vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

EG36 Quản trị rủi ro


1.     Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng là phương pháp quản trị rủi ro khủng hoảng:

Mua bảo hiểm cho các đối tượng có thể xảy ra RỦI RO KHỦNG HOẢNG

Sử dụng ký quỹ tại Ngân hàng

Sử dụng quỹ bình ổn giá của Nhà nước để giải quyết các rủi ro khủng hoảng

Sử dụng quỹ dự trữ để giải quyết các rủi ro khủng hoảng xảy ra

2.     Bước mở đầu của mọi quá trình nghiên cứu điều tra là:

Lựa chọn và xác định vấn đề nghiên cứu

Mô tả kế hoạch nghiên cứu

Phân tích, dự đoán vấn đề

Thu thập dữ liệu

3.     Các mô hình lý thuyết tối ưu và thống kê xác suất thực nghiệm là yếu tố sử dụng nhằm

– (Đ)✅:  ra quyết định khoa học để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp

ra quyết định theo cảm tính để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp

ra quyết định mang yếu tố khách quan để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp

ra quyết định mang yếu tố chủ quan để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp

4.     Các mô hình ra quyết định tối ưu là các cách thức lựa chọn khoa học phương án làm việc tối ưu:

Để bảo hiểm cho những rủi ro khủng hoảng của doanh nghiệp

Để bồi hoàn rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp

Để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp

Để hoán đổi các rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp

5.     Cách thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng cách quan sát trực tiếp có nhược điểm là:

– (Đ)✅:  Dễ có xu hướng mang tính chủ quan

Phải sử dụng các phương tiện quan sát đặc biệt bổ trợ

Không cảm nhận được các tình trạng thật của sự vật;

Không tiếp xúc với các đối tượng

6.     Căn cứ quan trọng để lựa chọn phương pháp quản trị rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp là:

Loại rủi ro khủng hoảng xảy ra

Quy trình quản trị rủi ro của doanh nghiệp

Sự hỗ trợ của nhà nước

Sự tư vấn của chuyên gia

7.     Chấp nhận rủi ro là nguyên tắc quản trị rủi ro bất thường và

– (Đ)✅:  rất ít khi chọn để sử dụng

hay được chọn để sử dụng

không bao giờ được chọn để sử dụng

thường được chọn để sử dụng trung bình nhiều lần trong 1 năm

8.     Chấp nhận rủi ro:

– (Đ)✅:  Là nguyên tắc quản trị rủi ro khủng hoảng bất thường, rất ít khi chọn để sử dụng

Là nguyên tắc quản trị rủi ro khủng hoảng bất thường, hay được chọn để sử dụng

Là nguyên tắc quản trị rủi ro khủng hoảng bình thường, hay được chọn để sử dụng

Là nguyên tắc quản trị rủi ro khủng hoảng bình thường, ít khi chọn để sử dụng

9.     Chức năng dự báo rủi ro khủng hoảng giúp doanh nghiệp:

Các giải pháp phòng ngừa những rủi ro khủng hoảng có thể gây ra cho doanh nghiệp

Các giải pháp thu nhỏ hậu quả mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp

Có được các giải pháp khắc phục hậu quả mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp

Dùng hết quyền lực để bù đắp thiệt hại mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp

10.  Chức năng dự báo rủi ro khủng hoảng giúp doanh nghiệp:

– (Đ)✅:  Xây dựng giải pháp phòng ngừa những rủi ro khủng hoảng có thể gây ra cho doanh nghiệp

Thuê doanh nghiệp khác khắc phục hậu quả mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp

Sử dụng quyền lực để bù đắp thiệt hại mà rủi ro khủng hoảnggây ra cho doanh nghiệp

Thực hiện giải pháp khắc phục hậu quả mà rủi ro khủng hoảng gây ra cho doanh nghiệp

11.  Cơ cấu bộ máy quản trị rủi ro khủng hoảng phải đảm bảo các yêu cầu:

Tin cậy, tối ưu, bảo mật, chính xác và kinh tế

Tin cậy, tối ưu, bảo mật, linh hoạt và kinh tế

Tin cậy, tối ưu, bảo mật, linh hoạt và kịp thời

Tối ưu, tin cậy, bảo mật, chu đáo và linh hoạt

12.  Cơ cấu bộ máyquản trị rủi ro khủng hoảng không phải đảm bảo các yêu cầu:

– (Đ)✅:  Bền vững

Linh hoạt và kinh tế

Tối ưu, tin cậy

Bảo mật

13.  Cơ hội của các doanh nghiệp trong quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu là:

Khả năng tiếp cận KHCN

Không bị hiệu ứng lan tỏa khủng hoảng ở một nước/khu vực

Kiểm soát được vấn đề chảy máu chất xám

Nguồn vốn nhanh chóng rút ra khỏi quốc gia

14.  Cơ hội của các doanh nghiệp trong quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu là:

Dễ kiểm soát dòng lao động vào/ra ở mỗi nước

Kiểm soát được vấn đề chảy máu chất xám

Nguồn vốn nhanh chóng rút ra khỏi quốc gia

Thu hút vốn đầu tư nước ngoài

15.  Công cụ không thể thiếu để xử lý RỦI RO KHỦNG HOẢNG trong DN là:

Công nghệ

Máy tính

Người lao động

Vốn

16.  Công cụ quản trị rủi ro có hiệu quả nhất là:

Kinh nghiệm của người đi trước

Kỹ năng dự báo

Kỹ năng ra quyết định trong môi trường xác định

Tư duy hệ thống khoa học

17.  Công cụ quản trị rủi ro có hiệu quả nhất trong các nội dung dưới đây là

– (Đ)✅:  Tư duy hệ thống khoa học

Kinh nghiệm của người đi trước

Tư duy dự báo

Tư duy và quyết định trong môi trường xác định

18.  Cuộc đình công, biểu tình của 90 ngàn công nhân tại hãng sản xuất giày da P nhằm phản đối chế độ làm thêm giờ là:

Rủi ro chủ quan

Rủi ro khách quan

Rủi ro môi trường

Rủi ro suy đoán

19.  Đây không phải là đặc điểm của doanh nghiệp

– (Đ)✅:  Trong doanh nghiệp, sẽ có một số các cá nhân không có trách nhiệm và quyền hạn xác định

DN phải có mục tiêu chung để thực hiện

DN phải có quan hệ với các hệ thống khác với tư cách là môi trường tồn tại của hệ thống, đặc biệt là môi trường khách hàng, môi trường cạnh tranh.

DN phải thu hút được các đầu vào để tạo ra các đầu ra để qua đó đạt đến mục tiêu mong đợi.

20.  Đây không phải là đầu ra của cá nhân

– (Đ)✅:  Danh tiếng và mức độ tín nhiệm của khách hàng

Mức độ tuân thủ ràng buộc của quy chế DN

Khả năng vươn lên để đạt được các mong muốn trong tương lai của cá nhân

Mức độ phải làm việc thêm (để nuôi sống bản thân và gia đình)

21.  Đây không phải là đầu ra của doanh nghiệp

– (Đ)✅:  Mối quan hệ với đồng nghiệp

Sản phẩm bán ra thị trường

Danh tiếng và mức độ tín nhiệm của khách hàng

Mức độ gây tổn hại cho môi trường

22.  Đây là 1 trong những nhận thức tích cực về rủi ro mà doanh nghiệp nên thực hiện

– (Đ)✅:  Rủi ro là thách thức

Rủi ro là nghiêm trọng

Rủi ro là vật cản

Rủi ro tạo ra tình trạng tiêu cực cho doanh nghiệp

23.  Đây là 1 trong những phương pháp quản trị rủi ro có hiệu quả và hay được sử dụng nhất?

– (Đ)✅:  Dự báo rủi ro khủng hoảng

Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng

San sẻ rủi ro khủng hoảng

Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

24.  Đây là đầu ra của cá nhân

– (Đ)✅:  Các ức chế tâm lý có thể có

Sản phẩm bán ra thị trường

Mức độ gây tổn hại cho môi trường

Danh tiếng và mức độ tín nhiệm của khách hàng

25.  Đây là đầu ra của doanh nghiệp

– (Đ)✅:  Mức lãi thu được thực tế

Các đối thủ cạnh tranh

Mặt bằng DN

Nguồn vốn

26.  Đây là đầu vào chủ quan của cá nhân

– (Đ)✅:  Thể lực và trí tuệ hiện hữu

Các cơ hội thăng tiến

Quy chế làm việc phải tuân thủ

Chế độ đãi ngộ của DN

27.  Đây là đầu vào chủ quan của doanh nghiệp

– (Đ)✅:  Quy chế, chuẩn mực DN

Máy móc, trang thiết bị hiện hữu

Các đối thủ cạnh tranh

Bạn hàng

28.  Đây là đầu vào khách quan của doanh nghiệp

– (Đ)✅:  Nguyên nhiên vật liệu

Cơ chế vận hành trong DN (chế độ đãi ngộ, khen thưởng, trừng phạt, đào tạo, bồi dưỡng, thông tin báo cáo...)

Quy chế, chuẩn mực DN

Cách bố trí cơ cấu tổ chức DN

29.  Để xử lý rủi ro khủng hoảng thì giải pháp đổi mới toàn diện doanh nghiệp theo các phương hướng khác nhau chính là phương pháp:

Bỏ qua rủi ro khủng hoảng

Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng

Dự báo rủi ro khủng hoảng

Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

30.  DN rơi vào vòng lao lý và giám đốc đi tù vì kinh doanh trái pháp luật. Đối với doanh nghiệp, đây là:

Rủi ro chủ quan

Rủi ro khách quan

Rủi ro môi trường

Rủi ro thông thường

31.  Doanh nghiệp?

– (Đ)✅:  là hệ thống có tư cách pháp nhân và phải chịu trách nhiệm trước các kết quả hoạt động của bản thân.

là hệ thống có tư cách pháp nhân

phải chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động của bản thân

không phải chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động của bản thân

32.  Giải pháp đổi mới toàn diện doanh nghiệp theo cách thức thu hẹp sản xuất là là phương pháp:

– (Đ)✅:  Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng

Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

Bỏ qua rủi ro khủng hoảng

Dự báo rủi ro khủng hoảng

33.  Giải thể doanh nghiệp để xây dựng doanh nghiệp mới là phương pháp:

Bỏ qua rủi ro khủng hoảng

Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng

Dự báo rủi ro khủng hoảng

Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

34.  Hạn chế hay giảm thiểu rủi ro trong những quyết định quản trị bằng cách:

Đầu tư vào một dự án có lợi nhuận nhất trong danh mục đầu tư của doanh nghiệp

Đầu tư vào một dự án có thời gian hoàn vốn dài nhất trong danh mục đầu tư của doanh nghiệp

Đầu tư vào một dự án có thời gian hoàn vốn ngắn nhất trong danh mục đầu tư của doanh nghiệp

Đầu tư vào nhiều dự án sao cho có sự cân bằng rủi ro giữa những dự án trong danh mục đầu tư của doanh nghiệp

35.  Hạn chế hay giảm thiểu rủi ro trong những quyết định quản trị bằng cách:

Chỉ đầu tư vào một dự án/lĩnh vực có lợi nhuận nhất

Không nên hợp tác liên doanh

Liên doanh để chia sẻ rủi ro giữa các bên liên doanh

Ra nhiều quyết định quản lý

36.  Hiệu quả quản trị rủi ro khủng hoảng được xác định bằng:

Hiệu số giữa mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm so với tổng chi phí đã bỏ ra để duy trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng

Tổng số giữa mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm so với tổng chi phí đã bỏ ra để duy trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng

Tỷ số giữa mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm so với tổng chi phí đã bỏ ra để duy trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng

Tỷ số giữa tổng chi phí đã bỏ ra để duy trì sự hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng. So với mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm

37.  Hội đồng quản trị và Ban giám đốc công ty tìm cách che giấu thông tin và các thông số tài chính của công ty nhằm chi trả cổ tức thấp và kết quả kinh doanh của công ty cổ phần. Đó là:

Rủi ro chủ quan

Rủi ro cơ bản

Rủi ro khách quan

Rủi ro môi trường

38.  Khi các lãnh đạo cấp cao che giấu thông tin xấu về tình hình kinh doanh và sửa đổi báo cáo kết quả kinh doanh để có số liệu lợi nhuận cao hơn. Đó là:

– (Đ)✅:  Rủi ro chủ quan

Rủi ro môi trường

Rủi ro cơ bản

Rủi ro khách quan

39.  Khủng hoảng doanh nghiệp là sự rủi ro quá lớn xảy ra cho doanh nghiệp mà:

Doanh nghiệp hoàn toàn có thể có các giải pháp khắc phục

Doanh nghiệp hoàn toàn không thể có các giải pháp khắc phục

Doanh nghiệp không thể có các giải pháp khắc phục

Doanh nghiệp không thể hoặc rất khó có các giải pháp khắc phục

40.  Khủng hoảng đồng nghĩa với:

Kết quả có thể tốt lên hoặc xấu đi

Kết quả rất xấu xảy ra

Kết quả tốt lên

Kết quả xấu đi

41.  Kinh nghiệm thực tế mang tính thống kê đám đông và năng lực ngoại cảm của một số người có khả năng đặc biệt có thể ứng dụng để:

Để bảo hiểm cho những rủi ro khủng hoảng của doanh nghiệp

Để bồi hoàn rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp

Để hoán đổi các rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp

Ngăn ngừa rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp

42.  Kinh tế thế giới lao đao vì dịch bệnh Ebola. Đây là:

Rủi ro cơ bản

Rủi ro riêng biệt

Rủi ro suy đoán

Rủi ro thông thường

43.  Kỹ năng dự báo là một công cụ quản trị rủi ro sử dụng:

Bảng kế hoạch phân công công việc trong doanh nghiệp

Các hàm số tính toán dự báo

Đồ thị cây mục tiêu bao quát toàn bộ các hoạt động của DN

Vốn dự trữ lớn

44.  May rủi đồng nghĩa với sự thay đổi mà:

Kết quả có thể là tốt lên hoặc xấu đi

Kết quả là tốt lên

Kết quả là xấu đi

Kết quả rất xấu

45.  May rủi là:

Kết quả có thể lường trước của một hành vi trong tương lai

Kết quả hoàn toàn mang tính tích cực, của một hành vi trong tương lai

Kết quả hoàn toàn mang tính tiêu cực của một hành vi trong tương lai

Kết quả không thể lường trước của một hành vi trong tương lai

46.  May rủi:

Có cả rủi ro xuôi và rủi ro ngược

Là một trường hợp riêng của rủi ro

Là rủi ro ngược

Là rủi ro xuôi

47.  Mô hình biểu diễn tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường là:

Mô hình ma trận BCG

Mô hình ma trận Charles Hofen

Mô hình ma trận M.Porter

Mô hình ma trận Mc Kinsey

48.  Mô hình biểu thị sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp là:

Mô hình ma trận BCG

Mô hình ma trận Charles Hofen

Mô hình ma trận M.Porter

Mô hình ma trận Mc Kinsey

49.  Mô hình ma trận BCG biểu diễn:

Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường

Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh

Vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường

50.  Mô hình ma trận Charles Hofen biểu diễn:

Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường

Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh

Vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường

51.  Mô hình ma trận chiến lược tổng thể biểu diễn:

Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường

Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh

Vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường

52.  Mô hình ma trận lượng hóa chuyên gia nhiều vòng là

– (Đ)✅:  Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược phát triển ưu tiên dựa trên ý kiến đánh giá của các chuyên gia về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác

Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược dựa trên ý kiến đánh giá của toàn bộ nhân viên của công ty về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác

Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược dựa trên ý kiến đánh giá của các lãnh đạo các phòng ban của công ty về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác

Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược dựa trên ý kiến đánh giá của các ban quản trị của công ty về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác

53.  Mô hình ma trận Mc Kinsey biểu diễn:

Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường

Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh

Vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường

54.  Mô hình ra quyết định chọn chiến lược kinh doanh của DN dựa trên vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường là:

Mô hình ma trận BCG

Mô hình ma trận chiến lược tổng thể

Mô hình ma trận M.Porter

Mô hình ma trận Mc Kinsey

55.  Mô hình ra quyết định lựa chọn chiến lược kinh doanh dựa trên vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh là:

Mô hình ma trận BCG

Mô hình ma trận Charles Hofen

Mô hình ma trận M.Porter

Mô hình ma trận Mc Kinsey

56.  Mô hình thống kê thực nghiệm nhằm:

Bồi hoàn toàn bộ các vấn đề gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai

Khử bỏ toàn bộ các vấn đề gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai

Phát hiện sớm các vấn đề có thể gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai

Phát hiện toàn bộ các vấn đề gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai

57.  Mô hình xác định chiến lược dựa trên điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức là:

Mô hình EFE

Mô hình IFE

Mô hình ma trận BCG

Mô hình SWOT

58.  Mục tiêu của quản lý rủi ro là:

– (Đ)✅:  Tối ưu hóa giữa lợi ích với rủi ro

Gia tăng thu nhập cho DN

Giảm thiểu rủi ro về mức bằng không

Loại bỏ rủi ro

59.  Người Anh cho rằng, để giảm thiểu rủi ro phải quan tâm đầy đủ đến các thành tố cơ bản của quản trị rủi ro là:

Chiến lược rủi ro, quy trình rủi ro

Chiến lược rủi ro, quy trình rủi ro, cơ cấu rủi ro

Chiến lược rủi ro, quy trình rủi ro, cơ cấu rủi ro, đạo đức kinh doanh

Chiến lược rủi ro, quy trình rủi ro, cơ cấu rủi ro, văn hoá rủi ro

60.  Nguồn lực quan trọng không thể thiếu để xử lý RỦI RO KHỦNG HOẢNG trong DN là:

– (Đ)✅:  Vốn

Công nghệ

Người lao động

Máy tính

61.  Nguyên nhân chủ quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:

Chu kỳ kinh doanh

Cung- cầu – giá cả

Mâu thuẫn nội bộ DN

Tỷ giá hối đoái

62.  Nguyên nhân chủ quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:

Cạnh tranh

Chu kỳ kinh doanh

Cung- cầu – giá cả

Sai lầm trong lựa chọn chiến lược

63.  Nguyên nhân khách quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:

Bất cẩn của các thành viên trong DN

Cung- cầu – giá cả

Mâu thuẫn nội bộ DN

Năng lực quản trị kém

64.  Nguyên nhân khách quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:

Chu kỳ kinh doanh

Mâu thuẫn nội bộ DN

Năng lực quản trị kém

Sai lầm trong lựa chọn chiến lược

65.  Nguyên tắc quan trọng liên quan đến việc cân nhắc chi phí, lợi ích để phòng ngừa rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp là:

– (Đ)✅:  Cân đối hài hòa các lợi ích

Mở rộng tầm nhìn ra môi trường

Xây dựng và thực hiện quy chế hoạt động khoa học

Cảnh giác với những cá nhân có vấn đề

66.  Nguyên tắc quan trọng nhất để phòng ngừa rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp là:

Cân đối hài hòa các lợi ích

Cảnh giác với những cá nhân có vấn đề

Mở rộng tầm nhìn ra môi trường

Xây dựng và thực hiện quy chế hoạt động khoa học

67.  Nhằm đối phó với các rủi ro tài chính, cách thông dụng nhất là sử dụng:

Các công cụ phái sinh

Các công cụ phát sinh

Các công cụ tài chính vĩ mô

Các công cụ ứng dụng công nghệ thông tin hiện đại

68.  Ống thép Việt Nam bị Mỹ áp thuế chống bán phá giá. Đây là:

Rủi ro chủ quan

Rủi ro cơ bản

Rủi ro khách quan

Rủi ro nội tại

69.  Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa của doanh nghiệp để tránh rủi ro là:

– (Đ)✅:  SWOT

PERT

Mô hình COBB-DOUGLAS

Mô hình BCG

70.  Phương pháp bồi hoàn rủi ro khủng hoảng là phương pháp:

Giải thể doanh nghiệp để xây dựng doanh nghiệp mới

Sử dụng quỹ dự trữ đủ lớn để giải quyết các rủi ro khủng hoảng xảy ra ở từng khâu lúc tương ứng

Tập trung vào mục tiêu chính

Thu hẹp sản xuất

71.  Phương pháp điều tra phát hiện vấn đề về quản trị rủi ro khủng hoảng tốt nhất cho doanh nghiệp là phương pháp kết hợp giữa:

Phương pháp nghiên cứu tư liệu và trắc nghiệm, thực nghiệm

Phương pháp phỏng vấn và nghiên cứu tư liệu, trắc nghiệm

Phương pháp quan sát và phỏng vấn, trắc nghiệm

Phương pháp quan sát, phỏng vấn và nghiên cứu tư liệu, trắc nghiệm, thực nghiệm

72.  Phương pháp khoa học, sắp xếp công việc nhằm tìm ra khâu xung yếu nhất dễ xảy ra rủi ro để có biện pháp bố trí vật tư, thiết bị, cán bộ phù hợp là:

Mô hình COBB-DOUGLAS

Mô hình BCG

PERT

SWOT

73.  Phương pháp quản trị rủi ro có hiệu quả và hay được sử dụng nhất là phương pháp:

Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng

Dự báo rủi ro khủng hoảng

Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

San sẻ rủi ro khủng hoảng

74.  Phương pháp ra quyết định khoa học để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp dựa vào:

Các mô hình dự báo xu thế và thống kê

Các mô hình lý thuyết tối ưu và thống kê xác suất thực nghiệm

Các mô hình quy hoạch tuyến tính và so sánh hiệu quả

Các mô hình so sánh hiệu quả và thống kê xác suất thực nghiệm

75.  Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược phát triển ưu tiên dựa trên ý kiến đánh giá của các chuyên gia D về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác là:

Mô hình kỳ vọng toán

Mô hình ma trận không gian

Mô hình ma trận lượng hóa chuyên gia nhiều vòng

Mô hình ma trận lượng hóa một vòng

76.  Phương pháp sử dụng các giác quan để thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu là:

– (Đ)✅:  Phương pháp quan sát

Phương pháp trắc nghiệm

Phương pháp thực nghiệm

Phương pháp phỏng vấn

77.  Phương pháp thu thập dưới hình thức phỏng vấn qua phiếu điều tra có hạn chế là:

Kết quả trả lời lệ thuộc khá lớn vào các câu hỏi

Khó mở rộng kích thước điều tra

Khó mở rộng quy mô điều tra

Không thuận tiện như các phương pháp khác

78.  Phương pháp thu thập dưới hình thức quan sát có tham dự bị hạn chế ở điểm:

Dễ có xu hướng mang tính chủ quan

Không quan sát được các tình trạng thật của sự vật;

Không tiếp xúc với các đối tượng

Phải sử dụng các phương tiện quan sát đặc biệt bổ trợ

79.  Phương pháp thu thập dưới hình thức quan sát thông thường có hạn chế là:

Ít chính xác

Không phụ thuộc vào kinh nghiệm của quan sát viên

Phải sử dụng các phương tiện quan sát đặc biệt bô trợ

Tốn kém

80.  Phương pháp thu thập thông tin ban đầu bằng trao đổi và tín hiệu ngôn ngữ về đối tượng nghiên là

– (Đ)✅:  Phương pháp phỏng vấn

Phương pháp trắc nghiệm

Phương pháp thực nghiệm

Phương pháp quan sát

81.  Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tín hiệu ngôn ngữ theo một mục đích và chương trình nhất định:

Phương pháp phỏng vấn

Phương pháp quan sát

Phương pháp thực nghiệm

Phương pháp trắc nghiệm

82.  Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tri giác trực tiếp có nhược điểm là:

Dễ có xu hướng mang tính chủ quan

Không quan sát được các tình trạng thật của sự vật;

Không tiếp xúc với các đối tượng

Phải sử dụng các phương tiện quan sát đặc biệt bổ trợ

83.  Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tri giác trực tiếp có ưu điểm là:

Không phụ thuộc vào kinh nghiệm, của quan sát viên

Không phụ thuộc vào kỹ thuât quan sát

Tạo được các thông tin có giá trị, nguyên bản

Thông tin chính xác

84.  Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tri giác trực tiếp là:

Phương pháp phỏng vấn

Phương pháp quan sát

Phương pháp thực nghiệm

Phương pháp trắc nghiệm

85.  Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong DN là:

Một khoa học và một nghề

Một khoa học và một nghệ thuật

Một khoa học, một nghề, một nghệ thuật

Một nghề và một nghệ thuật

86.  Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp là:

– (Đ)✅:  Một khoa học, một nghề, một nghệ thuật, là một hoạt động cần phải làm trong quá trình quản trị hoạt động trong tổ chức

Một khoa học và một nghệ thuật

Một khoa học và một nghề

Một hoạt động không cần thiết phải làm trong quá trình quản trị hoạt động trong tổ chức

87.  Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp là quá trình:

Nhận dạng, đo lường, đánh giá và thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ đích

Nhận dạng, đo lường, và thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ đích

Nhận dạng, đo lường, và tổ chức thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ đích

Nhận dạng, kiểm tra, và tổ chức thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ đích

88.  Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp:

Là sự tác động có chủ đích, có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho DN

Là sự tác động có chủ đích, không có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho DN

Là sự tác động không có chủ đích, có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho DN

Là sự tác động không có chủ đích, không có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có thể xảy ra cho DN

89.  Rủi ro chủ quan gây ra cho doanh nghiệp là:

Giá cả các loại đầu vào tăng đột biến

Giám đốc đi tù vì kinh doanh trái pháp luật

Khủng hoảng kinh tế trong nước

Sự thay đổi thất thường về chính sách tài chính

90.  Rủi ro cơ bản là rủi ro:

Mà mọi nguyên nhân gây ra cũng như mọi kết quả thu nhận được đều quy về một mối

Mà nguyên nhân gây ra rủi ro được phân tách nhỏ ra và các kết quả nhận được trải rộng

Phát sinh từ những nguyên nhân ngoài tầm kiểm soát của con người

Xuất phát từ các biến cố chủ quan và khách quan của từng cá nhân, tổ chức

91.  Rủi ro khách quan gây ra cho doanh nghiệp là:

Các chuyên gia giỏi lần lượt bỏ đi

Người lao động bãi công, đình công

Sản phẩm của DN quá lạc hậu, không có sức cạnh tranh

Sự xuất hiện của các thành tựu KHCN mới làm cho sản phẩm của DN trở nên lạc hậu

92.  Rủi ro lớn nhất các doanh nghiệp Trung Quốc gặp phải trong giai đoạn vừa qua là:

– (Đ)✅:  Rủi ro do hội nhập quốc tế

Rủi ro về môi trường tự nhiên

Rủi ro về trình độ nhà quản trị

Rủi ro về công nghệ

93.  Rủi ro lớn nhất các doanh nghiệp Việt Nam gặp phải trong giai đoạn vừa qua là:

Rủi ro do hội nhập quốc tế

Rủi ro về công nghệ

Rủi ro về môi trường tự nhiên

Rủi ro về trình độ nhà quản trị

94.  Rủi ro lớn nhất các doanh nghiệp Việt Nam gặp phải trong giai đoạn vừa qua là:

Rủi ro do hội nhập quốc tế

Rủi ro về cạnh tranh không bình đẳng

Rủi ro về công nghệ

Rủi ro về môi trường tự nhiên

95.  Rủi ro mà tự thân doanh nghiệp không thể khắc phục là:

Cơ chế vĩ mô bất cập

Công nghệ lạc hậu

Thiếu thông tin

Thiếu vốn

96.  Rủi ro ngược là loại rủi ro mang lại:

Kết quả bất ngờ cho doanh nghiệp

Kết quả có thể lường trước được

Kết quả tốt cho doanh nghiệp

Kết quả xấu cho doanh nghiệp

97.  Rủi ro nội tại (rủi ro chủ quan)?

– (Đ)✅:  là rủi ro mà tác nhân gây ra sự bất định của các kết quả thay đổi ở chính ngay bản thân đối tượng

là rủi ro mà tác nhân gây ra sự bất định của các kết quả thay đổi là do các phần từ, các phân hệ nằm ngoài DN, có quan hệ với DN, xuất hiện trong quá trình diễn ra sự thay đổi của DN. VD: rủi ro từ sự biến đổi về KHCN, xuất hiện thêm đối thủ cạnh tranh….

là ruỉ ro do chủ thể chấp nhận rủi ro chủ động tạo ra mà kết quả có thể tốt (xác suất a%) nhưng cũng có thể là xấu (xác suất b%) với a+b ~ 1.

là rủi ro chỉ đem lại kết quả xấu. Khi rủi ro này xảy ra thì chủ thể nhận kết quả rủi ro phải chịu mất mát, tổn thất, thiệt hại còn không xảy ra thì chủ thể có liên quan cũng không thu được lợi ích gì

98.  Rủi ro phản ánh:

Mức độ những thiệt hại, mất mát về tinh thần

Mức độ những thiệt hại, mất mát về vật chất

Vể mặt chất của trạng thái

Về mặt lượng của trạng thái

99.  Rủi ro phân tán là rủi ro:

Mà mọi nguyên nhân gây ra cũng như mọi kết quả thu nhận được đều quy về một mối

Mà nguyên nhân gây ra rủi ro được phân tách nhỏ ra và các kết quả nhận được trải rộng

Phát sinh từ những nguyên nhân ngoài tầm kiểm soát của con người

Xuất phát từ các biến cố chủ quan và khách quan của từng cá nhân, tổ chức

100. Rủi ro riêng biệt là rủi ro:

Mà mọi nguyên nhân gây ra cũng như mọi kết quả thu nhận được đều quy về một mối

Mà nguyên nhân gây ra rủi ro được phân tách nhỏ ra và các kết quả nhận được trải rộng

Phát sinh từ những nguyên nhân ngoài tầm kiểm soát của con người

Xuất phát từ các biến cố chủ quan và khách quan của từng cá nhân, tổ chức

101. Rủi ro suy đoán là rủi ro:

Chỉ đem lại kết quả xấu

Do hậu quả của rủi ro trực tiếp tạo ra

Do nguyên nhân của rủi ro gây ra

Mang tính đầu cơ

102. Rủi ro tác nghiệp là:

Biến động tỷ giá khó lường

Khan hiếm tiền mặt

Thâm hụt cán cân thanh toán

Việc cung cấp thông tin về cơ hội kinh doanh gặp nhiều trở ngại

103. Rủi ro thị trường là:

khó thu hút vốn đầu tư và công nghệ

Lập kế hoạch kinh doanh không phù hợp

Lựa chọn sai đối tác

Mất khả năng thanh toán

104. Rủi ro thuần túy là rủi ro:

Chỉ đem lại kết quả tốt

Chỉ đem lại kết quả xấu

Do hậu quả của rủi ro trực tiếp tạo ra

Do nguyên nhân của rủi ro gây ra

105. Rủi ro trực tiếp là rủi ro:

Do hậu quả của rủi ro trực tiếp tạo ra

Do nguyên nhân của rủi ro gây ra

Mà mọi nguyên nhân gây ra cũng như mọi kết quả thu nhận được đều quy về một mối

Mà nguyên nhân gây ra rủi ro được phân tách nhỏ ra và các kết quả nhận được trải rộng

106. Rủi ro xảy ra:

Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc môi trường bên ngoài doanh nghiệp

Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc môi trường chính trị bên ngoài doanh nghiệp

Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc môi trường kinh tế bên ngoài doanh nghiệp

Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc môi trường pháp luật bên ngoài doanh nghiệp

107. Rủi ro xảy ra:

Hoàn toàn do cơ may vận rủi của giám đốc doanh nghiệp

Hoàn toàn từ bất cẩn của các thành viên trong doanh nghiệp

Hoàn toàn từ mâu thuẫn nội bộ DN

Hoàn toàn từ nội tại doanh nghiệp hoặc môi trường bên ngoài doanh nghiệp

108. Rủi ro xảy ra:

Có thể từ bất cẩn của các thành viên trong doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp

Có thể từ mâu thuẫn nội bộ doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp

Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp

Có thể từ sai lầm trong lựa chọn chiến lược của doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngoài doanh nghiệp

109. Rủi ro xuôi là loại rủi ro mang lại:

Kết quả bất ngờ cho doanh nghiệp

Kết quả có thể lường trước được

Kết quả tốt cho doanh nghiệp

Kết quả xấu cho doanh nghiệp

110. Rủi ro:

Là một tình huống của khủng hoảng

Là một tình huống của may rủi

Là một tình huống của thách thức mà doanh nghiệp phải đối mặt

Là một tình huống của tổn thất

111. Rủi ro:

Có thể được loại bỏ nhờ giám đốc giỏi

Có thể phòng tránh được nhờ giám đốc giỏi

Hoàn toàn dự báo trước được nhờ giám đốc giỏi

Hoàn toàn phòng tránh được nhờ giám đốc giỏi

112. Sản phẩm bán ra thị trường (chất lượng, số lượng, chủng loại, cơ cấu, giá cả, sức cạnh tranh...) được hiểu là

– (Đ)✅:  Đầu ra của doanh nghiệp

Đầu vào của doanh nghiệp

Đầu vào của doanh nghiệp

Đầu vào của cá nhân

113. Sản phẩm được sản xuất ở Trung Quốc bị Mỹ áp thuế chống bán phá giá. Đây là:

– (Đ)✅:  Rủi ro khách quan

Rủi ro chủ quan

Rủi ro nội tại

Rủi ro cơ bản

114. Sau liên tiếp những thảm kịch máy bay rơi diễn ra trong năm 2014, hãng hàng không Malaysia Airlines đã gặp vô vàn khó khăn khi lượng người sử dụng hãng hàng không này sụt giảm một cách nghiêm trọng. Đây là:

Rủi ro chủ quan

Rủi ro cơ bản

Rủi ro khách quan

Rủi ro suy đoán

115. Sau sự cố máy bay phải hạ cánh khẩn cấp của Vietjet Air, hãng hàng không đã gặp khó khăn khi lượng người sử dụng hãng hàng không này sụt giảm.Đây là:

– (Đ)✅:  Rủi ro khách quan

Rủi ro suy đoán

Rủi ro cơ bản

Rủi ro chủ quan

116. Sử dụng quỹ dự trữ đủ lớn để giải quyết các rủi ro khủng hoảng xảy ra ở từng khâu lúc tương ứng là phương pháp:

Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng

Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng

Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

San sẻ rủi ro khủng hoảng

117. Sự may rủi?

– (Đ)✅:  là kết quả không thể lường trước của một hành vi mà người tạo ra hành vi này không thể đoán nhận chính xác kết cục sẽ ra sao (là tốt hay xấu).

là cách xử sự theo tập quán hoặc do động cơ đạt tới một mục tiêu đã định của tổ chức, con người, doanh nghiệp.

là khả năng kết hợp giữa các đầu ra và đầu vào của tổ chức, con người, doanh nghiệp ở một thời điểm cụ thể.

là quá trình chủ doanh nghiệp sử dụng quyền lực của mình để tác động lên hành vi của các cá nhân, các phân hệ trong doanh nghiệp và chi phối lên hành vi các thực tể thuộc môi trường của DN đ ể đạt đến mục tiêu đặt ra của DN.

118. Tại Trung Quốc, việc sử dụng quỹ dự trữ thịt lợn đủ lớn để giải quyết các rủi ro khủng hoảng so thiếu thịt lợn và tăng giá thịt là phương pháp:

– (Đ)✅:  Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng

Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

San sẻ rủi ro khủng hoảng

Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng

119. Thách thức của các doanh nghiệp trong quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu là:

Khó kiểm soát dòng lao động vào/ra ở mỗi nước

khó thu hút vốn đầu tư nước ngoài

khó tiếp cận KHCN tiên tiến

Khó tiếp cận kinh nghiệm quản trị hiện đại

120. Theo lộ trình gia nhập AFTA, thuế nhập khẩu ô tô nguyên chiếc từ khu vực Asean về Việt Nam năm 2015 giảm còn 35%, năm 2017 còn 10% và năm 2018 còn 0%. Đây là cơ hội với:

Doanh nghiệp lắp ráp ô tô tại Việt Nam

Doanh nghiệp nhập khẩu ôtô tại Việt Nam

Doanh nghiệp sản xuất ôtô tại Việt Nam

Doanh nghiệp xuất khẩu ôtô tại Việt Nam

121. Thị trường thịt lợn sạch lao đao vì dịch bệnh tả của lợn. Đây là:

– (Đ)✅:  Rủi ro cơ bản

Rủi ro suy đoán

Rủi ro thông thường

Rủi ro riêng biệt

122. Tình trạng thiếu hàng của Công ty bán điện thoại xách tay là:

Sự cố bất ngờ có thể dự báo

Sự cố bất ngờ không thể dự báo

Sự cố không bất ngờ có thể dự báo

Sự cố không bất ngờ không thể dự báo

123. Tình trạng thiếu hàng của Công ty bán thịt lợn sạch là:

– (Đ)✅:  Sự cố bất ngờ có thể dự báo

Sự cố bất ngờ không thể dự báo

Sự cố không bất ngờ không thể dự báo

Sự cố không bất ngờ có thể dự báo

124. Tổn thất phản ánh:

Mức độ những thiệt hại, mất mát về tinh thần

Mức độ những thiệt hại, mất mát về vật chất

Vể mặt chất của trạng thái

Về mặt lượng của trạng thái

125. Trách nhiệm quản lý rủi ro thuộc về:

Ban lãnh đạo công ty

Cán bộ bộ phận kinh doanh

Cán bộ phòng quản lý rủi ro

Toàn bộ cán bộ nhân viên của doanh nghiệp

126. Trên mô hình ma trận BCG, nội dung nào được thể hiện?

– (Đ)✅:  Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường

Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh

Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Vị thế cạnh tranh và mứcđộ tăng trưởng thị trường

127. Trong công cụ quản trị rủi ro, kỹ năng dự báo sử dụng:

– (Đ)✅:  Các hàm số tính toán dự báo

Đồ thị cây mục tiêu bao quát toàn bộ các hoạt động của DN

Biểu đồ xương cá

Bảng kế hoạch phân công công việc trong doanh nghiệp

128. Trong quản trị rủi ro khủng hoảng , nguyên tắc “mọi thứ chỉ là tương đối” là:

Nguyên tắc “cảnh giác với chu kỳ suy thoái”

Nguyên tắc “cảnh giác với đối thủ cạnh tranh”

Nguyên tắc “cảnh giác với những cá nhân có vấn đề”

Nguyên tắc “cảnh giác với những nhân tố nhỏ”

129. Tỷ giá hối đoái USD/NDT giảm gây rủi ro tài chính đối với:

– (Đ)✅:  Các doanh nghiệp Trung Quốc đầu tư ra nước ngoài

Các doanh nghiệp nước ngoài nước ngoài đầu tư vào Trung Quốc

Các doanh nghiệp nhập khẩu của Trung Quốc

Toàn bộ các doanh nghiệp Trung quốc

130. Tỷ giá hối đoái USD/NDT tăng gây rủi ro tài chính đối với:

– (Đ)✅:  Các doanh nghiệp Trung Quốc sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu

Toàn bộ các doanh nghiệp Trung Quốc

Các doanh nghiệp Trung Quốc không sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu

Các doanh nghiệp nước ngoài sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu của Trung Quốc

131. Tỷ giá hối đoái USD/NDT tăng gây rủi ro tài chính đối với:

– (Đ)✅:  Các doanh nghiệp nhập khẩu của Trung Quốc

Các doanh nghiệp xuất khẩu của Trung Quốc

Các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài

Các doanh nghiệp đang có các khoản nợ bằng USD

132. Tỷ giá hối đoái USD/VND giảm gây rủi ro tài chính đối với:

Các doanh nghiệp nhập khẩu của Việt Nam

Các doanh nghiệp nước ngoài nước ngoài đầu tư vào Việt Nam

Các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài

Toàn bộ các doanh nghiệp Việt Nam

133. Tỷ giá hối đoái USD/VND giảm gây rủi ro tài chính đối với:

Các doanh nghiệp nước ngoài sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu của Việt Nam

Các doanh nghiệp Việt Nam không sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu

Các doanh nghiệp Việt Nam sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu

Toàn bộ các doanh nghiệp Việt Nam

134. Tỷ giá hối đoái USD/VND tăng gây rủi ro tài chính đối với:

Các doanh nghiệp đang có các khoản nợ bằng USD

Các doanh nghiệp nhập khẩu của Việt Nam

Các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài

Các doanh nghiệp xuất khẩu của Việt Nam

135. Tỷ giá hối đoái USD/VND tăng gây rủi ro tài chính đối với:

Các doanh nghiệp nước ngoài sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu của Việt Nam

Các doanh nghiệp Việt Nam không sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu

Các doanh nghiệp Việt Nam sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu

Toàn bộ các doanh nghiệp Việt Nam

136. Vai trò của điều tra phát hiện vấn đề trong quan trị rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp là:

Phát hiện ngay các vấn đề chắc chắn gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai

Phát hiện ngay các vấn đề có thể gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai

Phát hiện sớm các vấn đề chắc chắn gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai

Phát hiện sớm các vấn đề có thể gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai

137. Việc chuẩn hóa các thao tác, trình tự thực hiện mọi công việc phải làm là phương pháp:

Bỏ qua rủi ro khủng hoảng

Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng

Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

San sẻ rủi ro khủng hoảng

138. Việc loại bỏ từ gốc các yếu tố nhiễu có thể gây ra RỦI RO KHỦNG HOẢNG cho doanh nghiệp là phương pháp:

Bỏ qua rủi ro khủng hoảng

Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng

Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

San sẻ rủi ro khủng hoảng

139. Việc mua bảo hiểm cho các đối tượng có thể xảy ra RỦI RO KHỦNG HOẢNG chính là phương pháp:

Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng

Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng

Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

San sẻ rủi ro khủng hoảng

140. Việc mua bảo hiểm cho sự cố xảy ra hỏa hoạn tại khu chung cư Hòa Bình chính là phương pháp:

– (Đ)✅:  San sẻ rủi ro khủng hoảng

Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng

Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng

141. Việc thanh toán các khoản nợ, thực hiện giải thể doanh nghiệp, và xây dựng doanh nghiệp mới là phương pháp:

– (Đ)✅:  Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng

Khử bỏ rủi ro khủng hoảng

Bỏ qua rủi ro khủng hoảng

Dự báo rủi ro khủng hoảng

142. Yếu tố nào sau đây là các quy định ràng buộc của DN cho các phân hệ, cá nhân, doanh nghiệp trong việc lựa chọn hành vi hoạt động của phân hệ, cá nhân?

– (Đ)✅:  Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Quỹ đạo của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Điều khiển doanh nghiệp

143. Yếu tố nào sau đây là các ràng buộc mang tính bắt buộc dùng để xử lý các điều bất thường xảy ra cho các phân hệ, cá nhân và doanh nghiệp khi hoạt động trong thực tế để thực hiện nhiệm vụ, chức năng của mình?

– (Đ)✅:  Các chuẩn mực của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Quỹ đạo của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Điều khiển doanh nghiệp

144. Yếu tố nào sau đây là chuỗi các trạng thái nối từ trạng thái đầu về trạng thái cuối trong một khoảng thời gian nhất định?

– (Đ)✅:  Quỹ đạo của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Điều khiển doanh nghiệp

145. Yếu tố nào sau đây là hành vi, tác động bất lợi làm lệch quỹ đạo phát triển hoặc làm cho sự biến đổi của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp diễn ra quá chậm chạp, trì trệ?

– (Đ)✅:  Nhiễu của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp

Các chuẩn mực của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp

146. Yếu tố nào sau đây là khả năng kết hợp giữa các đầu ra và đầu vào của tổ chức, con người, doanh nghiệp ở một thời điểm cụ thể?

– (Đ)✅:  Trạng thái của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Điều khiển doanh nghiệp

Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp

147. Yếu tố nào sau đây là quá trình chủ doanh nghiệp sử dụng quyền lực của mình để tác động lên hành vi của các cá nhân, các phân hệ trong doanh nghiệp và chi phối lên hành vi các thực tể thuộc môi trường của DN để đạt đến mục tiêu đặt ra của DN?

– (Đ)✅:  Điều khiển doanh nghiệp

Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Các chuẩn mực của tổ chức, con người, doanh nghiệp

148. Yếu tố nào sau đây là sức mạnh nhờ đó chủ doanh nghiệp, người nắm được quyền lực có thể tác động lên hành vi của tất cả các phân hệ, cá nhân trong doanh nghiệp và chi phối trên một mức độ nhất định lên các thực thể của môi trường (khách hàng, đối thủ cạnh tranh, bạn hàng, cơ chế quản lý vĩ mô…)?

– (Đ)✅:  Quyền lực doanh nghiệp

Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Mục tiêu của tổ chức, con người, doanh nghiệp

Các chuẩn mực của tổ chức, con người, doanh nghiệp

 


Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved