vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

BF09 Tin học ứng dụng


1.     Các toán tử thường sử dụng trong công thức của Excel gồm :

Các phương án đều đúng

Toán tử nối chuỗi &.

Toán tử số học , ^, * /, + -.

Toán tử so sánh =, >=, >, <, <= , < >.

2.     Cho công thức = MOD(10,3), kết quả sẽ là:

0

1

2

3

3.     Cho trước một số thập phân n. Để lấy phần thập phân của sốn đó thì sử dụng công thức:

– (Đ)✅:  n - INT

INT

INT – n

MOD -INT

4.     Chọn kết quả đúng nhất: LEFT(“Thanh pho Da Nang”, 7) sẽ trả về:

“Da Nang”

“Thanh p”

“Thanh ph”

Không có câu nào đúng

5.     Chức năng DATA ANALYSICS là:

– (Đ)✅:  Chức năng phân tích và dự báo kinh tế

Chức năng dự báo kinh tế

Chức năng phân tích rủi ro

Chức năng tính điểm hòa vốn

6.     công thức =ABS(ROUND(3.1416,2)) trả về kết quả là bao nhiêu?

– (Đ)✅:  3.14

-13.14

3.1416

6.2832

7.     Công thức =INT(AVERAGE(18,12,28,4)) trả về kết quả là bao nhiêu?

– (Đ)✅:  15

14

15.5

16

8.     Công thức =MIN(2,3,7,9,e) trả về kết quả là bao nhiêu?

– (Đ)✅:  #Name?

#Value!

2

e

9.     Công thức =OR(5>4, 6<9, 2<1) trả về kết quả là bao nhiêu?

– (Đ)✅:  True

# VALUE

#Name?

False

10.  công thức =OR(5<4, 6<9, 2>1,AND(5<4, 6>9, 2<1)) trả về kết quả là bao nhiêu?

– (Đ)✅:  True

# VALUE

#Name?

False

11.  Công thức =POWER(2,3) trả về kết quả là bao nhiêu?

– (Đ)✅:  8

2

3

6

12.  Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp:

=IF(1>2, ”Dung” , ”Sai”)

=IF(AND(“Dung”=”Dung”,”Dung”=”Dung”),”Dung”,”Dung”)

=IF(OR(“Sai”=”Dung”, “Dung”=”Sai”),”Dung”,”Sai”)

IF(OR(1>2,”Dung”),”Dung”,”Sai”)

13.  Cửa sổ Excel thuộc loại nào?

Cửa sổ thư mục.

Cửa sổ tư liệu.

Cửa sổ ứng dụng.

Tất cả đều đúng.

14.  Dạng tổng quát của hàm tương quan như sau:Y= AX+B.Thành phần nào được gọi là yếu tố Kết quả?

– (Đ)✅:  Y

A

B

X

15.  Dạng tổng quát của hàm tương quan như sau:Y= AX+B.Thành phần nào được gọi là yếu tố nguyên nhân?

– (Đ)✅:  X

A

B

Y

16.  Để chèn thêm 1 Sheet trống, ta chọn:

Edit - Worksheet

Format - Worksheet

Insert - Worksheet

View - Worksheet

17.  Để điền tên CLB, công thức nào sau đây là đúng?

= Hlookup(left(B1,2),$A$13:$C$19),2,0)

= Hlookup(Mid(B3,2,2),$A$13:$C$19),2,0)

= Vlookup(Mid(B3,2,2),$A$13:$C$19),2,0)

= Vlookup(Right(B3,2,2),$A$13:$C$19),2,0)

18.  Để định dạng dữ liệu chứa trong các Ô của Worksheet ta có thể?

Các lệnh Format / Cells, Format / Conditional Formatting, Format / Style.

Sử dụng các nút trrn thanh công cụ định dạng.

Sử dụng lệnh Format / AutoFormat.

Tất cả đều đúng.

19.  Để đổi chữ hoa thành chữ thường, trong Excel , ta có thể dùng :

Edit - Copy - Paste.

Format - Change Case.

Hàm Lower.

Hàm Upper.

20.  Để đổi chữ thường thành chữ Hoa, ta chọn:

Hàm Lower

Hàm Upcase

Hàm Upper

Tất cả đều đúng

21.  Để dùng bộ lọc truy xuất tự động (Data - Auto Filter) trong Excel, kí tự đại diện là

Dấu * là chữ, dấu ? là số

Dấu * là số, dấu ? là chữ

Dấu * và dấu ? đều là chữ

Dấu * và dấu ? đều là số

22.  Để lấy căn bậc hai của một số ta dùng hàm:

EXP

INT

POWER

SQRT

23.  Để lọc dữ liệu theo điều kiện, nhưng sao chép các mẩu tin thỏa điều kiện, ta dùng:

Data - Auto Filter

Data - Filter - Advanced Filter

Data - Sort

Tất cả đều sai

24.  Để nhóm dữ liệu theo một trường nào đó trên một CSDL và thống kê số liệu cuối mỗi nhóm ta dùnlệnh:

Cả a và c đều đúng

Data – Consolidate

Data – Sort

Data – SubTotal

25.  Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự, ta chọn:

Data - Auto Filter

Data - Sort

Data - Table

Tất cả đều sai

26.  Để tính tổng của một dãy số thoả mãn một điều kiện cho trước ta dùng hàm:

COUNTIF

SUBTOTAL

SUM

SUMIF

27.  Để tính tổng dữ liệu trong các ô ta dùng hàm:

COUNT

ROUND

SUM

SUMIF

28.  Để tính trung bình cộng dữ liệu trong các ô ta dùng hàm:

AVERAGE

COUNTIF

MAX

RANK

29.  Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ:

CONSOLIDATE

FILTER

SORT

SUBTOTAL

30.  Để xác định ô đầu tirn trong Worksheet bằng địa chỉ?

Chỉ có một phương pháp : A1.

Có ba phương pháp : A1, 1-1, C1R1.

Có hai phương pháp : A1 và R1C1.

Tất cả đều sai.

31.  Để xuống dòng trong cùng một ô, ta ấn tổ hợp phím:

Alt - Enter.

Ctrl - Enter.

Ctrl - Shift - Enter.

Shift - Enter.

32.  Địa chỉ $A$1 là loại địa chỉ nào?

Địa chỉ hỗn hợp

Địa chỉ tương đối

Địa chỉ tương đối 3 chiều

Địa chỉ tuyệt đối

33.  Địa chỉ $A1 là loại địa chỉ nào?

Địa chỉ hỗn hợp

Địa chỉ tương đối

Địa chỉ tương đối 3 chiều

Địa chỉ tuyệt đối

34.  Địa chỉ „Sheet1‟!A1 được gọi là :

Địa chỉ hỗn hợp

Địa chỉ tương đối

Địa chỉ tương đối 3 chiều

Địa chỉ tuyệt đối

35.  Địa chỉ A$5 được gọi là?

Địa chỉ hỗn hợp

Địa chỉ tương đối

Địa chỉ tương đối 3 chiều

Địa chỉ tuyệt đối

36.  Địa chỉ A1 là loại địa chỉ nào?

Địa chỉ hỗn hợp

Địa chỉ tương đối

Địa chỉ tương đối 3 chiều

Địa chỉ tuyệt đối

37.  Đổi hoặc đặt tên Sheet, ta chọn

Format - Font

Format - sheet

Format - sheet - Rename

Format -Style

38.  Giả sử trong ô A1 chứa giá trị 8, công thức =IF(A1>=5, “TB”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) trả về kết quả bao nhiêu?

– (Đ)✅:  TB

Giỏi

Khá

Xuất sắc

39.  Giả sử trong ô A1 chức giá trị biểu thức ngày tháng năm như sau: 22/05/2011, giá trị trả về của công thức =DAY(A1) là bao nhiêu?

– (Đ)✅:  22

#NAME?

#VALUE!

20

40.  Giá trị trả về của công thức =LEN(“ĐH KTCN”) là bao nhiêu?

– (Đ)✅:  7

6

8

9

41.  Giảsửtại ô A2 chứa chuỗi ký tự “Microsoft Excel”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi ký tự “soft” từ ô A2?

– (Đ)✅:  MID(A2,6,4)

LEFT(A2,9)

Left(right(A2,3,4))

RIGHT(A2,10)

42.  Gọi R là hệ số tương quan giữa 2 yếu tố X và Y. R có giá trị bằng bao nhiêu thì X và Y được gọi là mức độ quan hệ rất chặt chẽ với nhau?

– (Đ)✅:  0.9 < |R| < 1

0.3< |R| <0.5

R=0

R=1

43.  Gọi R là hệ số tương quan giữa 2 yếu tố X và Y. R có giá trị bằng bao nhiêu thì X và Y được gọi là quan hệ độc lập với nhau?

– (Đ)✅:  R=0

0.3< |R| <0.5

0.5 < |R| < 0.7

R=1

44.  Gọi R là hệ số tương quan giữa 2 yếu tố X và Y. R có giá trị bằng bao nhiêu thì X và Y được gọi là quan hệ tuyến tính với nhau?

– (Đ)✅:  R=1

0.3< |R| <0.5

0.5 < |R| < 0.7

R=0

45.  Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là :

– (Đ)✅:  123456.789

123456

123456.7

123456.78

46.  Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là :

123000

123456

123456.7

123456.78

47.  Hàm MOD dùng để:

Cho ra phần thập phân

Cho ra số dư của phép chia

Cho ra số nguyên của phép chia

Cho ra tích số của các số

48.  Hãy cho biết công thức nào sau đây đúng cú pháp và logic (biết ô A1 chứa ít nhất 10 kí tự, B1 = 10%)

= if(Left(A1,2)>3, B1*100,A1*200)

= if(Left(A1,2)>3, B1*100,if(right(A1,2,3))

= if(Left(A1,2)=”TT”, B1*100 , mid(A1,2,4))

= if(Right(A1,2)<2, B1*100,A1*200)

49.  Hãy cho biết công thức nào sau đây không phù hơp (biết ô A1 chứa ít nhất 10 kí tự)

= Left(A1,3)

=Left(Right(A1,2),3)

=Mid(A1,3,2)

=Right(A1,3)

50.  Hãy cho biết công thức nào sau đây không phù hơp (biết ô A1 chứa ít nhất 10 kí tự)

– (Đ)✅:  =Left(Right(A1,2),3)

= Left(A1,3)

=Right(A1,3)

Mid(A1,3,2)

51.  Hãy cho biết công thức nào sau đây sai cú pháp (biết ô A1 chứa ít nhất 10 kí tự)

= Left(A1,2)

=Left(Right(A1,2),1)

=Right(A1,3)

Mid(A1,3)

52.  Kết quả của công thức =ROUND(1257.879,1) là:

1257.1

1257.8

1257.80

1257.9

53.  Kết quả phân tích hàm tương quan đơn như sau:Chỉ số Adjusted R Square là:

– (Đ)✅:  Hệ số xác định mẫu điều chỉnh

Hệ số xác định của hàm tương quan đơn

Sai số chuẩn của Y do hồi quy

Số quan sát hay dung lượng mẫu

54.  Kết quả phân tích hàm tương quan đơn như sau:Chỉ số Multiple R là:

– (Đ)✅:  Hệ số tương quan

Hệ số xác định mẫu điều chỉnh

Sai số chuẩn của Y do hồi quy

Số quan sát hay dung lượng mẫu

55.  Kết quả phân tích hàm tương quan đơn như sau:Chỉ số Observations là:

– (Đ)✅:  Số quan sát hay dung lượng mẫu

Hệ số xác định của hàm tương quan đơn

Hệ số xác định mẫu điều chỉnh

Sai số chuẩn của Y do hồi quy

56.  Kết quả phân tích hàm tương quan đơn như sau:Chỉ số R Square là:

– (Đ)✅:  Hệ số xác định của hàm tương quan đơn

Hệ số xác định mẫu điều chỉnh

Sai số chuẩn của Y do hồi quy

Số quan sát hay dung lượng mẫu

57.  Kết quả phân tích hàm tương quan đơn như sau:Chỉ số Standard Error là:

– (Đ)✅:  Sai số chuẩn của Y do hồi quy

Hệ số xác định của hàm tương quan đơn

Hệ số xác định mẫu điều chỉnh

Số quan sát hay dung lượng mẫu

58.  Kết quảcủa biểu thức =ROUND(1200200,-3) sẽ là

. #VALUE

1200000

1201000

False

59.  Khi không tham chiếu được Excel báo

Lỗi #NA

Lỗi #NUM

Lỗi #REF

Lỗi #VALUE

60.  Khi nhập dữ liệu loại số vào trong ô, ô đó xuất hiện dạng ###### hoặc dạng số khoa học (Scientifc) thu ta phải :

Mở rộng cột đó ra.

Sai ở chỗ khác.

Thay đổi kiểu dữ liệu

Xóa đi nhập lại

61.  Khi nhập dữ liệu sau: 0982767445, muốn giữ nguyên được số “0” ở đầu, bạn phải nhập trước bằng ký tự nào?

Dấu *

Dấu ?.

Dấu ‘

Dấu =

62.  Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm (List Seperator) là:

Dấu chấm (.)

Dấu chấm phẩy (;)

Dấu phẩy (,)

Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình trong Control Panel

63.  List Separator dùng để xác định:

Dấu kết thúc một hàm trong Excel.

Dấu ngăn cách giữa các đối số.

Dấu ngăn cách số hàng ngàn

Dấu ngăn cách số thập phân

64.  Mối liên hệ tương quan giữa giá trị tổng sản lượng với các yếu tố: đầu tư trang thiết bị, quản lý và nâng cao tay nghề cho công nhân. Đâu là yếu tố kết quả?

– (Đ)✅:  Giá trị tổng sản lượng

Chi phí nâng cao tay nghề

Đầu tư cho quản lý

Đầu tư trang thiết bị

65.  Một công thức trong Excel sẽ bao gồm?

Biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được lirn kết bằng một toán tử.

Dấu = rồi đến biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được lirn kết bằng một toán tử

Hai toán hạng được lirn kết bằng một toán tử.

Tất cả đều sai.

66.  Một hàm trong Excel có dạng:

= Tên hàm(danh sách đối số).

= tên hàm1(các hàm khác có thể lồng vào tên hàm 1)

=Tên hàm.

Các đáp án đều đúng

67.  Một ô chứa số 17 định dạng bằng ??? sẽ hiển thị dạng?

__17

017

17

Tất cả đều sai

68.  Một ô trong Excel có thể chứa số ký tự tối đa là :

16384

255

32000

65536

69.  Một Work Book trong Excel có số lượng sheet tối đa - tối thiểu - trung bình như sau?

255 - 1 - 3

255 - 3 - 1

256 - 1 - 12

256 - 1 - 3

70.  Muốn vẽ biểu đồ (đồ thị) thể hiện mối tương quan (tỷ lệ) giữa các thành phần so với toàn thể, ta chọn loại đồ thị :

Bar

Column.

Pie.

Tất cả đều đúng.

71.  ô A6 chứachuỗi "8642791X12", công thức =VALUE(RIGHT(A6,7)) trả về giá trị là bao nhiêu?

– (Đ)✅:  #VALUE

0

8637736

Không xuất hiện gì cả

72.  Sau khi khởi động EXCEL, ta nhập dữ liệu vào một CELL (ô). Phát biểu nào sau đây là đúng :

Nếu dữ liệu là giá trị chuỗi, EXCEL sẽ tự động canh trái.

Nếu dữ liệu là giá trị ngày, EXCEL sẽ tự động canh phải.

Nếu dữ liệu là giá trị số, EXCEL sẽ tự động canh phải.

Tất cả đều đúng.

73.  Ta có thể rút trích thông tin bằng:

Data - Filter

Data - Filter - Auto Filter

Data - Sort

Tất cả đều đúng

74.  Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF($C$2:$C$6, A5, $E$2:$E$6)-C$3 khi sao chép công thức nàyđến ô D5 thì có công thức như thế nào?

=F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-D$5

=F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3

=F4+SUMIF($C$2:$C$6, E7, $E$2:$E$6)-E$3

=F5+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3

75.  Theo mặc định, dữ liệu dạng ngày tháng được căn lề bên nào trong ô?

Giữa

Hai bên

Phải

Trái

76.  Theo mặc định, dữ liệu dạng số được căn lề bên nào trong ô?

Giữa

Hai bên

Phải

Trái

77.  Theo mặc định, dữ liệu dạng text được căn lề bên nào trong excel?

Giữa

Hai bên

Phải

Trái

78.  Tính năng Correlation là:

– (Đ)✅:  Tính năng xác định hệ số tương quan

Tính năng phân tích, thống kê mô tả.

Tính năng xác định hàm hồi quy

Tính năng xác định phương trình tương quan

79.  Tính năng Descriptive Statistics là:

– (Đ)✅:  Tính năng phân tích, thống kê mô tả.

Tính năng xác định hàm hồi quy

Tính năng xác định hệ số tương quan

Tính năng xác định phương trình tương quan

80.  Tính năng Regression là:

– (Đ)✅:  Tính năng xác định phương trình tương quan

Tính năng phân tích, thống kê mô tả.

Tính năng xác định hàm hồi quy

Tính năng xác định hệ số tương quan

81.  Tính tổng Doanh thu của những mã hàng có ký tự giữa là “S”Kết quả sẽ là

= DSUM (A1:E6,5,F1:F2)

= DSUM (A1:E6,E1,G1:G2)

= SUMIF (A2:A6,G2,E2:E6)

Tất cả đều đúng.

82.  Trên Menu Bar của Cửa sổ Excel có một mục lệnh khác với Cửa sổ Word đó là?

Data

Home

Insert

Layout

83.  Trên thanh công thức luôn hiển thị cho ta thông tin gì?

Công thức của ô hiện hành

Ghi chú của ô hiện hành

Giá trị cụ thể của ô hiện tại

Thông báo về lỗi cú pháp

84.  Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu theo các điều kiện, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:

– (Đ)✅:  Data - Filter - AutoFilter

Format - Filter - AutoFilter

Insert - Filter - AutoFilter

View - Filter - AutoFilter

85.  Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?

– (Đ)✅:  B1:H15

B1...H15

B1..H15

B1-H15

86.  Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “E” và ô B5 chứa “LEARNING”. Để ổ D5 cho kết quả là “E-LEARNING” , ta thực hiện công thức như sau

= A5 & “ “ + B5

= A5 + “ -“ + B5

= A5 + B5

=A5 & “- “ & B5

87.  Trong các hàm tương quan sau đây. Hàm nào hàm tương quan bội?

– (Đ)✅:  

Y= AX + B

88.  Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào không phải là địa chỉ ô:

$15$K

$Z1

AA$12

Cả ba đều là địa chỉ ô

89.  Trong điều kiện lọc dữ liệu có thể có những điều kiện nào sau đây?

Bằng

Lớn hơn hoặc bằng, bé hơn hoặc bằng

Lớn hơn, bé hơn

Tất cả đều đúng

90.  Trong Excel 2013 thì một Worksheet chứa bao nhiêu cột?

1.028

16.384

256

6.536

91.  Trong Excel 2013 thì một Worksheet chứa bao nhiêu dòng?

1.048.576

150.556

2.048000

65.536

92.  Trong Excel, công thức sau sẽ cho kết quả như thế nào biết rằng các ô dữ liệu trong công thứcđều lớn hơn 0=IF(SUM(B2:D2)>=AVERAGE(B2:D2),1,0)

0

1

14

15

93.  Trong Excel, để chọn 1 kiểu đồ thị, ta dùng:

Cả 2 đều đúng

Cả 2 đều sai

Click vào Icon đồ thị

Format - Chat - Type

94.  Trong Excel, để đánh số thứ tự một cách tự động trong 1 cột , ta chọn :

– (Đ)✅:  Dùng Auto Fill Handle

Alt - F - I -S.

Đánh số bằng tay.

File - Edit Fill - Series.

95.  Trong Excel, để tum các số thỏa điều kiện <=5 và >=10, ta dùng :

Hàm IF và hàm AND.

Hàm IF và hàm NOT

Hàm IF và hàm OR.

Hàm SUM và hàm NOT

96.  Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 100, “150”, 200, tại ô A4 ta điền công thức = SUM(A1:A3) thu kết quả là:

150

300

350

Chương trình báo lỗi

97.  Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 100, 150, 200, tại ô A4 ta điền công thức = COUNTA(A1:A3)) thu kết quả là:

2

3

4

5

98.  Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 100, 150, 200, tại ô A4 ta điền công thức = MIN(MAX(A1:A3);100) thu kết quả là:

100

150

200

Chương trình báo lỗi

99.  Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 100, 150, 200, tại ô A4 ta điền công thức = ROUND(sum(A1:A3);2) thu kết quả là:

100

150

200

450

100. Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 100, 150, 200, tại ô A4 ta điền công thức = Sum(MAX(A1:A3);100) thu kết quả là: .

200

300

450

Chương trình báo lỗi

101. Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = MAX(A1:A3) thu kết quả là: .

234

235

236

Chương trình báo lỗi

102. Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = MIN(A1:A3) thu kết quả là:

234

235

236

Cả 3 đều đúng

103. Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = SUM(A1:A3) thu kết quả là:

705

710

720

796

104. Trong Excel, hàm Average dùng để tính:

Trung bình các ô dữ liệu số không trống

Trung bình các ô dữ liệu số kí tự tính = 0

Trung bình các ô dữ liệu số trống tính = 0

Trung bình các ô dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗi

105. Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?

– (Đ)✅:  #N/A!

#DIV/0!

#NAME!

#VALUE!

106. Trong hộp thoại Regression, mục Line Fit Plots trả về kết quả là:

– (Đ)✅:  Đồ thị hàm hồi quy tuyến tính

Chuẩn hoá sai số ngẫu nhiên

Đồ thị sai số

Sai số do ngẫu nhiên

107. Trong hộp thoại Regression, mục Residuals Plots trả về kết quả là:

– (Đ)✅:  Đồ thị sai số

Chuẩn hoá sai số ngẫu nhiên

Đồ thị hàm hồi quy tuyến tính

Sai số do ngẫu nhiên

108. Trong hộp thoại Regression, mục Residuals trả về kết quả là:

– (Đ)✅:  Sai số do ngẫu nhiên

Chuẩn hoá sai số ngẫu nhiên

Đồ thị hàm hồi quy tuyến tính

Đồ thị sai số

109. Trong hộp thoại Regression, mục Standardardlized Residuals trả về kết quả là:

– (Đ)✅:  Chuẩn hoá sai số ngẫu nhiên

Đồ thị hàm hồi quy tuyến tính

Đồ thị sai số

Sai số do ngẫu nhiên

110. Trong mục Paste Special ( lệnh dán đăc biệt). Nếu ta chọn vào Add kết quả sẽ là:

Các ô mang gia trị của vùng đích sẽ chia cho các ô tương ứng của vùng nguồn

Các ô mang giá trị của vùng đích sẽ trừ đi các ô tương ứng của vùng nguồn

Cộng các giá trị của vùng nguồn vào các ô tương ứng ở vùng đích

Không kèm theo việc tính toán nào trên dữ liệu sắp dán vào

111. Trong mục Paste Special ( lệnh dán đăc biệt). Nếu ta chọn vào All kết quả sẽ là:

Chỉ dán giá trị và kết quả của công thức, không định dạng

Chỉ dán vào định dạng, bỏ qua tất cả giá trí và công thức

Dán cả giá trị và định dạng của vùng nguồn

Dán giá trị và công thức, không định dạng

112. Trong mục Paste Special ( lệnh dán đăc biệt). Nếu ta chọn vào Formats kết quả sẽ là:

Chỉ dán giá trị và kết quả của công thức, không định dạng

Chỉ dán vào định dạng, bỏ qua tất cả giá trí và công thức

Dán cả giá trị và định dạng của vùng nguồn

Dán giá trị và công thức, không định dạng

113. Trong mục Paste Special ( lệnh dán đăc biệt). Nếu ta chọn vào Formulas kết quả sẽ là:

Chỉ dán giá trị và kết quả của công thức, không định dạng

Chỉ dán vào định dạng, bỏ qua tất cả giá trí và công thức

Dán cả giá trị và định dạng của vùng nguồn

Dán giá trị và công thức, không định dạng

114. Trong mục Paste Special ( lệnh dán đăc biệt). Nếu ta chọn vào Subtract kết quả sẽ là:

Các ô mang gia trị của vùng đích sẽ chia cho các ô tương ứng của vùng nguồn

Các ô mang giá trị của vùng đích sẽ trừ đi các ô tương ứng của vùng nguồn

Cộng các giá trị của vùng nguồn vào các ô tương ứng ở vùng đích

Không kèm theo việc tính toán nào trên dữ liệu sắp dán vào

115. Trong mục Paste Special ( lệnh dán đăc biệt). Nếu ta chọn vào Values kết quả sẽ là:

Chỉ dán giá trị và kết quả của công thức, không định dạng

Chỉ dán vào định dạng, bỏ qua tất cả giá trí và công thức

Dán cả giá trị và định dạng của vùng nguồn

Dán giá trị và công thức, không định dạng

116. Viết công thức tính Hoa hồng của mặt hàng thứ nhất (tại ô dấu ?), biết :Nếu mặt hàng được bán theo giá sỉ (ký tự bên phải của mã hàng là “S”) thu Hoa hồng = 4% * Đơn giá * Số lượng. Ngược lại, Hoa hồng = 0.

= IF(B4=”S” ,4%*D4*E4,0)

= IF(LEFT(B4,2) =S,4%*D4*E4,0)

= IF(RIGHT(B4,1) =”S”,4%*D4*E4,0)

= IF(RIGHT(B4,2) =”S”,4%,0)*D4*E4

117. Viết công thức tính Thành tiền của khách hàng thứ nhất (tại ô dấu ?). Biết : Thành tiền = 7000 * Số tuần + 1100 * Số ngày lẻ

= INT(E3-D3,7) *7000 +MOD(E3-D3,7)*1100

= INT(E3-D3/7) *7000 +MOD(E3-D3,7)*1100

=INT((E3-D3)/7) *7000+MOD(E3-D3,7)*1100

Tất cả đều sai.

118. Với bảng dữ liệu theo hình v ẽ giá trị trả về của công thức =C2*IF(B2<22,15%,20%) ô D2 là bao nhiêu?

– (Đ)✅:  52.5

250

255

54

119. Với bảng dữ liệu theo hình vẽ công thức =COUNTIF(A1:F1,”>0”) trả về kết quả là bao nhiêu?

– (Đ)✅:  4

#Name?

#Value!

6

120. Với bảng dữ liệu theo hình vẽ để tính Tuổi cho sinh viên, ta sử dụng công thức nào sau đây?

– (Đ)✅:  =YEAR(TODAY()) –YEAR(C2)

=YEAR(2011) –YEAR(C2)

=YEAR(TODAY) –YEAR(C2)

YEAR(C2) –YEAR(TODAY())

121. Với các biểu thức hay Hàm sau , hãy cho biết biểu thức hay Hàm nào cho kết quả là FALSE:

=“ABC”>=“ABC”

=10/3>=4

=MIN(10,5,2) kết quả là 2

=MOD(25,4). Kết quả là 1

122. Với công thức =RIGHT(“OFFICE97”,2) thì kết quả trả về sẽ là:

– (Đ)✅:  Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi

Cả dữ liệu dạng số và dạng chuỗi

Không trả về giá trị nào

Một kiểu dữ liệu dạng số

123. Với ĐTB cuối năm là 6.5, Lê Hoàng Vy sẽ đạt xếp loại gì khi biết công thức xếp loại học tập IF(ĐTB<5, “Yếu”, IF(ĐTB<6.5, “TB”, IF(ĐTB<8, “Khá”, “Giỏi”)))?

Giỏi

Khá

TB

Yếu

 


Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved