vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

BF25 Quản trị rủi ro trong ngân hàng


1.     Các kết luận sau, kết luận nào đúng?

Khủng hoảng và rủi ro là một

Các kết luận trên đều chưa chính xác

Khủng hoảng xảy ra là mang lại cơ hội cho doanh nghiệp

Khủng hoảng trong doanh nghiệp là rủi ro quá lớn


2.     

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?

Tổn thất phản ánh cả mặt lượng và mặt chất của trạng thái

Tổn thất phản ánh về mặt lượng của trạng thái

Tổn thất phản ánh về mặt chất của trạng thái

Các kết luận trên đều sai


3.     

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?

Nguyên tắc thiết lập môi trường quản trị rủi ro tín dụng phù hợp là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro tín dụng

Nguyên tắc duy trì một qui trình đo lường, kiểm soát và quản trị tín dụng phù hợp không phải là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro tín dụng

Nguyên tắc đảm bảo kiểm soát đầy đủ rủi ro tín dụng là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro tín dụng

Nguyên tắc thực hiện theo một qui trình cấp tín dụng hợp lý là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro tín dụng


4.     

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?

Nguyên tắc chấp nhận và quản trị rủi ro cho phép là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro trong ngân hàng

Nguyên tắc tính phù hợp với chiến lược chung của tổ chức là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro trong ngân hàng

Nguyên tắc phân tán rủi ro không phải là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro trong ngân hàng

Nguyên tắc tính tương quan giữa mức độ rủi ro và thu nhập là nguyên tắc duy nhất để quản trị rủi ro trong ngân hàng


5.     

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?

Rủi ro phản ánh về mặt lượng của trạng thái

Rủi ro phản ánh cả mặt chất và mặt lượng của trạng thái

Rủi ro phản ánh về mặt chất của trạng thái

Các kết luận trên đều sai


6.     

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?

Tín dụng ngân hàng chỉ mang lại lợi ích cho ngân hàng và khách hàng

Tín dụng ngân hàng chỉ mang lại lợi ích cho ngân hàng

Các kết luận đều sai

Tín dụng ngân hàng mang lại lợi ích cho cả ngân hàng, khách hàng và nền kinh tế


7.     

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?

– (Đ)✅:  Phương pháp chỉ số tài chính không phải là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản

Phương pháp khe hở tài trợ là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản

Phương pháp lượng hóa nguồn là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản

Phương pháp cung cầu thanh khoản là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản


8.     

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?

– (Đ)✅:  Phương pháp thang đến hạn không phải là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản

Phương pháp cung cầu thanh khoản là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản

Phương pháp chỉ số thanh khoản là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản

Phương pháp cấu trúc nguồn vốn là phương pháp duy nhất để đo lường thanh khoản


9.     

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Ban (tổng) giám đốc trong kiểm soát tuân thủ có trách nhiệm:

Phê duyệt chính sách về tuân thủ của ngân hàng

Các kết luận trên đều chưa chính xác

Thiết lập và công bố chính sách về tuân thủ

Kiểm soát tuân thủ


10.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Bộ phận kiểm soát tuân thủ được xây dựng bởi:

– (Đ)✅:  Ban giám đốc

Ủy ban trực thuộc Hội đồng quản trị

Hội đồng quản trị

Đại hội cổ đông


11.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Cách tính trạng thái ngoại tệ nào là sai:

Hiệu giữa doanh số phát sinh trường và doanh số phát sinh đoản của ngoại tệ (f) trong ngày (t)

Tổng của tỷ giá của ngoại tệ (f) tính bằng nội tệ nhân với trạng thái ngoại tệ (f) tại thời điểm (t)

Hiệu giữa tài sản có và tài sản nợ của ngoại tệ (f) tại thời điểm (t)

Hiệu giữa doanh số phát sinh trường và doanh số phát sinh đoản của ngoại tệ (f) trong kỳ


12.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Cầu thanh khoản là:

Bán tài sản

Doanh thu từ các dịch vụ, tín dụng

Vay từ thị trường tiền tệ

Hoàn trả các khoản đi vay


13.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Chỉ tiêu lượng hóa rủi ro lãi suất quan trọng nhất là:

Chỉ tiêu khe hở kỳ hạn

Chỉ tiêu khe hở lãi suất

Chỉ tiêu tỷ lệ thu nhập lãi cận biên

Các chỉ tiêu trên đều quan trọng như nhau


14.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Chiến lược quan trọng nhất trong quản lý thanh khoản là:

Chiến lược đa dạng hóa nguồn vốn

Chiến lược phát triển thị trường bán lẻ

Các chiến lược trên đều quan trọng như nhau

Chiến lược tăng nguồn vốn dài hạn có lãi suất cố định


15.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Cung thanh khoản là:

Chi trả cổ tức bằng tiền

Tiền gửi bổ sung của khách hàng

Cấp tín dụng cho khách hàng

Khách hàng rút tiền gửi


16.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Đặc điểm nào không thuộc hợp đồng kỳ hạn:

Là hợp đồng được tiêu chuẩn hóa

Rủi ro tín dụng không được sự bảo đảm của sở giao dịch

Giá trị hợp đồng không bị điều chỉnh cho đến thời hạn của hợp đồng

Hợp đồng không cần thông qua sở giao dịch


17.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Đặc điểm nào không thuộc hợp đồng tương lai:

Là loại hợp đồng được tiêu chuẩn hóa

Hợp đồng được thỏa thuận song phương không qua sở giao dịch

Giá trị hợp đồng được điều chỉnh hàng ngày theo điều kiện thị trường

Một phần rủi ro tín dụng được bảo đảm của sở giao dịch


18.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Để phòng ngừa rủi ro tỷ giá đối với ngoại bảng ngân hàng cần:

– (Đ)✅:  Sử dụng hợp đồng phái sinh

Làm cho TSC > TSN bằng ngoại tệ

Làm cho TSC < TSN bằng ngoại tệ

Làm cho TSC và TSN bằng ngoại tệ cân xứng với nhau


19.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Để quản lý thanh khoản, ngân hàng chỉ có thể sử dụng phương pháp:

– (Đ)✅:  Quản lý tài sản nợ và quản lý tài sản có

Quản lý tài sản có

Quản lý tài sản nợ

Không phải các phương pháp trên


20.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Hội đồng quản trị trong kiểm soát tuân thủ có trách nhiệm:

Kiểm tra sự tuân thủ của ngân hàng

Giám sát hoạt động quản trị rủi ro tuân thủ của ngân hàng

Thanh tra sự tuân thủ của ngân hàng

Kiểm soát tuân thủ của ngân hàng


21.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai giống nhau ở:

Cùng giao dịch một cách có tổ chức qua sở giao dịch

Giá trị hợp đồng không thay đổi trong suốt thời hạn của hợp đồng

Việc thanh toán được tiến hành tại thời điểm kết thúc hợp đồng

Rủi ro tín dụng được bảo đảm một phần của sở giao dịch


22.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Khi lãi suất thay đổi, ngân hàng phải đối mặt với:

Rủi ro về tái đầu tư

Rủi ro về giá

Không có rủi ro nào xảy ra

Rủi ro về giá và rủi ro về tái đầu tư


23.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Loại rủi ro lớn nhất trong ngân hàng là:

Rủi ro tín dụng

Rủi ro tỷ giá

Rủi ro thanh khoản

Rủi ro lãi suất


24.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Loại rủi ro nào không thuộc rủi ro tuân thủ:

Xung đột trong ngân hàng làm mất uy tín ngân hàng

Ngân hàng bị phạt do vi phạm pháp luật

Ngân hàng để mất khách hàng do chưa tìm hiểu kỹ khách hàng

Ngân hàng tiếp tay cho các tổ chức tội phạm rửa tiền


25.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Loại tỷ giá nào không thuộc cách phân loại theo chính sách tỷ giá:

Tỷ giá chợ đen

Tỷ giá thực song phương

Tỷ giá thả nổi có điều kiện

Tỷ giá thả nổi hoàn toàn


26.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Loại tỷ giá nào không thuộc cách phân loại theo chính sách tỷ giá:

Tỷ giá cố định

Tỷ giá chính thức

Tỷ giá chợ đen

Tỷ giá danh nghĩa song phương


27.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Loại tỷ giá nào không thuộc cách phân loại theo mức độ ảnh hưởng lên cán cân thanh toán:

Tỷ giá danh nghĩa đa phương

Tỷ giá thả nổi hoàn toàn

Tỷ giá thực đa phương

Tỷ giá danh nghĩa song phương


28.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Loại tỷ giá nào không thuộc cách phân loại theo mức độ ảnh hưởng lên cán cân thanh toán:

– (Đ)✅:  Tỷ giá chính thức

Tỷ giá thực song phương

Tỷ giá thực đa phương

Tỷ giá danh nghĩa song phương


29.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Mô hình định giá lại có nhược điểm là:

Không đề cập đến giá trị thị trường của tài sản có và tài sản nợ

Phản ánh chưa sát thời gian đến hạn của các tài sản

Phản ánh sai lệch thông tin về cơ cấu tài sản

Bao gồm tất cả các kết luận


30.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Mô hình định giá lại có ưu điểm là:

Phản ánh chính xác thời gian đến hạn của các tài sản

Cung cấp thông tin về cơ cấu tài sản có và tài sản nợ sẽ được định giá lại

Phản ánh chính xác thông tin về cơ cấu tài sản

Đề cập đến giá trị thị trường của tài sản có và tài sản nợ


31.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Mô hình kỳ hạn đến hạn sử dụng để lượng hóa rủi ro lãi suất đối với tài sản khi:

– (Đ)✅:  Lãi suất tăng

Lãi suất cố định

Cả lãi suất tăng và lãi suất giảm

Lãi suất giảm


32.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Mô hình kỳ hạn đến hạn sử dụng để:

– (Đ)✅:  Lượng hóa rủi ro lãi suất đối với tất cả tài sản

Lượng hóa rủi ro lãi suất đối với một tài sản

Lượng hóa rủi ro lãi suất đối với một danh mục tài sản

Tất cả các kết luận trên đều chưa chính xác


33.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Mô hình lượng hóa rủi ro lãi suất tốt nhất là:

– (Đ)✅:  Mô hình thời lượng

Mô hình kỳ hạn đến hạn

Các mô hình trên đều quan trọng như nhau

Mô hình định giá lại


34.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Nguyên nhân của rủi ro tín dụng là:

Từ phía khách hàng

Từ phía môi trường kinh doanh

Từ phía ngân hàng

Từ phía khách hàng; từ phía ngân hàng, từ phía môi trường kinh doanh


35.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Nguyên nhân gây ra rủi ro mà ngân hàng không thể tự mình khắc phục, là do:

Khủng hoảng kinh tế trong nước

Nhân viên làm việc bất cẩn, cẩu thả

Nội bộ ngân hàng có xung đột

Trình độ, tư cách của giám đốc yếu kém


36.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Nguyên nhân gây ra rủi ro mà ngân hàng không thể tự mình khắc phục, là do:

Không coi trọng cạnh tranh của các đối thủ

Sự bất cập của cơ chế, chính sách nhà nước

Cán bộ ngân hàng thiếu đạo đức nghề nghiệp

Không quan tâm đầy đủ đến khách hàng


37.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Nguyên nhân gây ra rủi ro mà ngân hàng không thể tự mình khắc phục, là do:

– (Đ)✅:  Khủng hoảng kinh tế khu vực và toàn cầu

Cơ cấu tổ chức của ngân hàng bất hợp lý

Trình độ quản lý của giám đốc yếu kém

Công nghệ lạc hậu


38.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Nguyên nhân gây ra rủi ro mà ngân hàng không thể tự mình khắc phục, là do:

– (Đ)✅:  Sự bất ổn về chính trị

Sự làm việc bất cẩn của nhân viên

Chủ quan coi thường đối thủ cạnh tranh

Trình độ công nghệ yếu kém


39.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Nguyên tắc quản trị rủi ro tín dụng quan trọng nhất là nguyên tắc:

– (Đ)✅:  Các nguyên tắc trên đều quan trọng như nhau

Thực hiện theo một qui trình cấp tín dụng hợp

Thiết lập môi trường quản trị rủi ro tín dụng phù hợp

Đảm bảo kiểm soát đầy đủ rủi ro tín dụng


40.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Nguyên tắc quản trị rủi ro trong ngân hàng quan trọng nhất trong là:

Chấp nhận và quản trị rủi ro cho phép

Tính phù hợp với chiến lược chung của tổ chức

Các nguyên tắc đều quan trọng như nhau

Tính tương quan giữa mức độ rủi ro và thu nhập


41.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Nguyên tắc quản trị rủi ro trong ngân hàng quan trọng nhất trong là:

– (Đ)✅:  Các nguyên tắc đều quan trọng như nhau

Phân tán rủi ro

Tính linh hoạt

Tính độc lập


42.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Phương pháp đo lường thanh khoản quan trọng nhất là:

Các phương án trên đều quan trọng như nhau

Phương pháp khe hở tài trợ

Phương pháp cung cầu thanh khoản

Phương pháp lượng hóa nguồn và sử dụng thanh khoản hàng ngày


43.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Phương pháp đo lường thanh khoản quan trọng nhất là:

Phương pháp thang đến hạn

Các phương án trên đều quan trọng như nhau

Phương pháp cấu trúc nguồn vốn

Phương pháp chỉ số tài chính


44.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Phương pháp đo lường thanh khoản quan trọng nhất là:

Phương pháp chỉ số thanh khoản

Phương pháp chỉ số tài chính

Phương pháp khe hở tài trợ

Các phương án trên đều quan trọng như nhau


45.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Quản lý bằng công cụ hạn mức, ngân hàng cần đưa ra:

– (Đ)✅:  Hạn mức chung cho cả phòng kinh doanh

Hạn mức chung cho từng đối tượng khách hàng

Hạn mức chung trong từng thời kỳ

Hạn mức chung cho từng thị trường


46.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Quản lý bằng công cụ hạn mức, ngân hàng không cần đưa ra:

– (Đ)✅:  Hạn mức cho từng khách hàng

Hạn mức cho các nghiệp vụ cụ thể

Hạn mức chung cho cả phòng kinh doanh

Hạn mức theo các đồng tiền kinh doanh


47.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Quản trị rủi ro thanh khoản chỉ cần thiết đối với:

– (Đ)✅:  Tất cả các ngân hàng

Ngân hàng có vốn nhỏ

Ngân hàng có rủi ro thanh khoản

Ngân hàng yếu kém


48.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Quản trị rủi ro thanh khoản chỉ cần thiết khi:

Có rủi ro thanh khoản xảy ra

Có sự thâm hụt thanh khoản

Có sự thặng dư thanh khoản

Có sự thâm hụt thanh khoản; Có rủi ro thanh khoản xảy ra; Có sự thặng dư thanh khoản


49.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Quản trị rủi ro tín dụng chỉ nhằm:

Có hệ thống kiểm tra, kiểm soát thích hợp

Tạo sự chủ động của các bộ phận tác nghiệp

Bao gồm tất cả các kết luận nhưng còn thiếu

Tạo lập một danh mục tín dụng hợp lý


50.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Quản trị rủi ro trong ngân hàng bao gồm:

5 bước

6 bước

4 bước

3 bước


51.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro hoạt động ở bên trong ngân hàng gồm có:

– (Đ)✅:  Rủi ro nhân sự, Rủi ro tài sản, Rủi ro thông tin, Rủi ro công nghệ thông tin, Rủi ro pháp lý, Rủi ro chính sách, quy trình thực hiện, Rủi ro gián đoạn hoạt động kinh doanh liên tụ

Rủi ro tài sản, Rủi ro công nghệ thông tin, Rủi ro pháp lý, Rủi ro gián đoạn hoạt động kinh doanh liên tụ

Rủi ro nhân sự, Rủi ro tài sản, Rủi ro thông tin, Rủi ro chính sách, quy trình thực hiện, Rủi ro pháp lý, Rủi ro thuê ngoài.

Rủi ro nhân sự, Rủi ro tài sản, Rủi ro thông tin, Rủi ro chính sách, quy trình thực hiện, Rủi ro gián đoạn hoạt động kinh doanh liên tụ


52.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro hoạt động xảy ra là do:

Qui trình quản lý rủi ro không đầy đủ

Ngân hàng chịu sự phán quyết bất lợi của cơ quan thuế

Hệ thống thông tin của ngân hàng không đầy đủ

Còn tùy thuộc vào điều kiện thực tế mới khẳng định được


53.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro hoạt động xảy ra là do:

Không thực hiện được một phần dịch vụ trong một thời gian dài

Xảy ra sai sót trong quá trình tác nghiệp

Còn tùy thuộc vào điều kiện thực tế mới khẳng định được

Nhân viên ngân hàng tiếp tay cho tội phạm


54.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro hoạt động xảy ra là do:

Trang thiết bị của ngân hàng hoạt động không hiệu quả

Nhà cung cấp dịch vụ cho ngân hàng không đúng yêu cầu

Cá nhân bên ngoài lừa đảo chiếm doaạt tài sản

Còn tùy thuộc vào điều kiện thực tế mới khẳng định được


55.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro hoạt động xảy ra là do:

Hệ thống cơ sở hạ tầng không đáp ứng được yêu cầu kinh doanh

Chất lượng nguồn nhân lực yếu kém

Còn tùy thuộc vào điều kiện thực tế mới khẳng định được

Tài sản của ngân hàng hỏng hóc


56.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro hoạt động xảy ra là do:

Nhân viên ngân hàng giả mạo hồ sơ chiếm đoạt tài sản ngân hàng

Ngân hàng vi phạm cam kết về hoạt động kinh doanh của ngành

Còn tùy thuộc vào điều kiện thực tế mới khẳng định được

Ngân hàng vi phạm hợp đồng lao động


57.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro hoạt động xảy ra là do:

– (Đ)✅:  Còn tùy thuộc vào điều kiện thực tế mới khẳng định được

Gian lận bên ngoài

Gian lận nội bộ

Phá hoại tài sản hữu hình


58.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro lãi suất xảy ra khi:

Lãi suất không thay đổi

Lãi suất tăng

Lãi suất thay đổi ngoài dự tính của ngân hàng

Lãi suất giảm


59.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro lãi suất xảy ra là do:

Ngân hàng sử dụng lãi suất cố định trong các hợp đồng

Sự không cân xứng về kỳ hạn của TSC và TSN

Còn tùy thuộc vào điều kiện thực tế mới khẳng định được

Sự thay đổi của lãi suất thị trường khác với dự kiến của ngân hàng


60.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro thanh khoản xẩy ra là do:

Sự nhạy cảm của tài sản tài chính với thay đổi lãi suất

Ngân hàng luôn phải đáp ứng nhu cầu thanh khoản một cách hoàn hảo

Bao gồm tất cả các kết luận nhưng còn thiếu

Ngân hàng không cân bằng được thời lượng của TSC và TSN


61.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng chỉ làm:

Giảm khả năng thanh toán của ngân hàng

Giảm lợi nhuận của ngân hàng

Giảm lợi nhuận của ngân hàng; Giảm khả năng thanh toán của ngân hàng; Giảm uy tín của ngân hàng

Giảm uy tín của ngân hàng


62.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng chỉ xảy ra khi:

– (Đ)✅:  Khách hàng không trả đầy đủ cả gốc và lãi; Khách hàng không trả đúng hạn; Khách hàng không trả cả gốc và lãi

Khách hàng không trả cả gốc và lãi

Khách hàng không trả đúng hạn

Khách hàng không trả đầy đủ cả gốc và lãi


63.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng là sự tổn thất về:

– (Đ)✅:  Tài sản

Uy tín

Khách hàng

Mối quan hệ


64.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng xảy ra chủ yếu là do:

Cơ chế quản lý vĩ mô còn nhiều bất cập

Môi trường kinh tế còn nhiều bất ổn

Qui trình thẩm định chưa tốt

Khách hàng không trả được vốn và lãi vay


65.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng xảy ra là do:

Khách hàng cố tình lừa ngân hàng

Người vay gặp rủi ro bất thường trong cuộc sống mất khả năng trả nợ

Người vay bị thất nghiệp không có khoản thu để trả nợ

Còn tùy thuộc vào hoàn cảnh thực tế mới khẳng định được


66.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng xảy ra là do:

Vi phạm đạo đức nghề nghiệp của cán bộ tín dụng

Còn tùy thuộc vào hoàn cảnh thực tế mới khẳng định được

Giám sát tín dụng không được coi trọng

Chính sách tín dụng ngân hàng không hợp lý


67.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng xảy ra là do:

– (Đ)✅:  Còn tùy thuộc vào hoàn cảnh thực tế mới khẳng định được

Môi trường kinh tế giảm sút

Môi trường pháp lý không rõ ràng, ổn định

Môi trường chính trị bất ổn


68.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tín dụng xảy ra là do:

– (Đ)✅:  Còn tùy thuộc vào hoàn cảnh thực tế mới khẳng định được

Doanh nghiệp không tuân thủ các cam kết trả nợ

Doanh nghiệp cố tình cung cấp báo cáo tài chính sai lệch cho ngân hàng

Doanh nghiệp kinh doanh yếu kém làm khả năng thanh toán giảm


69.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro trong ngân hàng bao gồm:

Rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản, rủi ro tuân thủ, rủi ro hoạt động, rủi ro tỷ giá.

Rủi ro tín dụng, rủi ro lãi suất, rủi ro thanh khoản, rủi ro tuân thủ, rủi ro hoạt động, rủi ro tỷ giá, rủi ro khác.

Rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản, rủi ro lãi suất, rủi ro thị trường, rủi ro hoạt động, rủi ro tuân thủ.

Rủi ro tín dụng, rủi ro lãi suất, rủi ro thanh khoản, rủi ro tuân thủ, rủi ro hoạt động, rủi ro tỷ giá.


70.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro trong ngân hàng là do:

Còn tùy thuộc vào điều kiện thực tế mới khẳng định được

Môi trường kinh doanh không thuận lợi

Sự bất ổn về chính trị

Cán bộ ngân hàng gây ra


71.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tuân thủ xảy ra do:

Ngân hàng không tuân thủ luật pháp, các qui định, các qui tắc, các tiêu chuẩn do tổ chức đặt ra.

Ngân hàng không tuân thủ luật pháp, các qui tắc, các tiêu chuẩn do tổ chức đặt ra.

Ngân hàng không tuân thủ các qui định, các qui tắc, các tiêu chuẩn do ngân hàng đặt ra.

Ngân hàng không tuân thủ luật pháp, các qui định, các tiêu chuẩn do ngân hàng đặt ra.


72.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tỷ giá có thể xảy ra khi:

Trạng thái ngoại tệ mở và có sự biến động của tỷ giá

Sự biến động của tỷ giá

Trạng thái ngoại tệ mở

Giá cả lạm phát


73.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tỷ giá có thể xảy ra khi:

– (Đ)✅:  Có sự biến động của tỷ giá và trạng thái ngoại tệ khác không

Tỷ giá tăng và trạng thái ngoại tệ dương

Tỷ giá giảm và trạng thái ngoại tệ âm

Có sự biến động của tỷ giá nhưng trạng thái ngoại tệ bằng không


74.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tỷ giá xảy ra khi:

Trạng thái ngoại tệ bằng không và tỷ giá tăng

Trạng thái ngoại tệ dương và tỷ giá giảm

Trạng thái ngoại tệ âm và tỷ giá giảm

Trạng thái ngoại tệ dương và tỷ giá tăng


75.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro tỷ giá xảy ra khi:

– (Đ)✅:  Trạng thái ngoại tệ âm và tỷ giá tăng

Trạng thái ngoại tệ bằng không và tỷ giá giảm

Trạng thái ngoại tệ âm và tỷ giá giảm

Trạng thái ngoại tệ dương và tỷ giá tăng


76.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Rủi ro xảy ra là do:

– (Đ)✅:  Còn tùy thuộc vào từng loại rủi ro

Nguyên nhân chủ quan

Bao gồm cả nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan

Nguyên nhân khách quan


77.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Tài sản có và tài sản nợ nhạy cảm với lãi suất là:

– (Đ)✅:  Loại tài sản có kỳ hạn ≤ 12 tháng

Loại tài sản có kỳ hạn ≥ 12 tháng

Loại tài sản có kỳ hạn ≤ 1 tháng

Loại tài sản có kỳ hạn ≤ 3 tháng


78.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Thâm hụt thanh khoản khi:

Cung lớn hơn cầu thanh khoản

Tất cả các kết luận trên đều chưa chính xác

Cung nhỏ hơn cầu thanh khoản

Cung bằng cầu thanh khoản


79.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Thặng dư thanh khoản khi:

Cung bằng cầu thanh khoản

Cung lớn hơn cầu thanh khoản

Tất cả các kết luận trên đều chưa chính xác

Cung nhỏ hơn cầu thanh khoản


80.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Theo hình thức tài trợ, tín dụng quan trọng nhất là:

– (Đ)✅:  Cho vay

Bảo lãnh

Chiết khấu thương phiếu

Cho thuê


81.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Theo thời hạn tín dụng, tín dụng chiếm tỷ trọng lớn nhất là:

Còn tùy thuộc vào từng ngân hàng

Tín dụng trung hạn

Tín dụng ngắn hạn

Tín dụng dài hạn


82.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Thiết lập và công bố chính sách về tuân thủ là do:

– (Đ)✅:  Ban giám đốc

Bộ phận kiểm soát tuân thủ

Hội đồng quản trị

Đại hội cổ đông


83.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Tính thanh khoản của ngân hàng chỉ là khả năng tức thời đáp ứng:

– (Đ)✅:  Nhu cầu rút tiền của khách hàng và giải ngân của ngân hàng

Nhu cầu giải ngân của ngân hàng

Tất cả các kết luận trên đều chưa chính xác

Nhu cầu rút tiền gửi của khách hàng


84.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Tổ chức kinh doanh ngoại tệ cần kết hợp các phòng:

– (Đ)✅:  Phòng kinh doanh, phòng thanh toán, phòng quản lý rủi ro

Phòng kinh doanh, phòng nhân sự, phòng quản lý rủi ro

Phòng kinh doanh, phòng tín dụng, phòng đầu tư

Phòng kinh doanh, phòng thanh tra, phòng quản lý rủi ro


85.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Trách nhiệm nào không thuộc trách nhiệm của bộ phận kiểm soát tuân thủ:

Thiết lập chính sách về tuân thủ

Đo lường và đánh giá rủi ro tuân thủ

Hướng dẫn và giáo dục

Theo dõi, kiểm tra và báo cáo


86.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Trách nhiệm nào không thuộc trách nhiệm của bộ phận kiểm soát tuân thủ:

Hướng dẫn và giáo dục

Công bố chính sách về tuân thủ

Đo lường và đánh giá rủi ro tuân thủ

Tư vấn


87.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Trong các nội dung của quản trị rủi ro lãi suất, nội dung quan trọng nhất là:

Xây dựng chính sách quản trị rủi ro lãi suất

Các nội dung trên đều quan trọng như nhau

Qui trình quản trị rủi ro lãi suất

Tổ chức bộ máy quản trị rủi ro lãi suất


88.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Trong kiểm soát tuân thủ, Hội đồng quản trị cần phải:

– (Đ)✅:  Phê duyệt chính sách về tuân thủ của ngân hàng

Tất cả các kết luận trên đều chưa chính xác

Ủy quyền cho Tổng giám đốc phê duyệt chính sách về tuân thủ

Thực hiện việc kiểm soát tuân thủ


89.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Trong qui trình quản trị rủi ro lãi suất, bước quan trọng nhất là:

Dự báo biến động lãi suất thị trường và nhận biết rủi ro

Các bước đều quan trọng như nhau

Đo lường rủi ro

Giám sát rủi ro


90.  

Các kết luận sau, kết luận nào đúng?Việc phê duyệt chính sách về tuân thủ là do:

Hội đồng quản trị

Bộ phận kiểm soát tuân thủ

Ban giám đốc

Đại hội cổ đông


 


Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved