vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

AC22 Tài chính doanh nghiệp


1.     …………..của một công ty được định nghĩa thước đo tác động của chi phí cố định.

– (Đ)✅:  DOL

Tất cả các phương án đều sai

DFL

DTL

2.     Bảng cân đối kế toán là?

Tất cả các phương án đều sai

BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát TS hiện có và nguồn vốn của DN tại một thời điểm

BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động KD

3.     Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông qua các hoạt động:

Phân tán rủi ro

Cho vay

Vay

Vay; Phân tán rúi ro; cho vay

4.     Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:

– (Đ)✅:  Chấp nhận tất cả các dự án

Bỏ tất cả các dự án

Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất

Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất

5.     Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:

Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm; Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ; Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng

Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm

Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ

Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng

6.     Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn:

– (Đ)✅:  Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận; Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành; Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động

Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động

Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành

Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận

7.     Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ:

Máy móc thiết bị

Bất động sản

Các loại chứng khoán

Thương hiệu

8.     Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?

Cổ tức của cổ phần ưu đãi và lãi vay

Cổ tức cổ phần thường

Cổ tức của cổ phần ưu đãi

Lãi vay

9.     Chi phí biến đổi bao gồm:

Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp và Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp

Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp

Chi phí thuê mặt bằng

10.  Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:

Chi phí SX của DN; Chi phí lưu thông của DN; Chi phí cho các hoạt động khác

Chi phí lưu thông của DN

Chi phí cho các hoạt động khác

Chi phí SX của DN

11.  Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:

Chi phí tài chính

Tất cả các phương án đều sai

Chi phí bán hàng

Chi phí quản lý doanh nghiệp

12.  Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:

– (Đ)✅:  Chi phí khác

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí tài chính

Chi phí bán hàng

13.  Chỉ số P/E được định nghĩa như là?

Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần

EPS/ giá thị trường cổ phần thường

Giá thị trường cổ phần thường/EPS

Tất cả các phương án đều sai

14.  Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh

Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp

Các chỉ tiêu là tương đương nhau

15.  Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:

– (Đ)✅:  Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án; Tỷ lệ chiết khấu; Số năm hoạt động của dự án

Tỷ lệ chiết khấu

Số năm hoạt động của dự án

Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án

16.  Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 10%.

29.211$

60.000$

25.846$

16.994$

17.  Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì:

Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu

Được miễn thuế

Trách nhiệm vô hạn

Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý

18.  Đặc điểm của vốn cố định:

Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm và được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX

Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX

Tất cả các phương án đều sai

Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm

19.  Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là?

– (Đ)✅:  Hiệu suất sử dụng vốn CĐ

Không phương án nào đúng

Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay

Hiệu suất vốn CSH

20.  Để xác định được độ lớn đòn bẩy tài chính cần biết:

– (Đ)✅:  Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm và chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay

Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay

Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm

Chi phí biến đổi, lãi vay

21.  DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _____khi _____ thay đổi.

– (Đ)✅:  EPS; EBIT

EBIT, doanh số

EBIT; EPS

Doanh số, EBIT

22.  Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ:

Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm; Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định; Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD

Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD

Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm

Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định

23.  Điều nào dưới đây đúng cho tài sản có sụt giá toàn bộ?

Giá trị kế toán lớn hơn giá trị thị trường

Giá trị kế toán không đổi

Giá trị thị trường lớn hơn giá trị kế toán trên sổ sách

Giá trị thị trường bằng không

24.  Doanh nghiệp nên tăng % vốn vay trong tổng vốn khi:

– (Đ)✅:  Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn lớn hơn lãi suất vay

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn nhỏ hơn lãi suất vay

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) lớn hơn thuế thu nhập doanh nghiệp

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn bằng lãi suất vay

25.  Đòn bẩy ________ phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi:

– (Đ)✅:  Kinh doanh

Chung

Tổng hợp

Tài chính

26.  Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi:

NPV(A) > NPV(B) > 0

NPV(A) < NPV(B)

NPV(A) = NPV(B)

0>NPV(A) > NPV(B)

27.  EBIT là :

Chi tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay

Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay

Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay

Chi tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả

28.  Giá trị hiện tại nguồn ngân quỹ tín thác của bạn sẽ là bao nhiêu nếu bạn được trả 50.000 USD trong ngày sinh nhật lần thứ 30 của bạn (7 năm tính từ hôm nay) và tạo ra 10% lãi suất kép hàng năm?

25.000 USD

29.333,60 USD

25.657,91 USD

28.223,70 USD

29.  Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về:

Vật chất của TSCĐ

Giá trị của TSCĐ

Giá trị sử dụng của TSCĐ

Vật chất của TSCĐ; Giá trị sử dụng của TSCĐ; Giá trị của TSCĐ

30.  Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy đồng vốn CSH đảm bảo. Vậy công thức của nó là?

Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ vay dài hạn

Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả

Hệ số đảm bảo nợ = Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH

Hệ số đảm bảo nợ = Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH

31.  Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh:

Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ

Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ và 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu

Một đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu

Tất cả các phương án đều sai

32.  IRR là chỉ tiêu phản ánh:

– (Đ)✅:  Tỷ suất sinh lời nội bộ

Giá trị hiện tại thuần

Vốn đầu tư năm t

Thời gian hoàn vốn

33.  Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:

– (Đ)✅:  IRR = Lãi suất chiết khấu

IRR < Lãi suất chiết khấu

IRR > Lãi suất chiết khấu

Thời gian hoàn vốn bằng 0

34.  Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV> 0 và NPVmax thì đó là:

– (Đ)✅:  Các dự án xung khắc nhau và các dự án loại trừ nhau

Các dự án xung khắc nhau

Các dự án loại trừ nhau

Các dự án độc lập với nhau

35.  Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:

Tất cả các phương án đều sai

Lợi nhuận trước thuế

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

Lợi nhuận sau thuế

36.  Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:

Cổ tức và lợi nhuận được chia; Lãi tiền gửi ngân hàng; Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn

Cổ tức và lợi nhuận được chia

Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn

Lãi tiền gửi ngân hàng

37.  Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp

Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định

Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế

Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế

Chi phí góp vốn liên doanh liên kết

38.  Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành:

– (Đ)✅:  Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động

Một khoảng thời gian sau khi dự án đó hoàn tất đời sống kinh tế của mình và được thanh lý.

Trước khi cho phép dự án đi vào hoạt động

Trước khi khởi sự dự án

39.  Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy............ chia cho...........

Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả

Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế

Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả

Các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày

40.  Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân sách vốn?

– (Đ)✅:  Không có loại nào

Tất cả các phương án

Các dự án loại trừ nhau

Các dự án độc lập

41.  Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là?

Quyết định chính sách cổ tức

Tạo giá trị cho doanh nghiệp

Huy động vốn; Tạo giá trị cho doanh nghiệp; Quyết định chính sách cổ tức

Huy động vốn

42.  Mức độ ảnh hưởng của ………phản ánh mức độ thay đổi của lợi nhuận trước thuế và lãi vay do sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ (hoặc sản lượng hàng hóa tiêu thụ).

– (Đ)✅:  Đòn bẩy kinh doanh

Đòn bẩy chung

Đòn bẩy tổng hợp

Đòn bẩy tài chính

43.  Nếu bạn cho một người mượn số tiền ban đầu là 1000 USD và người ấy hứa sẽ trả bạn 1900 USD sau 9 năm tính từ bây giờ thì mức lãi hiệu quả hàng năm mà bạn nhận được sẽ là?

7,39%

10,00%

9,00%

5,26%

44.  Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 550 tr.đ từ vốn đầu tư ban đầu 500 tr.đ. NPV của dự án là bao nhiêu?

– (Đ)✅:  50

– 50

1050

– 1050

45.  Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính của mình:

– (Đ)✅:  Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi

Tất cả các phương án đều đúng

Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên vốn chủ không thay đổi

Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên nợ không thay đổi

46.  Nếu tỷ số nợ là 0.5; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là?

Tất cả các phương án đều sai

1,5

1,0

0,5

47.  Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:

Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động

Tất cả các phương án đều sai

Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động

Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động

48.  Nguyên tắc khấu hao TSCĐ:

Có lãi

Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ và đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu

Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu

Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ

49.  Những câu nào sau đây phân biệt tốt nhất tài sản thực và tài sản tài chính?

Tài sản thực có giá trị thấp hơn tài sản tài chính

Tài sản tài chính thể hiện một trái quyền đối với thu nhập được tạo ra từ tài sản thực

Tài sản thực là những tài sản hữu hình, còn tài sản tài chính thì không phải

Tài sản tài chính luôn luôn được bán, còn tài sản thực luôn luôn được mua

50.  Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian?

– (Đ)✅:  Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền

Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)

Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)

Tất cả các phương án đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian

51.  Nội dung của quản trị tài chính doanh nghiệp?

Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh

Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh; Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp

Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp

Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp

52.  Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào?

Hình thái biểu hiện

Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng

Mục đích sử dụng

Hình thái biểu hiện; Mục đích sử dụng; Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng

53.  Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất?

– (Đ)✅:  Khấu hao theo số dư giảm dần.

Phương pháp kết hợp khấu hao bình quan và khấu hao theo số dư giảm dần

Khấu hao bình quân.

Tất cả các phương án đều sai

54.  Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:

Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả

Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả; Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

55.  Quyết định liên quan đến một tài sản cố định nào đó sẽ được mua, được gọi là quyết định _______

Tài trợ

Cấu trúc vốn

Hoạch định ngân sách vốn

Vốn lưu động

56.  Số nhân vốn chủ sở hữu có thể được mô tả là?

1 – (Nợ/Tài sản)

1 – (Vốn chủ sở hữu/Tài sản)

1 – (Tài sản/Vốn chủ sở hữu)

1 – (Tài sản/Nợ)

57.  Sự khác nhau căn bản giữa chứng khoán bán ra ở những thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp là?

Khả năng lợi nhuận của việc hợp tác phát hành

Giá của chứng khoán

Chứng khoán phát hành đầu tiên

Sự rủi ro của chứng khoán

58.  Tài sản cố định vô hình bao gồm:

Máy móc

Nhà cửa

Nhãn hiệu

Thiết bị

59.  Thị trường tài chính được sử dụng cho thương mại:

Bao gồm cả tài sản thực và tài sản tài chính

Bao gồm những hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra bởi một công ty

Nguyên liệu thô sử dụng cho sản xuất

Chứng khoán như những cổ phiểu của công ty IBM

60.  Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:

Tất cả các phương án đều đúng

Hội đồng quản trị

Các nhà quản lý của chính công ty

Các cổ đông

61.  Thu nhập giữ lại là:

Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá

Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần

Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được

Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đã chi trả

62.  Tiền thuê đất được xếp vào:

Chi phí bán hàng

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Không phương án nào đúng

Chi phí tài chính

63.  Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:

– (Đ)✅:  Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án

Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án

Là một số nguyên

Lớn hơn 0

64.  Trong ________ tất cả các chi phí đều thay đổi.

– (Đ)✅:  Dài hạn

Chỉ số chi phí hoạt động biến đổi

Ngắn hạn

Thay đổi doanh số

65.  Trong doanh nghiệp có bao nhiêu loại đòn bẩy:

– (Đ)✅:  3

5

2

4

66.  Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn cổ phần.

– (Đ)✅:  Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) tăng với tỷ lệ phần trăm tương ứng

Khi EBIT tăng, EPS tăng theo với tỷ lệ phần trăm lớn hơn

Tất cả các phương án đều sai

Khi EBIT tăng, EPS giảm

67.  Tỷ lệ nhỏ nhất có thể chấp nhận được của vòng quay vốn đầu tư hợp tác được xác định bằng:

Thông tin từ những báo cáo kế toán

Quản lý tài chính

Những quản lý cấp cao trong công ty

Những nhà đầu tư trong thị trường tài chính

68.  Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu bằng:

Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần × vốn kinh doanh bình quân × vốn chủ sở hữu bình quân

Vòng quay toàn bộ vốn × lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu × vòng quay toàn bộ vốn × vốn kinh doanh bình quân trên vốn CSH

Tất cả các phương án đều sai

69.  Tỷ suất sinh lời của tài sản:

Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà DN đó huy động vào SX kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay và là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị TS bình quân

Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà DN đó huy động vào SX kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay

Là khả năng sinh lời của vốn cố định

Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị TS bình quân

70.  Ứng dụng của phân tích hoà vốn:

Lựa chọn phương án sản xuất

Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư; Lựa chọn phương án sản xuất; Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài

Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài

Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư

71.  Về mặt tài chính, DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của DN ?

Công ty cổ phần

Tất cả các phương án đều sai

Công ty cổ phần và doanh nghiệp tư nhân

Doanh nghiệp tư nhân

72.  Xem xét các chứng cứ thị trường để xác định cấu trúc vốn liên quan đến việc xác định:

– (Đ)✅:  Kết hợp đồng thời cả 3 chỉ số

Chỉ số khả năng thanh toán

Độ lớn đòn bẩy tài chính

Mức độ rủi ro kinh doanh của công ty



Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved