không đủ dữ liệu.
170. Xét một nền kinh tế nhập khẩu dầu ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tự nhiên. Giá dầu thô tăng mạnh trên thị trường thế giới. Điều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản lượng trong ngắn hạn.
Mức giá giảm sản lượng tăng.
Mức giá không đổi sản lượng tăng.
Mức giá tăng sản lượng giảm.
Mức giá tăng sản lượng không thay đổi.
171. Xuất khẩu hàng hóa của một quốc gia tăng nhanh hơn so với nhập khẩu thì
– (Đ)✅: Đồng nội tệ tăng giá
Cán cân thương mại trở nên thâm hụt
Đồng nội tệ giảm giá
Đồng nội tệ không thay đổi giá trị
172. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chi phí sản xuất:
Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp.
Tiền lương của người lao động.
Tiền thuê đất đai
Trợ cấp cho kinh doanh.
Môn học tương tự
Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved