HOTLINE: 097.657.7461
1. Biểu thuế suất TNCN lũy tiến gồm mấy mức?
– (Đ)✅: 7
4
5
6
2. Biểu thuế suất TNCN lũy tiến hiện nay gồm.... mức?
>1 và < 8
>10
1
10<
3. Các trường hợp được hoàn thuế nhập khẩu:
– (Đ)✅: Hàng nhập khẩu còn lưu kho lưu bãi được tái xuất và Hàng nhập khẩu ít hơn so với khai báo
Hàng nhập khẩu ít hơn so với khai báo
Hàng nhập khẩu còn lưu kho lưu bãi được tái xuất hoặc Hàng nhập khẩu ít hơn so với khai báo
Hàng nhập khẩu còn lưu kho lưu bãi được tái xuất
4. Cách tính thuế TNCN của cá nhân cư trú như thế nào?
Theo mức thuế ấn định
Theo thu nhập tính thuế theo từng bậc và thuế suất biểu thuế lũy tiến
Theo tỷ lệ % trên doanh thu
Theo tỷ lệ % trên thu nhập tính thuế
5. Căn cứ tính thuế TNDN theo thu nhập tính thuế là:
Không có phương án nào đúng
Thu nhập tính thuế và chi phí được trừ
Thu nhập tính thuế và thuế suất thuế TNDN
Thuế suất thuế TNDN và chi phí được trừ
6. Căn cứ tính thuế TTĐB dựa trên:
Giá tính thuế
Giá tính thuế, thuế suất
Mức thuế tuyệt đối quy định
Thuế suất
7. Căn cứ tính thuế TTĐB dựa trên:
Giá tính thuế
Giá tính thuế, thuế suất
Mức thuế quy định
Thuế suất
8. Căn cứ tính thuế TTĐB trong trường hợp được khấu trừ là:
– (Đ)✅: Thuế TTĐB của hàng bán ra trong kỳ và Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu của nguyên vật liệu đầu vào tương ứng
Thuế TTĐB của hàng bán ra trong kỳ
Thuế suất
Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu của nguyên vật liệu đầu vào tương ứng
9. Căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu theo tỷ lệ % dựa trên:
Giá tính thuế từng mặt hàng
Số lượng từng mặt hàng
Tất cả các phương án
Thuế suất từng mặt hàng
10. Căn cứ vào chứng từ nào để ghi nhận thuế xuất nhập khẩu?
– (Đ)✅: Tờ khai hải quan
Vận đơn
Hóa đơn thương mại
Hợp đồng
11. Chữ viết tắt sau: HSKT có nghĩa là gì trong quản lý thuế
Cả 3 phương án
Hồ sơ khai thuế
Hồ sơ khấu trừ
Hồ sơ kiểm tra
12. Chứng từ có liên quan tới kế toán thuế TNDN là:
Chứng từ về nộp thuế, kê khai, quyết toán thuế
Chứng từ về chi phí được giảm trừ
Chứng từ về doanh thu
Tất cả các phương án
13. Chứng từ có liên quan tới kế toán thuế XNK là:
Chứng từ khác
Chứng từ cảng và tầu
Chứng từ hải quan
Tất cả các phương án
14. Có mấy cách tính thuế TNDN:
– (Đ)✅: 2
1
3
4
15. Có mấy phương pháp tính thuế XNK?
– (Đ)✅: 2
1
3
4
16. Có mấy phương pháp xác định giá tính thuế của hàng nhập khẩu?
– (Đ)✅: 6
2
4
8
17. Có những cách tính thuế TNDN nào?
Không có phương án nào đúng
Theo tỷ lệ % trên doanh thu và theo mức thuế ấn định
Theo tỷ lệ % trên thu nhập tính thuế và theo mức thuế ấn định
Theo tỷ lệ % trên thu nhập tính thuế và theo tỷ lệ % trên doanh thu
18. Công việc kế toán thuế thuộc quản lý trực tiếp của:
– (Đ)✅: Phòng kế toán
Cán bộ quản lý thuế
Ban giám đốc
Hội đồng quản trị
19. Cuối kỳ kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ thực hiện như thế nào?
Nợ TK133Có TK33311
Nợ TK33311Có TK133
Nợ TK33312Có TK33311
Tất cả các phương án
20. Cuối năm, thuế TNDN số phải nộp là 250 tr.đ, số tạm tính là 200 tr.đ thì định khoản:
Nợ TK138/Có TK3334 50 tr.đ
Nợ TK3338/Có TK112 50 tr.đ
Nợ TK8211/Có TK3334 50 tr.đ
Nợ TK8212/Có TK3334 50 tr.đ
21. Đặc điểm của thuế là tính bắt buộc cao do
Có sự thỏa thuận trong chuyển tiền nộp thuế
Do đảm bảo về hạ tầng
Do không có thỏa thuận trong giao dịch chuyển tiền từ người nộp sang ngân sách mà hoàn toàn mang tính bắt buộc
Do người nộp muốn ràng buộc Nhà nước
22. Đặc điểm của thuế là tính pháp lý cao do
Các quy định về Thuế do cơ quan có thẩm quyền cao trong bộ máy Nhà nước ban hành
Do mong muốn của người dân
Do người nộp muốn ràng buộc Nhà nước
Do yêu cầu của nền kinh tế
23. Đặc điểm của thuế là:
Tất cả các phương án
Tính bắt buộc
Tính không hoàn trả trực tiếp
Tính pháp lý cao
24. Đại lý thuế không có chức năng nào sau đây
Kê khai thuế
Quyết toán thuế
Tất cả các phương án
Tư vấn thuế
25. Điều kiện để khấu trừ thuế tiêu thụ đặc biệt với trường hợp nhập khẩu nguyên vật liệu chịu thuế TTĐB sản xuất hàng chịu thuế TTĐB là có:
– (Đ)✅: Chứng từ nộp thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu
Hợp đồng mua
Cả 3 phương án
Hóa đơn mua nguyên vật liệu
26. Điều kiện khấu trừ thuế là:
Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt với những hóa đơn từ 20 triệu đồng trở lên; Với hàng hóa dịch vụ xuất khẩu cần có hợp động ngoại, hóa đơn hàng hóa dịch vụ, chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt, tờ khai hải quan.
Có hóa đơn GTGT hoặc chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu, chứng từ nộp thuế GTGT trong trường hợp mua dịch vụ từ nước ngoài.
Có hóa đơn GTGT hoặc chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu, chứng từ nộp thuế GTGT trong trường hợp mua dịch vụ từ nước ngoài; Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt với những hóa đơn từ 20 triệu đồng trở lên; Với hàng hóa dịch vụ xuất khẩu cần có hợp động ngoại, hóa đơn hàng hóa dịch vụ, chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt, tờ khai hải quan.
Hóa đơn GTGT sai quy định không ghi hoặc ghi không đúng tên, địa chỉ, mã số thuế của người bán, người mua, hóa đơn giả, hóa đơn tẩy xóa, hóa đơn khống, hóa đơn ghi không đúng giá trị thực tế.
27. Điều kiện thực hiện kế toán giảm (hoàn) thuế TTĐB là:
Tất cả các phương án
Thuế TTĐB đã nộp khi nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ, nếu được hoàn ghi giảm giá vốn hàng bán (nếu xuất hàng để bán) hoặc giảm giá trị hàng hóa (nếu xuất trả lại do vay, mượn…); Thuế TTĐB đã nộp khi nhập khẩu TSCĐ, nếu được hoàn ghi giảm chi phí khác (nếu bán TSCĐ) hoặc giảm nguyên giá TSCĐ (nếu xuất trả lại);
Thuế TTĐB đã nộp khi nhập khẩu hàng hóa, TSCĐ nhưng đơn vị không có quyền sở hữu, khi được hoàn ghi giảm khoản phải thu khác.
28.
Thuế TTĐB phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng sau đó được hoàn, được giảm thì kế toán ghi nhận vào thu nhập khác.
29. Điều kiện thực hiện kế toán hoàn thuế TTĐB đã nộp là:
Hàng hóa là nguyên vật liệu nhập khẩu để gia công, sản xuất hàng xuất khẩu
Hàng tạm nhập tái xuất
Tất cả các phương án
Thuế TTĐB nộp thừa khi sáp nhập, chia tách, giải thể , phá sản... và một số trường hợp khác
30. Doanh nghiệp có vốn đăng ký là 5 tỷ đồng thì nộp thuế môn bài theo mức nào trong năm N? ( dự kiến thành lập từ quý 4 /N)
– (Đ)✅: 1.000.000
3.000.000
2.000.000
1.500.000
31. Đối tượng áp dụng phương pháp tính thuế theo khấu trừ là:
Cơ sở kinh doanh đang hoạt động có doanh thu hàng năm từ bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ từ một tỷ đồng trở lên và thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về kế toán, hóa đơn, chứng từ
DN, hợp tác xã có doanh thu năm dưới 1 tỷ đồng đã thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, chứng từ…
Doanh nghiệp mới thành lập có thực hiện đầu tư mua sắm TSCĐ, máy móc
Tất cả các phương án
32. Đối tượng áp dụng phương pháp tính thuế theo khấu trừ là:
Cơ sở kinh doanh đang hoạt động có doanh thu hàng năm từ bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ từ một tỷ đồng trở lên và thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về kế toán, hóa đơn, chứng từ
33.
Cơ sở kinh doanh đăng ký tự nguyện áp dụng phương pháp khấu trừ thuế, trừ hộ, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp tính trực tiếp: DN, hợp tác xã có doanh thu năm dưới 1 tỷ đồng đã thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, chứng từ…
Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ hóa đơn, chứng từ chế độ kế toán theo quy định của pháp luật về kế toán và hóa đơn chứng từ:
Tất cả các phương án
34. Đối tượng nào áp dụng tính thuế GTGT theo khấu trừ:
– (Đ)✅: Cơ sở KD có doanh thu năm từ 1 tỷ đồng trở lên (trừ trường hợp khác theo quy định); Cơ sở kinh doanh đăng ký tự nguyện áp dụng; Tổ chức, cá nhân nước ngoài cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan tới dầu khí
Cơ sở KD có doanh thu năm từ 1 tỷ đồng trở lên (trừ trường hợp khác theo quy định)
Cơ sở kinh doanh đăng ký tự nguyện áp dụng
Tổ chức, cá nhân nước ngoài cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan tới dầu khí
35. Đơn vị kinh doanh vàng bạc đá quý nộp thuế GTGT theo phương pháp nào?
Không có phương án
Phương pháp khấu trừ
Phương pháp khấu trừ và Phương pháp trực tiếp
Phương pháp trực tiếp
36. Đơn vị kinh doanh vàng bạc đá quý nộp thuế GTGT theo phương pháp nào?
Phương pháp khấu trừ
Phương pháp trực tiếp
Tất cả các phương án
37. Đơn vị kinh doanh vàng bạc đá quý nộp thuế GTGT theo phương pháp nào?
– (Đ)✅: Phương pháp trực tiếp
Phương pháp khấu trừ
Không có phương án
Phương pháp khấu trừ và phương pháp trực tiếp
38. Giá tính thuế của hàng nhập khẩu không bao gồm:
Tất cả các phương án
Thuế bảo vệ môi trường
Thuế giá trị gia tăng
Thuế nhập khẩu
39. Giá tính thuế GTGT của hàng nhập khẩu bao gồm:
Giá mua từ đối tác nước ngoài
Tất cả các phương án
Thuế nhập khẩu
Thuế TTĐB, Thuế bảo vệ môi trường
40. Giá tính thuế GTGT của hàng nhập khẩu bao gồm:
Giá mua từ đối tác nước ngoài
Tất cả các phương án
Thuế nhập khẩu
Thuế TTĐB
41. Giá tính thuế hàng nhập khẩu bao gồm:
Giá tính thuế xác định theo một trong 6 phương pháp trị giá hải quan
Không có phương án nào đúng
Thuế nhập khẩu
Thuế TTĐB
42. Giá tính thuế hàng nhập khẩu bao gồm:
– (Đ)✅: Giá tính thuế xác định theo một trong 6 phương pháp
Không có phương án nào đúng
Thuế nhập khẩu
Thuế TTĐB
43. Giá tính thuế hàng xuất khẩu bao gồm:
– (Đ)✅: FOB
CIF
Cả 3 phương án
Giá hóa đơn GTGT
44. Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập khẩu bao gồm:
Không có phương án nào đúng
Thuế bảo vệ môi trường
Thuế giá trị gia tăng
Thuế nhập khẩu
45. Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng trong nước không bao gồm :
Không có phương án nào đúng
Thuế bảo vệ môi trường và Thuế giá trị gia tăng
Thuế bảo vệ môi trường và Thuế nhập khẩu
Thuế giá trị gia tăng và Thuế nhập khẩu
46. Giá tính thuế TTĐB của hàng nhập khẩu bao gồm:
Giá mua từ đối tác nước ngoài
Giá mua từ đối tác nước ngoài hoặc Thuế nhập khẩu
Giá mua từ đối tác nước ngoài và Thuế nhập khẩu
Thuế nhập khẩu
47. Giá tính thuế TTĐB của hàng nhập khẩu bao gồm:
Giá mua từ đối tác nước ngoài
Tất cả các phương án
Thuế nhập khẩu
Thuế TTĐB
48. Hàng hóa dịch vụ xuất khẩu áp dụng thuế suất GTGT nào?
– (Đ)✅: 0%
10%
5%
Tất cả các phương án
49. Hàng hóa nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?
Đường
Rượu
Thuốc lá
Vàng mã
50. Hàng hóa nào sau đây thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?
Rượu vang
Tất cả các phương án
Thuốc lá điếu
Vàng mã
51. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt để tiêu dùng nội bộ, cho, biếu, tặng, khuyến mại, quảng cáo không thu tiền, ghi:
Nợ TK632/Có TK156,154
Nợ TK632/Có TK156,154/Nợ TK641,642/Có TK511/Có TK3332
Nợ TK641, 642/Có TK156,154/Có TK3332
Tất cả các phương án
52. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt để tiêu dùng nội bộ, cho, biếu, tặng, khuyến mại, quảng cáo không thu tiền, ghi:
Nợ TK632/Có TK156,154
Nợ TK632/Có TK156,154/Có TK3332
Nợ TK632/Có TK156,154/Nợ TK641,642/Có TK511/Có TK3332
Tất cả các phương án
53. Hàng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?
– (Đ)✅: Vàng mã
Bìa
Giấy học sinh
Cả ba loại
54. Hàng nông sản xuất khẩu áp dụng thuế suất nào?
0%
10%
5%
Tất cả các phương án
55. Hàng quý khi tạm tính thuế TNDN định khoản:
Nợ TK138/Có TK3334
Nợ TK3334/Có TK112
Nợ TK8211/Có TK3334
Nợ TK8212/Có TK3334
56. Hàng tháng khi tạm tính thuế TNCN kế toán định khoản:
Nợ TK138/Có TK3334
Nợ TK1388/Có TK3335
Nợ TK3334/Có TK112
Nợ TK334/Có TK3335
57. Hàng xuất khẩu để áp dụng thuế suất 0% cần điều kiện gì
Chứng từ hải quan
Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng
Có hợp đồng ngoại
Tất cả các phương án
58. Hiện nay tại Việt Nam để tính thuế GTGT sử dụng mấy phương pháp?
2
3
4
5
59. Hiện nay tại Việt Nam để tính thuế GTGT sử dụng phương pháp nào?
– (Đ)✅: Trực tiếp và khấu trừ
Trực tiếp
Gián tiếp
Khấu trừ
60. Hiện nay tại Việt Nam để tính thuế GTGT sử dụng phương pháp tính thuế nào?
Khấu trừ
Khấu trừ và Trực tiếp
Khoán
Trực tiếp
61. Hiện nay tại Việt Nam Thuế TTĐB là thuế đánh vào đối tượng nào?
Cả 3 phương án
Dịch vụ thiết yếu như vận tải, sửa chữa...
Hàng hóa thuộc diện hạn chế tiêu dùng như thuốc lá, rượu, bia, bài lá, vàng mã...
Hàng tiêu dùng thông thường
62. Hiện nay tại Việt Nam Thuế TTĐB là thuế gì?
Gián thu
Khấu trừ
Trực thu
Trực tiếp
63. Hiện nay thuế tài nguyên có mức thuế cao nhất là bao nhiêu %?
35%
65%
85%
95%
64. Hiện nay thuế tài nguyên có mức thuế cao nhất là bao nhiêu %?
– (Đ)✅: 40%
100%
60%
80%
65. Hiện nay, phần mềm hỗ trợ kê khai thuế là phần mềm được cung cấp bởi:
– (Đ)✅: Tổng cục Thuế
Bộ tài chính
Chi cục Thuế
Cục thuế
66. Hồ sơ khai thuế có các loại
Tất cả các phương án
Theo năm
Theo Quý
Theo tháng
67. Hồ sơ khai thuế gồm ... giấy tờ
Hai
Không
Một
Nhiều
68. Hồ sơ khai thuế liên quan đến đất được xử lý tại bộ phận nào của cơ quan thuế?
Bộ phận kê khai và khấu trừ thuế
Bộ phận quản lý các khoản thu từ đất
Nơi nhận hồ sơ
Phòng dữ liệu của cơ quan thuế
69. Hồ sơ khai thuế liên quan đến đất được xử lý tại bộ phận nào?
– (Đ)✅: Bộ phận quản lý các khoản thu từ đất
Bộ phận kê khai và khấu trừ thuế
Nơi nhận hồ sơ
Phòng dữ liệu của cơ quan thuế
70. Kê khai thuế hiện nay dùng phần mềm gì:
– (Đ)✅: htkk
Misa
ehou
effect
71. Kế toán khoản Thuế nhập khẩu được hoàn (giảm) xuất trả lại hàng hóa có giá trị là 50 tr.đ kế toán ghi:
Không có phương án nào đúng
Nợ TK3333/Có TK511 50 tr.đ
Nợ TK3333/Có TK632, 152,153,15650 tr.đ
Nợ TK3333/Có TK811 50 tr.đ
72. Kế toán thuế có trách nhiệm và quyền hạn…
– (Đ)✅: Khác với các kế toán khác
Giống với cán bộ quản lý thuế
Giống với cán bộ thuế
Giống với các kế toán khác
73. Kế toán thuế GTGT hàng nhập khẩu sử dụng TK nào?
Tất cả các phương án
TK333
TK33311
TK33312
74. Kế toán thuế GTGT hàng nhập khẩu tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì ghi nhận :
– (Đ)✅: TK152,156,211…/ Có TK33312
Tất cả các phương án
Nợ TK133/ Có TK33312
TK642/ Có TK33312
75. Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ của hàng nội địa sử dụng tài khoản nào khác với tài khoản kế toán thuế theo phương pháp trực tiếp
– (Đ)✅: TK133
TK33312
TK133 và TK33312
TK33311
76. Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ của hàng nội địa sử dụng TK nào?
TK133
TK133 và TK33311
TK33311
TK33312
77. Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp của hàng nội địa sử dụng TK nào?
Tất cả các phương án
TK133
TK33311
TK33312
78. Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp sử dụng tờ khai thuế giá trị gia tăng nào?
– (Đ)✅: TK04/GTGT
TK01/GTGT
TK02/GTGT
TK03/GTGT
79. Kế toán thuế nhập khẩu hàng hóa theo định khoản nào?
– (Đ)✅: Nợ TK156/ Có TK3333
Nợ TK3338/ có TK3333
Nợ TK 642/ Có TK3333
Nợ TK211/ Có TK333
80. Kết chuyển chi phí thuế hiện hành vào cuối kỳ định khoản thế nào?
– (Đ)✅: Nợ TK911/Có TK8211
Tất cả các phương án
Nợ TK421/Có TK8211
Nợ TK642/Có TK8211
81. Kết chuyển chi phí thuế hiện hành vào TK nào?
Nợ TK421/Có TK8211
Nợ TK632/Có TK8211
Nợ TK911/Có TK8211
Tất cả các phương án
82. Khai thuế GTGT theo quý áp dụng với doanh nghiệp:
Có tổng doanh thu năm liền kề dưới 10 tỷ
Có tổng doanh thu năm liền kề dưới 50 tỷ
Có tổng doanh thu năm liền kề trên 50 tỷ
Doanh thu trên 5 tỷ
83. Khai thuế GTGT theo quý áp dụng với doanh nghiệp:
Có tổng doanh thu năm liền kề dưới 10 tỷ
Có tổng doanh thu năm liền kề dưới 20 tỷ
Có tổng doanh thu năm liền kề trên 20 tỷ
Doanh thu trên 5 tỷ
84. Khai thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu áp dụng như thế nào?
Theo năm
Theo quý
Theo tháng
Theo từng lần nhập
85. Khai thuế XNK như thế nào trong trường hợp nhập xuất khẩu nhiều lần nhưng hàng khác nhau và thời gian trên một tháng
Theo năm
Theo quý
Theo tháng
Theo từng lần nhập, xuất
86. Khai thuế XNK như thế nào?
Theo năm
Theo quý
Theo tháng
Theo từng lần nhập, xuất
87. Khi bán hàng hóa có thuế bảo vệ môi trường kế toán định khoản thế nào trong trường hợp tách riêng được thuế bảo vệ môi trường?
Nợ TK131/Có TK511/Có TK33311
Nợ TK131/Có TK511/Có TK33311/Có TK33381
Nợ TK511/Có TK33381
Tất cả các phương án
88. Khi chi trả cho các cá nhân bên ngoài doanh nghiệp, thu nhập phải chịu thuế TNCN là:
Nợ TK622,641 … /Có TK112
Nợ TK622,641… /Có TK3335/Có TK111,112
Nợ TK622,641… /Có TK334
Nợ TK622,641…/Có TK3335
89. Khi mua hàng hóa nhập khẩu dùng cho Sản xuất kinh doanh tính thuế TTĐB định khoản như thế nào?
Nợ TK156/Có TK331,112
Nợ TK156/Có TK3332
Nợ TK156/Nợ TK3332/Có TK331,112
Tất cả các phương án
90. Khi mua hàng hóa nhập khẩu thanh toán nhiều lần thì ghi sổ theo tỷ giá như thế nào?
– (Đ)✅: Nợ TK152,153.../Có TK3333
Tỷ giá tại các ngày thanh toán
Tất cả các phương án
Tỷ giá ngày nhận hàng
91. Khi mua hàng hóa nhập khẩu ủy thác (kế toán tại bên giao ủy thác) lúc nhận được hàng định khoản thuế nhập khẩu được thông báo như thế nào?
Nợ TK152,153.../Có TK3333
Nợ TK3333/Có TK111
Nợ TK3333/Có TK138
Tất cả các phương án
92. Khi mua hàng hóa nhập khẩu ủy thác (kết toán tại bên giao ủy thác) định khoản như thế nào?
– (Đ)✅: Tất cả các phương án
Nợ TK3333/Có TK111
Nợ TK3333/Có TK138
Nợ TK3333/Có TK338
93. Khi mua hàng hóa nhập kho dùng cho Sản xuất kinh doanh tính thuế theo phương pháp khấu trừ định khoản như thế nào?
Nợ TK156Có TK331,112
Nợ TK156Nợ TK133Có TK331,112
Nợ TK632Nợ TK133Có TK331,112
Tất cả các phương án
94. Khi mua vật liệu nhập khẩu dùng cho Sản xuất hàng chịu thuế TTĐB định khoản thuế TTĐB tính được như thế nào?
– (Đ)✅: Nợ TK152/Có TK3332
Nợ TK33311/Có TK3332
Nợ TK3332 đầu ra/Có TK3332 đầu vào
Nợ TK155/Có TK3332
95. Khi nào phải nộp quyết toán thuế TNDN?
– (Đ)✅: 31/3
31/01
31/12
01/4
96. Khi quyết toán thuế TNDN số phải nộp ít hơn số tạm tính thì giảm số thừa, định khoản:
Nợ TK3334/Có TK8211
Nợ TK3338/Có TK112
Nợ TK8211/Có TK3334
Nợ TK8212/Có TK3334
97. Khi quyết toán thuế TNDN số phải nộp ít hơn số tạm tính thì giảm số thừa:
– (Đ)✅: Nợ TK3334/Có TK8211
Nợ TK3338/Có TK112
Nợ TK8211/Có TK3334
Nợ TK8212/Có TK3334
98. Khi quyết toán thuế TNDN số phải nộp lớn hơn số tạm tính thì bổ sung số thiếu :
Nợ TK138/Có TK3334
Nợ TK3338/Có TK112
Nợ TK8211/Có TK3334
Nợ TK8212/Có TK3334
99. Khi quyết toán thuế TNDN số phải nộp lớn hơn số tạm tính thì bổ sung số thiếu, định khoản:
Nợ TK138/Có TK3334
Nợ TK3338/Có TK112
Nợ TK8211/Có TK3334
Nợ TK8212/Có TK3334
100. Khi tính lệ phí môn bài kế toán định khoản:
Nợ TK138/Có TK3338
Nợ TK3338/Có TK112
Nợ TK641/Có TK3338
Nợ TK642/Có TK3338, 112
101. Khi tính thuế môn bài kế toán định khoản:
– (Đ)✅: Nợ TK642/Có TK3338, 112
Nợ TK138/Có TK3338
Nợ TK3338/Có TK112
Nợ TK641/Có TK3338
102. Khi tinh thuế nhà đất kế toán định khoản thuế nào?
– (Đ)✅: Nợ TK642/Có TK3337
Nợ TK627/Có TK3337
Nợ Tk632/Có TK3337
Nợ TK811/Có TK333
103. Khi tính thuế nhà đất, kế toán định khoản thế nào?
Nợ TK627/Có TK3337
Nợ TK632/Có TK3337
Nợ TK642/Có TK3337
Nợ TK811/Có TK333
104. Khi tinh thuế Tài nguyên định khoản thuế nào
– (Đ)✅: Nợ TK627/Có TK3336
Nợ Tk632/Có TK3336
Nợ TK811/Có TK333
Tất cả các phương án
105. Khi tính thuế Tài nguyên, kế toán định khoản thế nào?
Nợ TK627/Có TK3336
Nợ TK632/Có TK3336
Nợ TK811/Có TK333
Tất cả các phương án
106. Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB mà chưa xác định được thuế tại thời điểm giao dịch phát sinh thì kế toán định khoản như thế nào?
– (Đ)✅: Nợ TK111,131/Có TK511, 33311( doanh thu gồm có cả thuế TTĐB)
Nợ TK511/ Có TK3332
Không có phương án nào
Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332
107. Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, không tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế toán định khoản như thế nào?
Không có phương án nào
Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332
Nợ TK111,131/Có TK511; Định kỳNợ TK511/Có TK3332
Tất cả các phương án
108. Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, không tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế toán định khoản như thế nào?
Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332
Nợ TK111,131/Có TK511; Định kỳNợ TK511/Có TK3332
Tất cả các phương án
109. Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế toán định khoản như thế nào?
Không có phương án nào
Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332
Nợ TK111/131Có TK511; Định kỳ: Nợ TK511/Có TK3332
Tất cả các phương án
110. Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế toán định khoản như thế nào?
Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332
Nợ TK111/131Có TK511; Định kỳ: Nợ TK511/Có TK3332
Tất cả các phương án
111. Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, không tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế toán định khoản như thế nào?
Không có phương án nào đúng
Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3333
Nợ TK111,131/Có TK511; Định kỳ: Nợ TK511/Có TK3333
Nợ TK511,111/Có TK3333/
112. Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế toán định khoản như thế nào?
Không có phương án nào đúng
Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3333
Nợ TK111,131/Có TK511; Định kỳ: Nợ TK511/Có TK3333
Nợ TK511,111/Có TK3333/
113. Khi xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài dùng hóa đơn gì:
– (Đ)✅: Hóa đơn thương mại
Hóa đơn GTGT
Cả 3 trường hợp
Hóa đơn bán hàng thông thường
114. Luật quản lý thuế có đối tượng áp dụng là …
– (Đ)✅: Tất cả các phương án
Cơ quan quản lý thuế
Người nộp thuế
Công chức thuế
115. Luật quản lý thuế quy định về cách thức ghi chép, định khoản về thuế
Đúng
Không rõ
Sai
Tùy vùng
116. Luật quản lý thuế quy định về:
Đối tượng áp dụng
Phạm vi điều chỉnh
Quy định với người nộp thuế
Tất cả các phương án
117. Luật quản lý thuế sửa đổi 2019 sẽ áp dụng từ năm nào:
– (Đ)✅: 2020
2021
2022
2019
118. Mức giảm trừ gia cảnh với mỗi cá nhân nộp thuế TNCN hiện nay là:
– (Đ)✅: 9.000.000
6.000.000
1.000.000
3.000.000
119. Mức phạt tiền thấp nhất với hành vì nộp tờ khai thuế quá thời hạn quy định:
– (Đ)✅: 400.000
300.000
200.000
100.000
120. Nếu tổng thuế đầu vào 55 tr.đ, đầu ra 65 tr.đ, Cuối kỳ kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ thực hiện như thế nào?
Nợ TK133 55Có TK33311 55
Nợ TK33311 55Có TK133 55
Nợ TK33312 65Có TK33311 65
Tất cả các phương án
121. Nguyên tắc khấu trừ thuế là thuế GTGT dùng cho sản xuất kinh doanh và kê khai khấu trừ đúng kỳ?
Đúng
Sai
Tùy doanh nghiệp
Tùy vùng
122. Nguyên tắc khấu trừ thuế là:
Kê khai thuế cho nhiều kì khác nhau để khấu trừ
Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ toàn bộ, kể cả thuế GTGT không được bồi thường của hàng hóa, dịch chịu thuế bị tổn thất và Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ nào được kê khai khấu trừ khi xác định số thuế phải nộp của kỳ đó
Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ toàn bộ, kể cả thuế GTGT không được bồi thường của hàng hóa, dịch chịu thuế bị tổn thất.
Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ nào được kê khai khấu trừ khi xác định số thuế phải nộp của kỳ đó.
123. Nguyên tắc khấu trừ thuế là:
– (Đ)✅: Tất cả các phương án
Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ toàn bộ, kể cả thuế GTGT không được bồi thường của hàng hóa, dịch chịu thuế bị tổn thất.
Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ nào được kê khai khấu trừ khi xác định số thuế phải nộp của kỳ đó.
124. Nhập khẩu 1.000 chai rượu 42 độ, giá tính thuế nhập khẩu 1.000.000 đ, thuế nhập khẩu 65%, thuế tiêu thụ đặc biệt 65%, thuế TTĐB định khoản như thế nào?
– (Đ)✅: Nợ TK156/ Có TK3332 1.072.500.000
Nợ TK156/ Có TK3332 650.000.000
Nợ TK156/ Có TK3332 1.000.000.000
Nợ TK156/ Có TK3332 1.650.000.000
125. Nồng độ rượu là mức nào để phân chia thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt?
– (Đ)✅: 20 độ
30 độ
10 độ
40 độ
126. Nộp kê khai thuế có thể tiến hành phần lớn theo hình thức nào?
– (Đ)✅: Nộp qua mạng
Nộp trực tiếp
Nộp qua thư
Nộp tại bộ phận quản lý
127. Nộp thuế có thể tiến hành bằng nộp trực tiếp bằng tiền mặt hoặc nộp qua tại cán bộ thuế
Đúng
Sai
Tùy quốc gia
Tùy vùng
128. Nộp thuế có thể tiến hành bằng:
Nộp chuyển khoản
Nộp tiền mặt
Nộp tiền mặt và nộp chuyển khoản
Nộp trực tiếp
129. Phân loại thuế theo đối tượng chịu thuế có loại thuế nào trong các loại sau
Thuế địa phương
Thuế gián thu
Thuế Tài sản
Thuế trung ương
130. Phân loại thuế theo đối tượng chịu thuế gồm có mấy loại thuế?
2
3
4
5
131. Phân loại thuế theo thẩm quyền gồm có mấy loại thuế?
– (Đ)✅: 2
4
3
5
132. Phân loại thuế theo thẩm quyền gồm:
Thuế cơ sở
Thuế địa phương
Thuế Trung ương
Thuế Trung ương và thuế địa phương
133. Quản lý thuế qua đối tượng tổ chức kinh doanh dịch vụ thì gọi đối tượng này là gì?
Đại lý thuế
Doanh nghiệp tư vấn
Phòng tư vấn thuế
Tất cả các phương án
134. Quản lý thuế qua đối tượng tổ chức kinh doanh dịch vụ thì gọi đối tượng này là gì?
Đại lý thuế
Doanh nghiệp thuế
Phòng tư vấn thuế
Tất cả các phương án
135. Quyết toán thuế TNDN:
Theo năm
Theo quý
Theo tháng
Theo từng lần nhập, xuất
136. Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp Khấu trừ:
– (Đ)✅: Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào được Khấu trừ
Thuế đầu ra
Thuế đầu ra – Thuế đầu vào
Thuế tính trực tiếp trên doanh thu
137. Tài khoản để định khoản kế toán Tài sản thuế thu nhập hoãn lại là:
TK243
TK247
TK333
TK8212
138. Tài khoản để kế toán chi phí thuế hoãn lại là:
– (Đ)✅: TK8212
TK333
TK821
TK8211
139. Tài khoản để kế toán định khoản chi phí thuế hoãn lại là:
TK333
TK821
TK8211
TK8212
140. Tài khoản để kế toán định khoản lệ phí môn bài là:
TK333
TK3331
TK3332
TK3338
141. Tài khoản để kế toán định khoản thuế bảo vệ môi trường là:
TK333
TK3334
TK3335
TK33381
142. Tài khoản để kế toán định khoản thuế nhà đất là:
TK3332
TK3333
TK3335
TK3337
143. Tài khoản để kế toán định khoản thuế Tài nguyên là:
TK333
TK3331
TK3332
TK3336
144. Tài khoản để kế toán định khoản thuế thu nhập hoãn lại phải trả là:
TK243
TK247
TK333
TK347
145. Tài khoản để kế toán ghi chép theo dõi thuế xuất và nhập khẩu là:
– (Đ)✅: Chung một TK 3333
TK3331
TK3338
TK333 mở chi tiết riêng cho thuế xuất khẩu và nhập khẩu
146. Tài khoản để kế toán Tài sản thuế thu nhập hoãn lại là:
TK243
TK247
TK333
TK8212
147. Tài khoản để kế toán theo dõi chi phí thuế TNDN hiện hành là:
– (Đ)✅: TK8211
TK821
TK333
TK811
148. Tài khoản để kế toán Thuế bảo vệ môi trường
– (Đ)✅: TK33381
TK333
TK3334
TK3335
149. Tài khoản để kế toán thuế định khoản thu nhập doanh nghiệp?
TK333
TK3331
TK3332
TK3334
150. Tài khoản để kế toán thuế môn bài là:
– (Đ)✅: TK3338
TK333
TK3331
TK3332
151. Tài khoản để kế toán thuế nhà đất định khoản là:
– (Đ)✅: TK3337
TK3332
TK3333
TK3335
152. Tài khoản để kế toán thuế nhập khẩu là:
TK33311
TK33312
TK3332
TK3333
153. Tài khoản để kế toán thuế thu nhập cá nhân là:
TK333
TK3331
TK3334
TK3335
154. Tài khoản để kế toán thuế Thu nhập doanh nghiệp?
– (Đ)✅: TK3334
TK333
TK3331
TK3332
155. Tài khoản để kế toán Thuế thu nhập hoãn lại phải trả là:
TK243
TK247
TK333
TK347
156. Tài khoản để kế toán thuế TTĐB của hàng nhập khẩu là:
TK33311
TK33312
TK3332
TK3333
157. Tài khoản để kế toán thuế TTĐB của hàng nội địa là
TK333
TK3331
TK3332
TK3333
158. Tài khoản để kế toán thuế TTĐB của hàng nội địa là:
TK333
TK3331
TK3332
TK3333
159. Tài khoản để kế toán thuế Xuất khẩu là:
TK333
TK3331
TK3332
TK3333
160. Tài khoản để theo dõi thuế TTĐB của hàng nhập khẩu là:
– (Đ)✅: TK3332
TK333
TK156
TK151
161. Tại Việt Nam hiện nay mức thuế suất thuế GTGT nào cho hàng bán ra trong nước nộp thuế theo phương pháp khấu trừ là phổ biến nhất?
0%
10%
12%
5%
162. Tại Việt Nam hiện nay, sử dụng .... mức thuế suất thuế TTĐB?
Ba
Hai
Một
Nhiều
163. Tại Việt Nam sử dụng mấy mức thuế suất thuế GTGT cho hàng bán ra trong nước nộp thuế theo phương pháp khấu trừ hiện nay?
– (Đ)✅: 3
2
4
1
164. Tại Việt Nam sử dụng mấy mức thuế suất thuế GTGT?
– (Đ)✅: Tất cả các phương án
0%
10%
5%
165. Tại Việt Nam sử dụng mấy mức thuế suất thuế TTĐB?
10
7
8
9
166. Tại Việt Nam sử dụng những mức thuế suất thuế GTGT nào cho hàng bán ra trong nước nộp thuế theo phương pháp khấu trừ hiện nay?
0%
10%
5%
Tất cả các phương án
167. Tạm tính thuế TNDN theo thời gian nào ?
– (Đ)✅: Quý
Năm
Tháng
Tuần
168. Thời hạn cuối nộp thuế TNDN mỗi quý là:
– (Đ)✅: Ngày 30 của quý tiếp theo
Ngày cuối cùng của quý sau
Ngày đầu tiên quý sau
Ngày 45 của quý tiếp
169. Thu nhập chịu thuế xác định bằng:
Doanh thu – chi phí được giảm trừ
Doanh thu – chi phí được giảm trừ - Thu nhập khác
Doanh thu – chi phí được giảm trừ + Thu nhập khác
Tất cả các phương án
170. Thu nhập chịu thuế xác định:
– (Đ)✅: Doanh thu – chi phí được giảm trừ + Thu nhập khác
Doanh thu – chi phí được giảm trừ
Doanh thu – chi phí được giảm trừ - Thu nhập khác
Tất cả các phương án
171. Thu nhập tính thuế gồm :
– (Đ)✅: Thu nhập chịu thuế
Các khoản lỗ được kết chuyển
Chi phí được trừ
Thu nhập được miễn thuế
172. Thu nhập tính thuế gồm:
Các khoản lỗ được kết chuyển
Chi phí được trừ
Thu nhập chịu thuế
Thu nhập được miễn thuế
173. Thu thuế bằng chuyển khoản được thực hiện thế nào
Qua Tài khoản kho bạc NN
Qua Tài khoản kho bạc NN và Qua TK của ngân hàng cơ quan thuế ủy quyền
Qua TK cán bộ thuế
Qua TK của ngân hàng cơ quan thuế ủy quyền
174. Thuế nhập khẩu được hoàn (giảm) xuất trả lại hàng hó kế toán ghi:
Không có phương án nào đúng
Nợ TK3333/Có TK511
Nợ TK3333/Có TK632, 152,153,156
Nợ TK3333/Có TK811
175. Thuế NK của hàng dùng cho sản xuất kinh doanh kế toán như thế nào
Nợ TK156/Có TK333
Nợ TK156/Có TK3333
Nợ TK338/Có TK333
Nợ TK642/Có TK333
176. Thuế NK của hàng dùng cho sản xuất kinh doanh kế toán định khoản như thế nào?
Nợ TK156/Có TK333
Nợ TK156/Có TK3333
Nợ TK338/Có TK333
Nợ TK642/Có TK333
177. Thuế bảo vệ môi trường được tính với nguyên vật liệu định khoản vào TK theo dõi nào?
– (Đ)✅: Nợ TK152/ Có TK3338
Nợ TK152/ Có TK3336
Nợ TK152/ Có TK333
Nợ TK152/ Có TK3337
178. Thuế có vai trò:
Đảm bảo công bằng xã hội
Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
Huy động nguồn lực cho NSNN
Tất cả các phương án
179. Thuế GTGT 0% áp dụng với loại mặt hàng nào?
Hàng hóa xuất khẩu
Hàng tiêu dùng thông thường
Nước sạch
Tất cả các phương án
180. Thuế GTGT 0% áp dụng với loại mặt hàng nào?
Hàng hóa thuộc diện xuất khẩu
Hàng tiêu dùng thông thường
Nước sạch
Tất cả các phương án
181. Thuế GTGT 5 % áp dụng với loại mặt hàng nào?
Hàng hóa xuất khẩu
Nước sạch
Tất cả các phương án
Xăng
182. Thuế GTGT 5% áp dụng với loại mặt hàng nào?
– (Đ)✅: Nước sạch
Vận tải
Bánh kẹo
Điện thương phẩm
183. Thuế là một khoản đóng góp:
Bắt buộc vào NSNN
Của cá nhân
Của doanh nghiệp
Tự nguyện
184. Thuế là một nguồn thu .... của NSNN
Chủ yếu
Ít
Không quan trọng
Thứ yếu
185. Thuế nào sau đây chưa có trong hệ thống thuế Việt Nam hiện hành
Thuế bảo vệ môi trường
Thuế tài nguyên
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế Thừa kế
186. Thuế nhập khẩu với hàng tạm nhập tái xuất không thuộc sở hữu của đơn vị được phản ánh như thế nào?
– (Đ)✅: Nợ TK1388/Có TK3333
Nợ TK3388/Có TK3333
Nợ TK3333/Có TK156
Nợ TK3333/Có TK138
187. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp thông dụng hiện nay là:
– (Đ)✅: 20%
32%
15%
25%
188. Thuế suất thuế XNK gồm có mấy dạng
– (Đ)✅: 3
2
1
4
189. Thuế suất thuế XNK gồm:
Tất cả các phương án
Thuế suất thông thường
Ưu đãi
Ưu đãi đặc biệt
190. Thuế thu nhập cá nhân được quyết toán theo thời điểm nào?
– (Đ)✅: Năm
Tháng
Quý
Theo 6 tháng
191. Thuế thu nhập cá nhân được tính theo những trường hợp nào?
Không có phương án nào đúng
Theo cá nhân cư trú và thu nhập chịu thuế
Theo cá nhân không cư trú và hu nhập chịu thuế
Theo cá nhân không cư trú và theo cá nhân cư trú
192. Thuế thu nhập doanh nghiệp là thuế thuộc loại nào?
Cả 3 phương án
Thuế tài sản
Thuế thu nhập
Thuế tiêu dùng
193. Thuế Thu nhập doanh nghiệp xác định trên
Lợi nhuận kế toán
Thu nhập
Thu nhập chịu thuế
Thu nhập tính thuế
194. Thuế thu nhập doanh nghiệp xác định trên:
Lợi nhuận kế toán
Thu nhập
Thu nhập chịu thuế
Thu nhập tính thuế
195. Thuế TTĐB của hàng tái xuất được hoàn kế toán định khoản như thế nào?
Nợ TK3332/Có TK632
Nợ TK3332/Có TK632 hoặc Nợ TK3332/Có TK711
Nợ TK3332/Có TK711
Nợ TK3332Có TK156
196. Thuế TTĐB của hàng tái xuất được hoàn kế toán định khoản như thế nào?
Nợ TK3332/Có TK632
Nợ TK3332/Có TK632 hoặc Nợ TK3332/Có TK152,153,156
Nợ TK3332/Có TK711
Nợ TK3332Có TK156
197. Thuế TTĐB hàng bán ra là 500 tr.đ, của nguyên vật liệu nhập khẩu là 250 tr.đ nhưng mới chỉ dùng ½ cho sản xuất hàng bán ra, thuế được khấu trừ là:
– (Đ)✅: 125 tr.đ
75 tr.đ
500 tr.đ
250 tr.đ
198. Thuế XNK được thông báo hoàn hoặc giảm ghi:
– (Đ)✅: Nợ TK3333/ Có TK711
Nợ TK3333/ Có TK33312
Nợ TK111/ Có TK711
Nợ TK112/ Có TK3333
199. Thuế xuất khẩu được hoàn (giảm), kế toán ghi:
– (Đ)✅: Nợ TK3333/Có TK711
Không có phương án nào đúng
Nợ TK3333/Có TK511
Nợ TK3333/Có TK811
200. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu đánh vào hàng hóa trao đổi với khu chế xuất
Đúng
Sai
Tùy địa phương
Tùy vùng lãnh thổ
201. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu đánh vào hàng hóa:
Hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu trong quan hệ thương mại quốc tế
Nhập khẩu, xuất khẩu
Từ khu công nghiệp
Ủy thác xuất nhập khẩu
202. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu đánh vào hàng hóa:
– (Đ)✅: Hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu trong quan hệ thương mại quốc tế
Nhập khẩu, xuất khẩu
Từ khu chế xuất
Ủy thác xuất nhập khẩu
203. Tính thuế GTGT theo những căn cứ nào ?
Giá tính thuế
Giá tính thuế và Thuế suất
Mức thuế tuyệt đối
Thuế suất
204. Tính thuế theo phương pháp khấu trừ cần xác định được những yếu tố nào?
Thuế đầu ra
Thuế đầu vào
Thuế đầu vào hoặc Thuế đầu ra
Thuế đầu vào và Thuế đầu ra
205. Tính thuế theo phương pháp khấu trừ cần xác định được những yếu tố nào?
Tất cả các phương án
Thuế đầu ra
Thuế đầu vào
206. Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt là loại nào trong các loại sau:
– (Đ)✅: TK01/TTĐB
TK01/TNDN
TK01/TNCN
TK01/GTGT
207. Từ 1/1/2016, mức thuế suất TNDN phổ biến là.... áp dụng cho năm 2016, 2017
15%
20%
22%
35%
208. Từ 1/1/2016, mức thuế suất TNDN phổ biến là:
– (Đ)✅: 20%
15%
22%
35%
209. Tỷ giá tính thuế xuất nhập khẩu là tỷ giá nào
Tất cả các phương án
Tỷ giá bình quân liên ngân hàng
Tỷ giá do hải quan ấn định
Tỷ giá ngoại tệ mua vào của ngân hàng ngoại thương Việt Nam tại thời điểm cuối ngày thứ 5 tuần trước liền kề
210. Vận tải quốc tế áp dụng thuế suất nào?
0%
10%
5%
Tất cả các phương án
211. Với doanh nghiệp hiện nay nộp lệ phí môn bài có mấy bậc bài?
1
2
3
4
212. Với doanh nghiệp hiện nay nộp thuế môn bài có mấy bậc bài?
– (Đ)✅: 4
1
2
3
213. Xử lý vi phạm về thuế chỉ gồm công việc:
Đôn đốc nộp thuế
Đôn đốc nộp thuế và xử lý vi phạm hành chính khi quá hạn nộp
Thông báo nộp thuế
Xử lý vi phạm hành chính khi quá hạn nộp
214. Xử lý vi phạm về thuế do bộ phận nào của cơ quan quản lý thuế thực hiện:
Bộ phận kê khai
Bộ phận kiểm tra thuế
Bộ phận một cửa
Bộ phận tin học
215. Xuất bán hàng hóa chịu thuế TTĐB, không tách được riêng thuế tại thời điểm phát sinh biết tổng giá thanh toán chưa bao gồm thuế GTGT là 500 tr.đ, thuế suất thuế TTĐB 25% kế toán định khoản như thế nào?
Không có phương án nào
Nợ TK111,131 500 tr.đCó TK511 400 tr.đCó TK3332 100tr.đ
Nợ TK111,131 500 tr.đCó TK511 500 tr.đ
Nợ TK111,131/Có TK511 500 tr.đ; cuối kỳNợ TK511/Có TK3332 100 tr.đ
216. Yếu tố nào sau đây thuộc kết cấu của một sắc thuế
Căn cứ tính thuế
Đối tượng nộp thuế
Phạm vi tính thuế
Tất cả các yếu tố
Môn học tương tự
Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved