vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

EG26 Kiểm toán


1.     Báo cáo chấp nhận toàn phần đưa ra?

Có bất đồng nhỏ với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán

Phạm vi bị giới hạn ở mức độ nhỏ

Phạm vi kiểm toán không bị giới hạn, Không có bất đồng với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán

Tất cả các phương án đều đúng

2.     Báo cáo chấp nhận từng phần đưa ra?

Có yếu tố tùy thuộc vào

Phạm vi bị giới hạn ở mức độ nhỏ, Có bất đồng nhỏ với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán

Tất cả các phương án đều đúng

3.     Báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn phần đưa ra trong điều kiện

– (Đ)✅:  Phạm vi kiểm toán không bị giới hạn

Đơn vị không điều chỉnh theo ý kiến KTV

KTV phát hiện còn tồn tại sai phạm trọng yếu

Phạm vi kiểm toán bị giới hạn

4.     Báo cáo trái ngược đưa ra khi?

Có bất đồng nghiệm trọng với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán

Phạm vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm trọng

Phạm vi kiểm toán không bị giới hạn, Không có bất đồng với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán

Tất cả các phương án đều đúng

5.     Báo cáo từ chối đưa ra khi?

Phạm vi bị giới hạn ở mức độ nhỏ, Có bất đồng nhỏ với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán

Phạm vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm trọng

Phạm vi kiểm toán không bị giới hạn, Không có bất đồng với Ban giám đốc đơn vị được kiểm toán

Tất cả các phương án đều đúng

6.     Căn cứ để lập kế hoạch tổng thể?

– (Đ)✅:  Hệ thống KS nội bộ tại đơn vị được kiểm toán

Lý do kiểm toán

Nhân sự phục vụ kiểm toán

Phạm vi kiểm toán

7.     Chọn mẫu theo kinh nghiệm của KTV là cách chọn mẫu?

– (Đ)✅:  Chọn mẫu phi xác suất

Chọn mẫu ngẫu nhiên

Chọn mẫu theo Bảng số ngẫu nhiên

Chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ

8.     Chủ thể của kiểm toán độc lập

– (Đ)✅:  KTV độc lập

Kế toán trưởng

KTV nhà nước

KTV nội bộ

9.     Chủ thể của kiểm toán là:

Kế toán tổng hợp

Kiểm toán viên

Tất cả các phương án đều đúng

Thanh Tra Nhà nước

10.  Chuẩn bị nhân sự thuộc giai đoạn?

– (Đ)✅:  Chuẩn bị kiểm toán

Kết thúc kiểm toán

Lập kế hoạch kiểm toán

Thực hiện kiểm toán

11.  Chuẩn mực kiểm toán thường có kết cấu gồm?

Chuẩn mực chuyên môn

Chuẩn mực đạo đức

Tất cả các phương án đều đúng

12.  Chức năng của kiểm toán?

– (Đ)✅:  Xác minh và bày tỏ ý kiến

Bày tỏ ý kiến

Kiểm tra

Xác minh

13.  Chương trình kiểm toán được xây dựng trong giai đoạn nào?

– (Đ)✅:  Chuẩn bị kiểm toán

Kết thúc kiểm toán

Sau khi ký báo cáo kiểm toán

Trình bày kết luận kiểm toán

14.  Cơ sở dẫn liệu của báo cáo kế toán?

– (Đ)✅:  Sự hiện hữu

Sự hiện diện

Sự hữu hiệu

Sự liên tục

15.  Cơ sở để thực hiện kiểm toán?

Chuẩn mực kiểm toán

Ghi chép của nhân viên

Hợp đồng kinh tế

Tài liệu kế toán

16.  CSDL về sự hiện diện là yêu cầu?

– (Đ)✅:  Quy chế kiểm soát NB có tồn tại

Quy chế kiểm soát NB có hiệu lực

Quy chế kiểm soát NB không có hiệu lực

Quy chế kiểm soát NB không tồn tại

17.  Đối tượng của kiểm toán là:

Báo cáo tài chính

Hành vi tuân thủ

Hoạt động

Tất cả các phương án đều đúng

18.  Đối tượng chủ yếu hiện nay của kiểm toán tại Việt Nam là:

Báo cáo tài chính

Hành vi tuân thủ

Hoạt động

Tất cả các phương án đều đúng

19.  Đối tượng của kiểm toán

Kiểm toán chứng từ

Kiểm toán độc lập

Kiểm toán nội bộ

Kiểm toán tài chính

20.  Đối tượng của kiểm toán tài chính?

– (Đ)✅:  Báo cáo tài chính

Hoạt động bán hàng

Nghiệp vụ cụ thể

Nghiệp vụ mua hàng

21.  Đối tượng kiểm toán của kiểm toán nội bộ chủ yếu là:

Báo cáo tài chính

Hành vi tuân thủ

Hoạt động

Tất cả các phương án đều đúng

22.  Giai đoạn nào là đầu tiên trong tổ chức kiểm toán?

Chuẩn bị kiểm toán

Kết thúc kiểm toán

Lập kế hoạch kiểm toán

Thực hiện kiểm toán

23.  Gian lận là hành vi?

– (Đ)✅:  Cố ý tạo sai phạm

Không tạo sai phạm

Vô tình tạo lỗi sai

Vô ý tạo sai phạm

24.  Kế hoạch tổng thể được thực hiện tại giai đoạn?

– (Đ)✅:  Chuẩn bị kiểm toán

Kết thúc kiểm toán

Ký hợp đồng kiểm toán

Thực hiện kiểm toán

25.  Kết thúc kiểm toán cần thực hiện hoạt động?

– (Đ)✅:  Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán

Chuẩn bị nhân sự

Phân tích tỷ suất

Xem xét lý do kiểm toán

26.  Khách thể của Kiểm toán độc lập?

Tất cả các cá nhân, đơn vị

Tất cả các cá nhân, đơn vị bị bắt buộc phải kiểm toán

Tất cả các cá nhân, đơn vị có nhu cầu kiểm toán

Tất cả các cá nhân, đơn vị có sử dụng Ngân sách Nhà nước

27.  Khách thể của kiểm toán nhà nước?

– (Đ)✅:  Đơn vị sự nghiệp có sử dụng ngân sách.

Công ty cổ phần

Công ty có vốn đầu tư nước ngoài

Công ty tư nhân

28.  Khách thể của Kiểm toán Nhà nước?

Tất cả các cá nhân, đơn vị

Tất cả các cá nhân, đơn vị bị bắt buộc phải kiểm toán

Tất cả các cá nhân, đơn vị có nhu cầu kiểm toán

Tất cả các cá nhân, đơn vị có sử dụng Ngân sách Nhà nước

29.  Khách thể của Kiểm toán nội bộ?

Tất cả các cá nhân, bộ phận trong đơn vị

Tất cả các cá nhân, đơn vị

Tất cả các cá nhân, đơn vị có nhu cầu kiểm toán

Tất cả các cá nhân, đơn vị có sử dụng Ngân sách Nhà nước

30.  Khách thể của kiểm toán?

Cá nhân

Doanh nghiệp

Tất cả các phương án đều đúng

Tổ chức xã hội, tổ chức hành chính

31.  Khi nhận thư mời kiểm toán cần xem xét nội dung?

– (Đ)✅:  Lý do kiểm toán

Sự hiện diện của quy chế kiểm soát

Tính liêm chính của kế toán viên

Tính liêm chính của nhà quản lý

32.  Kiểm toán báo cáo tài chính nhằm đánh giá tính… của thông tin.

Chính xác

Hợp lý

Hợp pháp

Tất cả các phương án đều đúng

33.  Kiểm toán bao gồm lĩnh vực?

– (Đ)✅:  Thông tin

Công nghệ

Marketing

Tài chính

34.  Kiểm toán có thu phí trên cơ sở thỏa thuận là:

Kiểm toán độc lập

Kiểm toán Nhà nước

Kiểm toán nội bộ

Tất cả các phương án đều đúng

35.  Kiểm toán có ý nghĩa với?

Bên thứ ba có lợi ích và nghĩa vụ liên quan

Cơ quan quản lý nhà nước

Nhà quản lý doanh nghiệp

Tất cả các phương án đều đúng

36.  Kiểm toán độc lập có thể thực hiện bởi

Kiểm toán viên độc lập

Kiểm toán viên Nhà nước

Kiểm toán viên nội bộ

Tất cả các phương án đều đúng

37.  Kiểm toán giúp?

Cũng cố nề nếp hoạt động Tài chính kế toán

Nâng cao hiệu quả, hiệu lực hoạt động

Tạo niềm tin

Tất cả các phương án đều đúng

38.  Kiểm toán hiện đại ra đời từ?

Nền văn minh Ai cập

Nền văn minh La Mã

Những năm đầu thế kỷ 20

Thời Phục hưng

39.  Kiểm toán hoạt động giúp đánh giá?

Tất cả các phương án đều đúng

Tính hiệu lực

Tính hiệu quả

Tính kinh tế

40.  Kiểm toán hoạt động?

Đánh giá thông tin bằng Chuẩn mực kiểm toán

Đánh giá thông tin bằng quy chế của công ty

Đánh giá thông tin bằng quy định của pháp luật

Không có thước đo chung để đánh giá thông tin thước đo sẽ được lựa chọn tùy và loại hoạt động

41.  Kiểm toán là cần thiết để cung cấp?

Đảm bảo quyền lợi của bên cung cấp thông tin

Sự đảm bảo hợp lý về thông tin

Thông tin chính xác

Thông tin khách quan

42.  Kiểm toán là cần thiết với …

Nền kinh tế

Nền kinh tế bao cấp

Nền Kinh tế kế hoạch hóa

Nền Kinh tế thị trường

43.  Kiểm toán là hoạt động

Độc lập với kế toán

Không độc lập với kế toán

Không độc lập với kinh doanh

Phụ thuộc vào kinh doanh

44.  Kiểm toán nội bộ có thể thực hiện bởi?

Chuyên gia về kỹ thuật của đơn vị

Kế toán tổng hợp, kế toán trưởng

Kiểm toán viên độc lập chuyển sang làm kiểm toán viên nội bộ

Tất cả các phương án đều đúng

45.  Kiểm toán sử dụng kỹ thuật của các môn học?

– (Đ)✅:  Thống kê

Luật

Ngoại ngữ

Triết học

46.  Kiểm toán tài chính là hình thức?

Hậu kiểm

Kiểm tra trước

Tiền kiểm

Thanh tra

47.  Kiểm toán thực chất là:

Kiểm tra kế toán

Kiểm tra tài chính

Tất cả các phương án đều đúng

Thẩm tra các thông tin cần kiểm toán về mức độ tin cậy

48.  Kiểm toán trước khi thực hiện hoạt động?

– (Đ)✅:  Tiền kiểm

Định kỳ

Hậu kiểm

Trọng điểm

49.  Kiểm toán tuân thủ áp dụng khi tìm kiếm bằng chứng kiểm toán về?

– (Đ)✅:  Hệ thống kiểm soát nội bộ

Báo cáo tài chính

Quy chế tài chính

Tài liệu kế toán

50.  Kiểm toán tuân thủ bao gồm kỹ thuật?

– (Đ)✅:  Điều tra hệ thống

Kiểm tra chi tiết nghiệp vụ

Kiểm tra số dư

Phân tích tỷ suất

51.  Kiểm toán viên độc lập?

Là viên chức Nhà nước và hưởng lương từ Ngân sách

Phải có chứng chỉ Kế toán viên

Phải có chứng chỉ Kiểm toán viên

Phải có chứng chỉ Thuế

52.  Kiểm toán viên Nhà nước?

Là viên chức Nhà nước và hưởng lương từ Ngân sách

Phải có chứng chỉ Kế toán viên

Phải có chứng chỉ Kiểm toán viên

Phải có chứng chỉ Thuế

53.  Kiểm toán viên nội bộ?

Là nhân viên của đơn vị, am hiểu về đơn vị và kiểm toán

Phải có chứng chỉ Kế toán viên

Phải có chứng chỉ Kiểm toán viên

Phải có chứng chỉ Thuế

54.  Kiểm toán viên phát hiện sai phạm và đơn vị đã điều chỉnh theo yêu cầu của kiểm toán viên thì cho báo cáo gì?

Báo cáo chấp nhận toàn phần

Báo cáo chấp nhận từng phần

Báo cáo trái ngược

Báo cáo từ chối

55.  Kiểm tra kế toán được thực hiện qua khâu?

Ghi sổ

Lập Báo cáo tài chính

Lập chứng từ

Lập chứng từ, Ghi sổ, Lập báo cáo tài chính

56.  Kiểm tra kế toán là?

– (Đ)✅:  Một chức năng của kế toán

Một chức năng của kiểm toán

Một chức năng của kinh doanh

Một chức năng của quản lý

57.  Lựa chọn nhân sự tham gia kiểm toán thực hiện ở giai đoạn nào?

Chuẩn bị kiểm toán

Kết thúc kiểm toán

Lập kế hoạch kiểm toán

Thực hiện kiểm toán

58.  Mô hình của kiểm toán độc lập tại Việt Nam hiện nay là:

Cơ quan Thuộc Bộ Tài chính

Doanh nghiệp kiểm toán

Trực thuộc Chính Phủ

Văn phòng kiểm toán tư

59.  Mô hình của kiểm toán Nhà nước Việt Nam hiện nay là:

Độc lập với các cơ quan trong bộ máy Nhà nước

Thuộc Bộ Tài chính

Trực thuộc Chính Phủ

Trực thuộc Quốc hội

60.  Mô hình của kiểm toán nội bộ tại Việt Nam hiện nay là:

Bộ phận kiểm toán trong đơn vị

Cơ quan Thuộc Bộ Tài chính

Doanh nghiệp kiểm toán

Trực thuộc Chính Phủ

61.  Mô hình tổ chức bộ máy kế toán có mấy mô hình?

1

2

3

4

62.  Môi trường kiểm soát là?

– (Đ)✅:  Các yếu tố bên trong và bên ngoài đơn vị

Các quy chế kiểm soát

Hệ thống kế toán

Hệ thống quản lý

63.  Một trong những hạn chế của kiểm tra kế toán?

Khoảng cách giữa người cung cấp và sử dụng thông tin.

Khối lượng thông tin không nhiều

Thông tin đơn giản

Thông tin được phản ánh đầy đủ trên các tài liệu

64.  Mục tiêu của kiểm toán hoạt động?

– (Đ)✅:  Đánh giá tính hiệu quả của hoạt động

Đánh giá mức độ tin cậy của báo cáo kế toán

Đánh giá mức độ tin cậy của tài liệu

Đánh giá tính tuân thủ

65.  Mục tiêu của kiểm toán tuân thủ?

– (Đ)✅:  Đánh giá tính tuân thủ

Đánh giá mức độ tin cậy của báo cáo kế toán

Đánh giá mức độ tin cậy của tài liệu

Đánh giá tính hiệu quả của hoạt động

66.  Người phải chịu trách nhiệm về gian lận là?

Cơ quan quản lý nhà nước

Không ai phải chịu trách nhiệm

Kiểm toán viên

Nhà quản lý đơn vị được kiểm toán

67.  Người quan tâm tới thông tin được kiểm toán gồm?

Giám đốc đơn vị được kiểm toán

Khách hàng, nhà cung cấp

Ngân hàng, nhà đầu tư, cổ đông

Tất cả các phương án đều đúng

68.  Người thực hiện kiểm toán?

Kế toán viên

Kiểm toán viên

Nhà quản lý

Nhân viên bán hàng

69.  Nội dung của lập kế hoạch kiểm toán gồm?

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án đều đúng

Lập Kế hoạch chiến lược

Lập kế hoạch tổng thể

Xây dựng chương trình kiểm toán

70.  Nội dung kế hoạch tổng thể?

– (Đ)✅:  Phạm vi thực hiện kiểm toán

Nhận xét của nhà quản lý đơn vị

Xác định quy mô tuyệt đối

Ý kiến kiểm toán viên

71.  Phạm vi kiểm toán?

– (Đ)✅:  Toàn diện

Ngày ký báo cáo tài chính

Ngày ký hợp đồng kiểm toán

Thời gian sau khi kiểm toán

72.  Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán gồm có mấy loại kiểm toán?

2

3

4

5

73.  Phân loại kiểm toán thành nội kiểm và ngoại kiểm là dựa trên?

Chủ thể kiểm toán

Kỳ kiểm toán

Mối quan hệ giữa chủ thể và khách thể kiểm toán

Tổ chức bộ máy

74.  Phân loại kiểm toán theo mối quan hệ với thời điểm phát sinh hoạt động, sự kiện?

Hậu kiểm

Kiểm toán trong

Tất cả các phương án đều đúng

Tiền kiểm

75.  Phân loại kiểm toán theo tổ chức bộ máy gồm?

Kiểm toán độc lập

Kiểm toán Nhà nước

Kiểm toán nội bộ

Tất cả các phương án đều đúng

76.  Phương pháp kiểm toán bao gồm?

– (Đ)✅:  Cơ bản và tuân thủ

Cơ bản và hiệu quả

Hiệu quả và hiệu năng

Tuân thủ và nghiệp vụ

77.  Phương pháp kiểm toán là?

– (Đ)✅:  Kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán

Đơn vị thu thập bằng chứng kiểm toán

Phạm vi thu thập bằng chứng kiểm toán

Thời điểm thu thập bằng chứng kiểm toán

78.  Quản lý bao gồm mấy giai đoạn?

1

2

3

4

79.  Quy trình kiểm toán gồm:

Kết thúc kiểm toán

Lập kế hoạch kiểm toán

Tất cả các phương án đều đúng

Thực hiện kiểm toán

80.  Rủi ro chọn mẫu là khả năng

– (Đ)✅:  KTV chọn mẫu không mang tính đại diện

KTV chọn mẫu mang tính đại diện

KTV không phát hiện sai phạm trọng yếu

KTV không thực hiện chọn mẫu

81.  Rủi ro kiểm toán viết tắt là

– (Đ)✅:  AR

CR

DR

IR

82.  Rủi ro tiềm tàng là khả năng?

– (Đ)✅:  Xảy ra sai phạm do bản thân đối tượng kiểm toán

Xảy ra sai phạm do hệ thống KSNB

Xảy ra sai phạm do kiểm soát yếu kém.

Xảy ra sai phạm do nhà quản lý

83.  So sánh số kỳ này và kỳ trước là kỹ thuật?

– (Đ)✅:  Phân tích xu hướng

Chọn mẫu phi xác suất

Chọn mẫu xác suất

Phân tích tỷ suất

84.  Tài liệu kiểm toán năm được lưu trữ tại?

– (Đ)✅:  Hồ sơ kiểm toán năm

Hồ sơ kiểm toán chung

Hồ sơ quản lý

Hồ sơ thuế

85.  Tại Việt Nam hoạt động kiểm toán xuất hiện từ?

– (Đ)✅:  Từ những năm 90

Sau 1975

Từ những năm 80

Trước 1975

86.  Tại Việt Nam kiểm toán độc lập được ra đời năm?

1990

1991

1993

1994

87.  Tại Việt Nam kiểm toán Nhà nước được thành lập năm?

1990

1991

1993

1994

88.  Tại Việt Nam, thuật ngữ kiểm toán xuất hiện từ khi nào?

Những năm cuối thập kỷ 80 của thế kỷ 20

Những năm đầu thế kỷ 20

Những năm đầu thế kỷ 21

Những năm giữa thế kỷ 20

89.  Thư quản lý được lập khi?

– (Đ)✅:  Kết thúc kiểm toán

Bắt đầu kiểm toán

Ký hợp đồng kiểm toán

Thực hiện kiểm toán

90.  Thư quản lý là:

Không bắt buộc

Tất cả các phương án đều đúng

Theo yêu cầu của nhà quản trị doanh nghiệp

91.  Thu thập bằng chứng kiểm toán dựa trên kỹ thuật?

– (Đ)✅:  Chọn mẫu

Mô tả

Phân loại

Thống kê

92.  Thực nghiệm là kỹ thuật?

– (Đ)✅:  Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát

Chọn mẫu thống kê

Điều tra hệ thống

Phân tích xu hướng

93.  Tiến hành cuộc kiểm toán phải tuân thủ?

Chuẩn mực kế toán

Chuẩn mực kiểm toán

Quy chế của doanh nghiệp

Tất cả các phương án đều đúng

94.  Tiêu chuẩn đánh giá tính trọng yếu?

– (Đ)✅:  Quy mô tuyệt đối

Người tạo ra sai phạm

Thời điểm kiểm toán

Thời điểm phát hiện sai phạm

95.  Tổ chức công tác kiểm toán là:

Giống nhau giữa kiểm toán nội bộ và độc lập

Giống nhau với mọi tổ chức kiểm toán

Khác biệt nhau giữa các tổ chức kiểm toán

Khác biệt nhau giữa kiểm toán nội bộ và Nhà nước

96.  Tổ chức công tác kiểm toán là:

Tạo mối liên hệ giữa các báo cáo kiểm toán

Tạo mối liên hệ giữa các tài liệu kiểm toán

Tạo mối liên hệ giữa các yếu tố như chuẩn bị kiểm toán, quy trình kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, kiểm toán viên …

Tạo mối liên hệ với người làm kiểm toán và chủ doanh nghiệp

97.  Tổ chức kiểm toán?

– (Đ)✅:  Kiểm toán Nhà nước

Kiểm toán hiệu năng

Kiểm toán hiệu quả

Kiểm toán tuân thủ

98.  Trách nhiệm để xảy ra DR thuộc về?

– (Đ)✅:  Kiểm toán viên

Không ai phải chịu trách nhiệm

Nhà quản lý đơn vị được kiểm toán

Nhân viên kế toán

99.  Trọng yếu là khái niệm?

– (Đ)✅:  Đề cập đến quy mô sai phạm

Chỉ ra sai phạm trong kiểm toán

Khả năng nhầm lẫn trong kế toán

Khả năng sai phạm trong quản lý

100. Văn bản nêu ý kiến chính thức của kiểm toán viên là:

Báo cáo kiểm toán

Báo cáo tài chính

Tất cả các phương án đều đúng

Thư quản lý

101. Xác định câu đúng nhất?

Kiểm toán viên phải phát hiện mọi gian lận

Kiểm toán viên phải phát hiện mọi sai phạm

Kiểm toán viên phải phát hiện mọi sai phạm do nhầm lẫn.

Kiểm toán viên phải phát hiện những sai phạm trọng yếu.

102. Xác định câu đúng nhất?

Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về kế toán đơn vị được kiểm toán

Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về khách hàng của đơn vị được kiểm toán

Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về kiểm toán viên.

Trách nhiệm phát hiện gian lận trước hết thuộc về nhà quản lý đơn vị được kiểm toán.

103. Xác định câu đúng nhất?

Rủi ro kiểm toán là khả năng kiểm toán viên đưa ra kết luận phù hợp về đối tượng kiểm toán.

Rủi ro kiểm toán là khả năng kiểm toán viên đưa ra kết luận không phù hợp về đối tượng kiểm toán.

Rủi ro kiểm toán là khả năng kiểm toán viên không tìm ra sai phạm không trọng yếu .

Rủi ro kiểm toán là khả năng nhà quản lý đơn vị không tìm ra sai phạm trọng yếu.

104. Xác định câu đúng nhất?

Mức độ IR phụ thuộc vào môi trường hoạt động của đơn vị được kiểm toán.

Mức độ IR phụ thuộc vào việc thiết kế các thủ tục kiểm soát

Mức độ IR phụ thuộc vào việc thiết kế các thủ tục kiểm toán

Mức độ IR phụ thuộc vào việc vận hành các thủ tục kiểm soát.

105. Xác định câu đúng nhất?

Kiểm toán viên chỉ có thể điều chỉnh mức độ AR thông qua IR.

Kiểm toán viên có thể điều chỉnh mức độ AR thông qua CR

Kiểm toán viên có thể điều chỉnh mức độ AR thông qua DR

Kiểm toán viên có thể điều chỉnh mức độ AR thông qua IR

106. Xác định câu đúng nhất?

Hệ thống kế toán là nhân tố duy nhất cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ

Môi trường kiểm soát là 1 trong những nhân tố cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ

Môi trường kiểm soát là nhân tố duy nhất cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ

Thủ tục kiểm soát là nhân tố duy nhất cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ

107. Xác định câu đúng nhất?

KTV xem xét tính trọng yếu của sai phạm dựa theo quy mô tuyệt đối hoặc quy mô tương đối.

KTV chỉ xem xét tính trọng yếu của sai phạm dựa theo quy mô tương đối

KTV chỉ xem xét tính trọng yếu của sai phạm dựa theo quy mô tuyệt đối

KTV chỉ xem xét tính trọng yếu của sai phạm dựa theo số lũy kế của sai phạm

108. Xác định câu đúng nhất?

Rủi ro kiểm toán chỉ phụ thuộc vào rủi ro kiểm soát

Rủi ro kiểm toán chỉ phụ thuộc vào rủi ro phát hiện

Rủi ro kiểm toán chỉ phụ thuộc vào rủi ro tiềm tàng

Rủi ro kiểm toán phụ thuộc vào rủi ro tiềm tàng, kiểm soát và phát hiện

109. Xác định câu đúng nhất?

Nguyên nhân dẫn đến gian lận là do cơ chế kiểm soát không chặt chẽ.

Nguyên nhân dẫn đến gian lận là do hiểu sai quy định.

Nguyên nhân dẫn đến gian lận là do nhân viên bị áp lực công việc.

Nguyên nhân dẫn đến gian lận là do tác phong làm việc không khoa học

110. Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅:  Rủi ro kiểm soát là khả năng hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện được sai phạm trọng yếu

Rủi ro phát hiện là khả năng hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện được sai phạm trọng yếu

Rủi ro tiềm tàng là khả năng hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện được sai phạm trọng yếu

Rủi ro tiềm tàng là khả năng kiểm toán viên nội bộ không phát hiện được sai phạm trọng yếu

111. Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅:  Kiểm toán viên có thể kiểm soát được rủi ro phát hiện.

Kiểm toán viên có thể kiểm soát được rủi ro kiểm soát

Kiểm toán viên có thể kiểm soát được rủi ro tiềm tàng

Kiểm toán viên không thể kiểm soát được rủi ro phát hiện

112. Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅:  Hành vi gian lận có thể do nhà quản lý đơn vị được kiểm toán thực hiện

Hành vi gian lận hoàn toàn là do nhà quản lý đơn vị được kiểm toán thực hiện

Hành vi gian lận hoàn toàn là do nhân viên đơn vị được kiểm toán thực hiện

Hành vi gian lận hoàn toàn là kế toán đơn vị được kiểm toán thực hiện

113. Xác định câu đúng nhất?

– (Đ)✅:  CSDL về sự phát sinh yêu cầu nghiệp vụ đã ghi nhận phải có thật

CSDL về sự phát sinh yêu cầu tài sản được phản ánh trên BCTC phải có tồn tại

CSDL về sự phát sinh yêu cầu tài sản được phản ánh trên BCTC phải thuộc quyền sở hữu của đơn vị

CSDL về sự phát sinh yêu cầu tài sản được phản ánh trên BCTC phải có tồn tại

114. Xác định câu đúng nhất?

Do sơ suất kế toán tính sai số tiền phải thu của khách hàng không được coi là nhầm lẫn

Do sơ suất kế toán tính sai số tiền phải thu của khách hàng là hành vi có chủ ý tạo nên sai phạm.

Do sơ suất kế toán tính sai số tiền phải thu của khách hàng là hành vi gian lận

Do sơ suất kế toán tính sai số tiền phải thu của khách hàng là hành vi nhầm lẫn.

115. Xác định câu đúng nhất?

Khái niệm Cơ sở dẫn liệu chỉ tác động đến cả 3 giai đoạn chuẩn bị , thực hiện và kết thúc kiểm toán

Khái niệm Cơ sở dẫn liệu chỉ tác động đến giai đoạn chuẩn bị kiểm toán

Khái niệm Cơ sở dẫn liệu chỉ tác động đến giai đoạn kết thúc kiểm toán

Khái niệm Cơ sở dẫn liệu chỉ tác động đến giai đoạn thực hiện kiểm toán

116. Xác định câu đúng nhất?

Bằng chứng do giám đốc đơn vị cung cấp là bằng chứng đáng tin cậy nhất.

Bằng chứng do khách hàng cung cấp là bằng chứng đáng tin cậy nhất.

Bằng chứng do KTV tự tạo ra là bằng chứng đáng tin cậy nhất.

Bằng chứng do nhân viên đơn vị cung cấp là bằng chứng đáng tin cậy nhất.

117. Xác định câu đúng nhất?

Khái niệm Cơ sở dẫn liệu giúp KTV xác định chính xác chủ thể kiểm toán.

Khái niệm Cơ sở dẫn liệu giúp KTV xác định chính xác khách thể kiểm toán.

Khái niệm Cơ sở dẫn liệu giúp KTV xác định chính xác mức độ rủi ro kiểm toán.

Khái niệm Cơ sở dẫn liệu giúp KTV xác định chính xác mục tiêu kiểm toán.

118. Xác định câu đúng nhất?

Sai phạm trong lĩnh vưc kế toán hoàn toàn là do gian lận.

Sai phạm trong lĩnh vưc kế toán hoàn toàn là do nhầm lẫn.

Sai phạm trong lĩnh vưc kế toán không phải là do gian lận.

Sai phạm trong lĩnh vực kế toán là do nhầm lẫn hoặc gian lận.

119. Xác định câu đúng nhất?

Chất lượng của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào chi phí kiểm toán

Chất lượng của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào mức độ rủi ro mong muốn.

Chất lượng của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào thời điểm thu thập.

Chất lượng của bằng chứng kiểm toán phụ thuộc vào thời gian kiểm toán.

120. Xác định câu đúng nhất?

CSDL về sự phát sinh yêu cầu nghiệp vụ đã ghi nhận phải có thật

CSDL về sự phát sinh yêu cầu tài sản được phản ánh trên BCTC phải có tồn tại

CSDL về sự phát sinh yêu cầu tài sản được phản ánh trên BCTC phải thuộc quyền sở hữu của đơn vị

121. Xác định câu đúng nhất?

Các chủ nợ phải chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành các thủ tục kiểm soát.

Kế toán viên phải chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành các thủ tục kiểm soát.

Kiểm toán viên phải chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành các thủ tục kiểm soát.

Nhà quản lý phải chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành các thủ tục kiểm soát.

122. Xác định câu đúng nhất?

CSDL về tính hữu hiệu là xem xét xem quy chế kiểm soát có được thực hiện liên tục không.

CSDL về tính hữu hiệu là xem xét xem quy chế kiểm soát có được xây dựng không.

CSDL về tính hữu hiệu là xem xét xem quy chế kiểm soát có hiệu lực không

CSDL về tính hữu hiệu là xem xét xem quy chế kiểm soát có tồn tại không

123. Xác định câu đúng nhất?

Gian lận không tạo ra hậu quả nghiêm trọng

Nhầm lẫn có thể tạo ra hậu quả nghiêm trọng

Nhầm lẫn hoàn toàn không tạo ra hậu quả nghiêm trọng

Nhầm lẫn luôn gây ra hậu quả nghiêm trọng

124. Xác định câu đúng nhất?

Các chính sách kinh tế vĩ mô không ảnh hưởng đến Môi trường kiểm soát của đơn vị

Các thủ tục kiểm toán không ảnh hưởng đến Môi trường kiểm soát của đơn vị

Hoạt động kiểm tra của cơ quan thuế không ảnh hưởng đến Môi trường kiểm soát của đơn vị

Quy định của pháp luật không ảnh hưởng đến Môi trường kiểm soát của đơn vị

125. Xác định câu đúng nhất?

Khi kiểm toán BCTC, kiểm toán viên chỉ hướng đến cơ sở dẫn liệu về quyền và nghĩa vụ

Khi kiểm toán BCTC, kiểm toán viên chỉ hướng đến cơ sở dẫn liệu về sự phát sinh

Khi kiểm toán BCTC, kiểm toán viên chỉ hướng đến cơ sở dẫn liệu về tính trọn vẹn

Khi kiểm toán BCTC, kiểm toán viên hướng đến cơ sở dẫn liệu về sự hiện hữu

126. Xác định câu đúng nhất?

Mua hóa đơn đầu vào là hành vi cố ý tạo ra sai phạm

Mua hóa đơn đầu vào là hành vi không cố ý tạo ra sai phạm

Mua hóa đơn đầu vào là hành vi không tạo ra sai phạm

Mua hóa đơn đầu vào là hành vi nhầm lẫn

127. Xác định câu đúng nhất?

Thủ quỹ biển thủ tiền không phải là hành vi gian lận.

Thủ quỹ biển thủ tiền là do nhầm lẫn

Thủ quỹ biển thủ tiền là hành vi gian lận.

Thủ quỹ biển thủ tiền là hành vi không cố ý.

128. Xác định câu đúng nhất?

Khi thu thập bằng chứng bằng phương pháp cơ bản, KTV hướng đến CSDL về sự hiện diện của quy chế kiểm soát

Khi thu thập bằng chứng bằng phương pháp cơ bản, KTV hướng đến CSDL về sự phát sinh

Khi thu thập bằng chứng bằng phương pháp cơ bản, KTV hướng đến CSDL về tính hữu hiệu

Khi thu thập bằng chứng bằng phương pháp cơ bản, KTV hướng đến CSDL về tính liên tục

129. Xác định câu đúng nhất?

Đặc thù quản lý thể hiện qua các kế hoạch sản xuất, tiêu thụ.

Đặc thù quản lý thể hiện qua chính sách tuyển dụng và đào tạo

Đặc thù quản lý thể hiện qua sự phân chia nhiệm vụ và quyền hạn

Đặc thù quản lý thể hiện qua triết lý và phong cách của người lãnh đạo.

130. Xác định câu đúng nhất?

Thu thập bằng chứng theo phương pháp tuân thủ, KTV hướng đễn cơ sở dẫn liệu về quyền và nghĩa vụ

Thu thập bằng chứng theo phương pháp tuân thủ, KTV hướng đễn cơ sở dẫn liệu về sự hữu hiệu

Thu thập bằng chứng theo phương pháp tuân thủ, KTV hướng đễn cơ sở dẫn liệu về sự phát sinh

Thu thập bằng chứng theo phương pháp tuân thủ, KTV hướng đễn cơ sở dẫn liệu về tính trọn vẹn

131. Xác định câu đúng nhất?

Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng để đánh giá về sự hữu hiệu của các thủ tục kiểm soát

Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng để đánh giá về sự liên tục của các thủ tục kiểm soát.

Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng để đánh giá về sự tồn tại của các thủ tục kiểm soát.

Phương pháp kiểm toán cơ bản được áp dụng để đánh giá về tin cậy của BCTC.

132. Xác định câu đúng nhất?

So sánh giữa chỉ tiêu Lợi nhuận với tổng chi phí để đánh giá về khả năng tự tài trợ.

So sánh giữa chỉ tiêu Nợ phải trả với tổng tài sản để đánh giá về khả năng tự tài trợ.

So sánh giữa chỉ tiêu TSCĐ với tổng nguồn vốn để đánh giá về khả năng tự tài trợ.

So sánh giữa chỉ tiêu TSCĐ với tổng tài sản để đánh giá về khả năng tự tài trợ.

133. Xác định câu đúng nhất?

Kiểm kê được sử dụng để kiểm tra độ tin cậy của các chứng từ kế toán.

Kiểm kê được sử dụng để kiểm tra sự chính xác của các số liệu kế toán.

Kiểm kê được sử dụng để kiểm tra sự tồn tại của các tài sản tại đơn vị được kiểm toán.

Kiểm kê được sử dụng để lấy xác nhận về các khoản phải thu, phải trả.

134. Xác định câu đúng nhất?

Khi IR được đánh giá là cao, KTV phải giảm số lượng bằng chứng cần thu thập.

Khi IR được đánh giá là cao, KTV phải mở rộng phạm vi kiểm toán

Khi IR được đánh giá là cao, KTV phải nới lỏng các thủ tục kiểm toán.

Khi IR được đánh giá là cao, KTV phải thu hẹp phạm vi kiểm toán

135. Xác định câu đúng nhất?

Đánh giá về khả năng sinh lời là một nội dung của điều tra hệ thống.

Đánh giá về khả năng sinh lời là một nội dung của kiểm tra chi tiết số dư.

Đánh giá về khả năng sinh lời là một nội dung của phân tích tỷ suất.

Đánh giá về khả năng sinh lời là một nội dung của phân tích xu hướng.

136. Xác định câu đúng nhất?

Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ sử dụng để thu thập bằng chứng về độ tin cậy của số liệu kế toán.

Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ sử dụng để thu thập bằng chứng về sự hiệu quả của HTKSNB

Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ sử dụng để thu thập bằng chứng về sự thích hợp của HTKSNB

Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ sử dụng để thu thập bằng chứng về sự tồn tại của HTKSNB

137. Xác định câu đúng nhất?

Kỹ thuật điều tra hệ thống là việc đối chiếu các chỉ tiêu có quan hệ với nhau

Kỹ thuật điều tra hệ thống là việc kiểm tra chi tiết quá trình hạch toán nghiệp vụ.

Kỹ thuật điều tra hệ thống là việc kiểm tra chi tiết từ đầu đến cuối một loạt các nghiệp vụ cùng loại.

Kỹ thuật điều tra hệ thống là việc lựa chọn một số phần tử để kiểm tra.

138. Xác định câu đúng nhất?

Phương pháp tuân thủ bao gồm kỹ thuật điều tra hệ thống và thử nghiệm chi tiết về kiểm soát.

Phương pháp tuân thủ bao gồm kỹ thuật kiểm tra chi tiết nghiệp vụ

Phương pháp tuân thủ bao gồm kỹ thuật phân tích tổng quát

Phương pháp tuân thủ bao gồm kỹ thuật phân tích tỷ suất.

139. Xác định câu đúng nhất?

Đối chiếu số liệu của đơn vị với các đơn vị khác là kỹ thuật phân tích tỷ suất .

Đối chiếu số thực hiện với số kế hoạch là kỹ thuật phân tích tỷ suất .

Đối chiếu trị số của 1 chỉ tiêu giữa các tài liệu khác nhau là kỹ thuật phân tích tỷ suất .

Đối chiếu trị số của 1 chỉ tiêu giữa kỳ này với kỳ trước là kỹ thuật phân tích xu hướng.

140. Xác định câu đúng nhất?

Phần tử đặc biệt được lựa chọn kiểm tra thường là phần tử không có dấu hiệu gian lận

Phần tử đặc biệt được lựa chọn kiểm tra thường là phần tử có giá trị lớn.

Phần tử đặc biệt được lựa chọn kiểm tra thường là phần tử có giá trị thấp

Phần tử đặc biệt được lựa chọn kiểm tra thường là phần tử không quan trọng

141. Xác định câu đúng nhất?

Kỹ thuật điều tra hệ thống được áp dụng để đánh giá về độ trung thực của báo cáo kế toán.

Kỹ thuật điều tra hệ thống được áp dụng để đánh giá về độ trung thực của chứng từ kế toán.

Kỹ thuật điều tra hệ thống được áp dụng để đánh giá về độ trung thực của sổ sách kế toán.

Kỹ thuật điều tra hệ thống được áp dụng để đánh giá về mức độ rủi ro kiểm soát.

142. Xác định câu đúng nhất?

Đặc điểm của phương pháp kiểm toán tuân thủ là mọi thử nghiệm đều dựa trên quy chế kiểm soát.

Đặc điểm của phương pháp kiểm toán tuân thủ là mọi thử nghiệm đều dựa trên tài liệu do bộ phận sản xuất cung cấp.

Đặc điểm của phương pháp kiểm toán tuân thủ là mọi thử nghiệm đều dựa trên tài liệu do kế toán cung cấp.

Đặc điểm của phương pháp kiểm toán tuân thủ là mọi thử nghiệm đều dựa trên tài liệu do phòng kinh doanh cung cấp.

143. Xác định câu đúng nhất?

Các cuộc kiểm toán luôn tồn tại mức độ rủi ro nhất định do KTV chỉ có thể tìm kiếm 10% bằng chứng.

Các cuộc kiểm toán luôn tồn tại mức độ rủi ro nhất định do KTV chỉ có thể tìm kiếm 20% bằng chứng.

Các cuộc kiểm toán luôn tồn tại mức độ rủi ro nhất định do KTV chỉ có thể tìm kiếm 50% bằng chứng.

Các cuộc kiểm toán luôn tồn tại mức độ rủi ro nhất định do KTV không thể tìm kiếm 100% bằng chứng.

144. Xác định câu đúng nhất?

Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng khi CR được đánh giá là thấp.

Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng với đơn vị có môi trường hoạt động tốt

Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng với tổng thể có ít phần tử

Phương pháp kiểm tra 100% phần tử được áp dụng với tổng thể có nhiều phần tử

145. Xác định câu đúng nhất?

Chọn mẫu ngẫu nhiên là cách chọn mẫu dựa vào kinh nghiệm của KTV

Chọn mẫu ngẫu nhiên là cách chọn mẫu dựa vào suy đoán của KTV

Chọn mẫu ngẫu nhiên là cách chọn mẫu khách quan.

Chọn mẫu ngẫu nhiên là cách chọn mẫu không khách quan.

146. Xác định câu đúng nhất?

Phương pháp kiểm toán tuân thủ được sử dụng để kiểm toán các báo cáo kế toán.

Phương pháp kiểm toán tuân thủ được sử dụng để kiểm toán các chứng từ kế toán.

Phương pháp kiểm toán tuân thủ được sử dụng để kiểm toán các nghiệp vụ cụ thể.

Phương pháp kiểm toán tuân thủ được sử dụng để kiểm toán các sổ sách kế toán.

147. Xác định câu đúng nhất?

Thực nghiệm là phương pháp làm lại một hoạt động đã diễn ra.

Thực nghiệm là phương pháp sử dụng các giác quan để đánh giá một số hoạt động.

Thực nghiệm là phương pháp thu thập thông tin bằng cách hỏi những người liên quan

Thực nghiệm là phương pháp thu thập, đối chiếu các tài liệu

148. Xác định câu đúng nhất?

Khi CR được đánh giá là cao, KTV không thay đổi phạm vi kiểm toán

Khi CR được đánh giá là cao, KTV phải giảm bớt số lượng bằng chứng cần thu thập.

Khi CR được đánh giá là cao, KTV phải mở rộng phạm vi kiểm toán

Khi CR được đánh giá là cao, KTV phải thu hẹp phạm vi kiểm toán

149. Xác định câu đúng nhất?

Rủi ro chọn mẫu là do KTV bị giới hạn về chi phí kiểm toán

Rủi ro chọn mẫu là do KTV bị giới hạn về thời gian kiểm toán

Rủi ro chọn mẫu là do KTV chọn mẫu không mang đặc trưng của tổng thể.

Rủi ro chọn mẫu là do KTV chọn mẫu mang đặc trưng của tổng thể.

 


Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved