vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

BA09 Quản trị nhân lực


1.    Bậc nhu cầu đứng sau bậc “nhu cầu sinh lý” trong học thuyết nhu cầu của Maslow là:

– (Đ)✅: Nhu cầu an toàn

Nhu cầu được tôn trọng

Nhu cầu sinh lí

Nhu cầu tự hoàn thiện

2.    Bậc nhu cầu đứng trước bậc “nhu cầu tự hoàn thiện” trong học thuyết nhu cầu của Maslow là:

– (Đ)✅: Nhu cầu được tôn trọng

Nhu cầu sinh lí

Nhu cầu an toàn

Nhu cầu tự hoàn thiện

3.    Bản mô tả công việc tập trung vào:

Cái mà người đảm nhận phải làm

Giúp nhận dạng công việc

Tên gọi của công việc

Xác định trình độ của người lao động

4.    Bản mô tả công việc thể hiện nội dung:

– (Đ)✅: Nhiệm vụ mà người đảm nhận phải thực hiện

Tên gọi của công việc

Công việc thuộc về bộ phận chức năng nào

Mã số của công việc

5.    Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc:

Là các kết quả tối thiểu mà người lao động phải đạt được

Là cái mà người đảm nhận phải làm

Là tên gọi của tiêu chuẩn công việc

Xác định trình độ của người lao động

6.    Bản yêu cầu của công việc đối với người thực hiện:

Các điều mà người đảm nhận phải làm

Giúp nhận dạng rõ hơn về công việc

Thể hiện độ phức tạp của công việc

Xác định trình độ và các khả năng của người lao động

7.    Bảng trả lương là:

Bảng quy định các mức tiền lương thích ứng cho các công việc

Hệ thống thang bảng lương nhà nước quy định

Hệ thống tiền lương quy định cho các chức vụ

Hệ thống tiền lương quy định cho các nơi làm việc

8.    Biên chế nội bộ doanh nghiệp bao gồm:

Đề bạt ngang, đề bạt thẳng

Thôi việc

Thuyên chuyển, xuống chức

Thuyên chuyển, xuống chức, đề bạt ngang, đề bạt thẳng

9.    Bước công việc được hiểu là:

– (Đ)✅: Một bộ phận của các quá trình bộ phận do một nhóm người thực hiện trên một đối tượng lao động, tại một nơi làm việc nhất định

Một bộ phận của quá trình chuẩn bị sản xuất

Một bộ phận của quá trình công nghệ

Một bộ phận của quá trình kiểm tra phân loại sản phẩm

10. Các bước tiến hành của phương pháp so sánh các yếu tố trong đánh giá công việc bao gồm:

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

Các bước tiến hành của phương pháp so sánh các yếu tố trong đánh giá công việc bao gồm:

Xác định bậc thang so sánh công việc.

Xác định các công việc theo nhóm yếu tố có thể so sánh được với vị trí của bậc thang so sánh

11. Các cách đánh giá kết quả đào tạo là:

So sánh những người mới được đào tạo với những người chưa được đào tạo

Tất cả các phương án đều đúng

Thăm dò ý kiến của tất cả những người trong đơn vị quan tâm đến công tác đào tạo và hỏi ý kiến của cán bộ quản lý

Trao đổi trực tiếp và quan sát trực tiếp những người vừa được đào tạo

12. Các chỉ tiêu dùng để đánh giá thực hiện công việc gồm:

An toàn lao động và vệ sinh phòng bệnh của môi trường lao động

Số ngày công và đoàn kết nội bộ.

Số và chất lượng sản phẩm (công việc) thực hiện

Tất cả các phương án đều đúng

13. Các dạng mức lao động chủ yếu là:

– (Đ)✅: Mức sản lượng, mức phục vụ, mức số lượng người phục vụ, mức quản lý

Mức sản lượng, mức thời gian phục vụ, mức suất máy/ca

14. 

Mức thời gian, mức sản lượng, mức năng suất máy/ca, mức thời gian phục vụ

15. 

Mức thời gian, mức sản lượng, mức phục vụ, mức số người làm việc

16. Các giải pháp thay thế cho tuyển mộ

Hợp đồng gia công sản phẩm

Huy động làm thêm giờ, làm thêm ngày (orver time)

Tất cả các phương án đều đúng

Thuê lao động tạm thời và thuê nhân công từ các doanh nghiệp khác

17. Các hoạt động như tuyển dụng, phân tích công việc, kế hoạch nhân lực thuộc nhóm chức năng nào trong quản trị nhân lực:

Đào tạo, phát triển nhân lực

Duy trì nguồn nhân lực

Thu hút nguồn nhân lực

Thu hút nguồn nhân lực và đào tạo, phát triển nhân lực

18. Các nguyên tắc cơ bản của hệ thống trả lương là:

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

Đảm bảo tăng năng suất lao động cao hơn tăng tiền lương bình quân

Đảm bảo tiền lương hợp lý giữa các ngành và vùng

Trả lương ngang nhau cho lao động ngang nhau

19. Các phỏng vấn viên nên ghi chép trong quá trình phỏng vấn để:

Giúp viết báo cáo về ứng cử viên dễ dàng hơn

Làm giám tốc độ của tiến trình tuyển chọn

Tăng giá trị của cuộc phỏng vấn

Tiết kiệm thời gian ra quyết định

20. Các thông tin của phân tích công việc và của các bản mô tả, tiêu chuẩn thực hiện và yêu cầu công việc phục vụ rất hiệu quả cho chức năng Quản lý nguồn lực, nên phân tích công việc là:

Là cẩm nang của Quản trị nguồn nhân lực

Là hòn đá tảng của Quản lý nguồn nhân lực

Là kinh nghiệm của nguồn nhân lực.

Là một nội dung quan trọng của Quản lý nguồn nhân lực

21. Các tiêu chuẩn thực hiện công việc áp dụng cho đánh giá thực hiện công việc là loại nào?

Tiêu chuẩn của các đơn vị bạn

Tiêu chuẩn của ngành hoặc doanh nghiệp ban hành

Tiêu chuẩn do nhóm đặt ra

Tiêu chuẩn thống nhất quốc tế

22. Các trắc nghiệm thường dùng trong tuyển chọn nhân lực?

Tất cả các phương án đều đúng

Trắc nghiệm thành tích, trắc nghiệm y học

Trắc nghiệm về năng khiếu và khả năng

Trắc nghiệm về tính cách, sở thích, tính trung thực

23. Các yếu tố ảnh hưởng tới thắng lợi của tuyển mộ:

Các điều kiện về thị trường lao động, sự cạnh tranh của các doanh nghiệp khác, các xu hướng kinh tế, thái độ của xã hội đối với một số nghề nhất định

Các quan hệ với công đoàn, các chính sách nhân sự, bầu không khí tâm lý trong tập thể lao động, chi phí

Tất cả các phương án đều đúng

Uy tín của công ty, quảng cáo và các mối quan hệ xã hội

24. Căn cứ để xác định nhu cầu nhân lực không bao gồm:

Các chính sách về lao động của Nhà nước

Khối lượng công việc dự tính phải thực hiện

Tất cả các phương án đều sai

Tỉ lệ nghỉ việc thực tế của người lao động trong đơn vị

25. Chế độ làm việc và nghỉ ngơi là:

– (Đ)✅: Là sự luân đổi một cách hợp lý giữa các kỳ lao động và các kỳ nghỉ ngơi để người lao động làm việc đạt năng suất lao động cao hơn, ít mệt mỏi hơn

Một cách tổ chức lao động để đảm bảo cho người lao động có sức khỏe làm việc lâu dài

26. 

Một việc làm cần thiết để người lao động làm việc đạt năng suất lao động cao

Tất cả các phương án đều đúng

27. Chế độ phụ cấp là:

– (Đ)✅: Các quy định của nhà nước nhằm bổ sung cho tiền lương cơ bản nhằm thu hút lao động vào các lĩnh vực đó

Khoản tiền phụ trội trong các công việc đặc thù

Khoản tiền trả cho các công việc đặc thù.

Khoản tiền trả thêm nói chung cho người lao động

28. Chế độ tiền lương cấp bậc bao gồm:

Mức lương

Tất cả các phương án đều đúng

Thang lương

Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật

29. Chế độ tiền lương chức vụ là:

– (Đ)✅: Những quy định của nhà nước trả lương cho cán bộ quản lý

Tiền lương trả cho các loại chức vụ

Tiền lương trả cho lao động trực tiếp sản xuất

Tiền lương trả cho tất cả người lao động

30. Chế độ tiền lương sản phẩm tập thể là:

Chế độ tiền lương trả cho các đơn vị làm lương sản phẩm theo cả nhóm

Tiền lương trả cho một số công việc

Tiền lương trả cho một số nơi làm việc

Tiền lương trả cho tập thể người lao động.

31. Chế độ tiền lương sản phẩm trực tiếp cá nhân là:

Các loại tiền lương trả trục tiếp cho người lao động

Các loại tiền mà cá nhân nhận được hàng tháng

Các loại tiền trả cho các nơi làm việc mà cá nhân đảm nhận

Chế độ tiền lương trả trực tiếp cho cá nhân người lao động theo số lượng sản phẩm đúng chất lượng mà họ đã sản xuất ra trong một đơn vị thời gian

32. Chế độ trả lương theo sản phẩm gián tiếp là:

Chế độ trả lương cho công nhân phục vụ theo mức lao động của công nhân chính

Tiền lương trả cho các công việc phục vụ

Tiền lương trả cho những người làm gián tiếp

Trả lương cho các bộ phận gián tiếp

33. Chỗ làm việc sản xuất (nơi làm việc) là:

– (Đ)✅: Một phần diện tích và không gian sản xuất, mà ở trên đó được trang bị các phương tiện cần thiết để một hay một số người hoàn thành công việc của họ

Một đơn vị sản xuất nhỏ nhất của phân xưởng

Một nơi có một hay một số người lao động làm việc

Một nơi diễn ra sự biến đổi các vật liệu đầu vào thành sản phẩm đầu ra

34. Chu kỳ đánh giá thực hiện công việc trong thực tế thường là:

Kết thúc công việc

Một năm một lần

Một tháng một lần

Một tuần một lần

35. Chuyên gia nguồn nhân lực:

Cũng là chuyên gia nguồn lực tài chính

Là kỹ sư kinh tế

Là nhà kinh tế có con mắt kỹ thuật

Là nhân viên lập trình

36. Cơ cấu tổ chức của bộ phận QTNL trong các DN phụ thuộc vào:

Chức năng của bộ phận QTNL

Quy mô của DN

Tất cả các phương án đều đúng

Triết lí của lãnh đạo DN

37. Cơ sở để dự báo khả năng sẵn có về nhân lực là:

Hệ thống thông tin nhân lực được cập nhật thường xuyên

Hồ sơ nhân viên

Thông tin về thăng chức

Thông tin, đánh giá thực hiện công việc

38. Có số liệu doanh nghiệp kỳ kế hoạch dự định sản xuất 100.000 sản phẩm A và 50.000 sản phẩm B. Hao phí lao động cho một sản phẩm A là 1 giờ, sản phẩm B là 1.5 giờ. Quỹ thời gian làm việc bình quân/năm/1CN là 1500 giờ. Hệ số hoàn thành mức là 1.2 Lựa chọn số công nhân phù hợp?

96 công nhân

97 công nhân

98 công nhân

99 công nhân

39. Có thể thấy các thông tin liên quan đến khả năng trình bày, trình độ vi tính và yêu cầu kiến thức chuyên môn để thực hiện công việc trong bản:

Mô tả công việc

Tiêu chuẩn công việc (Tiêu chuẩn trình độ chuyên môn)

Tiêu chuẩn thực hiện công việc

Yếu tố thiết kế công việc

40. Công thức tính số lượng công nhân làm lương sản phẩm:Chọn nội dung kinh tế của ký hiệu Km phù hợp:

Hệ số hoàn thành kế hoạch giá trị tổng sản lượng

Hệ số hoàn thành kế hoạch năng suất lao động

Hệ số hoàn thành mức lao động

Hệ số tăng giảm lao động

41. Công thức tính số lượng công nhân làm lương sản phẩm:Chọn nội dung kinh tế của ký hiệu Ti phù hợp:

Quĩ thời gian làm việc của công nhân i

Quĩ thời gian làm việc của nhóm công nhân làm lương sản phẩm

Thời gian theo lịch của công nhân i

Tiêu chuẩn hao phí lao động của sản phẩm i

42. Công thức tính số lượng công nhân làm lương sản phẩmChọn nội dung kinh tế của ký hiệu Tn phù hợp:

Quỹ thời gian làm việc bình quân của một lao động

Quỹ thời gian làm việc của một lao động

Quỹ thời gian làm việc của một số người lao động

Thời gian theo lịch

43. Công việc là gì?

Là các nhiệm vụ mà một cá nhân trong doanh nghiệp phải đảm nhận

Là các trách nhiệm mà một cá nhân trong doanh nghiệp phải đảm nhận

Là phần việc nhỏ nhất được chia ra từ nhiệm vụ của doanh nghiệp

Là tổng hợp các nhiệm vụ cụ thể và các trách nhiệm cụ thể mà mỗi cá nhân phải đảm nhận trong doanh nghiệp

44. Đánh giá công việc bao gồm:

– (Đ)✅: Phân tích công việc và đánh giá công việc

Đánh giá các chi tiêu lao động và thực hiện của người lao động

Đánh giá các điều kiện lao động và chế độ phục vụ nơi làm việc

Đánh giá các trang thiết bị cho công việc và tay nghề của công nhân

45. Đánh giá kết quả thực hiện công việc nên theo các bước sau:

Đánh giá kết quả công việc, đưa ra mức lương cạnh tranh phản hồi kết quả đánh giá

Hoạch định nhân sự, đánh giá kết quả công việc, đào tạo

Xác định kỳ vọng về kết quả công việc, đánh giá kết quả công việc, phản hồi kết quả đánh giá

Xác định kỳ vọng về kết quả công việc, đào tạo và phản hồi

46. Đánh giá thực hiện công việc là:

Đánh giá thành tích của các cá nhân

Đánh giá thành tích của nhóm

Đánh giá thành tích của tổ chức

Hệ thống xem xét và đánh giá có định kỳ thực hiện công việc của cá nhân

47. Đào tạo được hiểu là:

Hoạt động học tập để chuẩn bị cho con người bước vào một nghề nghiệp

Hoạt động học tập được tiến hành trong những khoảng thời gian nhất định

Hoạt động học tập giúp cho người lao động có thể thực hiện có hiệu quả hơn chức năng nhiệm vụ của mình

Hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao động

48. Đào tạo ngoài công việc là phương pháp đào tạo:

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

Các bài giảng, hội nghị hội thảo, đào tạo từ xa

Chương trình hóa với sự trợ giúp của máy tính, phòng thí nghiệm, mô hình hóa hành vi; kỹ năng xử lý công văn, giấy tờ

Tổ chức các lớp cạnh tranh doanh nghiệp; cử đi học trường lớp chính quy

49. Đào tạo theo định hướng nội dung đào tạo có các hình thức:

Đào tạo định hướng công việc và đào tạo định hướng doanh nghiệp

Đào tạo huấn luyện, kỹ năng.

Đào tạo hướng dẫn công việc cho nhân viên

Đào tạo và phát triển các năng lực quản trị

50. Đào tạo và phát triển nhân lực không giúp cho doanh nghiệp:

– (Đ)✅: Xác định chế độ đãi ngộ cho người lao động

Duy trì và nâng cao chất lượng của nguồn nhân lực: Tạo điều kiện áp dụng tiến bộ kỹ thuật và quản lý vào doanh nghiệp, tạo ra được lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Giảm bớt sự giảm sát và nâng cao tính ổn định và năng động của tổ chức

Nâng cao năng suất lao động, hiệu quả thực hiện công việc, nâng cao chất lượng của thực hiện công việc

51. Đây không phải là hoạt động kiểm tra mà phòng quản trị nhân lực phải thực hiện?

– (Đ)✅: Kiểm soát nội bộ trong doanh nghiệp

Kiểm tra các hoạt động triển khai luật lao động trong doanh nghiệp

Kiểm tra tất cả các hoạt động nhân lực trong doanh nghệp

Kiểm tra số lượng nhân viên đang làm việc hoặc đã nghỉ làm theo chế độ

52. Đây không phải là yêu cầu đối với nhân viên làm việc trong lĩnh vực quản trị nhân lực?

– (Đ)✅: Hiểu rõ về các lĩnh vực quản trị khác trong doanh nghiệp

Hiểu rõ và nắm vững kiến thức về quản trị nhân lực

Hiểu về bộ luật lao động

Hiểu rõ tổ chức của mình, và thành thạo các hoạt động chức năng thuộc quản trị nhân lực

53. Đây là 1 trong những mục tiêu cơ bản của đánh giá thực hiện công việc:

– (Đ)✅: Tối ưu hóa thực hiện công việc của người lao động

Kiểm soát và quản lý tài chính

Kiểm soát hoạt động thực hiện công việc

Kiểm soát nội bộ trong tổ chức

54. Đây là cơ sở dữ liệu để dự báo khả năng sẵn có về nhân lực là:

– (Đ)✅: Hệ thống thông tin nhân lực được cập nhật thường xuyên

Thông tin về đề bạt, thăng chức

Thông tin về năng suất thực hiện công việc

Hồ sơ nhân viên

55. Đây là ưu điểm của phương pháp phỏng vấn căng thẳng là:

– (Đ)✅: Phát hiện khả năng chịu sự căng thẳng của ứng viên

Phát hiện khả năng làm việc nhóm của ứng viên

Phát hiện khả năng giao tiếp của ứng viên

Phát hiện khả năng sáng tạo của ứng viên

56. Đề bạt (thăng tiến) đó là việc:

Chuyển người lao động từ bộ phận này sang bộ phận khác

Chuyển người lao động từ công việc này sang công việc khác

Chuyển người lao động từ vị trí này sang vị trí khác

Đưa người lao động vào vị trí làm việc có tiền lương cao hơn, uy tín, trách nhiệm lớn hơn, điều kiện làm việc tốt hơn và có cơ hội phát triển nhiều hơn

57. Để đánh giá các thông tin về nhân sự phải dựa vào:

Bù đắp vào chỗ thiếu hụt trước tiên, sau mới đến các nhu cầu khác

Hoạt động và hành vi quá khứ của người dự tuyển để dự đoán các hành vi trong tương lai, cũng như những người dự tuyển vào bất cứ vị trí nào sẽ được lựa chọn trên cơ sở duy nhất đó là sự thỏa mãn các tiêu chuẩn thuê mướn và tiêu chuẩn công việc

Tất cả các phương án đều đúng

Thu hút nhiều thông tin ở nhiều lĩnh vực và độ tin cậy cao với nhiều phương pháp khác nhau.

58. Để thu thập thông tin cho phân tích công việc "sản xuất trực tiếp" thì phương pháp thu thập thông tin tốt nhất là:

Nhật ký công tác

Phỏng vấn

Quan sát

Sử dụng bảng hỏi

59. Để thu thập thông tin cho phân tích công việc sử dụng nhiều vận động cơ chân, tay trong phân xưởng sản xuất thì phương pháp thu thập thông tin tốt nhất là:

– (Đ)✅: Quan sát

Sử dụng bảng hỏi

Nhật ký công tác

Phỏng vấn

60. Để thúc đẩy phong trào công nhân tự quản, cầu tuân thủ một số nguyên tắc sau:

Có mức độ uỷ quyền thích hợp quyền hạn gắn liền và phù hợp với trách nhiệm; Nhân viên được đào tạo phù hợp. Nội dung đào tạo bao gồm các kỹ năng chuyên môn, kỹ năng phối hợp và kỹ năng tư duy độc lập

Giáo dục ý thức tự chủ, tự quản cho nhân viên; Các quyết định được đưa ra dưới hình thức quyết định tập thể

Tất cả các phương án đều đúng

Xây dựng trong công ty một mô hình văn hóa mở, tạo bầu không khí dân chủ tin tưởng trong nhân viên; Các mục tiêu nguyên tắc, quy định của nhóm cần phải rõ ràng cụ thể hợp lý.

61. Để tổ chức tốt chỗ làm việc cần:

– (Đ)✅: Dựa vào yêu cầu công việc, đặc điểm của thiết bị đã lựa chọn và người lao động

Dựa vào các yêu cầu của công việc và đặc điểm của người lao động

Dựa vào đặc điểm của thiết bị đã lựa chọn

Dựa vào sự sắp xếp của người quản lý

62. Để xác định mức thưởng cho ban giám đốc, người ta thường đánh giá trực tiếp:

– (Đ)✅: Thành tích của các cá nhân trong ban giám đốc

Thành tích của các bộ phận trong tổ chức

Thành tích của các cá nhân trong tổ chức

Thành tích của nhóm trong trong tổ chức

63. Để xác định nhu cầu đào tạo cần tiến hành:

Phân tích cả tổ chức, con người và nhiệm vụ

Phân tích con người

Phân tích nhiệm vụ

Phân tích tổ chức

64. Điều kiện lao động là:

– (Đ)✅: Là tổng hợp của các nhân tố trong môi trường mà có sự tác động lên con người trong quá trình lao động sản xuất cũng như trong quá trình sinh hoạt của họ; là tổng thể các yếu tố về kỹ thuật, kinh tế tự nhiên, xã hội ở trong quá trình lao động sản xuất

Là tổng hợp của các nhân tố trong môi trường mà có sự tác động lên con người trong quá trình lao động sản xuất cũng như trong quá trình sinh hoạt của họ

Là tổng thể các yếu tố mà có ảnh hưởng đến người lao động

Là tổng thể các yếu tố về kỹ thuật, kinh tế tự nhiên, xã hội ở trong quá trình lao động sản xuất

65. Định hướng là:

Định hướng làm việc

Định hướng làm việc và hướng dẫn họ làm việc

Hướng dẫn người lao động làm việc

Một chương trình được thiết kế nhằm giúp người lao động mới làm quen với doanh nghiệp và bắt đầu công việc một cách có hiệu suất

66. Do lợi nhuận năm nay tăng thêm 5% so với năm trước nên công ty M quyết định thưởng cho toàn thể cán bộ công nhân viên trong công ty thêm 1 tháng lương. Đó là hình thức:

– (Đ)✅: Thưởng theo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

Thưởng sáng kiến

Thưởng tiết kiệm vật tư nguyên liệu

Thưởng vì tận tâm vượt khó

67. Doanh nghiệp cần tiến hành phân tích công việc khi:

Có sự thay đổi về cơ cấu tổ chức bộ máy

Thay đổi giám đốc điều hành

Tóm tắt công việc

Tóm tắt công việc và có sự thay đổi về cơ cấu tổ chức bộ máy

68. Dùng mức thời gian trong điều kiện:

Sản xuất hàng loạt

Sản xuất khối

Sản xuất thủ công cơ khí, và trong sản xuất loạt nhỏ và đơn chiếc

Sản xuất với phương pháp thao tác cơ khí hóa

69. Giải pháp khả thi nhất cho các doanh nghiệp ứng phó với tình trạng thiếu lao động tạm thời là:

Hợp đồng phụ

Làm thêm giờ

Sử dụng lao động thời vụ

Tuyển mới

70. Giáo dục được hiểu là:

Các hoạt động học tập có tổ chức được tiến hành trong những khoảng thời gian nhất định nhằm tạo ra sự thay đổi hành vi nghề nghiệp của người lao động

Các hoạt động học tập để chuẩn bị cho con người bước vào một nghề nghiệp hoặc chuyển sang một nghề mới, thích hợp hơn trong tương lai

Các hoạt động học tập nhằm giúp cho người lao động có thể thực hiện có hiệu quả hơn chức năng nhiệm vụ của mình

Các hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao động nhằm mở ra cho họ những công việc mới dựa trên cơ sở những định hướng tương lai của tổ chức

71. Hình thức tiền lương trả theo sản phẩm là:

Hình thức trả công lao động theo số lượng sản phẩm mà người lao động đã làm ra theo đúng yêu cầu chất lượng

Số lượng tiền lương trả cho sản phẩm đã làm ra

Số lượng tiền trả cho các nơi làm việc sản xuất ra sản phẩm

Số tiền trả theo khối lượng công việc đã ghi trong hợp đồng

72. Hoạt động nhân lực thuộc biên chế nội bộ doanh nghiệp bao gồm:

– (Đ)✅: Thuyên chuyển, xuống chức, đề bạt ngang, đề bạt thẳng, thăng chức

Thuyên chuyển, xuống chức

Thôi việc

Thăng chức

73. Hoạt động quản trị nhân lực nên áp dụng đầu tiên cho các doanh nghiệp ứng phó với tình trạng thiếu lao động tạm thời là:

– (Đ)✅: Làm thêm giờ

Hợp đồng phụ

Sử dụng lao động thời vụ

Tuyển mới

74. Hoạt động tuyển dụng nguồn nhân lực thuộc nhóm chức năng:

– (Đ)✅: Thu hút (hình thành) nguồn nhân lực

Đào tạo nguồn nhân lực

Duy trì nguồn nhân lực.

Phát triển nguồn nhân lực.

75. Hợp tác lao động là:

Một quá trình giúp các cá nhân và các tập thể làm việc tốt.

Phối hợp các hoạt động của nhiều cá nhân và tập thể người lao động để đạt được một mục đích chung

Phục vụ các hoạt động của mỗi cá nhân và các tập thể người lao động

Tạo ra các điều kiện tốt cho các cá nhân và các tập thể người lao động đạt được một mục đích chung

76. Kế hoạch nhân lực là cơ sở để:

Phân tích công việc

Tất cả các phương án đều đúng

Trả công lao động

Tuyển dụng nhân lực

77. Kèm cặp và chỉ bảo là cách đào tạo có ưu điểm:

Có điều kiện làm thử các công việc thật và tiếp thu lĩnh hội các kỹ năng kiến thức cần thiết khá dễ dàng

Đơn giản, dễ tổ chức

Mở rộng kỹ năng làm việc của người lao động

Việc học tập diễn ra nhanh hơn

78. Kết quả đánh giá thực hiện công việc được dùng làm:

Căn cứ cho quản lý nguồn nhân lực

Căn cứ giảm giá thành sản phẩm

Căn cứ hoàn thiện bộ máy quản lý tổ chức

Căn cứ sắp xếp lại hoạt động của tổ chức

79. Kết quả đánh giá thực hiện công việc không được dùng làm:

– (Đ)✅: Căn cứ để xác định tuyển dụng người lao động

Căn cứ để xác định để trà thù lao lao động cho người lao động

Căn cứ cho việc trả lương cho người lao động

Căn cứ để xác định mức thưởng cho người lao động

80. Kết quả lập kế hoạch nhân lực không là cơ sở để:

Đào tạo nhân lực

Ký thỏa ước lao động

Trả lương

Tuyển mộ

81. Khái niệm quản trị nhân lực có thể hiểu tương đương với khái niệm:

Quản trị (quản lý) nguồn nhân lực

Quản trị (quản lý) nguồn nhân lực và quản trị tài nguyên nhân lực

Quản trị hành chính văn thư

Quản trị tài nguyên nhân lực

82. Khi hoạch định chính sách quản lý con người cần quan tâm:

Quan tâm đến những nhu cầu vật chất, tinh thần đặc biệt là những nhu cầu về tâm lý, xã hội của con người; Làm cho con người càng có giá trị trong xã hội.

Tất cả các phương án đều đúng

Thấy rõ được mối quan hệ tác động giữa kỹ thuật, kinh tế pháp luật, xã hội khi giải quyết các vấn đề liên quan đến con người; Quản lý con người một cách văn minh, nhân đạo, làm cho con người ngày càng có hạnh phúc trong lao động và trong cuộc sống.

Tôn trọng quý mến người lao động; Tạo ra những điều kiện để con người lam việc có năng suất cao đảm bảo yêu cầu của doanh nghiệp.

83. Kích thích lao động có nghĩa là:

Sử dụng tiền công, tiền lương như một công cụ để kích thích vật chất

Sử dụnh hợp lý các hình thức khuyến khích phi tài chính

Sử dụnh hợp lý các hình thức khuyến khích tài chính

Tất cả các phương án đều đúng

84. Làm giàu công việc là:

Bảo đảm điều kiện làm việc thuận lợi hơn

Cấu trúc lại công việc để cải thiện hiệu quả làm việc và sự thỏa mãn của người lao động

Giao cho người lao động nhiều nhiệm vụ tương tự hơn

Làm cho công việc của người lao động thêm ý nghĩa và tăng trách nhiệm

85. Lợi ích của chương trình thời gian làm việc linh hoạt:

Cải thiện mối quan hệ giữa người quản lý và người lao động, gia tăng tình cảm hoàn thiện giữa mọi người lao động

Có những tác động tích cực đối với thành tích

Giảm tỷ lệ vắng mặt, đi làm trễ giờ

Tất cả các phương án đều đúng

86. Lý do để nói rằng công tác đào tạo và phát triển là quan trọng và cần được quan tâm đúng mức trong tổ chức (doanh nghiệp)

Đào tạo phát triển là những giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Để đáp ứng nhu cầu học tập, phát triển của người lao động

Để đáp ứng yêu cầu công việc của doanh nghiệp hay nói cách khác để đáp ứng nhu cầu tồn tại và phát triển của doanh nghiệp

Tất cả các phương án đều đúng

87. Một doanh nghiệp có 50% công việc làm trong điều kiện bình thường (8 giờ/ca): 40% công việc trong điều kiện độc hại (6 giờ/ca) và 10% công việc trong điều kiện rất nặng nhọc (4 giờ/ca). Hãy chọn đáp án đúng số giờ thực tế bình quân trong ca kỳ kế hoạch?

– (Đ)✅: 6.8 giờ

7 giờ

5.8 giờ

6.4 giờ

88. Một doanh nghiệp có 60% công việc làm trong điều kiện bình thường (8 giờ/ca): 30% công việc trong điều kiện độc hại (6 giờ/ca) và 10% công việc trong điều kiện rất nặng nhọc (4 giờ/ca). Hãy chọn đáp án đúng số giờ thực tế bình quân trong ca kỳ kế hoạch?

5 giờ

6 giờ

7 giờ

8 giờ

89. Một doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch sản xuất 120% với 200 lao động, tăng 10 lao động so với kỳ kế hoạch. Hãy chọn số lượng thừa (thiếu) tương đối lao động:

Thiếu 28

Thiếu 38

Thừa 28

Thừa 38

90. Một doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch sản xuất 120% với 200 lao động, tăng 10 lao động so với kỳ kế hoạch. Hãy chọn số lượng thừa (thiếu) tuyệt đối lao động?

Thiếu 10

Thiếu 20

Thừa 10

Thừa 20

91. Một doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch sản xuất 130% với 200 lao động, tăng 10 lao động so với kỳ kế hoạch. Hãy chọn số lượng thừa (thiếu) tương đối lao động:

– (Đ)✅: Thiếu 47

Thừa 37

Thừa 47

Thiếu 37

92. Một phần trong bản mô tả công việc trình bày tổng quát về bản chất công việc, liệt kê các chức năng và hoạt động chủ yếu, phần này dược gọi là:

Điều kiện và môi trường làm việc

Tiêu chuẩn thực hiện công việc

Tóm tắt công việc

Trách nhiệm và nghĩa vụ

93. Một phân xưởng dệt có 800 máy sợi mức thời gian bảo dưỡng mỗi máy là 0,2 giờ phân xưởng làm theo chế độ 3 ca, hệ số k = 1,1. Số công nhân phục vụ cần có là:

106 người

56 người

66 người

76 người

94. Mục đích của ĐGTHCV là:

Cung cấp những thông tin phản hồi để người lao động khắc phục những sai sót, nâng cao khả năng thực hiện công việc

Làm cơ sở cho việc trả lương theo số lượng và chất lượng công việc

Phát hiện những tài năng và làm cơ sở để xây dựng kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo phát triển nhân lực

Tất cả các phương án đều đúng

95. Mục đích của thù lao lao động:

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

Duy trì trật tự của tổ chức và xử lý tốt các mối quan hệ

Khuyến khích người lao động và thúc đẩy phát triển tổ chức

Tái sản xuất sức lao động

96. Mức lương bậc 1 của các thang lương bao giờ cũng cao hơn mức lương tối thiểu bởi:

Điều kiện lao động khác nhau

Mức độ nặng nhọc của các nghề khác nhau

Mức độ phức tạp của các nghề khác nhau

Tất cả các phương án đều đúng

97. Mục tiêu cơ bản của đánh giá thực hiện công việc:

Giúp lãnh đạo và quản lý ra quyết định đúng đắn

Giúp tổ chức hoàn thiện hoạt động của mình

Tất cả các phương án đều đúng

Tối ưu hóa thực hiện công việc của người lao động

98. Mục tiêu của phát triển nhân lực là:

– (Đ)✅: Chuẩn bị cho người lao động có đủ khả năng đảm nhận những công việc tương lai trong tổ chức

Cung cấp thông tin thực tế.

Giúp cho người lao động hội nhập làm quen môi trường làm việc

Xác định được tiêu chuẩn cho từng chức danh

99. Nếu gọi x là % giảm mức thời gian này và y là % tăng mức sản lượng. Hãy tính x khi y = 30%?

– (Đ)✅: x = 23,07%

x = 27,5%

x = 28%

x = 35%

100.                  Nếu vì hợp tính với một nhân viên mà cán bộ quản lý đánh giá tốt về nhân viên này trong công việc thì đó là lỗi (sai lầm)... trong đánh giá:

Định kiến

Thái quá

Thiên kiến

Trung bình chủ nghĩa

101.                  Người giám sát trực tiếp nên ra quyết định cuối cùng về tuyển dụng cho vị trí mình quản lý, vì những lý do sau, ngoại trừ:

Giám sát có thể đánh giá về kiến thức và kỹ năng của ứng viên tốt hơn

Giám sát có thể trả lời các câu hỏi cụ thể về công việc

Giám sát hiểu biết rất rõ về các vấn đề liên quan đến luật pháp

Giám sát sẽ làm việc trực tiếp với ứng cử viên

102.                  Người lao động cần đọc gì để biết nội dung công việc, nhiệm vụ và trách nhiệm khi thực hiện công việc:

Bản mô tả công việc

Bản nội quy công việc

Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc

Qui trình tuyển dụng của Công ty

103.                  Người lao động cần đọc gì để biết yêu cầu của công việc khi thực hiện công việc?

Bản mô tả công việc

Bản nội quy công việc

Bản tiêu chuẩn công việc (tiêu chuẩn trình độ chuyên môn)

