vu.dieulinh130798@gmail.com

HOTLINE: 097.657.7461

giới thiệu chung
thông tin môn học

AC07 Kế toán thuế


1.     Biểu thuế suất TNCN lũy tiến gồm mấy mức?

– (Đ)✅:  7

4

5

6

2.     Biểu thuế suất TNCN lũy tiến hiện nay gồm.... mức?

>1 và < 8

>10

1

10<

3.     Các trường hợp được hoàn thuế nhập khẩu:

– (Đ)✅:  Hàng nhập khẩu còn lưu kho lưu bãi được tái xuất và Hàng nhập khẩu ít hơn so với khai báo

Hàng nhập khẩu ít hơn so với khai báo

Hàng nhập khẩu còn lưu kho lưu bãi được tái xuất hoặc Hàng nhập khẩu ít hơn so với khai báo

Hàng nhập khẩu còn lưu kho lưu bãi được tái xuất

4.     Cách tính thuế TNCN của cá nhân cư trú như thế nào?

Theo mức thuế ấn định

Theo thu nhập tính thuế theo từng bậc và thuế suất biểu thuế lũy tiến

Theo tỷ lệ % trên doanh thu

Theo tỷ lệ % trên thu nhập tính thuế

5.     Căn cứ tính thuế TNDN theo thu nhập tính thuế là:

Không có phương án nào đúng

Thu nhập tính thuế và chi phí được trừ

Thu nhập tính thuế và thuế suất thuế TNDN

Thuế suất thuế TNDN và chi phí được trừ

6.     Căn cứ tính thuế TTĐB dựa trên:

Giá tính thuế

Giá tính thuế, thuế suất

Mức thuế tuyệt đối quy định

Thuế suất

7.     Căn cứ tính thuế TTĐB dựa trên:

Giá tính thuế

Giá tính thuế, thuế suất

Mức thuế quy định

Thuế suất

8.     Căn cứ tính thuế TTĐB trong trường hợp được khấu trừ là:

– (Đ)✅:  Thuế TTĐB của hàng bán ra trong kỳ và Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu của nguyên vật liệu đầu vào tương ứng

Thuế TTĐB của hàng bán ra trong kỳ

Thuế suất

Thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu của nguyên vật liệu đầu vào tương ứng

9.     Căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu theo tỷ lệ % dựa trên:

Giá tính thuế từng mặt hàng

Số lượng từng mặt hàng

Tất cả các phương án

Thuế suất từng mặt hàng

10.  Căn cứ vào chứng từ nào để ghi nhận thuế xuất nhập khẩu?

– (Đ)✅:  Tờ khai hải quan

Vận đơn

Hóa đơn thương mại

Hợp đồng

11.  Chữ viết tắt sau: HSKT có nghĩa là gì trong quản lý thuế

Cả 3 phương án

Hồ sơ khai thuế

Hồ sơ khấu trừ

Hồ sơ kiểm tra

12.  Chứng từ có liên quan tới kế toán thuế TNDN là:

Chứng từ về nộp thuế, kê khai, quyết toán thuế

Chứng từ về chi phí được giảm trừ

Chứng từ về doanh thu

Tất cả các phương án

13.  Chứng từ có liên quan tới kế toán thuế XNK là:

Chứng từ khác

Chứng từ cảng và tầu

Chứng từ hải quan

Tất cả các phương án

14.  Có mấy cách tính thuế TNDN:

– (Đ)✅:  2

1

3

4

15.  Có mấy phương pháp tính thuế XNK?

– (Đ)✅:  2

1

3

4

16.  Có mấy phương pháp xác định giá tính thuế của hàng nhập khẩu?

– (Đ)✅:  6

2

4

8

17.  Có những cách tính thuế TNDN nào?

Không có phương án nào đúng

Theo tỷ lệ % trên doanh thu và theo mức thuế ấn định

Theo tỷ lệ % trên thu nhập tính thuế và theo mức thuế ấn định

Theo tỷ lệ % trên thu nhập tính thuế và theo tỷ lệ % trên doanh thu

18.  Công việc kế toán thuế thuộc quản lý trực tiếp của:

– (Đ)✅:  Phòng kế toán

Cán bộ quản lý thuế

Ban giám đốc

Hội đồng quản trị

19.  Cuối kỳ kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ thực hiện như thế nào?

Nợ TK133Có TK33311

Nợ TK33311Có TK133

Nợ TK33312Có TK33311

Tất cả các phương án

20.  Cuối năm, thuế TNDN số phải nộp là 250 tr.đ, số tạm tính là 200 tr.đ thì định khoản:

Nợ TK138/Có TK3334 50 tr.đ

Nợ TK3338/Có TK112 50 tr.đ

Nợ TK8211/Có TK3334 50 tr.đ

Nợ TK8212/Có TK3334 50 tr.đ

21.  Đặc điểm của thuế là tính bắt buộc cao do

Có sự thỏa thuận trong chuyển tiền nộp thuế

Do đảm bảo về hạ tầng

Do không có thỏa thuận trong giao dịch chuyển tiền từ người nộp sang ngân sách mà hoàn toàn mang tính bắt buộc

Do người nộp muốn ràng buộc Nhà nước

22.  Đặc điểm của thuế là tính pháp lý cao do

Các quy định về Thuế do cơ quan có thẩm quyền cao trong bộ máy Nhà nước ban hành

Do mong muốn của người dân

Do người nộp muốn ràng buộc Nhà nước

Do yêu cầu của nền kinh tế

23.  Đặc điểm của thuế là:

Tất cả các phương án

Tính bắt buộc

Tính không hoàn trả trực tiếp

Tính pháp lý cao

24.  Đại lý thuế không có chức năng nào sau đây

Kê khai thuế

Quyết toán thuế

Tất cả các phương án

Tư vấn thuế

25.  Điều kiện để khấu trừ thuế tiêu thụ đặc biệt với trường hợp nhập khẩu nguyên vật liệu chịu thuế TTĐB sản xuất hàng chịu thuế TTĐB là có:

– (Đ)✅:  Chứng từ nộp thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu

Hợp đồng mua

Cả 3 phương án

Hóa đơn mua nguyên vật liệu

26.  Điều kiện khấu trừ thuế là:

Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt với những hóa đơn từ 20 triệu đồng trở lên; Với hàng hóa dịch vụ xuất khẩu cần có hợp động ngoại, hóa đơn hàng hóa dịch vụ, chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt, tờ khai hải quan.

Có hóa đơn GTGT hoặc chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu, chứng từ nộp thuế GTGT trong trường hợp mua dịch vụ từ nước ngoài.

Có hóa đơn GTGT hoặc chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu, chứng từ nộp thuế GTGT trong trường hợp mua dịch vụ từ nước ngoài; Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt với những hóa đơn từ 20 triệu đồng trở lên; Với hàng hóa dịch vụ xuất khẩu cần có hợp động ngoại, hóa đơn hàng hóa dịch vụ, chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt, tờ khai hải quan.

Hóa đơn GTGT sai quy định không ghi hoặc ghi không đúng tên, địa chỉ, mã số thuế của người bán, người mua, hóa đơn giả, hóa đơn tẩy xóa, hóa đơn khống, hóa đơn ghi không đúng giá trị thực tế.

27.  Điều kiện thực hiện kế toán giảm (hoàn) thuế TTĐB là:

Tất cả các phương án

Thuế TTĐB đã nộp khi nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ, nếu được hoàn ghi giảm giá vốn hàng bán (nếu xuất hàng để bán) hoặc giảm giá trị hàng hóa (nếu xuất trả lại do vay, mượn…); Thuế TTĐB đã nộp khi nhập khẩu TSCĐ, nếu được hoàn ghi giảm chi phí khác (nếu bán TSCĐ) hoặc giảm nguyên giá TSCĐ (nếu xuất trả lại);

Thuế TTĐB đã nộp khi nhập khẩu hàng hóa, TSCĐ nhưng đơn vị không có quyền sở hữu, khi được hoàn ghi giảm khoản phải thu khác.

28.  

Thuế TTĐB phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng sau đó được hoàn, được giảm thì kế toán ghi nhận vào thu nhập khác.

29.  Điều kiện thực hiện kế toán hoàn thuế TTĐB đã nộp là:

Hàng hóa là nguyên vật liệu nhập khẩu để gia công, sản xuất hàng xuất khẩu

Hàng tạm nhập tái xuất

Tất cả các phương án

Thuế TTĐB nộp thừa khi sáp nhập, chia tách, giải thể , phá sản... và một số trường hợp khác

30.  Doanh nghiệp có vốn đăng ký là 5 tỷ đồng thì nộp thuế môn bài theo mức nào trong năm N? ( dự kiến thành lập từ quý 4 /N)

– (Đ)✅:  1.000.000

3.000.000

2.000.000

1.500.000

31.  Đối tượng áp dụng phương pháp tính thuế theo khấu trừ là:

Cơ sở kinh doanh đang hoạt động có doanh thu hàng năm từ bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ từ một tỷ đồng trở lên và thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về kế toán, hóa đơn, chứng từ

DN, hợp tác xã có doanh thu năm dưới 1 tỷ đồng đã thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, chứng từ…

Doanh nghiệp mới thành lập có thực hiện đầu tư mua sắm TSCĐ, máy móc

Tất cả các phương án

32.  Đối tượng áp dụng phương pháp tính thuế theo khấu trừ là:

Cơ sở kinh doanh đang hoạt động có doanh thu hàng năm từ bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ từ một tỷ đồng trở lên và thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về kế toán, hóa đơn, chứng từ

33.  

Cơ sở kinh doanh đăng ký tự nguyện áp dụng phương pháp khấu trừ thuế, trừ hộ, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp tính trực tiếp: DN, hợp tác xã có doanh thu năm dưới 1 tỷ đồng đã thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, chứng từ…

Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ hóa đơn, chứng từ chế độ kế toán theo quy định của pháp luật về kế toán và hóa đơn chứng từ:

Tất cả các phương án

34.  Đối tượng nào áp dụng tính thuế GTGT theo khấu trừ:

– (Đ)✅:  Cơ sở KD có doanh thu năm từ 1 tỷ đồng trở lên (trừ trường hợp khác theo quy định); Cơ sở kinh doanh đăng ký tự nguyện áp dụng; Tổ chức, cá nhân nước ngoài cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan tới dầu khí

Cơ sở KD có doanh thu năm từ 1 tỷ đồng trở lên (trừ trường hợp khác theo quy định)

Cơ sở kinh doanh đăng ký tự nguyện áp dụng

Tổ chức, cá nhân nước ngoài cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan tới dầu khí

35.  Đơn vị kinh doanh vàng bạc đá quý nộp thuế GTGT theo phương pháp nào?

Không có phương án

Phương pháp khấu trừ

Phương pháp khấu trừ và Phương pháp trực tiếp

Phương pháp trực tiếp

36.  Đơn vị kinh doanh vàng bạc đá quý nộp thuế GTGT theo phương pháp nào?

Phương pháp khấu trừ

Phương pháp trực tiếp

Tất cả các phương án

37.  Đơn vị kinh doanh vàng bạc đá quý nộp thuế GTGT theo phương pháp nào?

– (Đ)✅:  Phương pháp trực tiếp

Phương pháp khấu trừ

Không có phương án

Phương pháp khấu trừ và phương pháp trực tiếp

38.  Giá tính thuế của hàng nhập khẩu không bao gồm:

Tất cả các phương án

Thuế bảo vệ môi trường

Thuế giá trị gia tăng

Thuế nhập khẩu

39.  Giá tính thuế GTGT của hàng nhập khẩu bao gồm:

Giá mua từ đối tác nước ngoài

Tất cả các phương án

Thuế nhập khẩu

Thuế TTĐB, Thuế bảo vệ môi trường

40.  Giá tính thuế GTGT của hàng nhập khẩu bao gồm:

Giá mua từ đối tác nước ngoài

Tất cả các phương án

Thuế nhập khẩu

Thuế TTĐB

41.  Giá tính thuế hàng nhập khẩu bao gồm:

Giá tính thuế xác định theo một trong 6 phương pháp trị giá hải quan

Không có phương án nào đúng

Thuế nhập khẩu

Thuế TTĐB

42.  Giá tính thuế hàng nhập khẩu bao gồm:

– (Đ)✅:  Giá tính thuế xác định theo một trong 6 phương pháp

Không có phương án nào đúng

Thuế nhập khẩu

Thuế TTĐB

43.  Giá tính thuế hàng xuất khẩu bao gồm:

– (Đ)✅:  FOB

CIF

Cả 3 phương án

Giá hóa đơn GTGT

44.  Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập khẩu bao gồm:

Không có phương án nào đúng

Thuế bảo vệ môi trường

Thuế giá trị gia tăng

Thuế nhập khẩu

45.  Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng trong nước không bao gồm :

Không có phương án nào đúng

Thuế bảo vệ môi trường và Thuế giá trị gia tăng

Thuế bảo vệ môi trường và Thuế nhập khẩu

Thuế giá trị gia tăng và Thuế nhập khẩu

46.  Giá tính thuế TTĐB của hàng nhập khẩu bao gồm:

Giá mua từ đối tác nước ngoài

Giá mua từ đối tác nước ngoài hoặc Thuế nhập khẩu

Giá mua từ đối tác nước ngoài và Thuế nhập khẩu

Thuế nhập khẩu

47.  Giá tính thuế TTĐB của hàng nhập khẩu bao gồm:

Giá mua từ đối tác nước ngoài

Tất cả các phương án

Thuế nhập khẩu

Thuế TTĐB

48.  Hàng hóa dịch vụ xuất khẩu áp dụng thuế suất GTGT nào?

– (Đ)✅:  0%

10%

5%

Tất cả các phương án

49.  Hàng hóa nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

Đường

Rượu

Thuốc lá

Vàng mã

50.  Hàng hóa nào sau đây thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

Rượu vang

Tất cả các phương án

Thuốc lá điếu

Vàng mã

51.  Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt để tiêu dùng nội bộ, cho, biếu, tặng, khuyến mại, quảng cáo không thu tiền, ghi:

Nợ TK632/Có TK156,154

Nợ TK632/Có TK156,154/Nợ TK641,642/Có TK511/Có TK3332

Nợ TK641, 642/Có TK156,154/Có TK3332

Tất cả các phương án

52.  Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt để tiêu dùng nội bộ, cho, biếu, tặng, khuyến mại, quảng cáo không thu tiền, ghi:

Nợ TK632/Có TK156,154

Nợ TK632/Có TK156,154/Có TK3332

Nợ TK632/Có TK156,154/Nợ TK641,642/Có TK511/Có TK3332

Tất cả các phương án

53.  Hàng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

– (Đ)✅:  Vàng mã

Bìa

Giấy học sinh

Cả ba loại

54.  Hàng nông sản xuất khẩu áp dụng thuế suất nào?

0%

10%

5%

Tất cả các phương án

55.  Hàng quý khi tạm tính thuế TNDN định khoản:

Nợ TK138/Có TK3334

Nợ TK3334/Có TK112

Nợ TK8211/Có TK3334

Nợ TK8212/Có TK3334

56.  Hàng tháng khi tạm tính thuế TNCN kế toán định khoản:

Nợ TK138/Có TK3334

Nợ TK1388/Có TK3335

Nợ TK3334/Có TK112

Nợ TK334/Có TK3335

57.  Hàng xuất khẩu để áp dụng thuế suất 0% cần điều kiện gì

Chứng từ hải quan

Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng

Có hợp đồng ngoại

Tất cả các phương án

58.  Hiện nay tại Việt Nam để tính thuế GTGT sử dụng mấy phương pháp?

2

3

4

5

59.  Hiện nay tại Việt Nam để tính thuế GTGT sử dụng phương pháp nào?

– (Đ)✅:  Trực tiếp và khấu trừ

Trực tiếp

Gián tiếp

Khấu trừ

60.  Hiện nay tại Việt Nam để tính thuế GTGT sử dụng phương pháp tính thuế nào?

Khấu trừ

Khấu trừ và Trực tiếp

Khoán

Trực tiếp

61.  Hiện nay tại Việt Nam Thuế TTĐB là thuế đánh vào đối tượng nào?

Cả 3 phương án

Dịch vụ thiết yếu như vận tải, sửa chữa...

Hàng hóa thuộc diện hạn chế tiêu dùng như thuốc lá, rượu, bia, bài lá, vàng mã...

Hàng tiêu dùng thông thường

62.  Hiện nay tại Việt Nam Thuế TTĐB là thuế gì?

Gián thu

Khấu trừ

Trực thu

Trực tiếp

63.  Hiện nay thuế tài nguyên có mức thuế cao nhất là bao nhiêu %?

35%

65%

85%

95%

64.  Hiện nay thuế tài nguyên có mức thuế cao nhất là bao nhiêu %?

– (Đ)✅:  40%

100%

60%

80%

65.  Hiện nay, phần mềm hỗ trợ kê khai thuế là phần mềm được cung cấp bởi:

– (Đ)✅:  Tổng cục Thuế

Bộ tài chính

Chi cục Thuế

Cục thuế

66.  Hồ sơ khai thuế có các loại

Tất cả các phương án

Theo năm

Theo Quý

Theo tháng

67.  Hồ sơ khai thuế gồm ... giấy tờ

Hai

Không

Một

Nhiều

68.  Hồ sơ khai thuế liên quan đến đất được xử lý tại bộ phận nào của cơ quan thuế?

Bộ phận kê khai và khấu trừ thuế

Bộ phận quản lý các khoản thu từ đất

Nơi nhận hồ sơ

Phòng dữ liệu của cơ quan thuế

69.  Hồ sơ khai thuế liên quan đến đất được xử lý tại bộ phận nào?

– (Đ)✅:  Bộ phận quản lý các khoản thu từ đất

Bộ phận kê khai và khấu trừ thuế

Nơi nhận hồ sơ

Phòng dữ liệu của cơ quan thuế

70.  Kê khai thuế hiện nay dùng phần mềm gì:

– (Đ)✅:  htkk

Misa

ehou

effect

71.  Kế toán khoản Thuế nhập khẩu được hoàn (giảm) xuất trả lại hàng hóa có giá trị là 50 tr.đ kế toán ghi:

Không có phương án nào đúng

Nợ TK3333/Có TK511 50 tr.đ

Nợ TK3333/Có TK632, 152,153,15650 tr.đ

Nợ TK3333/Có TK811 50 tr.đ

72.  Kế toán thuế có trách nhiệm và quyền hạn…

– (Đ)✅:  Khác với các kế toán khác

Giống với cán bộ quản lý thuế

Giống với cán bộ thuế

Giống với các kế toán khác

73.  Kế toán thuế GTGT hàng nhập khẩu sử dụng TK nào?

Tất cả các phương án

TK333

TK33311

TK33312

74.  Kế toán thuế GTGT hàng nhập khẩu tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì ghi nhận :

– (Đ)✅:  TK152,156,211…/ Có TK33312

Tất cả các phương án

Nợ TK133/ Có TK33312

TK642/ Có TK33312

75.  Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ của hàng nội địa sử dụng tài khoản nào khác với tài khoản kế toán thuế theo phương pháp trực tiếp

– (Đ)✅:  TK133

TK33312

TK133 và TK33312

TK33311

76.  Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ của hàng nội địa sử dụng TK nào?

TK133

TK133 và TK33311

TK33311

TK33312

77.  Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp của hàng nội địa sử dụng TK nào?

Tất cả các phương án

TK133

TK33311

TK33312

78.  Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp sử dụng tờ khai thuế giá trị gia tăng nào?

– (Đ)✅:  TK04/GTGT

TK01/GTGT

TK02/GTGT

TK03/GTGT

79.  Kế toán thuế nhập khẩu hàng hóa theo định khoản nào?

– (Đ)✅:  Nợ TK156/ Có TK3333

Nợ TK3338/ có TK3333

Nợ TK 642/ Có TK3333

Nợ TK211/ Có TK333

80.  Kết chuyển chi phí thuế hiện hành vào cuối kỳ định khoản thế nào?

– (Đ)✅:  Nợ TK911/Có TK8211

Tất cả các phương án

Nợ TK421/Có TK8211

Nợ TK642/Có TK8211

81.  Kết chuyển chi phí thuế hiện hành vào TK nào?

Nợ TK421/Có TK8211

Nợ TK632/Có TK8211

Nợ TK911/Có TK8211

Tất cả các phương án

82.  Khai thuế GTGT theo quý áp dụng với doanh nghiệp:

Có tổng doanh thu năm liền kề dưới 10 tỷ

Có tổng doanh thu năm liền kề dưới 50 tỷ

Có tổng doanh thu năm liền kề trên 50 tỷ

Doanh thu trên 5 tỷ

83.  Khai thuế GTGT theo quý áp dụng với doanh nghiệp:

Có tổng doanh thu năm liền kề dưới 10 tỷ

Có tổng doanh thu năm liền kề dưới 20 tỷ

Có tổng doanh thu năm liền kề trên 20 tỷ

Doanh thu trên 5 tỷ

84.  Khai thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu áp dụng như thế nào?

Theo năm

Theo quý

Theo tháng

Theo từng lần nhập

85.  Khai thuế XNK như thế nào trong trường hợp nhập xuất khẩu nhiều lần nhưng hàng khác nhau và thời gian trên một tháng

Theo năm

Theo quý

Theo tháng

Theo từng lần nhập, xuất

86.  Khai thuế XNK như thế nào?

Theo năm

Theo quý

Theo tháng

Theo từng lần nhập, xuất

87.  Khi bán hàng hóa có thuế bảo vệ môi trường kế toán định khoản thế nào trong trường hợp tách riêng được thuế bảo vệ môi trường?

Nợ TK131/Có TK511/Có TK33311

Nợ TK131/Có TK511/Có TK33311/Có TK33381

Nợ TK511/Có TK33381

Tất cả các phương án

88.  Khi chi trả cho các cá nhân bên ngoài doanh nghiệp, thu nhập phải chịu thuế TNCN là:

Nợ TK622,641 … /Có TK112

Nợ TK622,641… /Có TK3335/Có TK111,112

Nợ TK622,641… /Có TK334

Nợ TK622,641…/Có TK3335

89.  Khi mua hàng hóa nhập khẩu dùng cho Sản xuất kinh doanh tính thuế TTĐB định khoản như thế nào?

Nợ TK156/Có TK331,112

Nợ TK156/Có TK3332

Nợ TK156/Nợ TK3332/Có TK331,112

Tất cả các phương án

90.  Khi mua hàng hóa nhập khẩu thanh toán nhiều lần thì ghi sổ theo tỷ giá như thế nào?

– (Đ)✅:  Nợ TK152,153.../Có TK3333

Tỷ giá tại các ngày thanh toán

Tất cả các phương án

Tỷ giá ngày nhận hàng

91.  Khi mua hàng hóa nhập khẩu ủy thác (kế toán tại bên giao ủy thác) lúc nhận được hàng định khoản thuế nhập khẩu được thông báo như thế nào?

Nợ TK152,153.../Có TK3333

Nợ TK3333/Có TK111

Nợ TK3333/Có TK138

Tất cả các phương án

92.  Khi mua hàng hóa nhập khẩu ủy thác (kết toán tại bên giao ủy thác) định khoản như thế nào?

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án

Nợ TK3333/Có TK111

Nợ TK3333/Có TK138

Nợ TK3333/Có TK338

93.  Khi mua hàng hóa nhập kho dùng cho Sản xuất kinh doanh tính thuế theo phương pháp khấu trừ định khoản như thế nào?

Nợ TK156Có TK331,112

Nợ TK156Nợ TK133Có TK331,112

Nợ TK632Nợ TK133Có TK331,112

Tất cả các phương án

94.  Khi mua vật liệu nhập khẩu dùng cho Sản xuất hàng chịu thuế TTĐB định khoản thuế TTĐB tính được như thế nào?

– (Đ)✅:  Nợ TK152/Có TK3332

Nợ TK33311/Có TK3332

Nợ TK3332 đầu ra/Có TK3332 đầu vào

Nợ TK155/Có TK3332

95.  Khi nào phải nộp quyết toán thuế TNDN?

– (Đ)✅:  31/3

31/01

31/12

01/4

96.  Khi quyết toán thuế TNDN số phải nộp ít hơn số tạm tính thì giảm số thừa, định khoản:

Nợ TK3334/Có TK8211

Nợ TK3338/Có TK112

Nợ TK8211/Có TK3334

Nợ TK8212/Có TK3334

97.  Khi quyết toán thuế TNDN số phải nộp ít hơn số tạm tính thì giảm số thừa:

– (Đ)✅:  Nợ TK3334/Có TK8211

Nợ TK3338/Có TK112

Nợ TK8211/Có TK3334

Nợ TK8212/Có TK3334

98.  Khi quyết toán thuế TNDN số phải nộp lớn hơn số tạm tính thì bổ sung số thiếu :

Nợ TK138/Có TK3334

Nợ TK3338/Có TK112

Nợ TK8211/Có TK3334

Nợ TK8212/Có TK3334

99.  Khi quyết toán thuế TNDN số phải nộp lớn hơn số tạm tính thì bổ sung số thiếu, định khoản:

Nợ TK138/Có TK3334

Nợ TK3338/Có TK112

Nợ TK8211/Có TK3334

Nợ TK8212/Có TK3334

100.                   Khi tính lệ phí môn bài kế toán định khoản:

Nợ TK138/Có TK3338

Nợ TK3338/Có TK112

Nợ TK641/Có TK3338

Nợ TK642/Có TK3338, 112

101.                   Khi tính thuế môn bài kế toán định khoản:

– (Đ)✅:  Nợ TK642/Có TK3338, 112

Nợ TK138/Có TK3338

Nợ TK3338/Có TK112

Nợ TK641/Có TK3338

102.                   Khi tinh thuế nhà đất kế toán định khoản thuế nào?

– (Đ)✅:  Nợ TK642/Có TK3337

Nợ TK627/Có TK3337

Nợ Tk632/Có TK3337

Nợ TK811/Có TK333

103.                   Khi tính thuế nhà đất, kế toán định khoản thế nào?

Nợ TK627/Có TK3337

Nợ TK632/Có TK3337

Nợ TK642/Có TK3337

Nợ TK811/Có TK333

104.                   Khi tinh thuế Tài nguyên định khoản thuế nào

– (Đ)✅:  Nợ TK627/Có TK3336

Nợ Tk632/Có TK3336

Nợ TK811/Có TK333

Tất cả các phương án

105.                   Khi tính thuế Tài nguyên, kế toán định khoản thế nào?

Nợ TK627/Có TK3336

Nợ TK632/Có TK3336

Nợ TK811/Có TK333

Tất cả các phương án

106.                   Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB mà chưa xác định được thuế tại thời điểm giao dịch phát sinh thì kế toán định khoản như thế nào?

– (Đ)✅:  Nợ TK111,131/Có TK511, 33311( doanh thu gồm có cả thuế TTĐB)

Nợ TK511/ Có TK3332

Không có phương án nào

Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332

107.                   Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, không tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế toán định khoản như thế nào?

Không có phương án nào

Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332

Nợ TK111,131/Có TK511; Định kỳNợ TK511/Có TK3332

Tất cả các phương án

108.                   Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, không tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế toán định khoản như thế nào?

Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332

Nợ TK111,131/Có TK511; Định kỳNợ TK511/Có TK3332

Tất cả các phương án

109.                   Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế toán định khoản như thế nào?

Không có phương án nào

Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332

Nợ TK111/131Có TK511; Định kỳ: Nợ TK511/Có TK3332

Tất cả các phương án

110.                   Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB, tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế toán định khoản như thế nào?

Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3332

Nợ TK111/131Có TK511; Định kỳ: Nợ TK511/Có TK3332

Tất cả các phương án

111.                   Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, không tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế toán định khoản như thế nào?

Không có phương án nào đúng

Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3333

Nợ TK111,131/Có TK511; Định kỳ: Nợ TK511/Có TK3333

Nợ TK511,111/Có TK3333/

112.                   Khi xuất bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, tách được riêng thuế khi phát sinh thì kế toán định khoản như thế nào?

Không có phương án nào đúng

Nợ TK111,131/Có TK511/Có TK3333

Nợ TK111,131/Có TK511; Định kỳ: Nợ TK511/Có TK3333

Nợ TK511,111/Có TK3333/

113.                   Khi xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài dùng hóa đơn gì:

– (Đ)✅:  Hóa đơn thương mại

Hóa đơn GTGT

Cả 3 trường hợp

Hóa đơn bán hàng thông thường

114.                   Luật quản lý thuế có đối tượng áp dụng là …

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án

Cơ quan quản lý thuế

Người nộp thuế

Công chức thuế

115.                   Luật quản lý thuế quy định về cách thức ghi chép, định khoản về thuế

Đúng

Không rõ

Sai

Tùy vùng

116.                   Luật quản lý thuế quy định về:

Đối tượng áp dụng

Phạm vi điều chỉnh

Quy định với người nộp thuế

Tất cả các phương án

117.                   Luật quản lý thuế sửa đổi 2019 sẽ áp dụng từ năm nào:

– (Đ)✅:  2020

2021

2022

2019

118.                   Mức giảm trừ gia cảnh với mỗi cá nhân nộp thuế TNCN hiện nay là:

– (Đ)✅:  9.000.000

6.000.000

1.000.000

3.000.000

119.                   Mức phạt tiền thấp nhất với hành vì nộp tờ khai thuế quá thời hạn quy định:

– (Đ)✅:  400.000

300.000

200.000

100.000

120.                   Nếu tổng thuế đầu vào 55 tr.đ, đầu ra 65 tr.đ, Cuối kỳ kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ thực hiện như thế nào?

Nợ TK133 55Có TK33311 55

Nợ TK33311 55Có TK133 55

Nợ TK33312 65Có TK33311 65

Tất cả các phương án

121.                   Nguyên tắc khấu trừ thuế là thuế GTGT dùng cho sản xuất kinh doanh và kê khai khấu trừ đúng kỳ?

Đúng

Sai

Tùy doanh nghiệp

Tùy vùng

122.                   Nguyên tắc khấu trừ thuế là:

Kê khai thuế cho nhiều kì khác nhau để khấu trừ

Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ toàn bộ, kể cả thuế GTGT không được bồi thường của hàng hóa, dịch chịu thuế bị tổn thất và Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ nào được kê khai khấu trừ khi xác định số thuế phải nộp của kỳ đó

Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ toàn bộ, kể cả thuế GTGT không được bồi thường của hàng hóa, dịch chịu thuế bị tổn thất.

Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ nào được kê khai khấu trừ khi xác định số thuế phải nộp của kỳ đó.

123.                   Nguyên tắc khấu trừ thuế là:

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án

Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ toàn bộ, kể cả thuế GTGT không được bồi thường của hàng hóa, dịch chịu thuế bị tổn thất.

Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ nào được kê khai khấu trừ khi xác định số thuế phải nộp của kỳ đó.

124.                   Nhập khẩu 1.000 chai rượu 42 độ, giá tính thuế nhập khẩu 1.000.000 đ, thuế nhập khẩu 65%, thuế tiêu thụ đặc biệt 65%, thuế TTĐB định khoản như thế nào?

– (Đ)✅:  Nợ TK156/ Có TK3332 1.072.500.000

Nợ TK156/ Có TK3332 650.000.000

Nợ TK156/ Có TK3332 1.000.000.000

Nợ TK156/ Có TK3332 1.650.000.000

125.                   Nồng độ rượu là mức nào để phân chia thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt?

– (Đ)✅:  20 độ

30 độ

10 độ

40 độ

126.                   Nộp kê khai thuế có thể tiến hành phần lớn theo hình thức nào?

– (Đ)✅:  Nộp qua mạng

Nộp trực tiếp

Nộp qua thư

Nộp tại bộ phận quản lý

127.                   Nộp thuế có thể tiến hành bằng nộp trực tiếp bằng tiền mặt hoặc nộp qua tại cán bộ thuế

Đúng

Sai

Tùy quốc gia

Tùy vùng

128.                   Nộp thuế có thể tiến hành bằng:

Nộp chuyển khoản

Nộp tiền mặt

Nộp tiền mặt và nộp chuyển khoản

Nộp trực tiếp

129.                   Phân loại thuế theo đối tượng chịu thuế có loại thuế nào trong các loại sau

Thuế địa phương

Thuế gián thu

Thuế Tài sản

Thuế trung ương

130.                   Phân loại thuế theo đối tượng chịu thuế gồm có mấy loại thuế?

2

3

4

5

131.                   Phân loại thuế theo thẩm quyền gồm có mấy loại thuế?

– (Đ)✅:  2

4

3

5

132.                   Phân loại thuế theo thẩm quyền gồm:

Thuế cơ sở

Thuế địa phương

Thuế Trung ương

Thuế Trung ương và thuế địa phương

133.                   Quản lý thuế qua đối tượng tổ chức kinh doanh dịch vụ thì gọi đối tượng này là gì?

Đại lý thuế

Doanh nghiệp tư vấn

Phòng tư vấn thuế

Tất cả các phương án

134.                   Quản lý thuế qua đối tượng tổ chức kinh doanh dịch vụ thì gọi đối tượng này là gì?

Đại lý thuế

Doanh nghiệp thuế

Phòng tư vấn thuế

Tất cả các phương án

135.                   Quyết toán thuế TNDN:

Theo năm

Theo quý

Theo tháng

Theo từng lần nhập, xuất

136.                   Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp Khấu trừ:

– (Đ)✅:  Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào được Khấu trừ

Thuế đầu ra

Thuế đầu ra – Thuế đầu vào

Thuế tính trực tiếp trên doanh thu

137.                   Tài khoản để định khoản kế toán Tài sản thuế thu nhập hoãn lại là:

TK243

TK247

TK333

TK8212

138.                   Tài khoản để kế toán chi phí thuế hoãn lại là:

– (Đ)✅:  TK8212

TK333

TK821

TK8211

139.                   Tài khoản để kế toán định khoản chi phí thuế hoãn lại là:

TK333

TK821

TK8211

TK8212

140.                   Tài khoản để kế toán định khoản lệ phí môn bài là:

TK333

TK3331

TK3332

TK3338

141.                   Tài khoản để kế toán định khoản thuế bảo vệ môi trường là:

TK333

TK3334

TK3335

TK33381

142.                   Tài khoản để kế toán định khoản thuế nhà đất là:

TK3332

TK3333

TK3335

TK3337

143.                   Tài khoản để kế toán định khoản thuế Tài nguyên là:

TK333

TK3331

TK3332

TK3336

144.                   Tài khoản để kế toán định khoản thuế thu nhập hoãn lại phải trả là:

TK243

TK247

TK333

TK347

145.                   Tài khoản để kế toán ghi chép theo dõi thuế xuất và nhập khẩu là:

– (Đ)✅:  Chung một TK 3333

TK3331

TK3338

TK333 mở chi tiết riêng cho thuế xuất khẩu và nhập khẩu

146.                   Tài khoản để kế toán Tài sản thuế thu nhập hoãn lại là:

TK243

TK247

TK333

TK8212

147.                   Tài khoản để kế toán theo dõi chi phí thuế TNDN hiện hành là:

– (Đ)✅:  TK8211

TK821

TK333

TK811

148.                   Tài khoản để kế toán Thuế bảo vệ môi trường

– (Đ)✅:  TK33381

TK333

TK3334

TK3335

149.                   Tài khoản để kế toán thuế định khoản thu nhập doanh nghiệp?

TK333

TK3331

TK3332

TK3334

150.                   Tài khoản để kế toán thuế môn bài là:

– (Đ)✅:  TK3338

TK333

TK3331

TK3332

151.                   Tài khoản để kế toán thuế nhà đất định khoản là:

– (Đ)✅:  TK3337

TK3332

TK3333

TK3335

152.                   Tài khoản để kế toán thuế nhập khẩu là:

TK33311

TK33312

TK3332

TK3333

153.                   Tài khoản để kế toán thuế thu nhập cá nhân là:

TK333

TK3331

TK3334

TK3335

154.                   Tài khoản để kế toán thuế Thu nhập doanh nghiệp?

– (Đ)✅:  TK3334

TK333

TK3331

TK3332

155.                   Tài khoản để kế toán Thuế thu nhập hoãn lại phải trả là:

TK243

TK247

TK333

TK347

156.                   Tài khoản để kế toán thuế TTĐB của hàng nhập khẩu là:

TK33311

TK33312

TK3332

TK3333

157.                   Tài khoản để kế toán thuế TTĐB của hàng nội địa là

TK333

TK3331

TK3332

TK3333

158.                   Tài khoản để kế toán thuế TTĐB của hàng nội địa là:

TK333

TK3331

TK3332

TK3333

159.                   Tài khoản để kế toán thuế Xuất khẩu là:

TK333

TK3331

TK3332

TK3333

160.                   Tài khoản để theo dõi thuế TTĐB của hàng nhập khẩu là:

– (Đ)✅:  TK3332

TK333

TK156

TK151

161.                   Tại Việt Nam hiện nay mức thuế suất thuế GTGT nào cho hàng bán ra trong nước nộp thuế theo phương pháp khấu trừ là phổ biến nhất?

0%

10%

12%

5%

162.                   Tại Việt Nam hiện nay, sử dụng .... mức thuế suất thuế TTĐB?

Ba

Hai

Một

Nhiều

163.                   Tại Việt Nam sử dụng mấy mức thuế suất thuế GTGT cho hàng bán ra trong nước nộp thuế theo phương pháp khấu trừ hiện nay?

– (Đ)✅:  3

2

4

1

164.                   Tại Việt Nam sử dụng mấy mức thuế suất thuế GTGT?

– (Đ)✅:  Tất cả các phương án

0%

10%

5%

165.                   Tại Việt Nam sử dụng mấy mức thuế suất thuế TTĐB?

10

7

8

9

166.                   Tại Việt Nam sử dụng những mức thuế suất thuế GTGT nào cho hàng bán ra trong nước nộp thuế theo phương pháp khấu trừ hiện nay?

0%

10%

5%

Tất cả các phương án

167.                   Tạm tính thuế TNDN theo thời gian nào ?

– (Đ)✅:  Quý

Năm

Tháng

Tuần

168.                   Thời hạn cuối nộp thuế TNDN mỗi quý là:

– (Đ)✅:  Ngày 30 của quý tiếp theo

Ngày cuối cùng của quý sau

Ngày đầu tiên quý sau

Ngày 45 của quý tiếp

169.                   Thu nhập chịu thuế xác định bằng:

Doanh thu – chi phí được giảm trừ

Doanh thu – chi phí được giảm trừ - Thu nhập khác

Doanh thu – chi phí được giảm trừ + Thu nhập khác

Tất cả các phương án

170.                   Thu nhập chịu thuế xác định:

– (Đ)✅:  Doanh thu – chi phí được giảm trừ + Thu nhập khác

Doanh thu – chi phí được giảm trừ

Doanh thu – chi phí được giảm trừ - Thu nhập khác

Tất cả các phương án

171.                   Thu nhập tính thuế gồm :

– (Đ)✅:  Thu nhập chịu thuế

Các khoản lỗ được kết chuyển

Chi phí được trừ

Thu nhập được miễn thuế

172.                   Thu nhập tính thuế gồm:

Các khoản lỗ được kết chuyển

Chi phí được trừ

Thu nhập chịu thuế

Thu nhập được miễn thuế

173.                   Thu thuế bằng chuyển khoản được thực hiện thế nào

Qua Tài khoản kho bạc NN

Qua Tài khoản kho bạc NN và Qua TK của ngân hàng cơ quan thuế ủy quyền

Qua TK cán bộ thuế

Qua TK của ngân hàng cơ quan thuế ủy quyền

174.                   Thuế nhập khẩu được hoàn (giảm) xuất trả lại hàng hó kế toán ghi:

Không có phương án nào đúng

Nợ TK3333/Có TK511

Nợ TK3333/Có TK632, 152,153,156

Nợ TK3333/Có TK811

175.                   Thuế NK của hàng dùng cho sản xuất kinh doanh kế toán như thế nào

Nợ TK156/Có TK333

Nợ TK156/Có TK3333

Nợ TK338/Có TK333

Nợ TK642/Có TK333

176.                   Thuế NK của hàng dùng cho sản xuất kinh doanh kế toán định khoản như thế nào?

Nợ TK156/Có TK333

Nợ TK156/Có TK3333

Nợ TK338/Có TK333

Nợ TK642/Có TK333

177.                   Thuế bảo vệ môi trường được tính với nguyên vật liệu định khoản vào TK theo dõi nào?

– (Đ)✅:  Nợ TK152/ Có TK3338

Nợ TK152/ Có TK3336

Nợ TK152/ Có TK333

Nợ TK152/ Có TK3337

178.                   Thuế có vai trò:

Đảm bảo công bằng xã hội

Điều tiết vĩ mô nền kinh tế

Huy động nguồn lực cho NSNN

Tất cả các phương án

179.                   Thuế GTGT 0% áp dụng với loại mặt hàng nào?

Hàng hóa xuất khẩu

Hàng tiêu dùng thông thường

Nước sạch

Tất cả các phương án

180.                   Thuế GTGT 0% áp dụng với loại mặt hàng nào?

Hàng hóa thuộc diện xuất khẩu

Hàng tiêu dùng thông thường

Nước sạch

Tất cả các phương án

181.                   Thuế GTGT 5 % áp dụng với loại mặt hàng nào?

Hàng hóa xuất khẩu

Nước sạch

Tất cả các phương án

Xăng

182.                   Thuế GTGT 5% áp dụng với loại mặt hàng nào?

– (Đ)✅:  Nước sạch

Vận tải

Bánh kẹo

Điện thương phẩm

183.                   Thuế là một khoản đóng góp:

Bắt buộc vào NSNN

Của cá nhân

Của doanh nghiệp

Tự nguyện

184.                   Thuế là một nguồn thu .... của NSNN

Chủ yếu

Ít

Không quan trọng

Thứ yếu

185.                   Thuế nào sau đây chưa có trong hệ thống thuế Việt Nam hiện hành

Thuế bảo vệ môi trường

Thuế tài nguyên

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế Thừa kế

186.                   Thuế nhập khẩu với hàng tạm nhập tái xuất không thuộc sở hữu của đơn vị được phản ánh như thế nào?

– (Đ)✅:  Nợ TK1388/Có TK3333

Nợ TK3388/Có TK3333

Nợ TK3333/Có TK156

Nợ TK3333/Có TK138

187.                   Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp thông dụng hiện nay là:

– (Đ)✅:  20%

32%

15%

25%

188.                   Thuế suất thuế XNK gồm có mấy dạng

– (Đ)✅:  3

2

1

4

189.                   Thuế suất thuế XNK gồm:

Tất cả các phương án

Thuế suất thông thường

Ưu đãi

Ưu đãi đặc biệt

190.                   Thuế thu nhập cá nhân được quyết toán theo thời điểm nào?

– (Đ)✅:  Năm

Tháng

Quý

Theo 6 tháng

191.                   Thuế thu nhập cá nhân được tính theo những trường hợp nào?

Không có phương án nào đúng

Theo cá nhân cư trú và thu nhập chịu thuế

Theo cá nhân không cư trú và hu nhập chịu thuế

Theo cá nhân không cư trú và theo cá nhân cư trú

192.                   Thuế thu nhập doanh nghiệp là thuế thuộc loại nào?

Cả 3 phương án

Thuế tài sản

Thuế thu nhập

Thuế tiêu dùng

193.                   Thuế Thu nhập doanh nghiệp xác định trên

Lợi nhuận kế toán

Thu nhập

Thu nhập chịu thuế

Thu nhập tính thuế

194.                   Thuế thu nhập doanh nghiệp xác định trên:

Lợi nhuận kế toán

Thu nhập

Thu nhập chịu thuế

Thu nhập tính thuế

195.                   Thuế TTĐB của hàng tái xuất được hoàn kế toán định khoản như thế nào?

Nợ TK3332/Có TK632

Nợ TK3332/Có TK632 hoặc Nợ TK3332/Có TK711

Nợ TK3332/Có TK711

Nợ TK3332Có TK156

196.                   Thuế TTĐB của hàng tái xuất được hoàn kế toán định khoản như thế nào?

Nợ TK3332/Có TK632

Nợ TK3332/Có TK632 hoặc Nợ TK3332/Có TK152,153,156

Nợ TK3332/Có TK711

Nợ TK3332Có TK156

197.                   Thuế TTĐB hàng bán ra là 500 tr.đ, của nguyên vật liệu nhập khẩu là 250 tr.đ nhưng mới chỉ dùng ½ cho sản xuất hàng bán ra, thuế được khấu trừ là:

– (Đ)✅:  125 tr.đ

75 tr.đ

500 tr.đ

250 tr.đ

198.                   Thuế XNK được thông báo hoàn hoặc giảm ghi:

– (Đ)✅:  Nợ TK3333/ Có TK711

Nợ TK3333/ Có TK33312

Nợ TK111/ Có TK711

Nợ TK112/ Có TK3333

199.                   Thuế xuất khẩu được hoàn (giảm), kế toán ghi:

– (Đ)✅:  Nợ TK3333/Có TK711

Không có phương án nào đúng

Nợ TK3333/Có TK511

Nợ TK3333/Có TK811

200.                   Thuế xuất khẩu, nhập khẩu đánh vào hàng hóa trao đổi với khu chế xuất

Đúng

Sai

Tùy địa phương

Tùy vùng lãnh thổ

201.                   Thuế xuất khẩu, nhập khẩu đánh vào hàng hóa:

Hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu trong quan hệ thương mại quốc tế

Nhập khẩu, xuất khẩu

Từ khu công nghiệp

Ủy thác xuất nhập khẩu

202.                   Thuế xuất khẩu, nhập khẩu đánh vào hàng hóa:

– (Đ)✅:  Hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu trong quan hệ thương mại quốc tế

Nhập khẩu, xuất khẩu

Từ khu chế xuất

Ủy thác xuất nhập khẩu

203.                   Tính thuế GTGT theo những căn cứ nào ?

Giá tính thuế

Giá tính thuế và Thuế suất

Mức thuế tuyệt đối

Thuế suất

204.                   Tính thuế theo phương pháp khấu trừ cần xác định được những yếu tố nào?

Thuế đầu ra

Thuế đầu vào

Thuế đầu vào hoặc Thuế đầu ra

Thuế đầu vào và Thuế đầu ra

205.                   Tính thuế theo phương pháp khấu trừ cần xác định được những yếu tố nào?

Tất cả các phương án

Thuế đầu ra

Thuế đầu vào

206.                   Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt là loại nào trong các loại sau:

– (Đ)✅:  TK01/TTĐB

TK01/TNDN

TK01/TNCN

TK01/GTGT

207.                   Từ 1/1/2016, mức thuế suất TNDN phổ biến là.... áp dụng cho năm 2016, 2017

15%

20%

22%

35%

208.                   Từ 1/1/2016, mức thuế suất TNDN phổ biến là:

– (Đ)✅:  20%

15%

22%

35%

209.                   Tỷ giá tính thuế xuất nhập khẩu là tỷ giá nào

Tất cả các phương án

Tỷ giá bình quân liên ngân hàng

Tỷ giá do hải quan ấn định

Tỷ giá ngoại tệ mua vào của ngân hàng ngoại thương Việt Nam tại thời điểm cuối ngày thứ 5 tuần trước liền kề

210.                   Vận tải quốc tế áp dụng thuế suất nào?

0%

10%

5%

Tất cả các phương án

211.                   Với doanh nghiệp hiện nay nộp lệ phí môn bài có mấy bậc bài?

1

2

3

4

212.                   Với doanh nghiệp hiện nay nộp thuế môn bài có mấy bậc bài?

– (Đ)✅:  4

1

2

3

213.                   Xử lý vi phạm về thuế chỉ gồm công việc:

Đôn đốc nộp thuế

Đôn đốc nộp thuế và xử lý vi phạm hành chính khi quá hạn nộp

Thông báo nộp thuế

Xử lý vi phạm hành chính khi quá hạn nộp

214.                   Xử lý vi phạm về thuế do bộ phận nào của cơ quan quản lý thuế thực hiện:

Bộ phận kê khai

Bộ phận kiểm tra thuế

Bộ phận một cửa

Bộ phận tin học

215.                   Xuất bán hàng hóa chịu thuế TTĐB, không tách được riêng thuế tại thời điểm phát sinh biết tổng giá thanh toán chưa bao gồm thuế GTGT là 500 tr.đ, thuế suất thuế TTĐB 25% kế toán định khoản như thế nào?

Không có phương án nào

Nợ TK111,131 500 tr.đCó TK511 400 tr.đCó TK3332 100tr.đ

Nợ TK111,131 500 tr.đCó TK511 500 tr.đ

Nợ TK111,131/Có TK511 500 tr.đ; cuối kỳNợ TK511/Có TK3332 100 tr.đ

216.                   Yếu tố nào sau đây thuộc kết cấu của một sắc thuế

Căn cứ tính thuế

Đối tượng nộp thuế

Phạm vi tính thuế

Tất cả các yếu tố



Môn học tương tự

● Môn học EHOU

gửi yêu cầu tư vấn nhanh

Email: vu.dieulinh130798@gmail.com
Phone: 097.657.7461

Copyright 2023 © Ehou-team. All rights reserved