Qui trình tuyển dụng nhân viên

104.                  Người ta thường dùng các phương pháp trắc nghiệm sau đây để tuyển chọn:

Bút vấn, khẩu vấn và trắc nghiệm bằng máy móc hình vẽ

Tất cả các phương án đều đúng

Trắc nghiệm bằng chữ viết, chữ ký và tướng mạo

Trắc nghiệm bằng điện từ, computer và tướng mạo

105.                  Nguyên nhân ra đi nào dưới đây khó dự đoán:

Hết hạn hợp đồng

Không có phương án nào đúng

Nghỉ hưu

Tự động nghỉ việc

106.                  Nguyên tắc đảm bảo của mức tiền công doanh nghiệp là:

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

Bằng hoặc cao hơn mức lương tối thiểu của nhà nước

Khuyến khích được người lao động và đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp

Phù hợp với mặt bằng tiền lương chung

107.                  Nhân viên (người lao động) có thể không thích việc đánh giá bởi:

Không thỏai mái khi ở cương vị phán xử

Không tin là cấp trên có đủ năng lực đánh giá

Lo ngại cấp trên thiếu công tâm và không khách quan

Lo ngại cấp trên thiếu công tâm và không khách quan, không tin là cấp trên có đủ năng lực đánh giá

108.                  Nhiệm vụ của định mức kỹ thuật lao động trong sản xuất kinh doanh là:

Cải thiện điều kiện làm việc

Nghiên cứu đầy đủ các yếu tố: con người, nguyên vật liệu, công cụ lao động, tổ chức lao động nhằm xác định mức tiêu hao thời gian cần thiết để hoàn thành công việc

Sắp xếp tổ chức nơi làm việc

Tính tiền lương cho người lao động

109.                  Nhiệm vụ của phòng Quản trị nhân lực trong phân tích công việc là:

Chuẩn bị các văn bản, thủ tục, xây dựng phiếu điều tra

Tất cả các phương án đều đúng

Tổ chức lực lượng tham gia vào việc phân tích công việc

Xác định mục đích phân tích công việc

110.                  Nhu cầu sinh lý thuộc học thuyết của Maslow đươc hiểu là

– (Đ)✅: Nhu cầu đòi hỏi cơ bản về thức ăn, nước uống, chỗ ở và ngủ, tức là những nhu cầu tối thiểu để con người có thể sống được.

Nhu cầu có địa vị, được người khác công nhận và tôn trọng, cũng như nhu cầu tự tôn trọng mình.

Nhu cầu được ổn định, chắc chắn và được bảo vệ khỏi các điều bất trắc hoặc là nhu cầu tự bảo vệ.

Nhu cầu được người khác tôn trọng

111.                  Những ai có thể tham gia vào đánh giá thực hiện công việc:

Đánh giá nhóm và cá nhân tự đánh giá

Đồng nghiệp

Người giám sát trực tiếp và cấp dưới

Tất cả các phương án đều đúng

112.                  Những yêu cầu của hệ thống trả công lao động của nhà nước là:

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

Đảm bảo tính đơn giản, dễ hiểu, rõ ràng và dễ áp dụng

Không ngừng cải thiện đời sống và nâng cao trình độ lành nghề của người lao động

Không ngừng tăng năng suất lao động và phân phối hợp lao động giữa các ngành và vùng

113.                  Nội dung chủ yếu của Quản trị nhân lực thuộc vào các nhóm chức năng:

Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

Duy trì nguồn nhân lực

Tất cả các phương án đều đúng

Thu hút (hình thành) nguồn nhân lực

114.                  Nội dung cơ bản của định mức kỹ thuật lao động trong doanh nghiệp:

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

Hợp lý hóa các phương pháp và thao tác lao động, cải thiện điều kiện lao động xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý

Phân chia quá trình sản xuất ra các bô phận hợp thành xác định kết cấu và trình tự hợp lý thực hiện các bộ phận của bước công việc, phát hiện những bất hợp lý trong quá trình thực hiện, hoàn thiện chúng trên cơ sở phân công và hiệp tác lao động hợp lý

Tiến hành khảo sát xác định các loại thời gian làm việc và nguyên nhân gây nên lãng phí, xây dựng các mức và tiêu chuẩn lao động đưa các mức tiêu chuẩn được xây dựng vào thực hiện trong sản xuất, thường xuyên theo dõi tình hình thực hiện mức điều chỉnh những mức sai mức lạc hậu có cơ chế thích hợp để khuyến khích hoàn thiện định mức kỹ thuật lao động trong doanh nghiệp

115.                  Nội dung cơ bản của phương pháp bảng tường thuật trong đánh giá thực hiện công việc là:

Cá nhân tự mô tả lại kết quả thực hiện công việc của mình

Đồng nghiệp mô tả lại thực hiện công việc của cá nhân

Người quản lý trực tiếp mô tả lại thực hiện công việc của cá nhân

Nhóm mô tả lại thực hiện công việc của cá nhân

116.                  Nội dung của chiến lược tuyển mộ:

Lập kế hoạch tuyển mộ

Tất cả các phương án đều đúng

Xác định nguồn và phương pháp tuyển mộ

Xác định nơi tuyển mộ và thời gian tuyển mộ

117.                  Nội dung của phỏng vấn đánh giá là:

Đo lường phản ứng của người lao động đối với đánh giá thực hiện công việc

Gặp gỡ và trao đổi với người lao động về kết quả đánh giá thực hiện công việc

Hỏi người lao động có đồng ý hay không kết quả đánh giá thực hiện công việc

Hỏi nhận xét của người lao động về đánh giá thực hiện công việc

118.                  Nội dung của phương pháp ghi chép các sự kiện quan trọng trong đánh giá thực hiện công việc là:

Ghi những nội dung quan trọng và cơ bản quyết định thực hiện công việc

Ghi tất cả những gì người cán bộ quản lý nhìn thấy

Ghi tất cả những gì người lao động làm

Ghi tất cả những khuyết điểm xảy ra

119.                  Nội dung đánh giá thực hiện công việc gồm:

Đánh giá chấp hành quy định của tổ chức

Đánh giá thành tích cá nhân

Đánh giá tính hợp lý của các chỉ tiêu lao động và các quy định về lao động

Tất cả các phương án đều đúng

120.                  Nội dung đánh giá thực hiện công việc không bao gồm:

– (Đ)✅: Đánh giá kiểm soát nội bộ

Đánh giá tính hợp lý của các chỉ tiêu lao động và các quy định về lao động

Đánh giá chấp hành quy định của tổ chức

Đánh giá thành tích cá nhân

121.                  Nội dung nào dưới đây thể hiện rõ nội dung công việc, nhiệm vụ và trách nhiệm khi thực hiện công việc:

– (Đ)✅: Bản mô tả công việc

Bản chương trình đào tạo của doanh nghiệp

Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc

Bản nội quy công việc

122.                  Nói về vai trò của tuyển mộ, cách diễn đạt thể hiện đầy đủ nhất vai trò của nó là:

Người lao động có tay nghề đòi hỏi ít phải đào tạo hơn người không có tay nghề

Những người xin việc có trình độ lành nghề cao thì thực hiện công việc tốt hơn

Quá trình tuyển mộ sẽ ảnh hưởng lớn đến hiệu quả quá trình tuyển chọn

Tuyển mộ không chỉ ảnh hưởng đến việc tuyển chọn mà còn ảnh hưởng tới các chức năng khác của quản trị nhân lực như: đánh giá tình hình thực hiện công việc, thù lao lao động, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, các mối quan hệ lao động

123.                  Phân công lao động là:

– (Đ)✅: Một quá trình tách riêng các loại hoạt động lao động khác nhau theo các dấu hiệu nhất định để giao cho các cá nhân và các tập thể

Bảo đảm các điều kiện cho các cá nhân và các tập thể người lao động

Giao việc cho mỗi người lao động

Phối hợp các hoạt động của nhiều người lao động

124.                  Phân loại phỏng vấn thường dùng trong tuyển chọn nhân lực:

Theo hình thức phỏng vấn có: Phỏng vấn theo mẫu; phỏng vấn không theo mẫu; phỏng vấn kết hợp (có trọng tâm)

Theo số lượng người phỏng vấn, theo hình thức phỏng vấn và theo tính chất phỏng vấn

Theo số lượng người tham gia phỏng vấn: có phỏng vấn cá nhân, phỏng vấn tập thể

Theo tính chất phỏng vấn có: Phỏng vấn hành vi; Phỏng vấn căng thẳng

125.                  Phân tích con người là xem xét:

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

Ai là đối tượng cần phải được đào tạo

Sự sẵn sàng của người lao động đối với hoạt động đào tạo

Yếu kém của kết quả thực hiện công việc

126.                  Phân tích công việc được coi là "chìa khóa của quản lý nhân lực" vì nó hỗ trợ cho:

Hoạch định nhân lực (kế hoạch nhân lực)

Tất cả các phương án đều đúng

Thiết kế công việc

Tuyển mộ tuyển chọn

127.                  Phân tích công việc là:

Là giới thiệu các nhiệm vụ và trách nhiệm của một cá nhân trong doanh nghiệp

Là quá trình đánh gia công việc của một cá nhân trong doanh nghiệp

Là quá trình thu thập và tổ chức một cách hệ thống các thông tin có liên quan tới công việc

Là xác định các kiến thức để thực hiện công việc.

128.                  Phát triển nhân lực là:

Các hoạt động học tập đề chuẩn bị cho con người bước vào nghề nghiệp hoặc chuyển sang nghề mới, thích hợp hơn trong tương lai

Các hoạt động học tập nhằm giúp cho người lao động có thể thực hiện hiệu quả hơn chức năng nhiệm vụ của mình

Các hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao động nhằm mở ra cho họ những công việc mớ dựa trên cơ sở những định hướng tương lai của tổ chức

Tổng thể các hoạt động học tập có tổ chức được tiến hành trong những khoảng thời gian nhất định nhằm tạo ra sự thay đổi hành vi nghề nghiệp của người lao động

129.                  Phỏng vấn theo mẫu là gì?

Dựa vào các câu hỏi đã soạn sẵn và áp dụng cho mọi ứng cử viên

Tất cả các phương án đều đúng

Theo bản in sẵn đưa cho ứng cử viên điền vào

Theo mẫu do phòng quản trị nhân lực soạn thảo, giám đốc công ty đã duyệt

130.                  Phỏng vấn trong ĐGTHCV không có tác dụng cung cấp thông tin cho việc:

Cải thiện điều kiện lao động

Hoàn thiện sự thực hiện công việc của người lao động

Nắm bắt tam tư nguyện vọng của người lao động

Tất cả các phương án đều sai

131.                  Phúc lợi bắt buộc bao gồm:

Hưu trí và tử tuất

Tất cả các phương án đều đúng

Thai sản

Trợ cấp ốm đau, tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp

132.                  Phúc lợi bắt buộc là:

Các khoản bắt buộc người lao động phải nộp

Các khoản phúc lợi tối thiểu mà các tổ chức phải đưa ra theo yêu cầu của pháp luật

Các khoản tiền bắt buộc các tổ chức phải nộp cho nhà nước

Các khoản tiền bắt buộc tổ chức phải cho người lao động

133.                  Phúc lợi tự nguyện bao gồm:

Các phúc lợi bảo hiểm và các phúc lợi bảo đảm

Các phúc lợi dịch vụ cho người lao động và các dịch vụ xã hội khác

Tất cả các phương án đều đúng

Tiền trả cho thời gian không làm việc và phúc lợi do lịch làm việc linh hoạt.

134.                  Phương pháp cho điểm trong đánh giá công việc là:

– (Đ)✅: Phương pháp đánh giá công việc bằng cho điểm để xác định mức độ phức tạp của công việc

Cho điểm các nơi làm việc trong doanh nghiệp

Cho điểm đối với các điều kiện vật chất thực hiện công việc

Cho điểm việc thực hiện công việc của người lao động

135.                  Phương pháp phân phối bắt buộc trong đánh giá thực hiện công việc là:

Bắt buộc cá nhân ở một loại lao động đã được phân loại.

Bắt buộc các cá nhân phải tự phân loại lao động của mình

Bắt buộc nhà quản lý nhân loại lao động theo quy định.

Bắt buộc phân loại lao động theo tỷ lệ các loại lao động đã quy định sẵn.

136.                  Phương pháp so sánh các yếu tố trong đánh giá công việc là:

– (Đ)✅: Phương pháp đánh giá công việc dựa vào các yếu tố có thể so sánh được của công việc

So sánh các yếu tố của lý thuyết và thực tế

So sánh các yếu tố ở nhiều nơi làm việc khác nhau

So sánh thực hiện công việc ở nhiều công nhân khác nhau

137.                  Phương pháp tuyển mộ bên ngoài:

Công ty cử người đến các trường học, sinh viên thực tập

Quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng

Tất cả các phương án đều đúng

Trung tâm giới thiệu việc làm, công ty săn tìm nhân tài

138.                  Phương pháp tuyển mộ bên trong:

Sự giới thiệu của công nhân viên

Tất cả các phương án đều đúng

Thành lập cơ sở dữ liệu về kỹ năng

Thông báo về công việc

139.                  Phương pháp tuyển mộ người đi xin việc phổ biến nhất ở Việt Nam hiện nay là:

Quảng cáo trên các báo hàng ngày

Quảng cáo trên các tạp chí

Quảng cáo trên đài phát thanh

Quảng cáo trên truyền hình

140.                  Quá trình đánh giá thực hiện công việc là:

Đánh giá thực hiện công việc và thảo luận với người lao động

Đo lường thực hiện công việc

Tất cả các phương án đều đúng

Xác định mục đích và chỉ tiêu thực hiện công việc

141.                  Quan hệ giữa Mtg và mức sản lượng là quan hệ tỷ lệ nghịch tức là khi mức thời gian tăng thì mức sản lượng giảm và ngược lại. Nếu gọi x là % giảm mức thời gian và y là % tăng mức sản lượng. Hãy tính y khi x = 20%?

– (Đ)✅: y = 25%.

y = 15%

y = 18%

y = 22%.

142.                  Quản lý nguồn nhân lực được hiểu là:

– (Đ)✅: Cách thức đạt được sự hòa hợp thỏa đáng giữa nhu cầu của một tổ chức và nguồn nhân lực của tổ chức đó

Quản lý các nguồn lực con người trong sản xuất

Quản lý tài chính trong hoạt động quản trị nhân lực

Quản trị lao động trong hoạt động quản trị nhân sự

143.                  Quản lý nguồn nhân lực là:

Quản lý các nguồn lực con người trong sản xuất

Quản trị (quản lý) nhân sự

Tất cả các phương án đều đúng

Tìm cách đạt được sự hòa hợp thỏa đáng giữa nhu cầu của một tổ chức và nguồn nhân lực của tổ chức đó

144.                  Quản trị nhân lực được hiểu là:

– (Đ)✅: Các hoạt động của tổ chức để thu hút xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, phát triển lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức về mặt số lượng và chất lượng

Quản lý và đạt được mục tiêu thông qua phân công công việc cho người lao động

Quản lý con người trong tài chính và sản xuất

Tuyển mộ và lựa chọn người lao động

145.                  Quản trị nhân lực là:

Là làm được, gặt hái được nhiều công việc qua mọi người

Quản lý con người trong sản xuất

Tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút xây dựng, phát triển,sử dụng, đánh giá, bảo toàn và gìn giữ, một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức về mặt số lượng và chất lượng

Tuyển mộ, tuyển chọn người lao động

146.                  Quản trị nhân sự được hiểu là:

– (Đ)✅: là hoạt động áp dụng các nguyên tắc pháp định về trả lương, nghỉ phép, nghỉ lễ, hưu trí....nhằm mục đích quản lý con người

Quản trị đào tạo nguồn nhân lực

Quản trị hoạt động tuyển dụng nhân lực

Quản trị hoạt động tổ chức cơ cấu

147.                  Quản trị nhân sự là:

Là quản lý con người về mặt hành chính, là hoạt động áp dụng các nguyên tắc pháp định về trả lương, nghỉ phép, nghỉ lễ, hưu trí....nhằm mục đích quản lý con người

Quản lý nguồn nhân lực

Quản trị nhân lực

Tất cả các phương án đều đúng

148.                  Quản trị viên nhân lực cần có đức tính:

Biết tham khảo ý kiến

Quyết đoán

Tất cả các phương án đều đúng

Thương người

149.                  Quản trị viên nhân lực không có quyền:

Quyết định những vấn đề liên quan đến QTNL

Tất cả các phương án đều sai

Tham gia họp bàn về chiến lược phát triển của DN

Thu thập thông tin liên quan đến nhân lực từ các bộ phận khác

150.                  So sánh một công việc nào đó với các công việc khác để bảo đảm rằng công việc đó được trả lương công bằng được gọi là:

– (Đ)✅: Đánh giá công việc

Mô tả chi tiết công việc

Mô tả công việc

Phân tích công việc

151.                  Tạo điều kiện thuận lợi để người lao động hoàn thành nhiệm vụ tức là:

Cung cấp các điều kiện cần thiết cho công việc

Loại trừ các trở ngại cho thực hiện công việc của người lao động

Tất cả các phương án đều đúng

Tuyển chọn và bố trí người phù hợp để thực hiện công việc

152.                  Theo học thuyết hai yếu tố của F.Herzberg, đề bạt, thăng tiến thuộc yếu tố:

– (Đ)✅: Yếu tố thúc đẩy

Yếu tố duy trì

Yếu tố quan hệ

Yếu tố kỳ vọng

153.                  Theo Maslow, nhu cầu được tôn trọng được hiểu là:

– (Đ)✅: Nhu cầu có địa vị, được người khác công nhận và tôn trọng, cũng như nhu cầu tự tôn trọng mình.

Nhu cầu được ổn định, chắc chắn và được bảo vệ khỏi các điều bất trắc hoặc là nhu cầu tự bảo vệ.

Nhu cầu cơ bản về thức ăn, nước uống, chỗ ở và ngủ, tức là những nhu cầu tối thiểu để con người có thể sống được.

Nhu cầu được quan hệ với những người khác để thể hiện và chấp nhận tình cảm, sự chăm sóc, và sự hiệp tác. Hay nói cách khác, đó là nhu cầu bạn bè và giao tiếp.

154.                  Thiết kế công việc là:

Giao việc cho người lao động phù hợp với khả năng của họ

Tìm kiếm và giao việc cho người lao động

Xác định các điều kiện thuận lợi để thực hiện công việc.

Xác định các nhiệm vụ và các trách nhiệm cụ thể trong điều kiện hợp lý của doanh nghiệp

155.                  Thiết kế lại công việc:

Cái gì mà người đảm nhận phải làm

Giúp nhận dạng rõ hơn về công việc

Thể hiện độ phức tạp của công việc

Xác định trình độ và các khả năng của người lao động

156.                  Thời gian chuẩn kết (TCK ) có đặc điểm:

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

Chỉ hao phí một phần cho một loại công việc hay loại sản phẩm

Diễn ra khi bắt đầu và kết thúc loại công việc (sản xuất) hoặc ca làm việc chứ không diễn ra trong suốt quá trình sản xuất

Phụ thuộc vào công nghệ sản xuất loại hình sản xuất, đặc điểm thiết bị và tổ chức lao động

157.                  Thời gian lãng phí trông thấy gồm:

– (Đ)✅: LPCN, LPTCKT, KHSX (hoặc KH)

Ck, PV, LP, NC

KSX, KH, LPTCKT, LPca

NC,CK, LP

158.                  Thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu cần thiết (TNN hoặc TNC) phụ thuộc vào:

– (Đ)✅: Tính chất và điều kiện làm việc: yếu tố gây mỏi mệt, phương tiện giải quyết nhu cầu

Các phương tiện giải quyết nhu cầu sinh lý của con người

Các yếu tố gây mệt mỏi

Tính chất công việc và điều kiện làm việc

159.                  Thông tin phản hồi trong ĐGTHCV nghĩa là:

Báo cáo của người lao động về tình hình thực hiện công việc

Cung cấp thông tin về tình hình thực hiện công việc đã qua và tiềm năng, biện pháp để hoàn thành công việc trong tương lai của người lao động

Cung cấp thông tin về tình hình thực hiện công việc đã qua và tiềm năng, biện pháp để hoàn thành công việc trong tương lai của người lao động; Báo cáo của người lao động về tình hình thực hiện công việc

Khen thưởng kịp thời - xử phạt công minh

160.                  Thù lao lao động là:

– (Đ)✅: Tất cả các lợi ích mà người lao động nhận được từ tổ chức sau khi cống hiến lao động cho tổ chức

Tất cả các loại phúc lợi người lao động được hưởng

Tiền lương người lao động được trả

Tiền thưởng người lao động được trả

161.                  Thu thập thông tin để phân tích công việc là trách nhiệm của:

Chuyên gia nhân lực

Người thực hiện công việc

Nhà giám sát công việc

Tất cả các phương án đều đúng

162.                  Thực chất của tuyển chọn nhân lực là:

Động viên người lao động

Khuyến khích người lao động

Sàng lọc các ứng cử viên

Thu hút nhân lực

163.                  Thực chất của tuyển dụng nhân lực là:

– (Đ)✅: Thu hút nhân lực

Khuyến khích người lao động

Động viên người lao động

Sàng lọc các ứng cử viên

164.                  Thực chất của tuyển mộ nhân lực là:

Chiêu mộ người lao động

Thu hút nhân lực

Tìm kiếm nhân lực

Xác định nguồn nhân lực

165.                  Thực chất phương pháp đánh giá thang đo đồ hoạ dùng trong đánh giá thực hiện công việc là:

Cho điểm theo các nội dung thực hiện và kết quả lao động

Cho điểm theo đánh giá của đồng nghiệp

Cho điểm theo đánh giá của nhà quản lý

Cho điểm theo tinh thần hăng say lao động

166.                  Tiền thưởng là:

– (Đ)✅: Khoản tiền bổ sung cho tiền lương nhằm quán triệt hơn nguyên tắc phân phối theo lao động

Số lượng tiền mà doanh nghiệp phúc lợi cho người lao động

Số lượng tiền người lao động nhận được hàng tháng

Số lượng tiền người lao động nhận được từ công việc của mình

167.                  Tiêu chuẩn trách nhiệm xã hội là:

Một tiêu chuẩn đề cập tới trách nhiệm đối với xã hội của doanh nghiệp để xã hội phát triển

Một tiêu chuẩn toàn cầu về quyền lợi của người lao động

Một tiêu chuẩn về mặt xã hội của các doanh nghiệp

Tất cả các phương án đều đúng

168.                  Tổ chức đánh giá thực hiện công việc bao gồm những nội dung nào sau đây:

Lựa chọn chu kỳ đánh giá và đào tạo người đánh giá

Lựa chọn phương pháp đánh giá và người đánh giá

Phỏng vấn đánh giá

Tất cả các phương án đều đúng

169.                  Tổ chức lao động là:

– (Đ)✅: Tổng hợp các hình thức, các phương pháp cụ thể để kết hợp con người với các yếu tố sản xuất để tạo ra các sản phẩm.

Sự kết hợp người lao động với các yếu tố của sản xuất.

Thể hiện trình độ của thực hiện công việc.

Thực hiện quá trình lao động sản xuất.

170.                  Tổ chức tiền thưởng bao gồm các nội dung:

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

Xác định các chỉ tiêu thưởng và điều kiện xét thưởng

Xác định mức tiền thưởng

Xác định nguồn tiền thưởng

171.                  Tổ sản xuất là:

Một bộ phận của phân xưởng để thực hiện nhiệm vụ được giao

Một đơn vị gồm nhiều các cá nhân

Một hình thức lao động tập thể mà ở đó gồm nhiều cá nhân cùng làm việc để hoàn thành nhiệm vụ của tổ

Nhiều nhóm người lao động gộp lại

172.                  Trách nhiệm quản lý nguồn nhân lực trước hết thuộc về:

Các chuyên gia quản trị nhân lực

Các phòng ban quản lý khác

Những người quản lý và lãnh đạo các cấp các bộ phận trong tổ chức

Phòng quản trị nhân lực

173.                  Trong các doanh nghiệp công tác đào tạo và phát triển nhân lực cần phải thực hiện một cách có tổ chức và có kế hoạch do:

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

Đào tạo và phát triển là các hoạt động để duy trì nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của doanh nghiệp

Đào tạo và phát triển là điều kiện quyết định để các doanh nghiệp có thể đứng vững và thắng lợi trong môi trường cạnh tranh

Việc cập nhật và trang bị kiến thức cho người lao động để họ hoàn thành tốt công việc được giao là một yêu cầu tất yếu

174.                  Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào thuộc về đánh giá thực hiện công việc:

Giám đốc dự án thảo luận với một thành viên về tiến độ thực hiện công việc

Quản đốc ghi nhận sự việc một người thợ bảo trì đã làm việc suốt đêm để khắc phục sự cố về máy

Tất cả các phương án đều đúng

Tổ trưởng chấm công cho các thành viên trong tổ

175.                  Trong công thức tính số lượng công nhân làm theo lương thời gian CNthg = Ntv x Sphv x C x K Hãy chọn nội dung kinh tế của ký hiệu K phù hợp:

Hệ số giờ làm việc bình quân kỳ kế hoạch

Hệ số giữa thời gian làm việc của doanh nghiệp và thời gian làm việc theo chế độ của công nhân

Hệ số ngày làm việc bình quân kỳ kế hoạch

Hệ số người làm việc bình quân kỳ kế hoạch

176.                  Trong công thức tính số lượng công nhân làm theo lương thời gian. CNthg = Ntv x Sphv x C x K Hãy chọn nội dung kinh tế của ký hiệu C phù hợp:

Số ca làm việc bình quân kỳ kế hoạch

Số giờ làm việc bình quân kỳ kế hoạch

Số ngày làm việc bình quân kỳ kế hoạch

Số người làm việc bình quân kỳ kế hoạch

177.                  Trong tuyển chọn, ưu điểm mà các ứng viên từ bên ngoài không có được là:

– (Đ)✅: Khả năng sáng tạo

Khả năng thích nghi

Kinh nghiệm thực hiện công việc

Kinh nghiệm thực hiện công việc và khả năng thích nghi

178.                  Trường phái quản lý con người nào đã có cách tiếp cận hệ thống: Coi doanh nghiệp là một hệ thống mở cần luôn thích ứng với môi trường?

Tất cả các phương án đều đúng

Trường phái cổ điển

Trường phái hiện đại

Trường phái tâm lý xã hội học

179.                  Trường phái quản lý con người nào đã có nguyên tắc tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục (về hành chính và quản lý)?

Tất cả các phương án đều đúng

Trường phái các mối quan hệ con người

Trường phái khai thác các khả năng tiềm tàng của con người

Trường phái tổ chức lao động khoa học

180.                  Trường phái quản lý con người nào đã tìm kiếm sự tham gia đóng góp của mọi người cấp dưới vào công việc chung?

Tất cả các trường phái đều đúng

Trường phái các mối quan hệ con người

Trường phái khai thác khả năng tiềm tàng của con người

Trường phái tổ chức lao động khoa học

181.                  Tuyển dụng nhân lực là:

Những ứng cử viên nào đáp ứng đầy đủ những tiêu chuẩn của công việc sẽ được tuyển dụng vào làm việc

Quá trình tìm kiếm thu hút động viên khuyến khích những cá nhân có đủ tiêu chuẩn thích hợp ở cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp tham gia dự tuyển vào các chức danh cần người trong doanh nghiệp

Tuyển dụng và sử dụng người lao động

Xác định nguồn cung cấp nhân lực và sàng lọc hồ sơ dự tuyển

182.                  Tuyển mộ từ nguồn nội bộ có nhược điểm là:

Có thể tạo nên một nhóm ứng cử viên không thành công, không hợp tác dễ bất mãn

Đỡ mất thời gian hội nhập người mới

Tiết kiệm chi phí tuyển mộ

Tổ chức biết rõ điểm mạnh, điểm yếu của từng ứng cử viên

183.                  Ưu điểm lớn nhất của phương pháp phỏng vấn tuyển chọn là:

Phát hiện khả năng giao tiếp của ứng viên

Phát hiện khả năng làm việc nhóm của ứng viên

Phát hiện khả năng sáng tạo của ứng viên

Tất cả các phương án đều đúng

184.                  Vai trò của phòng nhân lực đối với các phòng ban khác là:

Đề ra chính sách tư vấn, cung cấp dịch vụ, thực hiện các hoạt động về nguồn nhân lực trong toàn công ty

Kiểm soát tất cả các hoạt động về nhân lực trong toàn công ty

Lãnh đạo và kiểm tra tất cả các hoạt động nhân lực trong toàn công ty

Tất cả các phương án đều đúng

185.                  Vệ sinh lao động là:

– (Đ)✅: Việc nghiên cứu sự tác động của các yếu tố có hại trong sản xuất, làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và khả năng làm việc của người lao động và hoạt động bảo vệ sức khỏe cho người lao động để làm việc đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả cao

Hoạt động bảo vệ sức khỏe cho người lao động để làm việc đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả cao

Một việc làm cần thiết để cho doanh nghiệp có đủ các điều kiện làm việc vệ sinh hơn

Việc nghiên cứu sự tác động của các yếu tố có hại trong sản xuất, làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và khả năng làm việc của người lao động

186.                  Vị trí là gì?

Là các nhiệm vụ và các hoạt động được thực hiện bởi một cá nhân

Là mô tả các yêu cầu, đòi hỏi đối với công việc

Là một nhóm các nhiệm vụ và các hoạt động không có sự liên quan

Là tên gọi hợp pháp của một công việc

187.                  Việc đánh giá thực hiện công việc của người lao động không nhằm vào mục đích:

Tạo động lực làm việc

Tạo tin đồn trong tổ chức

Xác định mức lương, thưởng

Xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng

188.                  Việc lựa chọn hình thức đào tạo nào để mang lại hiệu quả cao nhất phụ thuộc vào:

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

Điều kiện trang bị kỹ thuật, tài chính cụ thể của từng doanh nghiệp

Mức độ phức tạp, nội dung cần đào tạo

Yêu cầu về quy mô đào tạo

189.                  Xác định mức lương tối thiểu của doanh nghiệp phải căn cứ vào:

Khả năng thanh toán của doanh nghiệp và mức tiền công trong thời gian đã qua

Mức sống của xã hội và sự thỏa thuận của doanh nghiệp với công đoàn

Tất cả các phương án đều đúng

Tiền lương tối thiểu của nhà nước và mức lương thịnh hành trên thị trường

190.                  Xác định mục tiêu đào tạo là:

– (Đ)✅: Thời gian đào tạo; số lượng cơ cấu học viên; kỹ năng cụ thể cần được đào tạo và trình độ kỹ năng có được sau đào tạo

Kỹ năng cụ thể cần được đào tạo và trình độ kỹ năng có được sau đào tạo

Số lượng và cơ cấu học viên

Thời gian đào tạo

191.                  Xác định nhiệm vụ và tiêu chuẩn thực hiện công việc cho nhân viên có nghĩa là:

Đánh giá thường xuyên và công bằng mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người lao động, từ đó giúp họ làm việc tốt hơn

Tất cả các phương án đều đúng

Xác định mục tiêu của doanh nghiệp và làm cho người lao động hiểu rõ mục tiêu đó

Xác định nhiệm vụ cụ thể và các tiêu chuẩn thực hiện công việc cho người lao động. Ở đây các bản mô tả công việc và tiêu chuẩn thực hiện công việc đóng vai trò quan trọng

192.                  Ý nghĩa của tổ chức chỗ làm việc là:

– (Đ)✅: Là nơi diễn ra sự kết hợp các yếu tố của sản xuất để tạo ra sản phẩm

Là một bộ phận quan trọng và cấu thành nên phân xưởng

Là một hình ảnh thể hiện trình độ kỹ thuật của doanh nghiệp

Là nơi sinh hoạt của người lao động

193.                  Ý nghĩa của tổ chức chỗ làm việc là:

– (Đ)✅: Hoạt động bảo đảm cho các công việc được hoàn thành đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế cao

Một việc làm cần thiết để cho chỗ làm việc đẹp và tiện nghi hơn

Một việc làm cần thiết để sản xuất sản phẩm tốt hơn

Một việc làm gắn người lao động với nơi làm việc của họ

194.                  Ý nghĩa của việc chuyên môn hóa các chỗ làm việc là:

Để người lao động gắn bó với công việc

Một việc làm cần thiết để sản xuất sản phẩm tốt hơn

Việc làm cần thiết để cho các chỗ làm việc được lựa chọn và thiết kế các trang thiết kế thích hợp để hoàn thành công việc với chất lượng và hiệu quả cao

Việc làm cần thiết để cho chỗ làm việc có các thiết bị đầy đủ và tiện nghi hơn

195.                  Yêu cầu của phỏng vấn tuyển chọn là:

Không tỏ ra thân thiện, dễ gần trong quá trình phỏng vấn

Nói rõ quan điểm của mình về ứng viên

Tất cả các phương án đều đúng

Tránh thiên kiến, định kiến

196.                  Yêu cầu của tuyển chọn nhân lực là:

Gắn với mục tiêu, nhiệm vụ của doanh nghiệp, xuất phát từ kế hoạch về lao động

Tất cả các phương án đều đúng

Tuyển được những người có kỷ luật trung thực gắn bó với công việc và doanh nghiệp

Tuyển được những người phù hợp với yêu cầu của công việc

197.                  Yêu cầu đối với quản trị viên nhân lực:

Am hiểu tường tận về tổ chức của mình và có tâm huyết đối với người lao động

Được đào tạo để nắm vững các kiến thức chuyên môn về nguồn nhân lực

Tất cả các phương án đều đúng

Thành thạo các kỹ năng về nguồn nhân lực

198.                  Yêu cầu trả thù lao động là:

– (Đ)✅: Tất cả các phương án đều đúng

Phải đảm bảo ổn định và có hiệu quả

Phải hợp pháp và hấp dẫn

Phải tạo được động lực lao động và công bằng

199.                  Yếu tố nào dưới đây có khả năng thu hút ứng viên cho doanh nghiệp:

Chính sách nhân sự của doanh nghiệp có nhiều ưu đãi

Công việc cần tuyển người không thật thú vị

Khả năng tài chính của doanh nghiệp không mạnh

Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp không hấp dẫn

200.                  Yếu tố nào dưới đây không thể hiện sai lầm của người phỏng vấn:

Lắng nghe và quan sát ứng cử viên

Mớm câu trả lời

Nói quá nhiều

Thành kiến

 


Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved